You are on page 1of 8

MỤC LỤC

I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC...................................................1

1. Phương pháp đo/phân tích......................................................................................1

1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động................................................................1

2. Thiết bị đo/lấy mẫu.................................................................................................1

II. KẾT QUẢ ĐO..........................................................................................................3

1. BỤI CÁC LOẠI.....................................................................................................3

1.1. Bụi khác...........................................................................................................3

2. HƠI KHÍ ĐỘC.......................................................................................................4

TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG.........................6

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


CÔNG TY TNHH AN TOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 21.11-TP/2022/BC Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2022

Thi hành Bộ luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; Nghị
định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn vệ
sinh lao động, về hoạt động kiểm định an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN
Đại diện: Ông Hoàng Kim Duy . Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Ngã 3, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 02206 275 555
Đã tiến hành quan trắc môi trường lao động tại:
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT TRÍ PHÁT
Địa chỉ: Thôn La Ngoại, Xã Ngũ Hùng, Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương, Việt
Nam
Ngày quan trắc: 11/11/2022
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC
1. Phương pháp đo/phân tích
1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động
- Đo bụi theo QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- Đo, lấy mẫu phân tích Hơi khí theo QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm
việc; hướng dẫn của “Thường quy kỹ thuật Sức khỏe nghề nghiệp và môi
trường”.

2. Thiết bị đo/lấy mẫu


- Bụi: Thiết bị điện tử hiện số Aerocet 531S – Metone - Mỹ.
- Hơi hóa học và khí độc:
+ Máy lấy mẫu khí: SKC PCXR8KD – Mỹ.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 1/ 58
Thực hiện quan trắc các yếu tố có hại đã được người sử dụng lao động ghi trong
Hồ sơ vệ sinh lao động bao gồm: Yếu tố bụi (Bụi hô hấp, Bụi toàn phần); Yếu tố hóa
học (Sn, Ag, Cu, Phenol, Formandehyde, Acetone, Xylen, Isopropanol).
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
(Trang sau)

II.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 2/ 7
II. KẾT QUẢ ĐO
1. BỤI CÁC LOẠI
1.1. Bụi khác
Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi không chứa Silic
(Theo QCVN 02:2019/BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y Tế)
Nồng độ bụi
Loại Nồng độ bụi hô hấp
Tên chất toàn phần
bụi (mg/m3)
(mg/m3)
Talc, nhôm, bentonit, diatomit, pyrit,
1 2,0 1,0
graphit, cao lanh, than hoạt tính.
Bakelit, oxit sắt, oxit kẽm, dioxit
titan, silicat, apatit, baril, photphatit,
2 4,0 2,0
đá vôi, đá trân châu, đá cẩm thạch,
xi măng Portland
Bụi nguồn gốc từ thảo mộc, động
3 6,0 3,0
vật, chè, thuốc lá, ngũ cốc, gỗ.
Bụi hữu cơ và vô cơ không có quy
4 8,0 4,0
định khác.
Kết quả bụi hô hấp
Giới hạn cho phép theo
Bụi hô hấp (mg/m3)
QCVN 02:2019/BYT
TT Vị trí Loại bụi Mẫu đạt Mẫu không đạt
1 Khu vực dán linh kiện tự động 4 0,012
2 Khu vực gắn chip âm thanh 4 0,013
3 Khu vực gắn keo linh kiện 4 0,012
4 Khu vực bắn keo cố định 4 0,018
5 KV hàn tay 4 0,019
6 KV QC hàn tay 4 0,020
7 Khu vực tẩy mạch 4 0,011
8 Khu vực văn phòng 4 0,025
TỔNG 08 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu bụi hô hấp: 08 mẫu.
Tổng số mẫu bụi hô hấp không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét: Nồng độ bụi toàn phần bụi hô hấp tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới
hạn cho phép theo QCVN 02:2019/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 3/ 7
2. HƠI KHÍ ĐỘC
Bảng nồng độ các chất: Sn, Ag, Cu, Phenol

Giới hạn cho phép theo Sn Ag Cu Phenol


QCVN 03:2019/BYT 0,01 0,5 4
QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 1 (mg/m3)
(mg/m )3
(mg/m )3
(mg/m3)
Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu
T Mẫu
Vị trí khôn u khôn u khôn u khôn
T đạt
g đạt đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt
Khu vực dán linh 0,001 KP KP
1  
kiện tự động 6 H H
Khu vực gắn chip âm KP KP
KPH  
2 thanh H H
Khu vực gắn keo linh KP KP KP
KPH
3 kiện H H H
Khu vực bắn keo cố 0,001 KP KP 0,73
4 định 5 H H 4
KP KP
KV hàn tay 0,003  
5 H H
0,002 KP KP
KV QC hàn tay  
6 7 H H
KP KP
Khu vực tẩy mạch KPH  
7 H H
TỔNG 07 00 07 00 07 00 07 00
Ghi chú:KPH- Không phát hiện

Tổng hợp kết quả quan trắc:


Tổng số mẫu Sn: 07 mẫu.
Tổng số mẫu Sn vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Ag: 07 mẫu.
Tổng số mẫu Ag vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Cu: 07 mẫu.
Tổng số mẫu Cu vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Phenol: 07 mẫu.
Tổng số mẫu Phenol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất Sn, Ag, Cu, Phenol tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn
cho phép theo QCVN 03:2019/BYT và Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 4/ 7
Bảng nồng độ các chất: Formandehyde, Acetone, Xylen, Isopropanol

Formandehy Isopropano
Giới hạn cho phép theo Acetone Xylen
de l
QCVN 03:2019/BYT
QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 200 100 -
0,5 (mg/m3)
(mg/m )
3
(mg/m3) (mg/m3)
Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu
T Mẫu
Vị trí không u khôn u khôn u khôn
T đạt
đạt đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt
Khu vực gắn keo KP KP
1 0,44
linh kiện H H
Khu vực bắn keo cố 1,42 0,18
1,49
2 định 5 7
0,22
KV QC hàn tay
3 5
0,10
Khu vực tẩy mạch
4 4
TỔNG 02 00 02 00 02 00 02 0
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu Formandehyde: 02 mẫu.
Tổng số mẫu Formandehyde vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Acetone: 02 mẫu.
Tổng số mẫu Acetone vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Xylen: 02 mẫu.
Tổng số mẫu Xylen vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Isopropanol: 02 mẫu.
Tổng số mẫu Isopropanol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất Formandehyde, Acetone, Xylen, Isopropanol tại thời điểm
đo đều nằm ở mức giới hạn cho phép theo QCVN 03:2019/BYT và Quyết định

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 5/ 7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Số mẫu chưa
Số mẫu
TT Yếu tố quan trắc Tổng số mẫu Số mẫu đạt quy định giới
không đạt
hạn cho phép
I Bụi Silic Khác Silic Khác Silic Khác
1 - Bụi hô hấp 08 08 00 -
II Hơi khí độc
2 Sn 07 07 00 -

3 Ag 07 07 00 -

4 Cu 07 07 00 -

5 Phenol 02 02 00 -

6 Formandehyde 02 02 00 -

7 Acetonn 02 02 00 -

8 Xylen 02 02 00 -

9 Isopropanol 02 - - 02
Tổng cộng 39 37 00 02

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 6/ 7
KHUYẾN NGHỊ
Tại thời điểm quan trắc môi trường lao
động, các chỉ tiêu: Bụi (bụi hô hấp), Hoá học (Sn, Ag, Cu, Phenol, Formandehyde,
Acetone, Xylen, Isopropanol) đều nằm trong giới hạn cho phép theo Quy chuẩn Việt
Nam.
Để phòng, chống tác động của các yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức
khỏe cho con người trong quá trình lao động, đề nghị doanh nghiệp thực hiện một số
biện pháp sau:

- Duy trì công tác quan trắc môi trường lao động định kỳ.
- Thực hiện công tác khám sức khỏe định kỳ và khám phát hiện sớm bệnh nghề
nghiệp có liên quan.
- Lập kế hoạch giám sát và cải thiện sức khỏe người lao động và quản lý bệnh
nghề nghiệp, tai nạn lao động từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục các yếu tố có hại
trong sản xuất.
- Tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, sơ cấp cứu và tuyên truyền cho
cán bộ công nhân viên về công tác an toàn vệ sinh lao động.
- Thường xuyên cập nhập và cải tiến công tác an toàn vệ sinh trong doanh
nghiệp.
- Thực hiện tốt chế độ khai báo điều tra và thống kê báo cáo tai nạn lao động và
các hoạt động khác theo quy định của Bộ Luật lao động và Luật An toàn vệ sinh lao
động.

NGƯỜI KIỂM TRA GIÁM ĐỐC

Hồng Quang Thống Hoàng Kim Duy

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 7/ 7

You might also like