You are on page 1of 57

MỤC LỤC

I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC................................................................1


1. Phương pháp đo/phân tích...................................................................................................1
1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động............................................................................1
1.2. Các chỉ tiêu về Tâm sinh lý lao động và Ergonomics..................................................1
1.3. Các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp...................................................................................1
2. Thiết bị đo/lấy mẫu.............................................................................................................1
II. KẾT QUẢ ĐO........................................................................................................................1
1. VI KHÍ HẬU.......................................................................................................................1
2. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ......................................................................................................1
2.1. Ánh sáng (Lux).............................................................................................................1
2.2. Tiếng ồn (dBA).............................................................................................................1
2.3. Điện từ trường (Tần số công nghiệp)...........................................................................1
3. BỤI CÁC LOẠI..................................................................................................................1
3.1. Bụi có chứa Silic...........................................................................................................1
3.2. Bụi khác........................................................................................................................1
4. HƠI KHÍ ĐỘC....................................................................................................................1
5. KẾT QUẢ ĐO TÂM SINH LÝ LAO ĐỘNG – ECGÔNÔMI...........................................1
5.1. Các chỉ tiêu đo và số mẫu.............................................................................................1
5.2. Kết quả đo và đánh giá.................................................................................................1
5.2.1. Mold...........................................................................................................................1
5.2.2. Kiểm tra.....................................................................................................................1
5.2.3. RX..............................................................................................................................1
5.2.4. AR..............................................................................................................................1
5.2.5. Bảo trì........................................................................................................................1
5.2.6. HC..............................................................................................................................1
5.2.7. Phòng trộn..................................................................................................................1
6. ĐÁNH GIÁ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP...........................................................................1
6.1. Khu vực HC..................................................................................................................1
6.2. Phòng trộn..........................................................................................................................1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG................................1
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC........................................................................1
1. Biện pháp tổ chức lao động.................................................................................................1
2. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe...............................................................................1
3. Giải pháp phòng hộ cá nhân................................................................................................1
4. Các giải pháp khác..............................................................................................................1

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


CÔNG TY TNHH AN TOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 03.11-CHE/2022/BC Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2022

Thi hành Bộ luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; Nghị
định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn vệ
sinh lao động, về hoạt động kiểm định an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN
Đại diện: Ông Hoàng Kim Duy . Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Ngã 3, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 02206 275 555
Đã tiến hành quan trắc môi trường lao động tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN CHEMILENS VIỆT NAM
Địa chỉ: Lô đất XN42-1, Khu công nghiệp Đại An, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải
Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Ngày quan trắc: 14/10/2022
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC
1. Phương pháp đo/phân tích
1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động
- Đo vi khí hậu theo TCVN 5508 – 2009: Không khí vùng làm việc - yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo.
- Đo ánh sáng theo TCVN 5176:1990: Chiếu sáng nhân tạo - phương pháp đo độ
rọi.
- Đo tiếng ồn theo TCVN 9799:2013: Âm học - xác định mức tiếp xúc tiếng ồn
nghề nghiệp - phương pháp kỹ thuật.
- Đo điện từ trường tần số công nghiệp theo QCVN 25:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép
điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.
- Đo bụi theo QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 1/55
- Đo, lấy mẫu phân tích Hơi khí theo QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm
việc; hướng dẫn của “Thường quy kỹ thuật Sức khỏe nghề nghiệp và môi
trường”.
1.2. Các chỉ tiêu về Tâm sinh lý lao động và Ergonomics
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
1 Đánh giá gánh nặng lao động thể lực
- Thường quy kỹ thuật Sức - Đánh giá mức điểm biến
khỏe nghề nghiệp và môi đổi tim mạch theo phân
trường năm 2015 - Bộ Y tế: loại của Hệ thống chỉ tiêu
Đánh giá biến đổi
+ Bắt mạch bằng tay: bắt về điều kiện lao động - Ban
tim mạch khi làm
mạch cổ tay (động mạch hành kèm theo Thông tư số
việc (đo tần số
quay) 29/2021/TT-BLĐTBXH
nhịp tim/ tần số
+ Đo mạch của thao tác lao ngày 28/12/2021 của Bộ
mạch)
động và mạch hồi phục Lao động - Thương binh và
- Thời điểm đo: Trong ca lao Xã hội.
động
2 Đánh giá tác động về tâm sinh lý lao động
2.1 Mức hoạt động não lực
- Kỹ thuật phối hợp: theo
“Thường quy kỹ thuật Sức
Đánh giá mức điểm hoạt
khỏe nghề nghiệp và môi
động trí óc khi làm việc
trường năm 2015” - Bộ Y tế
theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ
Đánh giá gánh thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời
nặng lao động do lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
đặc điểm yêu cầu theo Thông tư số
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
công việc 29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh
Thời gian quan - Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm thời
sát/tập trung chú “Thường quy kỹ thuật Sức gian quan sát/tập trung chú
ý (%ca) khỏe nghề nghiệp và môi ý theo phân loại của Hệ
trường năm 2015” - Bộ Y tế thống chỉ tiêu về điều kiện

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 2/55
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
(phân tích các thao tác cơ
bản trong lao động, bấm thời
lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
theo Thông tư số
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
3 Đánh giá Ecgônômi – tổ chức lao động
3.1 Mức đơn điệu của lao động
- Kỹ thuật phối hợp: theo
“Thường quy kỹ thuật Sức
Đánh giá mức điểm thời
khỏe nghề nghiệp và môi
gian quan lặp lại thao tác
trường năm 2015” - Bộ Y tế
theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ
thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời
Thời gian lặp lại lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
thao tác (giây) theo Thông tư số
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
Nhịp điệu cử động, số lượng động tác trong 1 giờ (đánh giá gánh nặng cơ
3.2
toàn thân và nhóm cơ nhỏ khu trú)
Đánh giá gánh - Kỹ thuật phối hợp: theo - Đánh giá mức điểm Nhịp
nặng cơ toàn thân “Thường quy kỹ thuật Sức điệu cử động, số lượng
khỏe nghề nghiệp và môi động tác trong 1 giờ của
trường năm 2015” - Bộ Y tế lớp chuyển động lớn theo
(phân tích các thao tác cơ phân loại của Hệ thống chỉ
bản trong lao động, bấm thời tiêu về điều kiện lao động -
gian lao động…) và phương Ban hành kèm theo Thông
pháp chuyên gia (bảng kiểm, tư số 29/2021/TT-
điều tra, mô tả, phân tích đặc BLĐTBXH ngày
điểm yêu cầu công việc, điều 28/12/2021 của Bộ Lao
kiện lao động …) động - Thương binh và Xã
hội.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 3/55
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
- Đánh giá mức độ căng
thẳng (nguy cơ rối loạn cơ
- Phương pháp OWAS xương) theo 4 mức:
(Ovako Working-posture Mức 1: Các thao tác/tư thế
Analyzing System) – Thụy như vậy không có hại
Điển: đánh giá tư thế lao Mức 2: Công việc có các
động dựa trên tư thế các thao tác/tư thế gây căng
phần cơ thể; trọng lượng vật thẳng đáng kể
cầm nắm và thao tác trong Mức 3: Công việc có các
quá trình lao động. thao tác/tư thế gây căng
- Thời điểm đánh giá: Trong thẳng rất đáng kể
ca lao động Mức 4: Công việc có các
thao tác/tư thế gây căng
thẳng rất đáng kể
- Đánh giá mức điểm Nhịp
- Kỹ thuật phối hợp: theo
điệu cử động, số lượng
“Thường quy kỹ thuật Sức
động tác trong 1 giờ của
khỏe nghề nghiệp và môi
lớp chuyển động nhỏ theo
trường năm 2015” - Bộ Y tế
phân loại của Hệ thống chỉ
(phân tích các thao tác cơ
tiêu về điều kiện lao động -
bản trong lao động, bấm thời
Ban hành kèm theo Thông
gian lao động…) và phương
tư số 29/2021/TT-
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
BLĐTBXH ngày
điều tra, mô tả, phân tích đặc
28/12/2021 của Bộ Lao
điểm yêu cầu công việc, điều
động - Thương binh và Xã
Đánh giá gánh kiện lao động …)
hội.
nặng nhóm cơ
- Phương pháp RULA Đánh giá mức độ nguy cơ
nhỏ khư trú
(Rapid Upper Limb về cơ – xương – khớp theo
Assessment) – Mỹ: đánh giá 4 mức:
gánh nặng của hệ thống cơ + RULA: 1 – 2 điểm:
xương khớp do tư thế, hoạt Không có nguy cơ
động của các cơ và lực gây + RULA: 3 – 4 điểm: Nguy
nên. Tính toán và xác định cơ thấp
mức nguy cơ đối với hệ cơ + RULA: 5 – 6 điểm: Nguy
xương khớp và định hướng cơ trung bình
biện pháp điều chỉnh. + RULA: >7 điểm: Nguy
- Thời điểm đánh giá: Trong cơ cao
ca lao động

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 4/55
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
Đánh giá Chỉ số căng thẳng
(nguy cơ rối loạn cơ xương
- Tính điểm SI (Strain Index)
chi trên) theo 3 mức:
– Mỹ: Nguy cơ rối loạn cơ
+ SI ≤ 3 điểm: Nguy cơ
xương ở chi trên.
thấp
- Thời điểm đánh giá: Trong
+ 3 < SI <7 điểm: Nguy cơ
ca lao động
trung bình
+ SI ≥ 7 điểm: Nguy cơ cao
3.3 Đánh giá tư thế lao động
- Đánh giá mức điểm tư thế
lao động theo phân loại của
- Thường quy kỹ thuật Sức Hệ thống chỉ tiêu về điều
khỏe nghề nghiệp và môi kiện lao động - Ban hành
Tư thế lao động trường năm 2015 - Bộ Y tế kèm theo Thông tư số
- Thời điểm đánh giá: Trong 29/2021/TT-BLĐTBXH
ca lao động ngày 28/12/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và
Xã hội.
3.4 Đánh giá chế độ lao động
- Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm chế độ
“Thường quy kỹ thuật Sức lao động (thời gian lao
khỏe nghề nghiệp và môi động mỗi ca, lao động ca
trường năm 2015” - Bộ Y tế kíp) theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời lao động - Ban hành kèm
Thời gian lao
gian lao động…) và phương theo Thông tư số
động (giờ/ca)
pháp chuyên gia (bảng kiểm, 29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều Lao động - Thương binh và
kiện lao động …) Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động

1.3. Các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp


Đánh giá các yếu tố :Yếu tố vi sinh vật; Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm; Yếu tố dung môi
- Thời điểm đánh giá: Trong ca lao động

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 5/55
- Kỹ thuật phối hợp: Sử dụng phương pháp điều tra, phỏng vấn, và phương pháp
chuyên gia (bảng kiểm, mô tả, phân tích đặc điểm yêu cầu công việc, điều kiện
lao động …)

2. Thiết bị đo/lấy mẫu


- Vi khí hậu:
+ Nhiệt độ: Thiết bị điện tử hiện số Fluke 971 – Mỹ
+ Độ ẩm: Thiết bị điện tử hiện số Fluke 971 – Mỹ.
+ Tốc độ gió: Thiết bị điện tử hiện số Tenmars TM 4001 – Đài Loan.
- Ánh sáng: Thiết bị điện tử hiện số LM8000A – Đài Loan.
- Tiếng ồn: Thiết bị điện tử hiện số CEL-62X – Anh.
- Điện từ trường tần số công nghiệp: Thiết bị điện tử hiện số Extech EMF450
– Đài Loan.
- Bụi: Thiết bị điện tử hiện số Aerocet 531S – Metone - Mỹ.
- Hơi hóa học và khí độc:
+ Máy đo khí CO2 hiện số: EXTECH CO240 – Đài Loan.
+ Máy đo khí CO hiện số: TESTO 317-3 – Đức
+ Máy đo khí SO2, NO2 hiện số: VENTIS MX4 – Mỹ
+ Máy lấy mẫu khí: SKC PCXR8KD – Mỹ.
- Đánh giá tâm sinh lý bằng: Phiếu phỏng vấn, đồng hồ bấm giây, bảng kiểm,
máy quay, máy đo huyết áp.
- Đánh giá các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp: Phiếu phỏng vấn.
Thực hiện quan trắc các yếu tố có hại đã được người sử dụng lao động ghi trong
Hồ sơ vệ sinh lao động bao gồm: Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió); Yếu tố vật
lý (Ánh sáng, tiếng ồn, điện từ trường tần số công nghiệp); Yếu tố bụi (Bụi hô hấp,
Bụi toàn phần, Bụi Silic); Yếu tố hóa học (CO2, SO2, NO2, CO, Al, Fe, Cu, HCl, H2SO4,
NaOH, KOH, Propan, Acetone, Ethanol, Methanol, Ethylbenzene, Toluene, Ethyl
Acetate, Isopropyl alcohol); các yếu tố tâm sinh lý lao động và Ecgonomi; các yếu tố
tiếp xúc nghề nghiệp.
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
(Trang sau)

II.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 6/55
II. KẾT QUẢ ĐO
1. VI KHÍ HẬU
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
Giới hạn cho phép theo
18 - 32 40 - 80 0,2 – 1,5
QCVN 26:2016/BYT
(°C) (%) (m/s)
Ngoài trời lúc 8h30  28,7 49,3 0,94
Mẫu Mẫu Mẫu
Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không không không
đạt đạt đạt
đạt đạt đạt
  Khu vực văn phòng            
  Văn phòng hành chính            
1 Đầu văn phòng* 27,6   52,9   0,12  
2 Cuối văn phòng* 28,0   50,3   0,14  
3 Phòng IT* 26,7   54,8   0,12  
4 Supply chain* 27,9   50,1   0,18  
5 Văn phòng sản xuất* 27,6   44,8   0,17  
  Bộ phận khác            
6 Kho vật tư 26,4   56,6   0,21  
7 Nhà ăn 26,6   54,5   0,29  
  Kho thành phẩm            
8 Đầu kho 28,7   46,9   0,27  
9 Giữa kho 28,0   44,8   0,38  
10 Cuối kho 28,2   48,3   0,20  
11 QC 25,9   41,1   0,31  
12 Kỹ thuật 27,3   51,3   0,32  
  RX            
13 Đầu khu vực 28,4   47,6   0,28  
14 Cuối khu vực 28,3   48,6   0,20  
15 Bảo trì 26,4   48,9   0,26  
  Casting            
16 Kho Mold 28,1   44,6   0,22  
17 Phòng lắp ghép 26,2   47,7   0,23  
18 Khu vực trộn 25,2   48,8   0,21  
19 Phòng rót 25,9   44,4   0,39  
20 Phòng trùng hợp 31,9 45,9 0,27  
21 Phòng tách 28,6   43,6   0,47  

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 7/55
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
Giới hạn cho phép theo
18 - 32 40 - 80 0,2 – 1,5
QCVN 26:2016/BYT
(°C) (%) (m/s)
Ngoài trời lúc 8h30  28,7 49,3 0,94
Mẫu Mẫu Mẫu
Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không không không
đạt đạt đạt
đạt đạt đạt
22 Máy rửa lends  31,5 45,3   0,32  
23 Oven  32,0 44,7 0,27  
  Hard Coating            
24 Đầu khu vực 25,1   55,3   0,37  
25 Giữa khu vực 25,4   54,5   0,29  
26 Cuối khu vực 24,7   52,3   0,27  
  Multi Coating (AR)            
27 Line/Máy số 17 24,8   51,6   0,22  
28 Line/Máy số 06 25,1   49,1   0,20  
29 Line/Máy số 03 24,7   47,8   0,21  
30 Line/Máy số 11 24,8   46,4   0,21  
31 Kiểm tra 1 (Inspection) 26,5   46,4   0,28  
32 Kiểm tra 2 (Inspection) 28,2   51,7   0,22  
  Packing            
33 Line số (Đầu line) 27,1   52,4   0,29  
34 Line số (Giữa line 1) 28,1   51,4   0,21  
35 Line số (Giữa line 2) 28,5   50,6   0,29  
36 Line số (Cuối line) 27,5   50,4   0,24  
  Mold            
37 Line/Máy số (Đầu khu vực) 28,3   61,2   0,27  
38 Line/Máy số (Giữa khu vực) 28,4   62,5   0,27  
39 Line/Máy số (Cuối khu vực) 28,2   61,7   0,21  
40 Kho hóa chất số 1 25,5   57,8   0,27  
41 Kho hóa chất số 2 25,9   54,6   0,24  
42 Kho hóa chất số 3 28,8   46,2   0,27  
43 Phòng bơm RX 28,7   40,2   0,28  
Phòng máy nén khí nhà
44 30,6   42,5 0,27  
Casting và phòng nước
45 Trạm điện 30,8   41,9 41,9 0,26  
TỔNG 45 00 45 00 45 00

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 8/55
Ghi chú: (*):  Đối với các phòng có sử dụng điều hòa nhiệt độ, tốc độ chuyển động
không khí có thể dưới 0,2m/s nếu thông gió trong phòng đảm bảo nồng độ khí CO2 đạt
tiêu chuẩn cho phép.
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu nhiệt độ: 45 mẫu
Tổng số mẫu nhiệt độ không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Tổng số mẫu độ ẩm: 45 mẫu
Tổng số mẫu độ ẩm không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Tổng số mẫu tốc độ gió: 45 mẫu
Tổng số mẫu tốc độ gió không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu vi khí hậu đo được tại các vị trí đều đạt mức
giới hạn cho phép theo QCVN 26:2016/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 9/55
2. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ
2.1. Ánh sáng (Lux)
Kết quả đo
Giới hạn
(Lux)
tối thiểu theo
TT Vị trí
QCVN Mẫu Mẫu
22:2016/BYT đạt không đạt

  Khu vực văn phòng      


  Văn phòng hành chính      
1 Đầu văn phòng 300 415  
2 Cuối văn phòng 300 558  
3 Phòng IT 300 322  
4 Supply chain 300 345  
5 Văn phòng sản xuất 300 470  
  Bộ phận khác      
6 Kho vật tư 100 484  
7 Nhà ăn 200 323  
  Kho thành phẩm      
8 Đầu kho 100 509  
9 Giữa kho 100 423  
10 Cuối kho 100 386  
11 QC 750 2378  
12 Kỹ thuật 300 311
  RX    
13 Đầu khu vực 750  758
14 Cuối khu vực 750 760 
15 Bảo trì 300 347  
  Casting      
16 Kho Mold 100 327  
17 Phòng lắp ghép 750 1264  
18 Khu vực trộn 300 770  
19 Phòng rót 300 507  
20 Phòng trùng hợp 50 178  
21 Phòng tách 300 380  
22 Máy rửa lends 300 379  
23 Oven 50 53

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 10/55
Kết quả đo
Giới hạn
(Lux)
tối thiểu theo
TT Vị trí
QCVN Mẫu Mẫu
22:2016/BYT đạt không đạt

  Hard Coating    
24 Đầu khu vực 750 767
25 Giữa khu vực 200 290
26 Cuối khu vực 750 752
  Multi Coating (AR)      
27 Line/Máy số 17 300 1062  
28 Line/Máy số 06 300 1120  
29 Line/Máy số 03 300 1108  
30 Line/Máy số 11 300 1098  
31 Kiểm tra 1 (Inspection) 750 1274  
32 Kiểm tra 2 (Inspection) 750 1134  
  Packing      
33 Line số (Đầu line) 300 318  
34 Line số (Giữa line 1) 300 301  
35 Line số (Giữa line 2) 300 302  
36 Line số (Cuối line) 300 331  
  Mold      
37 Line/Máy số (Đầu khu vực) 300 346  
38 Line/Máy số (Giữa khu vực) 300 382  
39 Line/Máy số (Cuối khu vực) 300 315  
40 Kho hóa chất số 1 100 252  
41 Kho hóa chất số 2 100 306  
42 Kho hóa chất số 3 100 254  
43 Phòng bơm RX 200 462  
Phòng máy nén khí nhà Casting
200 311
44 và phòng nước  
45 Trạm điện 200 293  
TỔNG 45 00

Ghi chú:
- Độ rọi duy trì tối đa với các loại hình công việc không vượt quá 10.000 Lux
- (*) Quy chuẩn này quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 11/55
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu ánh sáng: 45 mẫu
Tổng số mẫu ánh sáng không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu ánh sáng đo được tại các vị trí có mẫu đều đạt mức
giới hạn cho phép theo QCVN 22:2016/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 12/55
2.2. Tiếng ồn (dBA)
Giới hạn cho phép mức áp suất âm tại các vị trí lao động ở các dải ốc ta
(Theo QCVN 24:2016/BYT ngày 30/06/2016 của BYT)
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá
chung (dB)
Nhó
Vị trí lao động khôn
m
g quá 63 125 250 50 1000 200 4000 8000
(dBA) 0 0
Khu vực sản xuất trực 1 85 99 92 86 83 80 78 76 74
tiếp
Buồng theo dõi và điều
khiển từ xa không có
thông tin bằng điện
thoại, các phòng thí 2 80 94 87 82 78 75 73 71 70
nghiệm, thực nghiệm,
các phòng thiết bị máy
có nguồn ồn.
Buồng theo dõi và điều
khiển từ xa có thông tin
bằng điện thoại, phòng 3 70 87 79 72 68 65 63 61 59
điều phối, phòng lắp
máy chính xác, đánh
máy chữ.
Các phòng chức năng,
hành chính, kế toán, kế 4 65 83 74 68 63 60 57 55 54
hoạch.
Các phòng lao động trí
óc, nghiên cứu thiết kế,
thống kê, lập chương 5 55 75 66 59 54 50 47 45 43
trình máy tính, phòng thí
nghiệm lý thuyết và xử
lý số liệu thực nghiệm.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 13/55
Kết quả ồn chung và ồn dải tần
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá (dB)
chung
Quy chuẩn cho phép theo
không
QCVN 24:2016/BYT 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
quá
(dBA)
KV sản xuất trực tiếp 85 99 92 86 83 80 78 76 74
TT Phòng chức năng,
65 83 74 68 63 60 57 55 54
hành chính, kế toán…
  Khu vực văn phòng                  
Văn phòng hành
                   
chính
1 Đầu văn phòng 52,4 30,4 36,9 44,8 44,8 46,2 46,1 44,1 36,3
2 Cuối văn phòng 57,4 33,9 38,3 45,2 47,5 49,4 53,4 50,5 44,2
3 Phòng IT 53,9 27,1 36,9 44,2 45,5 46,0 47,4 44,5 40,2
4 Supply chain 53,9 29,2 38,0 43,9 48,2 49,8 46,1 38,7 27,9
5 Văn phòng sản xuất 61,9 38,1 46,7 51,0 56,0 58,1 54,9 48,7 38,2
  Bộ phận khác                  
6 Kho vật tư 51,8 29,1 31,6 38,7 46,9 46,5 45,0 40,0 31,5
7 Nhà ăn 56,1 33,6 39,8 47,7 50,7 50,4 49,5 43,4 34,8
  Kho thành phẩm                  
8 Đầu kho 56,5 31,3 42,4 46,9 49,4 51,1 50,4 46,4 37,4
9 Giữa kho 59,5 32,6 39,4 48,5 55,8 52,7 52,2 50,0 40,6
10 Cuối kho 54,1 31,1 35,8 41,3 48,0 49,0 47,8 44,7 37,4
11 QC 70,1 34,2 44,6 54,6 62,1 65,2 64,3 63,1 51,7
12 Kỹ thuật 62,1 34,7 48,8 53,2 55,6 58,2 53,4 50,4 46,0
  RX                  
13 Đầu khu vực 78,9 42,1 57,6 65,4 73,0 75,7 71,2 65,0 56,1
14 Cuối khu vực 72,3 44,3 53,1 62,1 69,2 66,4 63,4 56,7 50,6
15 Bảo trì 72,5 35,5 44,0 49,3 55,6 63,3 68,3 68,7 59,6
  Casting                  
16 Kho Mold 64,0 37,7 47,5 59,5 57,1 58,6 53,2 53,9 51,0
17 Phòng lắp ghép 74,8 47,0 54,6 61,0 64,2 66,1 69,4 68,1 68,3
18 Khu vực trộn 75,2 46,7 54,9 63,0 69,0 70,0 69,3 66,4 53,3
19 Phòng rót 70,6 45,8 53,6 60,0 63,1 65,3 65,2 61,9 52,2
20 Phòng trùng hợp 74,2 52,6 61,5 66,0 68,7 69,2 66,2 59,6 52,6

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 14/55
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá (dB)
Quy chuẩn cho phép theo
chung
QCVN 24:2016/BYT 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
không
KV sản xuất trực tiếp 85 99 92 86 83 80 78 76 74
TT Phòng chức năng,
65 83 74 68 63 60 57 55 54
hành chính, kế toán…
21 Phòng tách 79,2 49,1 56,3 66,6 72,1 73,1 73,8 71,6 65,4
22 Máy rửa lends 79,4 46,9 56,6 67,2 68,5 71,7 71,9 68,6 73,9
23 Oven 61,3 11,7 24,6 35,8 46,7 55,3 56,9 54,6 51,7
  Hard Coating                  
24 Đầu khu vực 71,4 40,5 54,0 57,7 64,0 64,7 68,4 58,0 48,4
25 Giữa khu vực 73,5 41,8 50,5 62,8 67,8 66,3 66,6 65,8 62,6
26 Cuối khu vực 68,0 41,8 53,0 58,0 61,2 63,6 61,3 56,9 50,0
  Multi Coating (AR)                  
27 Line/Máy số 17 81,1 48,3 58,5 61,3 70,7 73,5 77,3 74,2 70,3
28 Line/Máy số 06 71,7 41,0 52,6 55,6 62,1 64,6 66,2 65,1 63,9
29 Line/Máy số 03 79,6 46,5 53,2 58,5 68,7 70,8 73,1 73,9 74,1
30 Line/Máy số 11 77,6 40,6 46,5 56,8 64,0 64,8 72,8 74,4 65,5
31 Kiểm tra 1 (Inspection) 66,1 34,2 46,7 54,1 59,1 62,0 60,1 55,1 46,5
32 Kiểm tra 2 (Inspection) 63,5 37,6 49,8 49,9 56,6 58,7 58,3 51,7 42,9
  Packing                  
33 Line số (Đầu line) 70,0 38,4 48,7 56,9 62,9 65,4 64,6 60,1 52,6
34 Line số (Giữa line 1) 69,6 37,7 48,3 55,3 61,0 63,4 64,2 62,8 58,4
35 Line số (Giữa line 2) 71,1 37,5 48,1 55,5 61,8 64,5 65,4 64,7 61,7
36 Line số (Cuối line) 71,6 39,7 49,8 57,6 63,7 67,0 66,2 62,7 55,6
  Mold                  
Line/Máy số (Đầu khu
37 75,3 36,7 54,0 62,4 69,6 71,4 67,3 64,3 58,3
vực)
Line/Máy số (Giữa khu
38 74,4 40,7 51,6 61,7 69,0 70,4 66,1 63,5 57,3
vực)
Line/Máy số (Cuối khu
39 71,7 43,6 53,9 61,5 66,0 66,8 64,1 61,3 57,5
vực)
40 Phòng bơm RX 60,3 33,7 44,8 52,0 53,5 52,8 55,2 51,2 41,3
Phòng máy nén khí nhà
41 67,9 41,2 45,9 53,6 55,8 62,8 62,5 61,7 54,1
Casting và phòng nước
42 Trạm điện 57,7 33,9 47,3 50,1 50,0 51,7 51,4 46,7 39,5
TỔNG 42 42 42 42 42 42 42 42 42
Ghi chú:

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 15/55
- Trong mọi thời điểm khi làm việc, mức áp âm cực đại (Max) không vượt quá
115 dBA.
- (*): Khu vực sản xuất trực tiếp, thời gian tiếp xúc dưới 30 phút trong suốt ca
làm việc (8h): mức áp suất âm chung không vượt quá 97 dBA.
Tổng hợp kết quả quan trắc:

Tổng số mẫu ồn chung: 42 mẫu.


Tổng số mẫu ồn chung vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu ồn dải tần: 42 mẫu.
Tổng số mẫu ồn dải tần vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu tiếng ồn đo được tại các vị trí đều nằm ở mức giới
hạn cho phép theo QCVN 24:2016/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 16/55
2.3. Điện từ trường (Tần số công nghiệp)
Cường độ điện Cường độ từ
Giới hạn cho phép theo
trường trường
QCVN:25/2016/BYT
5000 (V/m) 400 (A/m)
Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí
đạt không đạt đạt không đạt

  Mold        
1 Trạm điện 10   0,027  
TỔNG 01 00 01 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu điện trường: 01 mẫu.
Tổng số mẫu điện trường vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu từ trường: 01 mẫu.
Tổng số mẫu từ trường vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu điện từ trường đo được ở các vị trí đều nằm ở mức
giới hạn cho phép theo QCVN 25:2016/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 17/55
3. BỤI CÁC LOẠI
3.1. Bụi có chứa Silic
Giới hạn cho phép theo Nồng độ silic tự do Nồng độ silic tự do
QCVN 02:2019/BYT trong bụi toàn phần trong bụi hô hấp
0,3 (mg/m3) 0,1 (mg/m3)
TT Vị trí Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu
đạt không đạt đạt không đạt
  Multi Coating (AR)
1 Line/Máy số 17 0,0048 0,0016
2 Line/Máy số 06 0,0041 0,0011
3 Line/Máy số 03 0,0035 0,0015
4 Line/Máy số 11 0,0042 0,0021
Packing
5 Line/Máy số (Đầu khu vực) 0,0052 0,0022
6 Line/Máy số (Giữa khu vực) 0,0048 0,0018
7 Line/Máy số (Cuối khu vực) 0,0049 0,0020
TỔNG 07 00 07 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu bụi toàn phần: 07 mẫu.
Tổng số mẫu bụi toàn phần không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu bụi hô hấp: 07 mẫu.
Tổng số mẫu bụi hô hấp không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ bụi silic toàn phần và bụi silic hô hấp tại thời điểm đo đều nằm
ở mức giới hạn cho phép theo QCVN 02:2019/BYT.

3.2. Bụi khác


Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi không chứa Silic
(Theo QCVN 02:2019/BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y Tế)
Nồng độ bụi Nồng độ bụi hô
Loại
Tên chất toàn phần hấp
bụi
(mg/m3) (mg/m3)
Talc, nhôm, bentonit, diatomit, pyrit,
1 2,0 1,0
graphit, cao lanh, than hoạt tính.
2 Bakelit, oxit sắt, oxit kẽm, dioxit 4,0 2,0
titan, silicat, apatit, baril, photphatit,

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 18/55
Nồng độ bụi Nồng độ bụi hô
Loại
Tên chất toàn phần hấp
bụi
(mg/m3) (mg/m3)
đá vôi, đá trân châu, đá cẩm thạch,
xi măng Portland
Bụi nguồn gốc từ thảo mộc, động
3 6,0 3,0
vật, chè, thuốc lá, ngũ cốc, gỗ.
Bụi hữu cơ và vô cơ không có quy
4 8,0 4,0
định khác.
Kết quả bụi hô hấp và bụi toàn phần
Giới hạn cho phép theo Bụi toàn phần Bụi hô hấp
QCVN 02:2019/BYT (mg/m3) (mg/m3)
Mẫu
Loại Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không
bụi đạt không đạt đạt
đạt
  Khu vực văn phòng
  Văn phòng hành chính
1 Đầu văn phòng 4 0,347   0,194  
2 Cuối văn phòng 4 0,389   0,201  
3 Phòng IT 4 0,436   0,202  
4 Supply chain 4 0,274   0,126  
5 Văn phòng sản xuất 4 0,322   0,137  
  Bộ phận khác        
6 Kho vật tư 4 0,324   0,192  
7 Nhà ăn 4 0,267   0,184  
  Kho thành phẩm        
8 Đầu kho 4 0,471   0,242  
9 Giữa kho 4 0,425   0,217  
10 Cuối kho 4 0,417   0,222  
11 QC 4 0,322   0,147  
12 Kỹ thuật 4 0,297   0,152  
  RX        
13 Đầu khu vực 4 0,327   0,126  
14 Cuối khu vực 4 0,341   0,133  
15 Bảo trì 4 0,297   0,112  
  Casting          
16 Kho Mold 4 0,336   0,127  

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 19/55
Giới hạn cho phép theo Bụi toàn phần Bụi hô hấp
QCVN 02:2019/BYT (mg/m3) (mg/m3)
Mẫu
Loại Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không
bụi đạt không đạt đạt
đạt
17 Phòng lắp ghép 4 0,216   0,102  
18 Khu vực trộn 4 0,224   0,102  
19 Phòng rót 4 0,207   0,101  
20 Phòng trùng hợp 4 0,387   0,147  
21 Phòng tách 4 0,426   0,197  
22 Máy rửa lends 4 0,397   0,178  
23 Oven 4 0,297   0,112  
  Hard Coating        
24 Đầu khu vực 4 0,267   0,107  
25 Giữa khu vực 4 0,317   0,126  
26 Cuối khu vực 4 0,326   0,137  
  Multi Coating (AR)        
27 Line/Máy số 17 4 0,317   0,126  
28 Line/Máy số 06 4 0,297   0,117  
29 Line/Máy số 03 4 0,302   0,123  
30 Line/Máy số 11 4 0,297   0,113  
31 Kiểm tra 1 (Inspection) 4 0,311   0,142  
32 Kiểm tra 2 (Inspection) 4 0,322   0,177  
  Packing        
33 Line số (Đầu line) 4 0,292   0,187  
34 Line số (Giữa line 1) 4 0,322   0,167  
35 Line số (Giữa line 2) 4 0,326   0,174  
36 Line số (Cuối line) 4 0,437   0,122  
  Mold        
Line/Máy số (Đầu khu
37 4 0,437   0,122
vực)  
Line/Máy số (Giữa khu
38 4 0,322   0,122
vực)  
Line/Máy số (Cuối khu
39 4 0,462   0,124
vực)  
40 Trạm điện 4 0,327   0,126  
TỔNG 40 00 40 00

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 20/55
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu bụi toàn phần: 40 mẫu.
Tổng số mẫu bụi toàn phần không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu bụi hô hấp: 40 mẫu.
Tổng số mẫu bụi hô hấp không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ bụi toàn phần và bụi hô hấp tại thời điểm đo đều nằm ở mức
giới hạn cho phép theo QCVN 02:2019/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 21/55
4. HƠI KHÍ ĐỘC
Bảng nồng độ các chất: H2SO4, NaOH , KOH
H2SO4 NaOH KOH
Giới hạn cho phép theo
QCVN 03:2019/BYT 1,0 0,5 0,5
(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
Mẫu Mẫu Mẫu
T Mẫu Mẫu Mẫu
Vị trí không khôn khôn
T đạt đạt đạt
đạt g đạt g đạt
RX
1 Bảo trì KPH KPH
Casting
2 Kho Mold KPH
3 Máy rửa lends KPH
Hard Coating
4 Đầu khu vực KPH
5 Giữa khu vực KPH
6 Cuối khu vực KPH
TỔNG 01 00 01 00 05 00
Ghi chú: KPH- Không phát hiện

Tổng hợp kết quả quan trắc:


Tổng số mẫu H2SO4: 01 mẫu.
Tổng số mẫu H2SO4 vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu NaOH: 01 mẫu.
Tổng số mẫu NaOH vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu KOH: 05 mẫu.
Tổng số mẫu KOH vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất H2SO4, NaOH , KOH tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới
hạn cho phép theo QCVN 03:2019/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 22/55
Bảng nồng độ các chất: CO2, CO, SO2, NO2
CO2 CO SO2 NO2
Giới hạn cho phép theo
QCVN 03:2019/BYT 9000 20 5 5
(mg/m )3
(mg/m3) (mg/m )
3
(mg/m3)
Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫu
T Mẫu
Vị trí u khôn u khôn u khôn khôn
T đạt
đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt g đạt
  Khu vực văn phòng    
Văn phòng hành
     
chính
167
1 Đầu văn phòng  
0
165
2 Cuối văn phòng  
0
176
3 Phòng IT  
0
174
4 Supply chain  
0
147
5 Văn phòng sản xuất  
0
  Bộ phận khác    
152
6 Kho vật tư  
2
141 KP KP
7 Nhà ăn   KPH
1 H H
  Kho thành phẩm    
165
8 Đầu kho  
0
163
9 Giữa kho  
2
166
10 Cuối kho  
6
147
11 QC  
0
182
12 Kỹ thuật  
5
  RX    
174
13 Đầu khu vực  
0
152
14 Cuối khu vực  
2

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 23/55
CO2 CO SO2 NO2
Giới hạn cho phép theo
QCVN 03:2019/BYT 9000 20 5 5
(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
136
15 Bảo trì  
9
  Casting    
154 KP KP
16 Kho Mold   KPH
9 H H
138
17 Phòng lắp ghép  
0
147
18 Khu vực trộn  
0
135
19 Phòng rót  
5
157
20 Phòng trùng hợp  
6
163
21 Phòng tách  
9
163
22 Máy rửa lends  
2
192
23 Oven  
7
  Hard Coating    
147
24 Đầu khu vực  
0
162
25 Giữa khu vực  
3
161
26 Cuối khu vực  
4
  Multi Coating (AR)    
157
27 Line/Máy số 17  
6
154
28 Line/Máy số 06  
2
154
29 Line/Máy số 03  
9
156
30 Line/Máy số 11  
9
Kiểm tra 1 138
31  
(Inspection) 0
Kiểm tra 2 147
32  
(Inspection) 0
  Packing    
33 Line số (Đầu line) 138  

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 24/55
CO2 CO SO2 NO2
Giới hạn cho phép theo
QCVN 03:2019/BYT 9000 20 5 5
(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
0
141
34 Line số (Giữa line 1)  
4
144
35 Line số (Giữa line 2)  
3
162
36 Line số (Cuối line)  
3
  Mold    
Line/Máy số (Đầu 162
37  
khu vực) 3
Line/Máy số (Giữa 158
38  
khu vực) 2
Line/Máy số (Cuối 156
39  
khu vực) 0
138 KP
40 Kho hóa chất số 1  
0 H
143 KP
41 Kho hóa chất số 2  
6 H
148 KP
42 Kho hóa chất số 3  
8 H
143 KP
43 Phòng bơm RX  
6 H
Phòng máy nén khí
148 KP
44 nhà Casting và phòng  
8 H
nước
146 KP
45 Trạm điện  
1 H
TỔNG 45 00 08 00 02 00 02 00
Ghi chú: KPH- Không phát hiện

Tổng hợp kết quả quan trắc:


Tổng số mẫu CO2: 45 mẫu.
Tổng số mẫu CO2 vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu CO: 08 mẫu.
Tổng số mẫu CO vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu SO2: 02 mẫu.
Tổng số mẫu SO2 vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu NO2: 02 mẫu.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 25/55
Tổng số mẫu NO2 vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất CO2, CO, SO2, NO2tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn
cho phép theo QCVN 03:2019/BYT.

Bảng nồng độ các chất: Al, Fe, Cu, HCl

Giới hạn cho phép theo Al Fe Cu HCl


QCVN 03:2019/BYT & 2,0 5,0 0,5 5
3733/2002/QĐ-BYT (mg/m3) (mg/m3) (mg/m )
3
(mg/m3)
Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu
T Mẫu
Vị trí khôn u khôn u khôn u khôn
T đạt
g đạt đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt
  RX    
 0,02
1 Đầu khu vực  
5
0,04
2 Cuối khu vực  
2
KP
3 Bảo trì  
H
  Multi Coating (AR)  
0,05 0,11 0,01
4 Line/Máy số 17  
6 3 2
0,01 0,08 0,01
5 Line/Máy số 06  
4 7 1
0,03 0,08 0,01
6 Line/Máy số 03
1 2 5
0,02 0,06 0,00
7 Line/Máy số 11
7 8 9
  Mold
Line/Máy số (Đầu 0,03
8
khu vực) 8
Line/Máy số (Giữa 0,04
9
khu vực) 9
Line/Máy số (Cuối 0,04
10
khu vực) 1
TỔNG 09 00 04 00 04 00 01 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu Al: 09 mẫu.
Tổng số mẫu Al vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Fe: 04 mẫu.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 26/55
Tổng số mẫu Fe vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Cu: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Cu vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu HCl: 01 mẫu.
Tổng số mẫu HCl vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các hơi khí điểm chỉ tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn cho
phép theo QCVN 03:2019/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 27/55
Bảng nồng độ các chất: Propan, Acetone, Ethanol, Methanol

Giới hạn cho phép theo Propan Acetone Ethanol Methanol


QCVN 03:2019/BYT & 350 200 1000 50
3733/2002/QĐ-BYT (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu
T
Vị trí u khôn u khôn u khôn u khôn
T
đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt
  Bộ phận khác    
 KP
1 Nhà ăn  
H
Kho thành phẩm  
3,59
2 QC  
0
  RX  
0,64
3 Đầu khu vực  
0
Casting  

4 Kho Mold 2,15


3
0,27 0,22
5 Phòng lắp ghép
1 4
0,34
 6 Phòng tách
3
Hard Coating
0,39 6,18 0,57
7 Đầu khu vực
1 1 6
0,59 7,53 0,97
8 Giữa khu vực
7 2 1
0,42 4,62 0,46
9 Cuối khu vực
4 4 5
Multi Coating (AR)
0,42
10 Line/Máy số 17
1
0,41
11 Line/Máy số 06
5
0,38
12 Line/Máy số 03
9
0,42
13 Line/Máy số 11
0
Kiểm tra 1 0,32
14
(Inspection) 5

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 28/55
Giới hạn cho phép theo Propan Acetone Ethanol Methanol
QCVN 03:2019/BYT & 350 200 1000 50
3733/2002/QĐ-BYT (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
Kiểm tra 2 0,41
15
(Inspection) 3
Mold
Line/Máy số (Đầu 0,35
16
khu vực) 7
TỔNG 01 00 14 00 04 00 04 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu Propan: 01 mẫu.
Tổng số mẫu Propan vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Acetone: 14 mẫu.
Tổng số mẫu Acetone vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Ethanol: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Ethanol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Methanol: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Methanol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất Propan, Acetone, Ethanol, Methanol tại thời điểm đo đều
nằm ở mức giới hạn cho phép theo QCVN 03:2019/BYT và Quyết định
3733/2002/QĐ-BYT
Bảng nồng độ các chất: Ethylbenzene, Toluene, Ethyl Acetate,
Isopropyl alcohol
Ethylbenze Ethyl Isopropyl
Giới hạn cho phép theo Toluene
ne Acetate alcohol
QCVN 03:2019/BYT &
- 100 - -
3733/2002/QĐ-BYT
(mg/m ) 3
(mg/m )3
(mg/m )
3
(mg/m3)
Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu Mẫ Mẫu
T
Vị trí u khôn u khôn u khôn u khôn
T
đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt đạt g đạt
  Kho thành phẩm    
0,97
1 QC    
0
  RX  
2 Đầu khu vực   0,44

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 29/55
Ethylbenze Ethyl Isopropyl
Giới hạn cho phép theo Toluene
ne Acetate alcohol
QCVN 03:2019/BYT &
- 100 - -
3733/2002/QĐ-BYT
(mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
1
0,56
3 Cuối khu vực
2
Multi Coating (AR)
Kiểm tra 2 0,03 0,13 0,32 0,33
4
(Inspection) 4 8 2 2
Mold
Line/Máy số (Đầu 0,23
5
khu vực) 2
Line/Máy số (Giữa 0,19
6
khu vực) 6
Line/Máy số (Cuối 0,24
7
khu vực) 1
TỔNG 01 00 04 00 01 00 04 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu Ethylbenzene: 01 mẫu.
Tổng số mẫu Ethylbenzene vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Toluene: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Toluene vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Ethyl acetate: 01 mẫu.
Tổng số mẫu Ethyl acetate vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Isopropyl alcohol: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Methanol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ Toluene tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn cho phép theo
QCVN 03:2019/BYT.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 30/55
5. KẾT QUẢ ĐO TÂM SINH LÝ LAO ĐỘNG – ECGÔNÔMI
5.1. Các chỉ tiêu đo và số mẫu
* Phân bố các vị trí được đánh giá
Số người/vị trí
TT Khu vực Công việc
đánh giá
1 Mold Mài 02
2 Kiểm tra Ngoại quan 02
3 RX Vận hành máy mài 02
4 AR Xếp hàng lên đôn và kiểm tra sản phẩm 02
5 Bảo trì Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị 02
6 HC Ngoại quan 02
7 Phòng trộn Trộn hoá chất 02
TỔNG 14

* Số lượng người lao động được đo, đánh giá: 14


Các chỉ tiêu và số mẫu đo

TT Các chỉ tiêu tâm sinh lý – Ecgônômi Số mẫu


1 Đánh giá lao động thể lực
Đánh giá biến đổi tim mạch khi làm việc (đo tần số nhịp tim/
1.1 14
tần số mạch)
1.2 Xem xét trọng lượng mang vác (nếu có) 14
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc 14
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh
Thời gian quan sát/ tập trung chú ý (% ca) 14
Thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác 14
lặp lại
2.3 Đánh giá mức đơn điệu của lao động
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm
vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần hoặc do tiếp 14
nhận xử lý thông tin

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 31/55
TT Các chỉ tiêu tâm sinh lý – Ecgônômi Số mẫu
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế lao động – chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
Đánh giá tư thế lao động 14
Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân 14
Đánh giá gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú 14
3.2 Vị trí lao động
Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm 14
3.3 Đánh giá chế độ lao động
Thời gian lao động (giờ/ca) 14
Chế độ ca kíp 14
TỔNG 14

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 32/55
5.2. Kết quả đo và đánh giá
5.2.1. Mold
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Mài

TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá


1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
84,2 ± 1,4
lao động (nhịp/phút) 3/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Công việc mài gồm các
bước:
+ Lấy sản phẩm cần mài từ
công đoạn trước lắp vào tool
-> đặt vào máy -> đóng nắp -
> bấm 2 nút để máy tiến
hành mài tự động. Đủ 3 sản Mức điểm
- Đặc điểm yêu cầu công việc
phẩm -> tiến hành chuyển 2/6
sang rửa -> đặt lên giá cho
ráo nước.
Mỗi sản phẩm sẽ được tiến
hành mài 2 lượt.
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 91 - 95% ca
ý (% ca) 5/6

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 33/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) 40 - 30 giây
2/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >500 - 750
tay, cẳng chân) 3/6

- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm


của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >2000 - 3000
cổ tay, cẳng tay) 3/6
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế
- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 1
ít gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ thấp 4 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Tương đối an toàn 2,25 điểm
trên tính theo điểm SI
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động
đứng 3/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Lao động vận hành, làm việc

bằng bảng kiểm trong môi trường ẩm ướt
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động Cần thiết
được nghỉ ngắn giữa ca

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 34/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
trong môi trường gần nơi sản
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 1 chỉ tiêu
5.2.2. Kiểm tra
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Ngoại quan

TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá


1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
85,4 ± 1,5
lao động (nhịp/phút) 3/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
- Đặc điểm yêu cầu công việc Công việc ngoại quan bao Mức điểm

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 35/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
gồm các bước:
+ Lấy sản phẩm cần kiẻm tra
trên giá -> đưa lên vị trí
ngoại quan -> tiến hành
ngoại quan (xác định các lỗi
xước, dị vật…). Nếu có lỗi
tiến hành làm sạch sản phẩm 2/6
-> Nếu ok tiến hành đặt lên
giá
+ Nhập báo cáo lỗi lên hệ
thống
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Trên 95% ca
ý (% ca) 6/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Từ 6 - 9 giây
5/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >1000 - 1500
tay, cẳng chân) 5/6
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >3000 - 4000
cổ tay, cẳng tay) 4/6

3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế


- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/ tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 2
gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ trung bình 5 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Tương đối an toàn 3,375 điểm
trên tính theo điểm SI

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 36/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động ngồi, thời gian duy trì tư thế
lâu 4/6

3.2 Vị trí lao động


- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Ngoại quan sản phẩm, nguy
bằng bảng kiểm cơ căng thẳng thị giác, lao Có
động đơn điệu
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 3 chỉ tiêu
5.2.3. RX
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Vận hành máy mài

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 37/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
86,4 ± 2,1
lao động (nhịp/phút) 4/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Công việc RX bao gồm các
công việc:
- Vận hành máy mài:
+ Nhân viên lấy sản phẩm
cần mài lắp vào Jig
+ Setup thời gian mài -> Mức điểm
- Đặc điểm yêu cầu công việc bấm nút để máy mài tự động
2/6
+ Kiểm tra sau mài và phân
loại hàng OK, NG
- Vận hành máy CNC
- Vận hành máy gắn block
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 76 - 90% ca
ý (% ca) 4/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Trên 40 giây
1/6
2.4 Nhịp điệu cử động

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 38/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >500 - 750
tay, cẳng chân) 3/6

- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm


của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >2000 - 3000
cổ tay, cẳng tay) 3/6
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế
- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 1
ít gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ thấp 4 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Tương đối an toàn 2,25 điểm
trên tính theo điểm SI
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động
đứng 3/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Lao động vận hành, nguy cơ
bằng bảng kiểm tiếp xúc bụi phát sinh từ quá Có
trình mài
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 39/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 2 chỉ tiêu
5.2.4. AR
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Xếp hàng lên đôn và kiểm tra sản phẩm

TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá


1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
85,7 ± 0,8
lao động (nhịp/phút) 3/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
- Đặc điểm yêu cầu công việc Công việc AR bao gồm: Mức điểm
- Lấy hàng cần AR trên giá - 2/6
> đưa vào vị trí thổi bụi để
cảm biến nhận diện và thổi
bụi tự động

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 40/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
- Đặt sản phẩm đã thổi bụi
lên đôn, khi đôn đầy -> nhấc
đôn chứa sản phẩm sang
máy sấy -> Chuyển sang
máy phủ màu.
Công việc được tiến hành
tương tự với mặt còn lại (1
sản phẩm được AR 2 mặt)
- Sau khi AR xong 2 mặt ->
nhân viên tiến hành ngoại
quan
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 91 - 95% ca
ý (% ca) 5/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Từ 6 - 9 giây
5/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >1000 - 1500
tay, cẳng chân) 5/6
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >3000 - 4000
cổ tay, cẳng tay) 4/6

3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế


- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 1
ít gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ trung bình 5 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Tương đối an toàn 2,25 điểm
trên tính theo điểm SI

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 41/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động
đứng 3/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Đôi khi nâng nhấc vật nặng
bằng bảng kiểm (10 - 20kg), ngoại quan sản

phẩm-> nguy cơ căng thẳng
thị giác
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 2 chỉ tiêu
5.2.5. Bảo trì
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị.

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 42/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
86,9 ± 3,2
lao động (nhịp/phút) 4/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Công việc Bảo trì được thực
hiện tại phòng bảo trì hoặc
khu vực sản xuất (tại vị trí
thiết bị hỏng):
Nhân viên sử dụng các dụng
cụ cơ khí để tiến hành bảo Mức điểm
- Đặc điểm yêu cầu công việc
trì, bảo dưỡng, sửa chữa, 3/6
thay thế các thiết bị, máy
móc, cơ điện trong nhà
xưởng
-> Giải quyết công việc phức
tạp
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 76 - 90% ca
ý (% ca) 4/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Trên 40 giây
1/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >750 - 1000
tay, cẳng chân) 4/6

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 43/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >2000 - 3000
cổ tay, cẳng tay) 3/6

3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế


- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/ tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 2
gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ trung bình 6 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Nguy cơ trung bình 6,75 điểm
trên tính theo điểm SI
Góc cúi 90 độ trên 100-200 Mức điểm
- Tư thế lao động
lần/ca 5/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Tư thế lao động bất lợi, tiếp

bằng bảng kiểm xúc dầu mỡ
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, Cần thiết
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho
công nhân luôn tỉnh táo khi

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 44/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Làm việc hành chính, không Mức điểm
- Làm việc ca kíp
có ca đêm 2/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 4 chỉ tiêu
5.2.6. HC
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Ngoại quan

TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá


1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
82,6 ± 2,4
lao động (nhịp/phút) 3/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
Mức 1 - Công việc chấp
- Chỉ số LI
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Công đoạn ngoại quan sau
phủ gồm:
- Lấy sản phẩm sau phủ ->
tháo khỏi clip -> ngoại quan. Mức điểm
- Đặc điểm yêu cầu công việc
Phân loại sản phẩm OK và 2/6
NG
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 45/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 91 - 95% ca
ý (% ca) 5/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Từ 6 - 9 giây
5/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >1000 - 1500
tay, cẳng chân) 5/6
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, >3000 - 4000
cổ tay, cẳng tay) 4/6

3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế


- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động
Công việc có thao tác/tư thế
theo phương pháp OWAS có tính Mức 1
ít gây căng thẳng cơ
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ trung bình 5 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Tương đối an toàn 3,375 điểm
trên tính theo điểm SI
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động
đứng 3/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Ngoại quan sản phẩm, nguy
bằng bảng kiểm cơ căng thẳng thị giác, lao Có
động đơn điệu
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra, Cần thiết

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 46/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
giám sát việc tuân thủ các
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 2 chỉ tiêu
5.2.7. Phòng trộn
* Đánh giá Tâm sinh lý lao động – Ecgônômi: 02 người
* Vị trí/ công việc đánh giá: Trộn hoá chất
Bảng đánh giá Tâm sinh lý – Ecgônômi
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trung bình trong ca Mức điểm
85,3 ± 1,2
lao động (nhịp/phút) 3/6
1.2 Xem xét giới hạn trọng lượng
mang vác
- Thao tác nâng nhấc/ mang vác/ di Dụng cụ/ Thiết bị/ Sản phẩm
chuyển vật
- Trọng lượng mang vác Trong giới hạn cho phép
- Chỉ số LI Mức 1 - Công việc chấp

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 47/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
nhận được
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Công việc trộn hoá chất bao
gồm:
- Xả hoá chất cần trộn từ
thùng phi ra xô -> tiến hành
cân cho đủ khối lượng theo
yêu cầu
- Đưa xô chứa hoá chất sang Mức điểm
- Đặc điểm yêu cầu công việc khu vực máy khuấy từ để
2/6
tiến hành khuấy từ
- Sau khi khuấy từ xong ->
chuyển ra khu vực trộn tiến
hành hút hoá chất đã được
khuấy từ sang bồn trộn
-> Giải quyết công việc đơn
giản
2.2 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi
thần kinh
- Thời gian quan sát/ tập trung chú Mức điểm
Từ 51 - 75% ca
ý (% ca) 3/6
2.3 Mức đơn điệu của lao động
Mức điểm
- Thời gian lặp lại thao tác (giây) Trên 40 giây
1/6
2.4 Nhịp điệu cử động
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động lớn (vai, cánh >500 - 750
tay, cẳng chân) 3/6
- Số lượng động tác trong một giờ Mức điểm
của lớp chuyển động nhỏ (ngón tay, Từ 1000 - 2000
cổ tay, cẳng tay) 2/6

3 Đánh giá Ecgônômi vị trí - tư thế


- chế độ lao động
3.1 Tư thế lao động
- Đánh giá nhanh tư thế lao động Công việc có thao tác/tư thế Mức 1
theo phương pháp OWAS có tính ít gây căng thẳng cơ

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 48/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
đến thời gian duy trì tư thế
- Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
và nhóm cơ nhỏ khư trú theo điểm Nguy cơ thấp 4 điểm
RULA
- Nguy cơ rối loạn cơ xương ở chi
Nguy cơ thấp 4,5 điểm
trên tính theo điểm SI
Kém thoải mái, chủ yếu là Mức điểm
- Tư thế lao động
đứng 3/6
3.2 Vị trí lao động
- Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động Đôi khi nâng nhấc vật nặng
bằng bảng kiểm (<10 kg), nguy cơ tiếp xúc Có
với hoá chất
- Cải tiến thiết kế vị trí lao động Đảm bảo người lao động làm
việc trong tư thế thoải mái, Cần thiết
có thể thay đổi tư thế
- Các tác hại môi trường Tránh các tác hại môi trường
ảnh hưởng tới người lao Cần thiết
động
- An toàn trong sản xuất Thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc tuân thủ các
Cần thiết
quy định về an toàn ở người
lao động
- Các phương tiện phúc lợi Đảm bảo người lao động
được nghỉ ngắn giữa ca
trong môi trường gần nơi sản
Cần thiết
xuất, cách ly khỏi các yếu tố
bụi, ồn; có bàn, ghế, nước
uống...
- Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động,
giảm căng thẳng thần kinh
tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
công nhân luôn tỉnh táo khi
làm việc
3.3 Chế độ lao động
Mức điểm
- Thời gian lao động mỗi ca (giờ) 9 - 11 giờ
3/6
Mức điểm
- Làm việc ca kíp 2 ca, không có ca đêm
3/6
Số chỉ tiêu Tâm sinh lý - Ecgônômi được đánh giá có mức xếp điểm ≥4 (mức
nặng nhọc, căng thẳng) theo Hệ thống chỉ tiêu về điều kiện lao động – Thông tư

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 49/55
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý - Ecgônômi Kết quả Đánh giá
số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội): 0 chỉ tiêu

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 50/55
6. ĐÁNH GIÁ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP
6.1. Khu vực HC
Ngoại quan sau phủ sản phẩm
Công đoạn ngoại quan sau phủ gồm:
- Lấy sản phẩm sau phủ
- Tháo khỏi clip
- Ngoại quan con hàng.
- Phân loại sản phẩm OK và NG
- Công việc đôi khi phải làm việc trên cao, ngoài trời, tư thế gò bó, bất lợi.
Tần suất, thời gian tiếp xúc
- Tần suất tiếp xúc: thường xuyên
- Thời gian tiếp xúc: 9-11 giờ/ca lao động
Đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp
Số người tiếp Bệnh nghề nghiệp có thể
Yếu tố tiếp xúc
xúc phát sinh
Nguy cơ tiếp xúc với các hoá chất: Viêm phế quản mạn tính
2-propanone, Dimetthyl Ketone, nghề nghiệp, hen nghề
46 Dimethylformaldehyde, Pyroacetic nghiệp
acid, Ethoxylated Propoxylate
Alcohols, Monoethanolamine….
6.2. Phòng trộn
Trộn hóa chất
Công việc trộn hoá chất bao gồm:
- Xả hoá chất cần trộn từ thùng phi ra xô -> tiến hành cân cho đủ khối lượng theo yêu
cầu
- Đưa xô chứa hoá chất sang khu vực máy khuấy từ để tiến hành khuấy từ
- Sau khi khuấy từ xong -> chuyển ra khu vực trộn tiến hành hút hoá chất đã được
khuấy từ sang bồn trộn
Tần suất, thời gian tiếp xúc
- Tần suất tiếp xúc: thường xuyên
- Thời gian tiếp xúc: 9-11 giờ/ca lao động
Đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 51/55
Số người Bệnh nghề nghiệp có
Yếu tố tiếp xúc
tiếp xúc thể phát sinh
Nguy cơ tiếp xúc với các hoá chất: m- Viêm phế quản mạn
Xylylene disocyanate, 2,3-Bis((2- tính nghề nghiệp, hen
mercaptoethyl) thio)-1-propanethiol, 2,5(or nghề nghiệp
15 2,6)disocyanatomethylbicyclo[2.2.1]heptane,
2,3-Bis((2-mercaptoethyl) thio)-1-
propanethiol, 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4-
(1,1,3,3-tetramenthylbutyl)phenol

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 52/55
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Số mẫu chưa
Số mẫu
TT Yếu tố quan trắc Tổng số mẫu Số mẫu đạt quy định giới
không đạt
hạn cho phép
I Vi khí hậu
1 Nhiệt độ 45 45 00 -
2 Độ ẩm 45 45 00 -

3 Tốc độ gió 45 45 00 -

II Các yếu tố vật lý


4 Ánh sáng 45 45 00 -

5 Tiếng ồn 42 42 00 -
Điện trường tần số -
6 01 01 00
công nghiệp
Từ trường tần số -
7 01 01 00
công nghiệp
III Bụi Silic Khác Silic
8 - Bụi toàn phần 07 40 07 40 00 00 -

9 - Bụi hô hấp 07 40 07 40 00 00 -

IV Hơi khí độc


10 CO2 45 45 00 -

11 SO2 02 02 00 -

12 NO2 02 02 00 -

13 CO 08 08 00 -

14 Al 09 09 00 -

15 Fe 04 04 00 -

16 Cu 04 04 00 -

17 HCl 01 01 00 -

18 H2SO4 01 01 00 -

19 NaOH 01 01 00 -

20 KOH 05 05 00 -

21 Propan 01 01 00 -

22 Acetone 14 14 00 -

23 Ethanol 04 04 00 -

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 53/55
Số mẫu chưa
Số mẫu
TT Yếu tố quan trắc Tổng số mẫu Số mẫu đạt quy định giới
không đạt
hạn cho phép
24 Methanol 04 04 00 -

25 Ethylbenzen 01 - - 01
26 Toluen 04 04 00 -
27 Ethyl Acetate 01 - - 01
28 Isopropyl alcohol 04 - - 04
Tâm sinh lý lao
V động và 14 - - -
Ergonomics
Đánh giá tiếp xúc
VI 02 - - -
nghề nghiệp
Tổng cộng 449 427 00 06

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 54/55
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Biện pháp tổ chức lao động
- Tổ chức phân công, bố trí lao động phù hợp theo giới, theo tuổi và theo tình
trạng sức khỏe; để tránh trường hợp phải lao động căng thẳng và góp phần phòng ngừa
các rủi ro xảy ra tai nạn lao động, cũng như hạn chế bệnh nghề nghiệp phát sinh.
- Đối với những người lao động làm việc ngồi, đứng cố định liên tục cần khuyến
khích người lao động sau 2 giờ làm việc liên tục trên máy nên có những khoảng nghỉ
ngắn để giảm căng thẳng cơ xương và thị giác.
- Mặt bằng, đường đi lại, không gian sản xuất phải luôn thông thoáng, sạch sẽ
không trơn trượt.
- Vệ sinh nơi làm việc sau mỗi ca làm việc.
2. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe
- Thực hiện công tác khám sức khỏe định kỳ và khám phát hiện sớm bệnh nghề
nghiệp có liên quan.
- Duy trì công tác quan trắc môi trường lao động định kỳ.
- Lập kế hoạch giám sát và cải thiện sức khỏe người lao động và quản lý bệnh
nghề nghiệp, tai nạn lao động từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục các yếu tố có hại
trong sản xuất.
- Tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, sơ cấp cứu và tuyên truyền cho
cán bộ công nhân viên về công tác an toàn vệ sinh lao động.
3. Giải pháp phòng hộ cá nhân
- Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân chống nóng hiệu quả như: Áo
khoác, mũ, găng tay, ủng chịu nhiệt tại các vị trí làm việc có nhiệt độ cao.
- Trang bị khẩu trang, kính chống bụi chuyên dụng đối với các vị trí làm việc có
tiếp xúc với bụi.
- Trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân như: áo quần, mũ, kính, bao tay, ủng
khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
4. Các giải pháp khác
- Thường xuyên cập nhập và cải tiến công tác an toàn vệ sinh trong doanh
nghiệp.
- Thực hiện tốt chế độ khai báo điều tra và thống kê báo cáo tai nạn lao động và

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 55/55
các hoạt động khác theo quy định của Bộ Luật lao động và Luật An toàn vệ sinh lao
động. Tại các vị trí đo các yếu tố có hại không đạt tiêu chuẩn cho phép (đã được nêu ở
trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem xét các khuyến nghị trên để cải thiện điều
kiện làm việc cho người lao động theo quy định của Bộ luật lao động số
45/2019/QH14 ngày 20/11/2019, Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 và giải quyết chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho người tiếp xúc độc
hại theo Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ lao động thương
binh xã hội.

NGƯỜI KIỂM TRA GIÁM ĐỐC

Hồng Quang Thống Hoàng Kim Duy

CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN


Trang: 56/55

You might also like