Professional Documents
Culture Documents
13 - Ban Do Ke Hoach Uong Bi 2021
13 - Ban Do Ke Hoach Uong Bi 2021
TRUNG
SƠ ĐỒ VỊTRÍ QUỐC
NHL
HUYỆNBÌ ÊU
I
TP. MÓNG CÁI
N
Ơ
S
G
Ạ
N B
L HUYỆN HẢI HÀ
H
ỈN
T
HUYỆNTÊNYÊN
I
HUYỆN ĐẦM HÀ
23 HUYỆN BA CHẼ 23
44.0 44.0
TX.ĐÔNG T ỀU
RI
T.HẢ
I TP. CẨM PHẢ G
DƯ
ƠN
G
TP. HẠ LONG
N
Ô
Đ
TX. QUẢNG YÊN
N
Ể
I
TI
ÀNG
UYÊ
NĐẤ
UẬT TV
TH
KỸ
B
ÀM
ÂM
42.0 42.0
ÔI
GT
T
N
R
U
ƯỜ
R
T
NG
TP.HẢI PHÒNG
Ga cáp treo
740.1
TMD
TượngphậtTr
ầnNhânTông
DDT
787,0
CQP
Chùa Sái Bảo 663,5
0
70
TON
TON 646,2
0
SON
40
RPM
400 301,2 779,0
Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí
RPN
RDN Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí RPM 500
400
600
303,0 RPM
335,0
366,7
RPN
553,0 329,6
RPN
245,5 438,6
0
DDT
30
Rừng quốc gia Yên Tử RST
288,0 Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí
DDT RSX 2021
RSX
296,2 SKS
SON RSM
411,6
Rừng quốc gia Yên Tử SKS 36,68 ha Bãi đổ thải RSN SON
SKS 286,0
RSX
Dự án tiểu khu 33 than Thùng SKS SKS
236,0 SON 273,1
265,6
0
Rừng quốc gia Yên Tử di tích nhà Trần
Trạm XLNT +131
95,0
0
2
SKS
Cầu 034
Vườn Thuốc SON RSX+DGT
SKS RSX
RDD 149,8 ODT
DTS 101,5
SKS DGT SKS RSX SKS
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
212,0 231,7
NKH 113,1
SKS SKS
192,0
230,1 RSX RSX
RSM
CLN+RDD+LUK 2021 Bãi đỗ xe DTL RSX 2021
Trạm xử lý nước sinh hoạt
DGT 420,0
DGT 4,85ha NKH 5,6ha
RSX 2021 SKS KHU 9
0
20
0 NKH 4ha RSX
10
36.0 Rừng quốc gia Yên Tử 260,2 Bãi đổ than sít CTy than Vàng Danh 36.0
RSN CLN
Bãi thải công ty than Nam Mẫu Công ty lâm nghiệp Uông Bí 356,5
231,0
LUC CLN
162,0 174,0
144,6
TIN PHƯỜNG VÀNG DANH SKS
128,1
DNL 65,2
Khu khai thác đất
1
0
288,0
0
150,2
LUC RST RSX
RDN 334,0
ODT
LUC+CLN RSN CLN NTD
Nhà văn hóa Khe Sú 1 MNC
SKX TMD
DNL
CLN+BCS+ONT ONT LUC+CLN ONT 247,3 CLN
DVH CT TNHH than Uông Bí
THÔN NĂM MẪU 1
101,0
DVH LUC ONT SKS Cây xăng
DTS CLN TON SKC DSH DSH
Khu văn hóa các dân tộc Dao SON Trường TH Khe Sú
TMD
ONT
DDT
LUC,CLN,RSX LUC
DVH LUC+CLN
DKV
CLN D1 Năm mẫu 2
h
NVHk u8
Khu tập thể 200 92,0
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
CLN
LUC ONT DGD
Cty Tùng Lâm
TIN ONT 42,0 SKS ODT 45,0
44,0 THÔN KHE SÚ 1 ONT CLN DGD ONT ONT
ONT
RST Đất ở xen cư khu 8
TIN DGT
TMD
ONT DKV 82,5
ONT
70,0 LUC
54,0
ONT ONT 66,0
DTT ONT
DKV Trung tâm VH -TT
ONT TMD DGT ONT THÔN QUAN ĐIỀN CLN KHU 8 CSD
KHU 7
TSC ONT Đất ở xen cư khu 4 khu 7
DGD
THÔN NĂM MẪU 2 ODT 42,6
LUC 2021 LUC
SKS ODT RST
ONT DVH 2,42ha CAN TMD
CLN CLN Kho than dự trữ Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 3
LUC+BHK
CLN CLN D4 Năm mẫu 2 LUK
TMD DGT
CLN LUC ONT LUC CLN CLN+BHK
THÔN KHE SÚ 2 TMD Khu khai thác đất SKS
72,0 ODT TMD
CLN DNL BCS+CLN 106,0 ODT ODT CLN ODT
DC thôn Miếu Bòng
TMD
DNL DNL TMD
DGT RSX 2021
DTTLUC+CLN LUC+CLN Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 4
nh
50,8 56,5 ONT SKC 96,1
ODT
DNL BCS SKX 8,06ha 79,0
RST ODT a LUC
D
331,9
CLN
QHDC T6 K8
DGT Đất ở xen cư khu 7 ĐIểm 2
ONT 135,0
ng
LUC LUC
70,2 ONT
45,0
nh
DNL CLN LUC Trạm biến áp 220KV RST NTD à
DNL 0 NTD a LUC 2021
iV ODT
10 RSX 2021 D uố LUC+RSX
ng
CLN 2021
CLN
51,2
CLN DTT LUC Trại gà DNL2,96ha KHU 3 TSC LUC s
SKC 2,39ha
LUC TMD0,37ha à 121,5
DTT TIN CLN
CLN LUC CLN 2021 V
i DVH ODT SKC
58,0
LUK uố ODT
45,0
THÔN TẬP ĐOÀN D1 K7 LUC
RSN DVH s
108,2 35,0
NKH 4ha CSD+DGT
LUC CLN
86,2
DGD THÔN MIẾU THÁN
66,0
CLN LUC CLN ODT SKC+CLN ODT
Công ty lâm nghiệp Uông Bí 167,0
DVH Mở rộng trường giáp Trg Nguyễn Văn Cừ
ODT
DGD
34.0 DGD Nguyễn Bá Ngọc CAN 34.0
RSN CLN CLN CLN
RSN LUK DGT liên khu 1 - khu 3
LUC 183,0
NG
190,9 221,1 38,0 DGD LUC ODT
Công ty lâm nghiệp Uông Bí
CLN+LUC 2021 Dân cư tổ 3 khu 1 CLN+BCS CAN ODT RST ODT
RDN THÔN MIẾU BÒNG ODT ODT 209,0
CLN
CLN THÔN ĐỒNG BỐNG
330,2 36,3
RDN160,2 NKH 7ha100 DGT D1 T4 K5A KHU 5A
192,1 ODT
Trại gà
92,0 155,8
50,8
305,2
ONT D1 + D2 K5B RSX
RDN CLN
DSH 28,0 CLN NKH
THÔN ĐỒNG CHANH DVH 106,4 142,1
CLN XÓM KHE GIANG 193,7 ODT ODT
303,8
342,5 RSN ODT NTD
CLN CLN
CLN
suố
RSN RDN RSM 0
CLN
20
LO
ODT
Trại gà
BQL di tích vườn quốc gia Yên Tử CLN ODT KDC Đồng Bống điểm 1
iĐ
114,2
BQL di tích vườn quốc gia Yên Tử CLN 190,5 ODT CLN
Công ty lâm nghiệp Uông Bí CLN+LUC 2021 LUC ODT CLN
ồn
ONT BHK KDC Đồng Bống điểm 2 BHK
RDN NKH 6ha DGD ODT
gC
20
0
DVH CLN+RSX+BCS ODT
CLN Công ty lâm nghiệp Uông Bí DGT
RDN
han
92,0
98,0
181,0
DGT từ cầu treo
336,7
h
RDD CLN ONT
178,1
Rừng Nam đến đường Cải Dịch
TON DTS
166,2
HẠ
RSX+DNL2021
154,0
CLN
DRA 31,62ha
ONT 126,2 Trung tâm thực hành và thực nghiệm Nông lâm nghiệp 257,2
mở rộng bãi rác khe giang 290,8
Công ty TNHH 1 thành viên Lâm nghiệp Uông Bí Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc
117,6 ODT
RSM 142,7 291,5
408,0
RSN
246,5
Ố
SON
h
RSM
an
RSM
D
238,0
g
Xí nghiệp than Hồng Thái
179,0
380,2 302,3
RSM
àn
Núi Ba Vàng RSN
PH
32.0 504,0
172,4
138,0 32.0
V
SKC
ối
su
111,6 251,5
383,2
377,0
71,0 TON
chùa Suối Tắm 386,1 473,0 CLN
10
RST 0
ODT
0
RSM
0
338,5
3
RSM CLN
1
0
CLN
0
158,5
RDNĐèoVà RSM
ng RSX+SKS+DCS+CLN+BCS+BHK+ODT+LUC+SON+DGT ODT
H
CQP
56,0 263,2
166,1 172,4
SKC
20
0
30
Tôn Tạo chùa Ba vàng Tuyến đường hành hương vào khu
0
ÀN
40,5
Chùa Phi Lai 20
348,0
di tích Yên Tử, Ngọa Vân RSN 10
RPH
0
RSX 174,0
54,3
0
41,7
LUC 400
0
DGT
CQP 27,30 TON 186,0 QH dân cư tổ 9 khu 1
NKH
154,4
TH
HNK
DKV 34,8 74,7
72,3
Chùa Ba Vàng ODT ODT
TIN 206,0
108,5
DVH
ODT
ODT
ODT
212,4
RST 1 ODT
0 301,0
0 451,5
DGT 42,3
TMD ODT
DVH ODT ODT 348,2
RSM
ODT DKV
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG
DGD ODT RSX
DYT QH tổ 2 khu 1
SKS
Tôn Tạo chùa Ba vàng
36,2
ODT DKV DGD ODT
SKX CLN 170,2 HNK
DKV ODT
BCS ODT RSM 301,2 RPM
ODT
TMD ODT ODT
ODT LUC RSX
ODT
QH tổ 5 khu 3
ODT
DKV SON RST
200
DGT Khu hoả táng và Công viên nghĩa trang DDT 279,0
300
ODT 36,8 RPH
ODT ODT ODT DVH 33,8
61,6 136,8
30.0 ODT ODT RPH NTD SKC 124,7 RST CLN 298,4
382,6
30.0
PHƯỜNG T
ODT
DKV
ODT
ODT ODT
DKV
DGD
ODT ODT 35,8 HANHSƠN
DVH
DVH DGT
DKV TMD DKV
DYT ODT ODT
42,7
ODT DKV 234,6
KHU 3 251,7
DGD
DVH DYT
ODT TMD
DKV 36,5 RST NTD
171,3
RSX
ODT
DGD DVH
CLN RST 53,2
CLN
ODT
DKV 84,8 CLN TSC
CLN TON
DGT DKV ODT
ODT DGT
HỒ YÊN HỒ
TRUNG LUC LUC NTS ODT
ODT Quy hoạch chùa Hồ
ODT QH tổ 20b khu 4(Đ2) 240,6
ODT YÊN TRUNG
ODT DGD DKV
DYT
DVH DVH RST
ODT ODT
ODT DGT
TMD MNC SKX CLN NTD CAN
ODT
NTS
ODT ODT
ODT
Khu khai thác đất
ODT
24,0
ODT
DGT
19,8
38,5
TMD 34,5 RST
ODT DKV
đảo Chùa Tranh
RPH SKX CLN LUK Cây xăng dầu 118,5
ODT ODT
ODT
đảo Bạch Thái Bưởi
24,7
71,8 ODT 54,3
ODT
TMD RPH CLN RSX 2021
ODT 69,0
RPH DKV
ODT
DKV
PHƯỜNG BẮCSƠN 209,3
SKX SKC
33,7 ODT RST SKC 161,2 ODT 70,4
TMD LUC
SKX17,4ha SKX
ODT BCS
ODT DKV BHK ODT ODT RST
DKV
Cải Tạo,nâng cấp tuyến từ QL 18 85,7 DGT DVH 23,5 ODT
vào di tích Yên tử (GD2)
DTT DKV
LUK RSX+CLN
Lựng Xanh 86,5
DVH
ODT
ODT TMD ODT ODT
DKV DKV
DKV ODT RSX+CLN DGD
LUK+HNK+CLN+ODT+DGT 2021 27,5 35,2
DKV DKV
TMD DKV ODT ODT 107,8 DTT
DGT 9,09ha ODT
DKV LUC Khu chăn nuôi tổng hợp
ODT ODT
ODT+CLN
16,5
72,3
DKV
ODT
ODT LUC 2021 SKX
DGD ODT ODT
QH đất ở NKH 0,51ha ODT THCS chất lượng cao
ODT ODT
Đường liên phường
147,5
CLN DKV 105,0 RSX
CLN và khu DC đô thị khu 5A LUC TON LUK SKX DTT 32,0
LUK
SKX tổ 3 khu 10
65,4
LUC 2021 DKV DGD
ODT
DKV
ODT
LUC ODT
ODT LUK+HNK+CLN 2021 RST
ODT CLN Phương Đông - Thanh Sơn DKV
ODT0,11ha ODT ODT 2,94ha
KHU 7 DGD TMD 112,5
ODT
LUC NKH
Tổ 7 khu 9 điểm 2 CLN+RSX
LUC DVH CLN 100
RPM
ODT+CLN+LUC+HNK 2021 LUC ODT
ODT DGD
Nâng cấp tuyến đường từ khu 10 phường Thanh Sơn ODT
DKV
DSH
ODT
ODT RPT 230,2
ODT DGT 8,96ha đi qua khu Tân Lập 2 phường Phương Đông KHU 5 ODT
ODT
Khu khai thác đất
TMD
tổ 1 khu 10 KDC liên Khu 8,9,10 DKV
DGD TSC CLN
CLN RST DGD
CLN+NKH+ +ODT
DGT
2021
19,58ha CLN+RSX ODT đồi Hang Hùm
103,2
LUK MNC ODT DYT CLN
Tiểu đoàn 81 - Trung đoàn 238 -
DKV
23,8
LUC+BHK
DTL
ODT DCH
CAN
TSC
Sư đoàn 363 ODT+CLN 15,5
20,8
ODT ODTODT ODT RSX+CLN KHU 9 TSC ODT CLN
ODT
ODT+CLN 2021 DGD
ODT
ODT KDC đô thị khu 5B 109,2 KHU 8 DGD RST
CQP 27,6ha NTD Trường đào tạo nghề mỏ Bệnh viện LUK+HNK+CLN 2021 ODT
SKX Nhà sàng công ty thanDGD DTT
LUC
CLN NTD DGD KHU 6 36,0 50,6
NTD
QH đất ở Tân Lập 2 SKS 22,5 Việt Nam Thụy Điển QH đất ở DGD tổ 18b khu 9
ODT
CLN CLN
ODT CLN ODT
e
BHK CQP (Điểm 2) Công ty cổ phần xi măng LUC+CLN+ODT 2021
ODT tổ 5 khu 9
BCS SKC 2021
ihi
a kh CLN
ờ
QH xen kẽ Dốc Đỏ 1 LUC
mư
41,0
ối ODT
SKC+TMD 28,2ha ODT 29,5
ODT
và xây dựng Quảng Ninh CLN DVH ODT
u
S
QH TDC đường sắt LUC DYT 18,84ha CLN 0
LUC
ODT DTS QH đất ở
ODT 20,5 Điểm lẻ xen cư ODT Tổng Kho Khe Ngát ODT ODT
10
LUC ODT tổ 15, khu 5B LUK+BHK+CLN+ODT
LUK LUC 19,0 DVH
Tân Lập 2(điểm 1)
ODT
ODT Điểm lẻ xen cư số 1+2
QH cấp đất xen cư LUC
SKC DSH LUC+CLN DGD 2021 CLN+HNK tổ 16A1 khu 5A MNC
28.0 BCS 2021
LUC LUC NTD Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Trường mầm non khu 9 ODT CLN tổ 5B khu 1(Đ2) ODT CLN ODT
CLN
MNC 28.0
ODT0.02ha ODT DSH DTT ODT ODT DGD ODT0.16ha Đất ở xen cư
ODT PHƯỜNG QUANG TRUNG
LUC
ODT
HỒ VIỆT XÔ
CLN tổ 2 khu 9 Thanh Sơn
ODT BHK ODT
Cấp đất ở xen kẽ Dốc Đỏ 1 CLN
CLN 2021
LUC BHK DGD QH chi tiết nhóm nhà ở
tại khu 3 phường Quang Trung
2021
BCS49,5 ODT
TON ODT
ODT
Nhà văn hóa, trường mầm non
và khu xen cư tại khu Tân Lập QH khu dân cư
MNC ODT
ODT0,49ha
CLN + DGT 2021 DNL
ODT RSX CQP 32,5
ODT
ODT
Miếu thành hoàng
ODT tổ 3 Tân Lập
SKC QH cấp đất xen cư
DYT DVH NTD ODT0.5ha
QH tổ 25, khu 6
LUK ODT
ODT 16,6 DKV ODT 1,44ha Khu DC đồi Hang Hùm
QH cấp đất xen cư SKX CLN 2021 BHK RST
TIN tổ 5, khu 6
ODT
BHK CLN LUC
BCS
HNK
ODT
LUC
ODT tổ 5B khu 1(Đ1) BCS
151,5
Điểm lẻ xen cư tổ 12B, khu 4 DGT 0,1ha
T
ODT ODT Khu DC xen kẽ tổ 7
u
ODT ODT QH cấp đất xen cư
y
DKV ODT ODT khu 9 Phường Thanh Sơn ODT Đường liên phường Trưng Vương - Bắc Sơn
CLN
19,7 CLN DGD CLN
Nhà máy nhiệt điện ế
DGD
nđ
ODT LUC
ODT LUC LUC
QH khu dân cư đồi
DVH
ườn
ODT DGD
tổ 5, khu 7 DGT CLN
ODT
TSCCAN DYT ODT 16,0 ODT DYT
ODT
Khu vui chơi thiếu nhi
Năm Mẫu DNL DSH CLN
CQP 145,1 69,0
g2
ODT BCS ODT
ODT TON CLN DGT
2
LUC và công trình dịch vụ
ODT CLN 2021 Uông Bí
0
ODT ODT 32,5
KV
ODT+CAN ODT
ODT ODT ODT DTT DGD DGD DKV Nhóm nhà ở liên kế
ODT Bãi đỗ xe
SKC
Uô
ODT0,41ha DKV QH xen cư tổ 22 khu 4
DNL ODT
DGD ODT
n
ODT Nhóm nhà ở tại tổ 3 8,7 QH KDC xen kẽ lâm trường BCS 2021
gBí
ODT+CLN
DYT DKV
ODT
DTT
ODT Khu TĐC phía Tây
khu Tân Lập
DTT DGD
cũ tổ 6, khu 3
TSC ODT0,5ha DYT
NVH khu 2
BCS DKV RSX 100
-
DGT
Qu
ODT DVH ODT ODT ngã ba Cầu Sến
LUC+BHK 2021 DVH SKC DGD DNL ODT
Đường vào miếu 142,0
ả
DKV ODT ODT DC khu Trại cá
n
ODT BCS DKV DVH
LUC+ODT 2021 DVH
gYê
TMD ODT 1,9ha ODT SKC TSC
ODT ODT DTT DVH DTT DNL
ODT ODT 3,84ha CAN KHU 4
DVH
n
TMD ODT+CLN ODT DKV NTS 2021 Tổ 21 khu 3
BARA
ODT ODT DVH CAN
Trụ sở công an DVH SKC
LUC TIN ODT ODT+CLN
DNL
DTL
ODT 272,0
ĐẦM
TMD DTT DGT NKH
CLN CLN DKV LUC ODT
DKV ODT ODT SKC TMD DTS TSC+CAN 2021
ODT LUC 2021 SKC
SKC
DGD
DSH LUC
ODT
LUC
LUC DGD
ODT 0.5ha
Dãy nhà phố thương mại ODT ODT ODT2,35ha CLN ODT TSC 38,7
RSX+CLN
200
MNC DKV
LUC
ODT
ODT
DKV LUC 2021
KHU BÍ GIÀNG DGT 2021
ODT
Khu dân cư xen kẽ
ODT
ODT KDC khu 9
DVH
SKC CLN 284,4
DGD ODT ODT LUC DYT DTT1,26ha ODT BCS TMD 1,34ha DVH DCH TMD tổ 45C khu 12
DGT Kho bãi chứa hàng hoá
SKX
Tuyến đường ven sông ODT DSH DKV ODT
KDC BÍ TRUNG Bến xe phía tây TSC
ODT
khu vực Bến Dừa
Cải tạo nút GT số 3
ODT LUC+CLN
TON DKV ODT ODT ODT
đô thị Yên Thanh
KĐT Đông Yên Thanh ODT ODT Biệt thự sông Uông ODT
HNK
ODT HNK
LUC 2021
DGD 0,35ha
TMD QH cấp đất dân cư 113,0
DTS
ODT ODT ODT MNC
ODT ODT KCD khu 10
DGD DTT ODT
ODT ODT ODT
Tu ODT
DGD ODT
LUC
ODT LUC SKN
DKV DGD ODT TMD HỒ ĐIỀU HÒA ODT+CLN
DKV ODT ODT ODT TMD yến CQP
DGD SKN ODT DTT ODT ODT DKV DGD ODT
ODT ODT đư
CLN DGD
ODT
DKV LUC TMD ODT ODT ODT Tổ 15 khu Lạc Thanh DYT
ODT DKV ODT ờn
TON NCS DVH
DGT
ODT ODT
LUC+CLN+DGT+SON+ODT TMD ODT MNC
ODT ODT DRA ODT
ODT
ODT ODT g1
48,2 Cầu phong thái CLN LUA+CLN+NTS+SKC+DGT+ODT+SON DTL TMD KDC TỰ XÂY PHÍA TÂY
Khu dân cư xen kẹp 10 RST
Chùa Hang Son Hạ ODT DKV DKV DTT DYT ODT Hệ thống thoát nước TMD
TMD
KÊNH LÀM MÁT
DTT tại tổ 3 khu Nam Tân kv
26.0 ODT SKN ODT
DGD
và xử lý nước thải
TSC TMD LUK 2021
DKV DKV DKV ODT
ODT
ODT
DGD LUC+CSD+DGT 2021
ODT 26.0
ODT ODT
ODT DVH DGD ODT ODT TMD
DTT NTS+LUC
MNC DTT ODT 1,2ha DRA ODT
LUC+BHK 2021 ODT 0,49ha ODT
NCS DSH CLN DKV DKV
ODT DYT TMD DGT DKV
ODT DGD 1,02ha ODT TMD DGD 2021
NTS NTS 54,2 ODT CLN
ODT CLN 2021
SKN DGD
DGD ODT ODT ODT
ODT DVH ODT ODT CAN DGD DVH
Nhà VH khu 11 DTT TMD
DKV ODT
Đường giao thông CAN 1,78ha
ODT ODT TMD NTS+LUC+CLN+ODT ODT ODT LUC+ODT2021 ODT
DVH
liên khu Nam Sơn - Nam Tân
ODT ODT ODT TMD DTT ODT ODT ODT
DGT0,4ha ODT QH dân cư tổ 39 ODT LUC+BHK+CLN 2021
SKN DKV ODT TMD ODT TMD
ODT ODT DKV DGT 8,75ha DYT DKV khu 11 ODT SKC ODT KHU NAM SƠN ODT
KHU PHƯƠNG AN DKV Đường Trần Hưng Đại kéo dài ODT ODT DGT 1,2ha
DTT ODT ODT ODT ODT DKV
DGD SKC DGT
ODT ODT
TIN
DGD
DGT DGD
ODT
ODT
DVH
DGT LUC BHK+DVH ODT DKV
ODT
ODT DSH CLN ODT DGD ODT ODT TON ODT ODT MNC
DGT ODT
ODT Khu dân cư đô thị và DGD
NTS CLN ODT DGT 0,5ha DGT DYT ODT ODT
ODT ODT ODT
SKC dịch vụ thương mại
DGD DGD ODT
ODT DGT ODT DVH ODT DTT
NTS
NTS+LUC SKC 2021 ODT DKV DTT
ODT DGD
DKV DKV
MNC+NTS DKV DGD CLN
61,0
ODT ODT
DYT
DGT
DKV ODT DGD DGT ODT
ODT ODT
KDT và Trường đại học Hạ Long
Khu Xen cư và Nhà văn hóa
Khu Chạp Khê
BCS SKC 5,65ha TMD DKV
NTD ODT DKV ODT ODT
ODT ODT
ODT
TMD
LUC+NTS 2021 CLN+ODT+BHK
CLN LUC NTS
SKC Mở rộng nhà máy chế biến nhựa thông
DGD
DGT
DKV DGD 111,13ha LUC DVH
ODT
DXH
DGT DKV TMD KDC xen cư
NHÀ MÁY XI MĂNG LAM THẠCH ODT DGD
LUC+CLN+LUC DSH ODT DVHDYT ODT DGT ODT
ODT DKV ODT
ODT LUC tại khu Nam Trung RST
SÔ
ODT DKV
SKC
50,8 2021 ODT
TMD ODT ODT
TMD DGD Tổ 1
ODT ODT DGD DCH 2021
SKC 2021 ODT LUC DGD Tổ 2
SÔ
ODT ODT
DGD SKC 41,73ha DKV
ODT
ODT ODT
ODT ODT TMD
ODT+CLN
ODT0,49ha
DGD TMD
N
LUC ODT
ODT SKN ODT ODT ODT
Í
ODT
ẠC
SKX 19,61ha ODT ODT
SKC Mở rộng khai thác ATNM Khu nhà ở xã hội cho N NTS+LUC+ODT+CLN SKC
Khu dân cư thôn 3 LUC+ODT 2021
QH khu dân cư 36,7
ODT
G
110,3
CLN công nhân thu nhập thấp NTS+LUC+ODT+CLN+BHK TMD ODT 4,54ha
LUC+CLN+HNK+NTS 2021
Đá Bạc 1 SKN TMD TMD
QH khu dân cư và nhà ở
76,8
M
LUC+CLN
ODT ODT SKN SKX 50,18ha NTS+LUC LUC+NTS+ODT 2021
19,8
SKC 104,8 SKC
Khu đất khai thác đá43,0
vôi,
RSN SKN
Nhà máy cơ khí 4.0 NTS 94,7ha
CLN 62,3 làm kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, SKC NTS+LUC
hành lang ATNM 28,0 NTS+LUC+ODT+CLN+BHK
SKC
TMD SKC SKN
SKC
SKN SKN
KHU ĐÁ BẠC DCS+SKX 2021
94,3
NTS+LUC+CSD+CLN LUC+NTS 2021
SKX 103,3ha
TMD DGT 5,5ha
SKC RPT
RSN
SKC
NTS
RPT
RPT
NTS
LUC
TSC+BCS
DVH
TON
XÓM 2 AI
O
KH
SÔ
N
CỒ
N
G
G
NTS N
SÔ
Đ
RPN
Á
RPN
BẠ
C
20.0 20.0
CHÚ DẪN
KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU LOẠI ĐẤT
mã HT mã HT mã HT mã HT Đất sản xuất vật liệu xây dựng, Trụ sở UBND cấp huyện
LUA Đất trồng lúa SKX
LUA LUA SKX SKX gốm sứ
mã HT mã HT
Đình, chùa, miếu, đền
CLN Đất trồng cây lâu năm TMD
mã HT mã HT
Đất thương mại, dịch vụ
CLN CLN TMD TMD
Nhà thờ
mã HT mã HT
RSX Đất rừng sản xuất mã HT mã HT Đất xây dựng cơ sở khoa học
RSX RSX DKH
DKH DKH và công nghệ
Đài phát thanh, truyền hình
mã HT mã HT
RPH
RPH RPH
Đất rừng phòng hộ mã HT mã HT
Đất cơ sở văn hoá
DVH
DVH DVH
Sân vận động
mã HT mã HT
RDD
RDD RDD
Đất rừng đặc dụng mã HT mã HT
Đất cơ sở y tế
DYT
DYT DYT
Trường học
mã HT mã HT
NTS
NTS NTS
Đất nuôi trồng thuỷ sản DHT
mã HT mã HT
Đất phát triển hạ tầng
DHT DHT Bệnh viện, trạm y tế
mã HT mã HT
HNK
HNK HNK
Đất trồng cây hàng năm khác DTT
mã HT mã HT Đất cơ sở thể dục - thể thao
Bưu điện
UBND TỈNH QUẢNG NINH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƠN VỊ TƯ VẤN
DTT DTT
UBND THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
mã HT mã HT DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
BHK Đất bằng trồng cây hàng năm mã HT mã HT
Đất chợ
16.0 BHK BHK DCH 16.0
DCH DCH
Đường quốc lộ
mã HT mã HT (Tổng diện tích tự nhiên 25679.63 ha) Quảng Ninh, ngày tháng năm Quảng Ninh, ngày tháng năm Uông Bí, ngày tháng năm Hà Nội, ngày........tháng.......năm........
NKH Đất nông nghiệp khác mã HT mã HT
NKH NKH DSH Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH DSH
Ranh giới cấp xã CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC
mã HT mã HT
ONT Đất ở tại nông thôn mã HT mã HT
ONT ONT DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV DKV
Ranh giới cấp huyện 158,09 ha
mã HT mã HT 0,62%
ODT Đất ở tại đô thị mã HT mã HT
ODT ODT
TIN Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN TIN
Ranh giới cấp tỉnh
mã HT mã HT Đất xây dựng trụ sở của
DTS mã HT mã HT
DTS DTS tổ chức sự nghiệp DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải Đường liên xã ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
DRA DRA
6129,27 ha
mã HT mã HT
CQP Đất quốc phòng mã HT mã HT Đường đất nhỏ 23,87%
CQP CQP NTD Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD NTD
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
mã HT mã HT Đường mòn
CAN Đất an ninh mã HT mã HT
CAN CAN SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON SON
19392,27 ha
Kênh, mương ĐẤT NÔNG NGHIỆP
mã HT mã HT 75,52%
SKN Đất cụm công nghiệp mã HT mã HT
23
SKN SKN MNC
MNC MNC
Đất có mặt nước chuyên dùng 23
14.0 Sông, suối, hồ, ao 14.0
mã HT mã HT
SKK Đất khu công nghiệp mã HT mã HT
SKK SKK PNK Đất phi nông nghiệp khác
PNK PNK 313,2
Bình độ, độ cao
mã HT mã HT
SKC
SKC SKC
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh CSD Đất bằng chưa sử dụng
3 4
84.0 86.0 88.0 90.0 92.0 94.0 96.0 98.0 00.0 02.0 04.0 06.0
TỶ LỆ 1:25 000
Bản đồ địa giới hành chính 513/CT;
ĐƠN VỊ XÂY DỰNG
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất TP. Uông Bí 2014;
Trung tâm Kỹ thuật Tài Nguyên Đất và Môi Trường
Bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000;
Bản đồ địa chính thành lập năm 2017. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam