You are on page 1of 2

1.

OXIT CỦA CACBON


Câu 1: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít CO (đo ở
đktc).Khối lượng Fe thu được là
A. 15 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 18 gam.
Câu 2: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 4 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M thu được 2,955 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,672. C. 0,336 hoặc 1,456. D. 0,672 hoặc 2,912.
Câu 3: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2
0,5M thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,792 hoặc 7,168. C. 1,792. D. 0,896 hoặc 3,584.
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ x mol/l, thu
được 1 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,15. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 6: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3gam chất rắn. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 0,8gam B. 8,3gam C. 2,0gam D. 4,0gam


Câu 7: Khử hoàn toàn 4g hổn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao.Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hổn hợp Cu và Pb thu được là
A. 2,3g B. 2,4g C. 3,2g D. 2,5g
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,7. B. 5,3. C. 8,4. D. 15,9.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 6,9. C. 26,9. D. 9,6.
Câu 10: Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g. B. 98,5g. C. 5,91g. D. 19,7g.
Câu 11: Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng của muối
tạo thành là:
A. 1,38 gam. B. 2 gam. C. 1 gam. D. 1,67 gam.
Câu 12: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO, CuO cần vừa đủ 4,48 lít CO (đkc). khi cho khí thoát ra qua dung
dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,0g. B. 2,0g. C. 20g. D. 10g.
Câu 13: Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO 2 (đkc)
và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là:
A. 27g. B. 28g. C. 29g. D. 30g.
Câu 14: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15: Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4, và Fe2O3 bằng khí CO ỏ nhiệt độ cao,
người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 44,8 gam. B. 49,6 gam. C. 35,2 gam. D. 53,2 gam.
Câu 16: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn
bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Câu 17: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào
thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.
Câu 18: Hấp thụ hết 1,6V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V là

A. 7,84. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.

2. MUỐI CACBONAT:
Câu 19: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí(đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ
giữa V với a và b là :
A.V = 22,4(a-b) B. V = 11,2 (a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)
Câu 20: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2
0,5M thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,792 hoặc 7,168. C. 1,792. D. 0,896 hoặc 3,584.
Câu 21: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2
0,5M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136. B. 10,304 hoặc 1,568. C. 10,304. D. 3.136 hoặc 10,304.
Câu 22: Cho rất từ từ dung dịch có chứa 0,25 mol HCl vào dung dịch có chứa 0,2 mol Na2CO3. Tính Thể
tích CO2 thóat ra (đkc)
A. 1,12 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 23: Cho rất từ từ dung dịch có chứa 0,2 mol Na2CO3 vào dung dịch có chứa 0,25 mol HCl. Tính Thể
tích CO2 thóat ra ( đktc).
A. 1,12 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 . Sau phản ứng thu được
39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g. B. 22,6g. C. 26,6g. D. 6,26g.
Câu 25: Cho 115g hổn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít
CO2(đkc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 120g. B. 115,44g. C. 110g. D. 116,22g.
Câu 26: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,...Nung
100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được
m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 80,0. B. 44,8. C. 64,8. D. 56,0.

You might also like