You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH


3 4
84.0 86.0 88.0 90.0 92.0 94.0 96.0 98.0 00.0 02.0 04.0 06.0

TRUNG
SƠ ĐỒ VỊTRÍ QUỐC

NHL
HUYỆNBÌ ÊU
I
TP. MÓNG CÁI
N
Ơ
S
G

N B
L HUYỆN HẢI HÀ
H
ỈN
T
HUYỆNTÊNYÊN
I

HUYỆN ĐẦM HÀ

23 HUYỆN BA CHẼ 23
44.0 44.0

TỈNH BẮC GIANG

TX.ĐÔNG T ỀU
RI

TP. UÔNG BÍ HUYỆNVÂNĐỒN

T.HẢ
I TP. CẨM PHẢ G

ƠN
G
TP. HẠ LONG
N
Ô
Đ
TX. QUẢNG YÊN

N

I
TI
ÀNG
UYÊ
NĐẤ
UẬT TV
TH

KỸ
B

ÀM
ÂM
42.0 42.0

ÔI
GT

T
N

R
U

ƯỜ
R
T

NG
TP.HẢI PHÒNG

TỈNH BẮC GIANG


CQPChùa Đồng
TON
1064,1

Ga cáp treo
740.1
TMD
TượngphậtTr
ầnNhânTông
DDT
787,0
CQP
Chùa Sái Bảo 663,5

0
70
TON
TON 646,2

Chùa Vân Tiêu


716,0
Chùa Hoa Yên
500 800
Ga cáp treo DDT TMD 543,0
50
0
NCS 70
815,9 0
40.0 TMD NCS 612,5
40.0
TON 460,1
Công ty Lâm nghiệp Uông Bí
Chùa Hòn Ngọc SON
417,0
513,0
756,0

0
SON

40
RPM
400 301,2 779,0
Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí
RPN
RDN Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí RPM 500

400
600

RDN 410,1 RPN 458,0

303,0 RPM
335,0
366,7
RPN
553,0 329,6
RPN
245,5 438,6

Rừng quốc gia Yên Tử SON


Trạm XLNT +320
552,0
50 478,4
Vườn tháp mộ, 0
SKS RSX
khu chùa giải oan Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí 00 SKS
Chùa Giải Oan
455,0 4
560,1 RSM
Trạm XLNT +260
157,8
RDD
560,0
TON TON RSN 477,5
RSM
SKS 411,9
RPH+SKS Khai trường lộ vỉa 4 - 8a RST RSX SKS
TMD TSC CQP SKS
309,0
SKS
351,2 Mở rộng khai thác RSX 2021
SKS 33,7ha
Công ty TNHH SKC 290,0 SKS
SON than hầm lò 437,9 SKS SKS
Tùng Lâm 154,2 RSN 309,0
RSM 225,2
331,0
RDN
RSN

0
DDT

30
Rừng quốc gia Yên Tử RST
288,0 Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí
DDT RSX 2021
RSX
296,2 SKS
SON RSM
411,6

Rừng quốc gia Yên Tử SKS 36,68 ha Bãi đổ thải RSN SON
SKS 286,0
RSX
Dự án tiểu khu 33 than Thùng SKS SKS
236,0 SON 273,1

265,6

NCS 330,1 RSN SKS


Công ty CP than Vàng Danh
SON
38.0 RSN 38.0
SKS
231,0
RSX SKS SKS
RSN
TMD Bến xe quay đầu Núi Lươn 428,3 SKS
Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí
200
Khu vực cửa lò khai thác tận thu
Trường quay phim cổ trang khu Đông Vàng Danh
134,0 119,8 SKS
Công ty lâm nghiệp Uông Bí SKS
SON dốc Hạ Kiệu SKS
Cầu Hạ Kiệu
133,0

SKS SKS SKS


DDT DA đầu tư thiết bị, hạ tầng Mặt bằng cửa lò + 230
DDT
343,0
Công ty lâm nghiệp Uông Bí SKS SKS Khu vực khai thác khoáng sản Việt Min Đô
phục vụ tiếp nhận than SKS
Núi Cánh Gà RSX 2021 SKS 131,6 Công ty Viemindo
221,6 396,6
SKS 1,6ha SKC
RDN Trạm khí nén
241,0 SON 187,4

401,0 Rừng quốc gia Yên Tử 140,0 193,1


RSX, SKX SKC
264,5
Rừng quốc gia Yên Tử Bể chứa nước
SKC Công ty Viemindo
RDD Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí RSX 2021
SKS
CAN 271,0 200
SON DTL 0,4ha SKS
TT an ninh phục vụ RSX 197,5 351,0

RSM RSX RST SKS

0
Rừng quốc gia Yên Tử di tích nhà Trần
Trạm XLNT +131
95,0

0
2
SKS
Cầu 034
Vườn Thuốc SON RSX+DGT
SKS RSX
RDD 149,8 ODT
DTS 101,5
SKS DGT SKS RSX SKS
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
212,0 231,7
NKH 113,1
SKS SKS
192,0
230,1 RSX RSX
RSM
CLN+RDD+LUK 2021 Bãi đỗ xe DTL RSX 2021
Trạm xử lý nước sinh hoạt
DGT 420,0
DGT 4,85ha NKH 5,6ha
RSX 2021 SKS KHU 9

0
20
0 NKH 4ha RSX
10

Rừng quốc gia Yên Tử


263,0
100 134,8 RST 199,5
CLN RSN SKS RST
SON SKS
223,5
131,0 RDD SON SKS SKS
271,0
NKH RSN 187,8 SKS
RST
180,1

Vườn ươm cây


346,0
132,0
ODT
151,5 337,3
ODT 98,5
phục hồi sinh thái
300
190,2
LUK 295,1

36.0 Rừng quốc gia Yên Tử 260,2 Bãi đổ than sít CTy than Vàng Danh 36.0
RSN CLN
Bãi thải công ty than Nam Mẫu Công ty lâm nghiệp Uông Bí 356,5

Rừng quốc gia Yên Tử 184,0


SKS
RSX 381,8
CLN 187,0
388,0
200

DTS Công ty lâm nghiệp Uông Bí


RSN SKS
CLN CLN 153,0 XÃTHƯỢNG YÊNCÔNG 171,7
CLN
ONT Thiền viện Trúc Lâm Yên Tử CLN
100

231,0

LUC CLN
162,0 174,0
144,6
TIN PHƯỜNG VÀNG DANH SKS
128,1
DNL 65,2
Khu khai thác đất
1
0

288,0
0

150,2
LUC RST RSX
RDN 334,0
ODT
LUC+CLN RSN CLN NTD
Nhà văn hóa Khe Sú 1 MNC
SKX TMD
DNL
CLN+BCS+ONT ONT LUC+CLN ONT 247,3 CLN
DVH CT TNHH than Uông Bí
THÔN NĂM MẪU 1
101,0
DVH LUC ONT SKS Cây xăng
DTS CLN TON SKC DSH DSH
Khu văn hóa các dân tộc Dao SON Trường TH Khe Sú
TMD
ONT
DDT
LUC,CLN,RSX LUC
DVH LUC+CLN
DKV
CLN D1 Năm mẫu 2
h
NVHk u8
Khu tập thể 200 92,0
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
CLN
LUC ONT DGD
Cty Tùng Lâm
TIN ONT 42,0 SKS ODT 45,0
44,0 THÔN KHE SÚ 1 ONT CLN DGD ONT ONT
ONT
RST Đất ở xen cư khu 8
TIN DGT
TMD
ONT DKV 82,5
ONT
70,0 LUC
54,0
ONT ONT 66,0

DTT ONT
DKV Trung tâm VH -TT
ONT TMD DGT ONT THÔN QUAN ĐIỀN CLN KHU 8 CSD
KHU 7
TSC ONT Đất ở xen cư khu 4 khu 7
DGD
THÔN NĂM MẪU 2 ODT 42,6
LUC 2021 LUC
SKS ODT RST
ONT DVH 2,42ha CAN TMD
CLN CLN Kho than dự trữ Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 3
LUC+BHK
CLN CLN D4 Năm mẫu 2 LUK
TMD DGT
CLN LUC ONT LUC CLN CLN+BHK
THÔN KHE SÚ 2 TMD Khu khai thác đất SKS
72,0 ODT TMD
CLN DNL BCS+CLN 106,0 ODT ODT CLN ODT
DC thôn Miếu Bòng
TMD
DNL DNL TMD
DGT RSX 2021
DTTLUC+CLN LUC+CLN Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 4
nh
50,8 56,5 ONT SKC 96,1
ODT
DNL BCS SKX 8,06ha 79,0
RST ODT a LUC
D
331,9
CLN
QHDC T6 K8
DGT Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 2
ONT 135,0

ng
LUC LUC
70,2 ONT
45,0

nh
DNL CLN LUC Trạm biến áp 220KV RST NTD à
DNL 0 NTD a LUC 2021
iV ODT
10 RSX 2021 D uố LUC+RSX
ng
CLN 2021
CLN
51,2
CLN DTT LUC Trại gà DNL2,96ha KHU 3 TSC LUC s
SKC 2,39ha
LUC TMD0,37ha à 121,5
DTT TIN CLN
CLN LUC CLN 2021 V
i DVH ODT SKC
58,0
LUK uố ODT
45,0
THÔN TẬP ĐOÀN D1 K7 LUC
RSN DVH s
108,2 35,0
NKH 4ha CSD+DGT
LUC CLN
86,2
DGD THÔN MIẾU THÁN
66,0
CLN LUC CLN ODT SKC+CLN ODT
Công ty lâm nghiệp Uông Bí 167,0
DVH Mở rộng trường giáp Trg Nguyễn Văn Cừ
ODT
DGD
34.0 DGD Nguyễn Bá Ngọc CAN 34.0
RSN CLN CLN CLN
RSN LUK DGT liên khu 1 - khu 3
LUC 183,0

NG
190,9 221,1 38,0 DGD LUC ODT
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
CLN+LUC 2021 Dân cư tổ 3 khu 1 CLN+BCS CAN ODT RST ODT
RDN THÔN MIẾU BÒNG ODT ODT 209,0
CLN
CLN THÔN ĐỒNG BỐNG
330,2 36,3
RDN160,2 NKH 7ha100 DGT D1 T4 K5A KHU 5A
192,1 ODT
Trại gà
92,0 155,8
50,8
305,2
ONT D1 + D2 K5B RSX
RDN CLN
DSH 28,0 CLN NKH
THÔN ĐỒNG CHANH DVH 106,4 142,1
CLN XÓM KHE GIANG 193,7 ODT ODT
303,8
342,5 RSN ODT NTD
CLN CLN
CLN

suố
RSN RDN RSM 0
CLN
20

LO
ODT
Trại gà
BQL di tích vườn quốc gia Yên Tử CLN ODT KDC Đồng Bống điểm 1


114,2

BQL di tích vườn quốc gia Yên Tử CLN 190,5 ODT CLN
Công ty lâm nghiệp Uông Bí CLN+LUC 2021 LUC ODT CLN

ồn
ONT BHK KDC Đồng Bống điểm 2 BHK
RDN NKH 6ha DGD ODT

gC
20
0
DVH CLN+RSX+BCS ODT
CLN Công ty lâm nghiệp Uông Bí DGT
RDN

han
92,0
98,0
181,0
DGT từ cầu treo
336,7

Chùa Cầm Thực


172,0

h
RDD CLN ONT
178,1
Rừng Nam đến đường Cải Dịch
TON DTS
166,2

DRA RSM ODT


Trạm bảo vệ rừng 190,5 RSN

HẠ
RSX+DNL2021
154,0
CLN
DRA 31,62ha
ONT 126,2 Trung tâm thực hành và thực nghiệm Nông lâm nghiệp 257,2
mở rộng bãi rác khe giang 290,8

Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU


235,0
CLN
RSM
364,6
0
0 RST RST
Trung tâm thực hành và thực nghiệm Nông lâm nghiệp
NKH 296,5
3
DTS
Trạm Liên ngành
384,2
RSM Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc

117,6 ODT
RSM 142,7 291,5
408,0
RSN
246,5


SON

h
RSM

an
RSM

D
238,0

g
Xí nghiệp than Hồng Thái
179,0
380,2 302,3
RSM

àn
Núi Ba Vàng RSN

PH
32.0 504,0
172,4
138,0 32.0

V
SKC

ối
su
111,6 251,5
383,2
377,0
71,0 TON
chùa Suối Tắm 386,1 473,0 CLN
10
RST 0
ODT
0

RSM
0

338,5
3

RSM CLN
1
0

CLN
0

158,5

RDNĐèoVà RSM
ng RSX+SKS+DCS+CLN+BCS+BHK+ODT+LUC+SON+DGT ODT

H
CQP
56,0 263,2
166,1 172,4
SKC
20
0

30

Tôn Tạo chùa Ba vàng Tuyến đường hành hương vào khu
0

ODT CLN NTD

ÀN
40,5
Chùa Phi Lai 20
348,0
di tích Yên Tử, Ngọa Vân RSN 10
RPH
0
RSX 174,0
54,3
0

LUC TON DDT RSX+CLN+ODT+LUC


DRA 19,0 DGT
29,6
NKH
233,1
CLN CLN RST RSN
RSX 2021
RSN
10

41,7
LUC 400
0

DGT
CQP 27,30 TON 186,0 QH dân cư tổ 9 khu 1
NKH
154,4

TH
HNK
DKV 34,8 74,7
72,3
Chùa Ba Vàng ODT ODT
TIN 206,0
108,5
DVH

ODT
ODT
ODT
212,4
RST 1 ODT
0 301,0
0 451,5
DGT 42,3
TMD ODT
DVH ODT ODT 348,2
RSM
ODT DKV
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
DGD ODT RSX
DYT QH tổ 2 khu 1
SKS
Tôn Tạo chùa Ba vàng
36,2
ODT DKV DGD ODT
SKX CLN 170,2 HNK
DKV ODT
BCS ODT RSM 301,2 RPM
ODT
TMD ODT ODT
ODT LUC RSX
ODT
QH tổ 5 khu 3
ODT
DKV SON RST
200

DGT Khu hoả táng và Công viên nghĩa trang DDT 279,0
300
ODT 36,8 RPH
ODT ODT ODT DVH 33,8
61,6 136,8

DKV DGD TMD NTD 71,3 125,5


CLN SKS
274,0

30.0 ODT ODT RPH NTD SKC 124,7 RST CLN 298,4
382,6
30.0
PHƯỜNG T
ODT

DKV
ODT
ODT ODT
DKV
DGD
ODT ODT 35,8 HANHSƠN
DVH
DVH DGT
DKV TMD DKV
DYT ODT ODT
42,7
ODT DKV 234,6
KHU 3 251,7
DGD
DVH DYT
ODT TMD
DKV 36,5 RST NTD
171,3
RSX
ODT
DGD DVH
CLN RST 53,2
CLN
ODT
DKV 84,8 CLN TSC
CLN TON
DGT DKV ODT
ODT DGT
HỒ YÊN HỒ
TRUNG LUC LUC NTS ODT
ODT Quy hoạch chùa Hồ
ODT QH tổ 20b khu 4(Đ2) 240,6
ODT YÊN TRUNG
ODT DGD DKV
DYT
DVH DVH RST
ODT ODT
ODT DGT
TMD MNC SKX CLN NTD CAN
ODT
NTS
ODT ODT
ODT
Khu khai thác đất
ODT
24,0
ODT
DGT
19,8
38,5
TMD 34,5 RST
ODT DKV
đảo Chùa Tranh
RPH SKX CLN LUK Cây xăng dầu 118,5
ODT ODT
ODT
đảo Bạch Thái Bưởi

24,7
71,8 ODT 54,3
ODT
TMD RPH CLN RSX 2021
ODT 69,0
RPH DKV
ODT
DKV
PHƯỜNG BẮCSƠN 209,3
SKX SKC
33,7 ODT RST SKC 161,2 ODT 70,4
TMD LUC
SKX17,4ha SKX
ODT BCS
ODT DKV BHK ODT ODT RST
DKV
Cải Tạo,nâng cấp tuyến từ QL 18 85,7 DGT DVH 23,5 ODT
vào di tích Yên tử (GD2)
DTT DKV
LUK RSX+CLN
Lựng Xanh 86,5
DVH
ODT
ODT TMD ODT ODT
DKV DKV
DKV ODT RSX+CLN DGD
LUK+HNK+CLN+ODT+DGT 2021 27,5 35,2
DKV DKV
TMD DKV ODT ODT 107,8 DTT
DGT 9,09ha ODT
DKV LUC Khu chăn nuôi tổng hợp
ODT ODT
ODT+CLN
16,5
72,3
DKV
ODT
ODT LUC 2021 SKX
DGD ODT ODT
QH đất ở NKH 0,51ha ODT THCS chất lượng cao
ODT ODT
Đường liên phường
147,5
CLN DKV 105,0 RSX
CLN và khu DC đô thị khu 5A LUC TON LUK SKX DTT 32,0
LUK
SKX tổ 3 khu 10
65,4
LUC 2021 DKV DGD
ODT
DKV
ODT
LUC ODT
ODT LUK+HNK+CLN 2021 RST
ODT CLN Phương Đông - Thanh Sơn DKV
ODT0,11ha ODT ODT 2,94ha
KHU 7 DGD TMD 112,5
ODT
LUC NKH
Tổ 7 khu 9 điểm 2 CLN+RSX
LUC DVH CLN 100
RPM
ODT+CLN+LUC+HNK 2021 LUC ODT
ODT DGD
Nâng cấp tuyến đường từ khu 10 phường Thanh Sơn ODT
DKV
DSH
ODT
ODT RPT 230,2
ODT DGT 8,96ha đi qua khu Tân Lập 2 phường Phương Đông KHU 5 ODT
ODT
Khu khai thác đất
TMD
tổ 1 khu 10 KDC liên Khu 8,9,10 DKV
DGD TSC CLN
CLN RST DGD
CLN+NKH+ +ODT
DGT
2021
19,58ha CLN+RSX ODT đồi Hang Hùm
103,2
LUK MNC ODT DYT CLN
Tiểu đoàn 81 - Trung đoàn 238 -
DKV
23,8
LUC+BHK
DTL
ODT DCH
CAN
TSC
Sư đoàn 363 ODT+CLN 15,5
20,8
ODT ODTODT ODT RSX+CLN KHU 9 TSC ODT CLN
ODT
ODT+CLN 2021 DGD
ODT
ODT KDC đô thị khu 5B 109,2 KHU 8 DGD RST
CQP 27,6ha NTD Trường đào tạo nghề mỏ Bệnh viện LUK+HNK+CLN 2021 ODT
SKX Nhà sàng công ty thanDGD DTT
LUC
CLN NTD DGD KHU 6 36,0 50,6

DGD BHK Việt Xô 39,2 TMD ODT 2,94ha


QH dân cư Uông Bí
DVH
DKV NTD 198,7

NTD
QH đất ở Tân Lập 2 SKS 22,5 Việt Nam Thụy Điển QH đất ở DGD tổ 18b khu 9
ODT
CLN CLN
ODT CLN ODT
e
BHK CQP (Điểm 2) Công ty cổ phần xi măng LUC+CLN+ODT 2021
ODT tổ 5 khu 9
BCS SKC 2021
ihi
a kh CLN

QH xen kẽ Dốc Đỏ 1 LUC


41,0

ối ODT
SKC+TMD 28,2ha ODT 29,5
ODT
và xây dựng Quảng Ninh CLN DVH ODT
u
S
QH TDC đường sắt LUC DYT 18,84ha CLN 0
LUC
ODT DTS QH đất ở
ODT 20,5 Điểm lẻ xen cư ODT Tổng Kho Khe Ngát ODT ODT
10
LUC ODT tổ 15, khu 5B LUK+BHK+CLN+ODT
LUK LUC 19,0 DVH
Tân Lập 2(điểm 1)
ODT
ODT Điểm lẻ xen cư số 1+2
QH cấp đất xen cư LUC
SKC DSH LUC+CLN DGD 2021 CLN+HNK tổ 16A1 khu 5A MNC
28.0 BCS 2021
LUC LUC NTD Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Trường mầm non khu 9 ODT CLN tổ 5B khu 1(Đ2) ODT CLN ODT
CLN
MNC 28.0
ODT0.02ha ODT DSH DTT ODT ODT DGD ODT0.16ha Đất ở xen cư
ODT PHƯỜNG QUANG TRUNG
LUC
ODT
HỒ VIỆT XÔ
CLN tổ 2 khu 9 Thanh Sơn
ODT BHK ODT
Cấp đất ở xen kẽ Dốc Đỏ 1 CLN
CLN 2021
LUC BHK DGD QH chi tiết nhóm nhà ở
tại khu 3 phường Quang Trung

2021
BCS49,5 ODT
TON ODT
ODT
Nhà văn hóa, trường mầm non
và khu xen cư tại khu Tân Lập QH khu dân cư
MNC ODT
ODT0,49ha
CLN + DGT 2021 DNL
ODT RSX CQP 32,5

ODT
ODT
Miếu thành hoàng
ODT tổ 3 Tân Lập
SKC QH cấp đất xen cư
DYT DVH NTD ODT0.5ha
QH tổ 25, khu 6
LUK ODT
ODT 16,6 DKV ODT 1,44ha Khu DC đồi Hang Hùm
QH cấp đất xen cư SKX CLN 2021 BHK RST
TIN tổ 5, khu 6
ODT
BHK CLN LUC
BCS
HNK
ODT
LUC
ODT tổ 5B khu 1(Đ1) BCS
151,5
Điểm lẻ xen cư tổ 12B, khu 4 DGT 0,1ha
T
ODT ODT Khu DC xen kẽ tổ 7

u
ODT ODT QH cấp đất xen cư
y
DKV ODT ODT khu 9 Phường Thanh Sơn ODT Đường liên phường Trưng Vương - Bắc Sơn
CLN
19,7 CLN DGD CLN
Nhà máy nhiệt điện ế
DGD

ODT LUC
ODT LUC LUC
QH khu dân cư đồi
DVH
ườn
ODT DGD
tổ 5, khu 7 DGT CLN
ODT
TSCCAN DYT ODT 16,0 ODT DYT
ODT
Khu vui chơi thiếu nhi
Năm Mẫu DNL DSH CLN
CQP 145,1 69,0

g2
ODT BCS ODT
ODT TON CLN DGT
2
LUC và công trình dịch vụ
ODT CLN 2021 Uông Bí
0
ODT ODT 32,5

KV
ODT+CAN ODT
ODT ODT ODT DTT DGD DGD DKV Nhóm nhà ở liên kế
ODT Bãi đỗ xe
SKC

ODT0,41ha DKV QH xen cư tổ 22 khu 4
DNL ODT
DGD ODT
n
ODT Nhóm nhà ở tại tổ 3 8,7 QH KDC xen kẽ lâm trường BCS 2021
gBí
ODT+CLN
DYT DKV
ODT
DTT
ODT Khu TĐC phía Tây
khu Tân Lập
DTT DGD
cũ tổ 6, khu 3
TSC ODT0,5ha DYT
NVH khu 2
BCS DKV RSX 100

-
DGT
Qu
ODT DVH ODT ODT ngã ba Cầu Sến
LUC+BHK 2021 DVH SKC DGD DNL ODT
Đường vào miếu 142,0


DKV ODT ODT DC khu Trại cá
n
ODT BCS DKV DVH
LUC+ODT 2021 DVH
gYê
TMD ODT 1,9ha ODT SKC TSC
ODT ODT DTT DVH DTT DNL
ODT ODT 3,84ha CAN KHU 4
DVH
n
TMD ODT+CLN ODT DKV NTS 2021 Tổ 21 khu 3

ODT ODT DGT


DKV ODT TON DKV NVH khu 6 DYT SKC
LUC LUC+BHK+ODT 2021 ODT
1.52ha
ODT ODT DTS ODT DGD
24,5 DGT
NC nút giao
DVH CLN
ODT CLN 102,3

TMD DNL DVH


LUC ODT CLN 2021 DTS ODT
Tổ 28 khu 8
ODT 2,02ha
DNL DVH
ODT
DTT
SKC
Tổ 24 khu 4 RSM
DKV DGD TMD0,07 CAN TSC Nhà văn hóa khu 8 SKC
ODT DGT
DKV LUC ODT DGD
DTS NKH
ODT DNL SKC CQP NTD
DKV DKV DGD
ODT
DVH ODT ODT
DCH DVH DNL DCH ODT TMD
TIN P. Quang Trung
ODT KHU 3SKC ODT
231,0
NTS DKV DTT ODT CAN CLN+ODT CQP CQP CLN Kè, đường dạo sông Sông Uông

PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG


DGD 48,8
TMD DGD

BARA
ODT ODT DVH CAN
Trụ sở công an DVH SKC
LUC TIN ODT ODT+CLN
DNL
DTL
ODT 272,0

ĐẦM
TMD DTT DGT NKH
CLN CLN DKV LUC ODT
DKV ODT ODT SKC TMD DTS TSC+CAN 2021
ODT LUC 2021 SKC
SKC
DGD
DSH LUC
ODT
LUC
LUC DGD
ODT 0.5ha
Dãy nhà phố thương mại ODT ODT ODT2,35ha CLN ODT TSC 38,7
RSX+CLN
200

MNC DKV
LUC
ODT
ODT
DKV LUC 2021
KHU BÍ GIÀNG DGT 2021
ODT
Khu dân cư xen kẽ
ODT
ODT KDC khu 9
DVH
SKC CLN 284,4
DGD ODT ODT LUC DYT DTT1,26ha ODT BCS TMD 1,34ha DVH DCH TMD tổ 45C khu 12
DGT Kho bãi chứa hàng hoá
SKX
Tuyến đường ven sông ODT DSH DKV ODT
KDC BÍ TRUNG Bến xe phía tây TSC
ODT
khu vực Bến Dừa
Cải tạo nút GT số 3

KHU AN HẢI CLN


LUC 2021 LUC 2021 DGD LUC+HNK+MNC2021 Trường mầm non Khu 7 ODT+TON+CLN
LUC ODT DGTQH cấp đất dân cư tổ 31
DVH DGT+ODT 2021 LUC+BCS 2021 ODT P. Quang Trung SKC
NTS+CLN+LUC+BHK+ODT+SON 2021 KHU HIỆP THÁI ODT
ODT LUC ODT
ODT11,5ha DGT2,35ha
KHU HIỆP AN 1 LUC ODT
DGT 0,07ha
Trụ sở toà án nhân dân

LUC 2021 CAN SKC ODT 0,46ha ODT DGD 2021


ODT ODT
ODT
SKC CAN DGT
RST
CAN ODT LUC ODT LUC DGT 0,06ha BCS
KHU 6
DGT 154ha CLN+LUC DKV LUC
LUC
ODT
ODT ODT TSC 0,46ha DTS ODT DGD 0,27ha
TMD
KHU 2 ODT 92,3
DYT LUC
ODT DCH
NTD ODT DTT ODT
LUC LUC
DKV
Khu dân cư Cầu Sến ODT LUC+DTT TMD
DGD DKV
ODT Tổ 11 khu 2
SKC NTD ODT
KHU PHONG THÁI ODT ODT
LUC
ODT ODT DKV
ODT
DGD DVH
LUC DGD ODT QH khu dân cư
ODT QH đất ở tổ 9 khu 2
TMD BCS 2021 điểm lẻ khu 10
KHU BẠCH ĐẰNG 2
ODT ODT DKV TIN DVH TMD DVH HNK
DSH ODT DYT DTT Mở rộng Đình Bí Giàng
DYT DVH DGD0,31ha
Khu TDC, DC hai bên
tuyến đường HNK QH nhà văn hóa KHU 7
ODT
ODT NTS DKV SKC Trần Hưng Đạo SKC khu 10 ODT ODT
ODT
QH cấp dân cư khu 1 ODT 332,9
QH khu dân cư ODT ODT Khu dân cư tự xây ODT
LUC NVH khu Phong Thái DKV DKV DGD
Hiệp An 1
DGD DVH KDC sau trạm y tế LUC+ODT 2021 hạ lưu sông Sinh khu 11 ODT+CLN Khu tập thể LILAMA
HNK
TMD
ODT
LUC HNK
ODT QH khu dân cư
DKV
DTT NTS CLN 69,3 ODT Hiệp An 2
LUC+CLN+NTS ODT ODT ODT TMD DGD Mở rộng hạ tầng khu dân cư
ODT 10,62ha NTS+ODT DKV
DTL SKC
DVH
DKV ODT ODT
DVH 116,0

ODT LUC+CLN
TON DKV ODT ODT ODT
đô thị Yên Thanh
KĐT Đông Yên Thanh ODT ODT Biệt thự sông Uông ODT
HNK
ODT HNK
LUC 2021
DGD 0,35ha
TMD QH cấp đất dân cư 113,0

KHU HIỆP THANH DSH NTS+CLN+LUC 2021


ODT ODT ODT ODT
LUC+ODT 2021 ODT
LUC+ODT+MNC+CSD 2021 LUC 2021 DGD ODT ODT tổ 6 khu Tre Mai
ODT DKV TMD LUC+CLN+SKC+ODT 2021
CLN DTL 63,97ha DKV CAN Dân cư An Hải
SKN DKV
ODT
ODT 4,02ha
ODT 14,68ha BCS ODT0.55ha ODT 32ha
DGD
DGD
ODT DKV
ODT LUC+CLN
DKV TMD
Khu văn hóa thể thao LUC ODT ODT 360,5
NTS

DTS
ODT ODT ODT MNC
ODT ODT KCD khu 10
DGD DTT ODT
ODT ODT ODT
Tu ODT
DGD ODT
LUC
ODT LUC SKN
DKV DGD ODT TMD HỒ ĐIỀU HÒA ODT+CLN
DKV ODT ODT ODT TMD yến CQP
DGD SKN ODT DTT ODT ODT DKV DGD ODT
ODT ODT đư
CLN DGD
ODT
DKV LUC TMD ODT ODT ODT Tổ 15 khu Lạc Thanh DYT
ODT DKV ODT ờn
TON NCS DVH
DGT
ODT ODT
LUC+CLN+DGT+SON+ODT TMD ODT MNC
ODT ODT DRA ODT
ODT
ODT ODT g1
48,2 Cầu phong thái CLN LUA+CLN+NTS+SKC+DGT+ODT+SON DTL TMD KDC TỰ XÂY PHÍA TÂY
Khu dân cư xen kẹp 10 RST
Chùa Hang Son Hạ ODT DKV DKV DTT DYT ODT Hệ thống thoát nước TMD
TMD
KÊNH LÀM MÁT
DTT tại tổ 3 khu Nam Tân kv
26.0 ODT SKN ODT
DGD
và xử lý nước thải
TSC TMD LUK 2021
DKV DKV DKV ODT
ODT
ODT
DGD LUC+CSD+DGT 2021
ODT 26.0
ODT ODT
ODT DVH DGD ODT ODT TMD
DTT NTS+LUC
MNC DTT ODT 1,2ha DRA ODT
LUC+BHK 2021 ODT 0,49ha ODT
NCS DSH CLN DKV DKV
ODT DYT TMD DGT DKV
ODT DGD 1,02ha ODT TMD DGD 2021
NTS NTS 54,2 ODT CLN
ODT CLN 2021
SKN DGD
DGD ODT ODT ODT
ODT DVH ODT ODT CAN DGD DVH
Nhà VH khu 11 DTT TMD
DKV ODT
Đường giao thông CAN 1,78ha
ODT ODT TMD NTS+LUC+CLN+ODT ODT ODT LUC+ODT2021 ODT
DVH
liên khu Nam Sơn - Nam Tân
ODT ODT ODT TMD DTT ODT ODT ODT
DGT0,4ha ODT QH dân cư tổ 39 ODT LUC+BHK+CLN 2021
SKN DKV ODT TMD ODT TMD
ODT ODT DKV DGT 8,75ha DYT DKV khu 11 ODT SKC ODT KHU NAM SƠN ODT
KHU PHƯƠNG AN DKV Đường Trần Hưng Đại kéo dài ODT ODT DGT 1,2ha
DTT ODT ODT ODT ODT DKV
DGD SKC DGT
ODT ODT
TIN
DGD
DGT DGD
ODT
ODT
DVH
DGT LUC BHK+DVH ODT DKV
ODT

CLN ODT ODT DKV ODT ODT


PHƯỜNG NAM KHÊ
ODT ODT
CAN
Trại tù Quảng Ninh
TMD LUC SKN
ODT ODT ODT DGT ODT ODT
DKV
DGD ODT ODT
TMD
SKX ODT
ODT ODT Trường mầm non k11
DKV DGD
KHUBẠCHĐẰNG 1
171,6 TON ODT DKV DGD ODT ODT 97,0
47,6 ODT LUK ODT ODT ODT
ODT ODT
ODT
TMD
DTT ODT ODT ODT ODT
SKC
SKC
ODT
DVH ODT

PHƯỜNG PHƯƠNG NAM


ODT ODT
SKS SÔNG HANG MA ODT
ODT ODT ODT
ODT TMD ODT DGT DKV DKV ODT
mở rộng tuyến đường Lê Thanh Nghị
ODT ODT
ODT ODT TSC LUC+CLN 2021 NTD
ODT CAN CLN+NTS 2021 ODT
DVH NTS+CLN+TMD+SKC ODT CAN 0,26ha

ODT DSH CLN ODT DGD ODT ODT TON ODT ODT MNC
DGT ODT
ODT Khu dân cư đô thị và DGD
NTS CLN ODT DGT 0,5ha DGT DYT ODT ODT
ODT ODT ODT
SKC dịch vụ thương mại
DGD DGD ODT
ODT DGT ODT DVH ODT DTT
NTS
NTS+LUC SKC 2021 ODT DKV DTT
ODT DGD
DKV DKV
MNC+NTS DKV DGD CLN
61,0
ODT ODT
DYT
DGT
DKV ODT DGD DGT ODT
ODT ODT
KDT và Trường đại học Hạ Long
Khu Xen cư và Nhà văn hóa
Khu Chạp Khê
BCS SKC 5,65ha TMD DKV
NTD ODT DKV ODT ODT
ODT ODT
ODT
TMD
LUC+NTS 2021 CLN+ODT+BHK
CLN LUC NTS
SKC Mở rộng nhà máy chế biến nhựa thông
DGD
DGT
DKV DGD 111,13ha LUC DVH
ODT
DXH
DGT DKV TMD KDC xen cư
NHÀ MÁY XI MĂNG LAM THẠCH ODT DGD
LUC+CLN+LUC DSH ODT DVHDYT ODT DGT ODT
ODT DKV ODT
ODT LUC tại khu Nam Trung RST

ODT DKV
SKC
50,8 2021 ODT
TMD ODT ODT
TMD DGD Tổ 1
ODT ODT DGD DCH 2021
SKC 2021 ODT LUC DGD Tổ 2

ODT ODT
DGD SKC 41,73ha DKV
ODT
ODT ODT
ODT ODT TMD
ODT+CLN
ODT0,49ha
DGD TMD
N

CLN+NTS SKC 3,68ha ODT TON DNL


N
100,7
NTS LUC ODT Quy hoạch 11 ô biệt thự CLN
KHU CẨM HỒNG
ODT
G
SKC LUC
G

NHÀ MÁY SX BAO BÌ TMD DGD LUC CLN ODT


DGT DVH LUC KHU NAM TRUNG
S C
DGD DKV ODT
LUC+CLN+NTS ODT
ÔN
LUC

DGD ODT DKV ODT QH cấp đất dân cư tại tổ 5
H

SKN 83,8 LUC TSC



TON
U NTS+LUC LUC CAN TSC ODT ODT
PHƯỜNG YÊNT
ODT
HANH
SKC DKV CAN
LUC+CLN 2021 LUC
ÁB
ODT LUC
D
ODT
AN

LUC ODT
ODT SKN ODT ODT ODT
Í
ODT
ẠC
SKX 19,61ha ODT ODT
SKC Mở rộng khai thác ATNM Khu nhà ở xã hội cho N NTS+LUC+ODT+CLN SKC
Khu dân cư thôn 3 LUC+ODT 2021
QH khu dân cư 36,7
ODT
G

110,3
CLN công nhân thu nhập thấp NTS+LUC+ODT+CLN+BHK TMD ODT 4,54ha
LUC+CLN+HNK+NTS 2021
Đá Bạc 1 SKN TMD TMD
QH khu dân cư và nhà ở
76,8
M

TMD SKC NTS+LUC+ODT+CLN+BHK ODT ODT


ODT ODT 19,22ha
NTS LUC CLN SKN DCS+CLN+SKX 2021 SKC cho cán bộ vũ trang
A

LUC+CLN
ODT ODT SKN SKX 50,18ha NTS+LUC LUC+NTS+ODT 2021
19,8
SKC 104,8 SKC
Khu đất khai thác đá43,0
vôi,
RSN SKN
Nhà máy cơ khí 4.0 NTS 94,7ha
CLN 62,3 làm kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, SKC NTS+LUC
hành lang ATNM 28,0 NTS+LUC+ODT+CLN+BHK
SKC
TMD SKC SKN
SKC
SKN SKN
KHU ĐÁ BẠC DCS+SKX 2021
94,3
NTS+LUC+CSD+CLN LUC+NTS 2021
SKX 103,3ha
TMD DGT 5,5ha

Khu trồng cây xanh và nuôi trồng


QH khu núi rùa Đường Trần Hưng Đại kéo dài(giai đoạn 2)
78,3
SKN TMD 144,8
SKC
NTS+LUC
24.0 Cầu Đá Bạc CQP
SKN 106,0
CốngBaCửa 24.0
thủy sản tại khu Đền Công 1
98,6
MNC SKC
SKN
158,0
NTS NTS+LUC+ODT+CLN+BHK+RPH BHK+ DNL
SÔN
NTS
NTS
GĐ SKN SKC
SKC
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
ÁB NTS+LUC
ẠC
90,5 MNC
62,8
87,0 NTS+LUC
SKC
NTS TMD
MNC 63,0 SKC NTS+LUC+ODT+CLN+BHK+RPH
MNC

SKC RPT
RSN

THỊ XÃ QUẢNG YÊN


61,8
CQP RPT
TMD
RPN Xí nghiệp vật liệu nổ công nghiệp
Cảng Bạch Thái Bưởi
ÁB
ẠC

SÔN

SKC

NTS
RPT
RPT

NTS

TP.HẢI PHÒNG bến cảng

22.0 NTS+SKC+SKX 22.0


SKC
SKC
KDC phía đông chợ
DNL
LUC
ODT NTD
TT văn hóa Tp Uông Bí

LUC
TSC+BCS
DVH
TON
XÓM 2 AI
O
KH

N
CỒ
N

G
G

NTS N

Đ

RPN
Á

RPN
BẠ
C

20.0 20.0

CHÚ DẪN
KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT

CÁC KÝ HIỆU KHÁC


QH CẤP TỈNH QH CẤP HUYỆN QH CẤP TỈNH QH CẤP HUYỆN
HIỆN TRẠNG GIẢI THÍCH HIỆN TRẠNG GIẢI THÍCH
PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH

mã HT mã HT mã HT mã HT Đất sản xuất vật liệu xây dựng, Trụ sở UBND cấp huyện
LUA Đất trồng lúa SKX
LUA LUA SKX SKX gốm sứ

mã HT mã HT mã HT mã HT Trụ sở UBND cấp xã


18.0 LUC Đất chuyên trồng lúa nước SKS
SKS SKS
Đất cho hoạt động khoáng sản 18.0
LUC LUC

mã HT mã HT
Đình, chùa, miếu, đền
CLN Đất trồng cây lâu năm TMD
mã HT mã HT
Đất thương mại, dịch vụ
CLN CLN TMD TMD

Nhà thờ
mã HT mã HT
RSX Đất rừng sản xuất mã HT mã HT Đất xây dựng cơ sở khoa học
RSX RSX DKH
DKH DKH và công nghệ
Đài phát thanh, truyền hình
mã HT mã HT
RPH
RPH RPH
Đất rừng phòng hộ mã HT mã HT
Đất cơ sở văn hoá
DVH
DVH DVH
Sân vận động
mã HT mã HT
RDD
RDD RDD
Đất rừng đặc dụng mã HT mã HT
Đất cơ sở y tế
DYT
DYT DYT
Trường học
mã HT mã HT
NTS
NTS NTS
Đất nuôi trồng thuỷ sản DHT
mã HT mã HT
Đất phát triển hạ tầng
DHT DHT Bệnh viện, trạm y tế
mã HT mã HT
HNK
HNK HNK
Đất trồng cây hàng năm khác DTT
mã HT mã HT Đất cơ sở thể dục - thể thao
Bưu điện
UBND TỈNH QUẢNG NINH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƠN VỊ TƯ VẤN
DTT DTT
UBND THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
mã HT mã HT DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
BHK Đất bằng trồng cây hàng năm mã HT mã HT
Đất chợ
16.0 BHK BHK DCH 16.0
DCH DCH
Đường quốc lộ
mã HT mã HT (Tổng diện tích tự nhiên 25679.63 ha) Quảng Ninh, ngày tháng năm Quảng Ninh, ngày tháng năm Uông Bí, ngày tháng năm Hà Nội, ngày........tháng.......năm........
NKH Đất nông nghiệp khác mã HT mã HT
NKH NKH DSH Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH DSH
Ranh giới cấp xã CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC
mã HT mã HT
ONT Đất ở tại nông thôn mã HT mã HT
ONT ONT DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV DKV
Ranh giới cấp huyện 158,09 ha

mã HT mã HT 0,62%
ODT Đất ở tại đô thị mã HT mã HT
ODT ODT
TIN Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN TIN
Ranh giới cấp tỉnh
mã HT mã HT Đất xây dựng trụ sở của
DTS mã HT mã HT
DTS DTS tổ chức sự nghiệp DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải Đường liên xã ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
DRA DRA
6129,27 ha
mã HT mã HT
CQP Đất quốc phòng mã HT mã HT Đường đất nhỏ 23,87%
CQP CQP NTD Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD NTD
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
mã HT mã HT Đường mòn
CAN Đất an ninh mã HT mã HT
CAN CAN SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON SON
19392,27 ha
Kênh, mương ĐẤT NÔNG NGHIỆP
mã HT mã HT 75,52%
SKN Đất cụm công nghiệp mã HT mã HT
23
SKN SKN MNC
MNC MNC
Đất có mặt nước chuyên dùng 23
14.0 Sông, suối, hồ, ao 14.0
mã HT mã HT
SKK Đất khu công nghiệp mã HT mã HT
SKK SKK PNK Đất phi nông nghiệp khác
PNK PNK 313,2
Bình độ, độ cao
mã HT mã HT
SKC
SKC SKC
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh CSD Đất bằng chưa sử dụng

3 4
84.0 86.0 88.0 90.0 92.0 94.0 96.0 98.0 00.0 02.0 04.0 06.0

NGUỒN TÀI LIỆU

TỶ LỆ 1:25 000
Bản đồ địa giới hành chính 513/CT;
ĐƠN VỊ XÂY DỰNG
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất TP. Uông Bí 2014;
Trung tâm Kỹ thuật Tài Nguyên Đất và Môi Trường
Bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000;
Bản đồ địa chính thành lập năm 2017. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

You might also like