Professional Documents
Culture Documents
Thi hành Bộ luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; Nghị
định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn vệ
sinh lao động, về hoạt động kiểm định an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
CÔNG TY TNHH AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG GREEN
Đại diện: Ông Hoàng Kim Duy . Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Ngã 3, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 02206 275 555
Đã tiến hành quan trắc môi trường lao động tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN CHEMILENS VIỆT NAM
Địa chỉ: Lô đất XN42-1, Khu công nghiệp Đại An, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải
Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Ngày quan trắc: 14/10/2022
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC
1. Phương pháp đo/phân tích
1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động
- Đo vi khí hậu theo TCVN 5508 – 2009: Không khí vùng làm việc - yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo.
- Đo ánh sáng theo TCVN 5176:1990: Chiếu sáng nhân tạo - phương pháp đo độ
rọi.
- Đo tiếng ồn theo TCVN 9799:2013: Âm học - xác định mức tiếp xúc tiếng ồn
nghề nghiệp - phương pháp kỹ thuật.
- Đo điện từ trường tần số công nghiệp theo QCVN 25:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép
điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.
- Đo bụi theo QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
II.
Hard Coating
24 Đầu khu vực 750 767
25 Giữa khu vực 200 290
26 Cuối khu vực 750 752
Multi Coating (AR)
27 Line/Máy số 17 300 1062
28 Line/Máy số 06 300 1120
29 Line/Máy số 03 300 1108
30 Line/Máy số 11 300 1098
31 Kiểm tra 1 (Inspection) 750 1274
32 Kiểm tra 2 (Inspection) 750 1134
Packing
33 Line số (Đầu line) 300 318
34 Line số (Giữa line 1) 300 301
35 Line số (Giữa line 2) 300 302
36 Line số (Cuối line) 300 331
Mold
37 Line/Máy số (Đầu khu vực) 300 346
38 Line/Máy số (Giữa khu vực) 300 382
39 Line/Máy số (Cuối khu vực) 300 315
40 Kho hóa chất số 1 100 252
41 Kho hóa chất số 2 100 306
42 Kho hóa chất số 3 100 254
43 Phòng bơm RX 200 462
Phòng máy nén khí nhà Casting
200 311
44 và phòng nước
45 Trạm điện 200 293
TỔNG 45 00
Ghi chú:
- Độ rọi duy trì tối đa với các loại hình công việc không vượt quá 10.000 Lux
- (*) Quy chuẩn này quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà
Mold
1 Trạm điện 10 0,027
TỔNG 01 00 01 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu điện trường: 01 mẫu.
Tổng số mẫu điện trường vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu từ trường: 01 mẫu.
Tổng số mẫu từ trường vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu điện từ trường đo được ở các vị trí đều nằm ở mức
giới hạn cho phép theo QCVN 25:2016/BYT.
Số mẫu chưa
Số mẫu
TT Yếu tố quan trắc Tổng số mẫu Số mẫu đạt quy định giới
không đạt
hạn cho phép
I Vi khí hậu
1 Nhiệt độ 45 45 00 -
2 Độ ẩm 45 45 00 -
3 Tốc độ gió 45 45 00 -
5 Tiếng ồn 42 42 00 -
Điện trường tần số -
6 01 01 00
công nghiệp
Từ trường tần số -
7 01 01 00
công nghiệp
III Bụi Silic Khác Silic
8 - Bụi toàn phần 07 40 07 40 00 00 -
9 - Bụi hô hấp 07 40 07 40 00 00 -
11 SO2 02 02 00 -
12 NO2 02 02 00 -
13 CO 08 08 00 -
14 Al 09 09 00 -
15 Fe 04 04 00 -
16 Cu 04 04 00 -
17 HCl 01 01 00 -
18 H2SO4 01 01 00 -
19 NaOH 01 01 00 -
20 KOH 05 05 00 -
21 Propan 01 01 00 -
22 Acetone 14 14 00 -
23 Ethanol 04 04 00 -
25 Ethylbenzen 01 - - 01
26 Toluen 04 04 00 -
27 Ethyl Acetate 01 - - 01
28 Isopropyl alcohol 04 - - 04
Tâm sinh lý lao
V động và 14 - - -
Ergonomics
Đánh giá tiếp xúc
VI 02 - - -
nghề nghiệp
Tổng cộng 449 427 00 06