You are on page 1of 199

KY THI TOT NGHIEP TRUNG HOC PHO THONG NA.

M 2020
1----"¥7"'
~=£ ~':fJ ;~ -::;"-- Bai thi: KHOA Hoc Tlf NHIEN
,O Mon thi thanh ph§n: HOA HQC
Thai gian lam bai: 50 phut, khong kd thai gian phr:it cti

···························· ································

• Cho biSt nguyen tu kh6i cua cac nguyen t6 : H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32;
Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65.
• Cac thS tich khi d€u do a di€u ki~n tieu chu§.n; gia thiSt cac khi sinh ra khong tan trong nu&c.
Cau 41: Kim lo:;ii nao sau day khong tac d1;mg v&i dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D.Al.
Cau 42: Kim lo:;ii nao sau day la kim lo:;ii ki€m?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Cau 43: Khi X sinh ra trong qua trinh d6t nhien li~u h6a th:;ich, rit d(k va gay 6 nhiSm moi trm'mg. Khi X la
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Cau 44: Thuy phan este CH3CH2COOCH3, thu duqc ancol c6 cong thuc la
A. CH3OH. B. C3H1OH. C. C2HsOH. D. C3HsOH.
Cau 45: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii Fe khong phan ung v&i dung djch nao sau day?
A . NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Cau 46: Dung djch chit nao sau day lam xanh quy tim?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Cau 47: Chit nao sau day c6 tinh luong tinh?
A. NaNO3. B. MgCh. C. Al(OH)3 . D. Na2CO3.
Cau 48: Silt c6 s6 oxi h6a +3 trong hqp chit nao sau day?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Cau 49: Chit nao sau day c6 phan ung trimg hqp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Cau 50: Phan ung nao sau day la phan ung nhi~t nhom?
A. 3FeO + 2Al ~ 3Fe + AhO3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O - 2NaA1O2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 - Ah(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 - Ah(SO4)3 + 3Cu.
Cau 51: S6 nguyen tu cacbon trong phan tu glucoza la
A. 5. B. 10. C. 6. D . 12.
Cau 52: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii nao sau day tan hSt trong nu&c du?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cau 53: Chit nao sau day duqc dung dS lam m€m nu&c c6 tinh cung t:;im thcri?
A. CaCO3. B. MgCh. C . NaOH. D. Fe(OH)2.
Cau 54: Dung djch KOH tac dµng v&i chit nao sau day t:;io ra kSt tua Fe(OH)3?
A. FeCh. B. FeO. C. Fe2O3. D . Fe3O4.
Cau 55: Chit nao sau day la chit di~n Ii y~u?
A. HCI. B . KNO3. D. NaOH.
Cau 56: Thuy phan triolein c6 c6ng thfrc (CnH33COO)3C3Hs trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol
va mu6i X. Cong thuc cua X la
A. CnH3sCOONa. B. CH3COONa. C. C2HsCOONa. D. CnH33COONa.
Cau 57: Natri hidroxit (con g9i la xut an da) c6 c6ng thuc h6a h9c la
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3.
Cau 58: Chit nao sau day c6 m9t lien k~t ba trong phan tu?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D . Benzen.

Trang 1/3
Cau 59: Chit X c6 c6ng thuc H2N-CH(CJ-!3)-COOH. Ten g9i cua X la
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Cau 60: Thanh ph~n chinh cua v6 cac loai 6c, so, hen la
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCL D. Na2CO3.
Cau 61: Cho m gam b9t Zn tac d\mg hoan toan v&i dung djch CuSO4 du, thu duqc 9,6 gam kim lo?i Cu.
Gia tri cua m la
A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75 . D. 13,00.
Cau 62: Hoa tan hoan toan 0,1 mol Al bing dung djch NaOH du, thu duqc V lit H2. Gia tri cua V la
A. 2,24. B. 5,60. C . 4,48. D. 3,36.
Cau 63: Cho 2 ml ancol etylic vao 6ng nghi~m da c6 s~n vai vien da b9t. Them tir tir 4 ml dung djch
H2SO4 d~c vao 6ng nghi~m, d6ng thai li\c d~u r6i dun n6ng h6n hqp. Hidrocacbon sinh ra trong thi
nghi~m tren la
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Cau 64: Phat biSu nao sau day sai?
A. Dung djch lysin kh6ng lam d6i mau quy tim. B. Metylamin la chit khi tan nhi~u trong nu&c.
C. Protein don gian chua cac g6c a-amino axit. D. Phan tu Gly-Ala-Val c6 ba nguyen tu nita.
Cau 65: Thuy phan 68,4 gam saccaroza v&i hi~u suit 75%, thu duqc m gam glucoza. Gia trj cua m la
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.
Cau 66: Cho m gam Gly-Ala tac dl,lng het v&i dung djch NaOH du, dun n6ng. S6 mol NaOH da phan
ung la 0,2 mol. Gia tri cua m la
A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8.
Cau 67: Chit X duqc t?o thanh trong cay xanh nha qua trinh quang hqp. 6 di~u ki~n thuang, X la chit
ri\n v6 djnh hinh. Thuy phan X nha xuc tac axit ho~c enzim, thu duqc chit Y c6 ung dl,lng lam thu6c
tang h,rc trong y h9c. Chit X va Y l~n luqt la
A. tinh b(>t va glucoza. B. tinh b9t va saccaroza.
C. xenluloza va saccaroza. D. saccaroza va glucoza.
Cau 68: Phat biSu nao sau day sai?
A. Cho vien kem vao dung djch HCl thi kem bj iin mon h6a h9c.
B. Qu~ng boxit la nguyen li~u dung dS san xuit nh6m.
C. D6t Fe trong khi Ch du, thu duqc FeCb.
D. Tinh khu cua Ag m?nh hon tinh khu cua Cu.
Cau 69: H6n hqp FeO va Fe2O3 tac d\lllg v&i luQ'Ilg du dung djch nao sau day khong thu duqc mu6i si\t(II)?
A . HNO3 d~c, n6ng. B. HCL C. H2SO4 loang. D . NaHSO4.
Cau 70: Cho cac ta sau: visco, capron, xenluloza axetat, olon. S6 ta t6ng hqp la
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cau 71: Nung 6 gam h6n hqp Alva Fe trong kh6ng khi, thu duqc 8,4 gam h6n hqp X chi chua cac oxit.
Hoa tan hoan toan X dn vira du V ml dung djch HCl IM. Gia trj cua V la
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Cau 72: H6n hqp X g6m hai este c6 cung c6ng thuc phan tu CsHsO2 va d~u chua vong benzen. DS phan
ung het v&i 0,25 mol X dn t6i da 0,35 mol NaOH trong dung dich, thu duqc m gam h6n hqp hai mu6i.
Gia tri cua m la
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Cau 73: Cho cac phat biSu sau:
(a) H6n hqp Nava AlzO3 (ti 1~ mol tuong ung 2: 3) tan het trong nu&c du.
(b) Dun n6ng dung djch Ca(HCO3)z c6 xuit hi~n ket ma.
(c) Phen chua duqc su d1,1ng dS lam trong nu&c d1,1c.
(d) Kim lo?i Cu oxi h6a duqc Fe 3+ trong dung dich.
(e) Mieng gang dS trong khong khi ~m c6 xay ra iin mon di~n h6a.
S6 phat biSu dung la
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 2/3
Cau 74: D~n 0,04 mol h6n hqp g6m hai nu&c va khi CO2 qua cacbon nung do, thu duqc 0,07 mol h6n
hqp Y g6m CO, H2 va CO2. Cho Y di qua 6ng d\filg 20 gam h6n hqp g6m Fe2O3 va CuO (du, nung n6ng),
sau khi cac phan ung xay ra hoan toan, thu duqc m gam ch~t r~n. Gia tri cua m la
A . 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D . 18,40.
Cau 75: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol, natri stearat
va natri oleat. D6t chay hoan toan m gam X dn vua du 3,22 mol 02, thu duqc H2O va 2,28 mol CO 2.
M~t khac, m gam X tac dl)ng t6i da v&i a mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua a la
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Cau 76: Cho cac phat biSu sau:
(a) Mo lQ'Il ho~c diu dua duqc dung lam nguyen li~u dS di€u_ch~ xa phong.
(b) Nu&c ep qua nho chin c6 phan ung trang b?c.
(C) Ta tim kem b€n trong moi trm'mg axit va moi trm'mg ki€m.
(d) Cao SU luu h6a c6 tinh dan h6i, lau mon va kh6 tan han cao SU thien nhien.
( e) Dung dich anilin lam quy tim chuySn thanh mau xanh.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cau 77: Ti~n hanh thi nghi~m theo cac bu&c sau:
Bu&c 1: Cho vao hai binh du m6i binh 10 ml etyl fomat.
Bu&c 2: Them 10 ml dung dich H2SO4 20% vao binh thu nh~t, 20 ml dung dich NaOH 30% vao binh thu hai.
Bu&c 3: L~c d€u ca hai binh, l~p 6ng sinh han r6i dun soi nh~ trong khoang 5 phut, sau d6 dS ngu(h.
Cho cac phat bi~u sau:
(a) K~t thuc bu&c 2, ch~t long trong hai binh d€u phan thanh hai l&p.
(b) 6 bu&c 3, c6 thS thay vi~c dun soi nh~ bing dun each thuy (ngam trong nu&c n6ng).
(c) 6 bu&c 3, trong binh thu hai c6 xay ra phan ung xa phong h6a.
(d) Sau bu&c 3, trong hai binh d€u chua ch~t c6 kha nang tham gia phan ung trang b?c.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Cau 78: Thuy phan hoan toan ch~t hfru ca E (C9H16O4, chua hai chuc este) bing dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm g6m ancol X va hai ch~t him ca Y, Z. Bi~t Y chua 3 nguyen tu cacbon va Mx < Mv < Mz.
Cho Z tac dl;lilg v&i dung dich HCl loang, du, thu duqc hqp ch~t hfru ca T (C3H6O3). Cho cac phat bi~u sau: ~
(a) Khi cho a mol T tac dl)ng v&i Na du, thu duqc a mol H2. ,,_
(b) C6 4 cong thuc du t?O thoa man tinh ch~t cua E. ~
(c) An~~l X la propan.-1 ,2-~iol.
(d) Kh01 luQ'Ilg mol cua Z la 96 gam/mol.
J !,
1/.j
1
1 c i'
S6 phat biSu dung la /( _.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ~, .
Cau 79: Cho 7,34 gam h6n hqp E g6m hai este m?ch ha X va y (d€u t?O bai axit cacboxylic va ancol;
Mx < Mv < 150) tac dl)ng vua du v&i dung dich NaOH, thu duqc ancol Z va 6,74 gam h6n hqp mu6i T.
Cho toan b9 Z tac dl)ng v&i Na du, thu duqc 1,12 lit khi H2. D6t chay hoan toan T, thu duqc H2O,
Na2CO3 va 0,05 mol CO2. Phin tram kh6i luQ'Ilg cua X trong E la
A . 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Cau 80: Ch~t X (Cili16O4N2) la mu6i amoni cua axit cacboxylic, ch~t Y (C6H1sO3N3, m?ch ha) la mu6i
amoni cua dipeptit. Cho 8,91 gam h6n hqp E g6m X va Y tac dl)ng h~t v&i luQ'Ilg du dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm hiiu ca g6m 0,05 mol hai amin no (d€u c6 hai nguyen tu cacbon trong phan tu va khong la
d6ng phan cua nhau) va m gam hai mu6i. Gia ttj cua m g§n nh§t v&i gia ttj nao sau day?
A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0.
------------------------ HET ------------------------

Trang 3/3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TUẤN ANH
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 2
Bài thi : KHTN- Môn Hóa học Thời gian : 50 phút
-Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64;
Ba= 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Kim loại nào sau dây không tác dung với dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 42. Kim loai nào sau dây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 43. Khi X sinh ra trong qui trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi trường. Khí X là
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loai Fe không phản ứng với dung dich nào sau dây?
A. NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3 D. Na2CO3.
Câu 48. Sắt có số oxi hóa +3 trong hop chât nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 3 FeO + 2Al 
 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 
 Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 51. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozo là
A. 5. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 53. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCO3 B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Chú ý : Để làm mềm nước cứng tạm thời : đun nóng, dùng bazơ vừa đủ (NaOH, Ca(OH)2,…), Na2CO3, Na3PO4
Câu 54. Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HCI. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH.
Hướng dẫn
Chất điện li mạnh gồm Axit mạnh, bazo mạnh, muối tan.
Chất điện ly yếu gồm: axit yếu, bazơ yếu, muối ít tan.
Câu 56. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu đợc glyxerol và muối
X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Hướng dẫn
0
(C17 H 35COO)3 C3H 5  3NaOH 
t
 3C17 H 35COONa + C3H 5 (OH)3
Câu 57. Natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 58. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 59. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 60. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 61. Cho m gam bột Zn tác dung hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá
trị của m là
A. 650. B. 3,25. C. 9,75 D. 13,00.
Hướng dẫn
Zn  CuSO4   ZnSO4  Cu
0,15mol 
 015 mol
 m Zn  0,15.65  9, 75gam
Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.
Hướng dẫn
3
Al  NaOH  H 2 O   NaAlO 2  H 2
2
3
 n H2  0,1.  0,15 mol  VH2  3,36 (L)
2
Câu 63. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4ml dung dịch H2SO4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon sinh ra trong ống nghiệm trên là
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Hướng dẫn
C2 H5OH  H 2SO4
t0
 C2 H 4  H 2O
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các a-amino axit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.
Hướng dẫn
Lysin có 1 nhóm COOH , 2 nhóm NH2 => Lysin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh => A: Sai
Câu 65. Thủy phân 68,4 gam saccarozo với hiệu suất 75%, thu được m gam glucose. Giá trị của m là
A. 54. B. 27 C. 72. D. 36.
Hướng dẫn

C12 H 22 O11 
H
 C6 H12 O6  C6 H12 O6
glu co zo fru c tozo

0, 2 mol
 theo ptpu : n glu cozo  0, 2 mol  m glu co zo  0, 2.180  36 gam
H  75% 75
Do   m glucozo(tt )  36.
 27 gam
100
Câu 66. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là
0,2 mol. Giá trị của m là
A. 14,6. B. 29,2 C. 26,4. D. 32,8.
Hướng dẫn

Gly  Ala  2NaOH 


 Gly  Na  Ala  Na  H 2O
0,1mol  0, 2mol
 m Gly  Ala  0,1.146  14, 6 gam
Câu 67. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp, điều kiện thường, X là chất rắn vô
định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y
học. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozo. B. tinh bột và saccarozo.
C. xenlulose và saccarozo. D. saccarozo và glucozo.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Hướng dẫn:

Theo dãy điện hóa thì Ag có tính khử yếu hơn Cu => D : sai
Câu 69. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCI. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Hướng dẫn
Khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như HNO3 thì tạo hợp chất Fe (III)
Câu 70. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
- Tơ tổng hợp: capron , olon. Tơ nhân tạo: Visco, Xenlulozo axetat
Câu 71. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là
A. 300. B. 200 C. 150. D. 400.
Hướng dẫn
BTKL : 6  mO2  8, 4  mO2  2, 4  n O2  0,075  n O  0,15
0,3
Khi tác dụng HCl thì: 
BTNT O
n H2O  0,15 mol 
BTNT H
n HCl  0,3  V   0,3(lit)
1
Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của
m là
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Hướng dẫn
n 0,35
Ta có: NaOH   1, 4  mà este đơn chức  có este của phenol
nX 0, 25
Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối nên công thức của 2 Este là HCOOC6H4CH3

và HCOOCH2C6H5. Gọi số mol của 2 Este lần lượt là x, y

HCOOC6H4CH3+ 2NaOHHCOONa + CH3C6H4COONa + H2O


HCOOCH2C6H5 + NaOHHCOONa + C6H5CH2OH
Ta có HPT

 x  y  0, 25  x  0,1
 
2 x  y  0,35  y  0,15


HCOONa 0,35 mol 
 múôi    m  30 gam
CH3  C6 H 4ONa 0,1mol 

Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và A12O3 (tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn
 1
 Na  H 2O 
 NaOH  H 2
(a) Phản ứng  2
Al O  2NaOH   2NaAlO2  H 2O
 2 3
Như vậy hỗn hợp tan hết nếu tỷ lệ số mol Na: Al2O3 ≥ 2 thì hỗn hợp sẽ tan hết .
Theo bài ra tỷ lệ số mol Na : Al2O3 < 2 => Al2O3 dư => Hỗn hợp không tan hết. Vậy (a) sai.
(b) Đúng vì Ca(HCO3 )2 
 CaCO3  CO2  H2O
(c) Đúng vì phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O khi cho vào nước tạo Al(OH)3 kết tủa dạng keo=> kéo theo
bụi bẩn có trong nước nên làm trong nước.
(d) Sai vì Cu2+/Cu đứng trước Fe3+/Fe2 nhưng là Cu khử Fe3+
(e) đúng vì gang là hợp kim (Fe-C) => ăn mòn điện hóa.
Câu 74. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 18,56 C. 19,52. D. 18,40.
Hướng dẫn
CO m gam chât răn
H 2 O + C  +20 gam 2 3
Fe O
0,04 mol   0,07 mol CO 2  CuO
 CO 2
CO 2 H 
 2 H 2 O
n C thamgia = 0,03 
BT electron
 4 n C = 2n O trong oxit
n hh sau  n hh bd 0,03

n O trong oxit  0, 06  mr =20-0,06.16 = 19,04 gam

Câu 75. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X
tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Hướng dẫn
Công thức chung của chất béo là C57HaO6
C57HaO6 + O2 57CO2 + H2O
nX= 2,28 : 57 =0,04  BTNT(O) ta có số mol H2O= 0,04 .6 + 3,22. 2 – 2,28 . 2= 2,12
n H O  nCO
nX  2 2
 k  5  2  3.1
1 k
( Trong đó chỉ có 2 liên kết pi thuộc các gốc Hidrocacbon của axit là có thể tham gia vào phản ứng cộng )
 n Br = n X .2 = 0, 04.2 = 0, 08
2

Câu 76. Cho các phát biểu sau:


(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được làm dùng nguyên liệu để điều chế xà phòng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ hai
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng).
(c) buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 78. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY < MZ. Cho Z tác
dụng với dung dịch HCI loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(3) Ancol X là propan-l,2-diol.
(4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn
Công thức phân tử của T (C3H6O3)=> CTCT của T là HO-C2H4-COOH
=> Tổng nhóm OH, COOH =2 => Khi phản ứng với Na lượng khí là a mol H2 => (1) Đúng
Z tác dụng với dung dịch HCl loãng nên Z: HO-C2H4-COONa M= 112=> (4) sai
Y chứa 3 nguyên tử C  Y C2H5COONa X C3H7OH => (3) Sai
 E có các CTCT sau: (4 CTCT)
C2H5COOCH2CH2-COOCH2-CH2-CH3 C2H5COOCH2CH2-COOCH(CH3)-CH3
C2H5COOCH(CH3)-COOCH2-CH2-CH3 C2H5COOCH(CH3)COOCH(CH3)-CH3
=>(2) Đúng

Câu 79. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho
toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05
mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Hướng dẫn
Ta có số mol nhóm -COO = số mol NaOH= số mol OH (ancol) = 2nH2=2.0,05=0,1mol
BTKL: 7,34 + 0,1. 40 = 6,74 + 0,1. MAncol  MAncol = 46  C2H5OH
 Số mol Na2CO3 = 0,05nC= 0,05 + 0,05 = 0,1nC=nNa => Trong muối có số C= số Na
Muối HCOONa  X : HCOOC2H5 amol
(COONa)2  Y : (COOC2H5)2 b mol
a+b = 0,1 và 74a + 146b = 7,34 giải ra a= 0,04 & b = 0,03
74.0, 04
 %mX = .100 = 40,33%
7,34
Câu 80. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni
của dipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân
của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,0. B. 85. C. 10,0. D. 8,0.
Hướng dẫn
C H NH 2
Hai amin no có cùng số C là 2   2 5
C2 H 4 (NH 2 ) 2
X: CH3COOH3N-CH2
+ 2NaOH 
 2CH3COONa + C2H4(NH2)2 + 2H2O
CH3COOH3N-CH2
Y: H2N-CH2-CONH-CH2-COOH3N-C2H5 + 2NaOH 
 2H2N-CH2COONa +C2H5NH2 + H2O
n  n Y  0, 05  x  0, 02 CH3COONa 0, 04 mol
Ta có:  X    m  9,1gam
180x  177y  8,91  y  0, 03 Gly  Na 0, 06 mol

-------------------- HẾT --------------------


https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
GIA LAI NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: Hoá học - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề);
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề kiểm tra 139
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:................................
(Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Br = 80; Ag = 108)

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol một ancol đa chức và 0,05 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,39 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m gần
nhất với
A. 18,20. B. 10,80. C. 21,60. D. 9,02.
Câu 2: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C6H9O3. C. C8H12O4. D. C2H3O.
Câu 3: Anđehit fomic (hay fomanđehit) có công thức phân tử là
A. CH2O2. B. CH2O. C. C2H4O. D. C2H2O4.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,85. B. 5,07. C. 5,80. D. 5,30.
Câu 5: Để tiến hành phản ứng tráng bạc, người ta cho anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. H2/Ni, to.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 6: Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,… người bán thường vẩy vài giọt chất lỏng không màu
có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có thể được chiết suất từ quả chuối chín hoặc được điều
chế bằng cách trộn axit axetic với ancol isoamylic, có mặt xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Một số loại ong,
như ong mật khi đốt kẻ thù nó cũng tiết ra isoamyl axetat tạo mùi thơm để các con ong khác ngửi mùi và
tấn công tiếp vào kẻ thù. Công thức phân tử của isoamyl axetat là
A. C7H14O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. HCHO.
Câu 8: Axit metanoic (hay axit fomic) có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3CH2COOH.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu đun nóng X với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức
của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 10: Axit HCOOH không phản ứng được với
A. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch NaCl.
Câu 11: Chất có thể trực tiếp điều chế (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5COOCH3. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH3COOH, cần vừa đủ V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 14: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6.
Trang 1/3 - Mã đề thi 139
Câu 15: Etyl axetat có phân tử khối bằng
A. 60. B. 88. C. 74. D. 96.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOCH3. B. C3H7OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat (HCOOCH3)?
A. Có công thức phân tử là C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit fomic.
C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,40 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,05. B. 3,40. C. 4,10. D. 4,80.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, cách đúng nhất để tiêu hủy hết các mẫu natri dư là cho chúng vào
A. dầu hoả. B. dung dịch NaOH. C. máng nước thải. D. cồn 900.
Câu 20: C2H5OH (etanol) và C6H5OH (phenol) đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. Na. D. dung dịch HCl.

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT: (10 câu, từ câu 21 đến câu 30)

Câu 21: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 22: Trong công nghiệp, để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn thuận tiện cho việc vận chuyển
hoặc thành bơ nhân tạo, người ta tiến hành
A. cô cạn chất béo lỏng.
B. đun chất béo lỏng với dung dịch NaOH.
C. đun chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni) trong nồi kín.
D. đun chất béo lỏng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 23: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 24: Este nào sau đây khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. CH3COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 25: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặt khác nếu cho 0,50 mol X vào dung dịch Br2
dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 27: Khi xà phòng hóa tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,50 M. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,245. B. 0,285. C. 0,335. D. 0,425.

Trang 2/3 - Mã đề thi 139


Câu 30: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. C12H22O11.

II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)

Câu 31: Chất lỏng ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước là
A. CH3COOCH3. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH4.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat (CH3COOCH3) bằng lượng O2 vừa đủ thu được m gam
hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 6,2. B. 18,6. C. 12,4. D. 24,8.
Câu 33: Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankan?
A. C2H4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H6.
Câu 34: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit axetic?
A. C2H5OOCH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 35: CH3COOCH=CH2 không phản ứng được với
A. H2/Ni, to. B. dung dịch brom. C. dung dịch NaOH, to. D. dung dịch NaCl.
Câu 36: Phản ứng giữa CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, đun nóng là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. natri hóa. D. oxi hóa.
Câu 37: Cho 2,9 gam một anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. OHC-CHO.
Câu 38: Thuốc thử để phân biệt 2 chất lỏng CH3COOH và CH2=CHCOOH là
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4 loãng. D. quỳ tím.
Câu 39: Axit cacboxylic nào dưới đây không thuộc loại axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 40: Este nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi là lớn nhất?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Chú ý: Không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
--------- Hết ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 139


made cautron dapan
139 1 D
139 2 A
139 3 B
139 4 C
139 5 A
139 6 A
139 7 C
139 8 A
139 9 A
139 10 D
139 11 C
139 12 C
139 13 C
139 14 C
139 15 B
139 16 D
139 17 B
139 18 C
139 19 D
139 20 C
139 21 D
139 22 C
139 23 B
139 24 D
139 25 B
139 26 B
139 27 A
139 28 B
139 29 D
139 30 B
139 31 A
139 32 B
139 33 D
139 34 B
139 35 D
139 36 A
139 37 D
139 38 A
139 39 C
139 40 A
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2019- 2020
Đề thi có 03 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề

Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:........................................................................ Số báo danh:..................


Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;
Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
t0
A. Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2  H 2 O . B. CaCO3   CaO  CO2 .
C. Ca(OH)2  Na 2 CO 3  CaCO 3  2NaOH . D. CaCO3  CO2  H 2 O  Ca(HCO3 )2 .
Câu 42: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit X có khối lượng bằng khối lượng
1 lít CO2. X là
A. anđehit acrylic. B. anđehit benzoic. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic.
Câu 43: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 44: Khi cho 5,5 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với K vừa đủ, thu
được 1,68 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 41,03%. B. 58,97%. C. 51,18%. D. 48,82%.
Câu 45: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3OCH3. D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 46: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,2 gam. B. 2,52 gam. C. 1,2 gam. D. 1,88 gam.
Câu 47: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n (n ≥2). B. CnH2n-2 (n ≥2). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 48: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron. B. dễ bị oxi hoá. C. thể hiện tính oxi hoá.D. dễ bị khử.
Câu 49: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Câu 50: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)3. C. Zn(OH)2. D. CuSO4.
Câu 51: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng phân của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng vị của cacbon.
Câu 52: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH(OH)COOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH.
Câu 53: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít
khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp
đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu
không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06.

Trang 1/3 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 54: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); toluen (6). Các
chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5), (6).
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 0,405. C. 8,1. D. 0,81.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3, thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu
lít H2 (đktc)?
A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.
Câu 57: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2. C. Na, NaOH, Na2CO3. D. NaOH, Mg, Br2.
Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 59: Một dung dịch có chứa các ion : Mg (0,05 mol), K (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
2+ +

mol). Giá trị của x là


A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,075.
Câu 60: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Na, CaCO3. C. NaOH, Cu, NaCl. D. Na, NaCl, CuO.
Câu 61: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 62: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg. B. O2. C. Li. D. Na.
Câu 63: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2
(đktc). Khối lượng CH3COOH là
A. 4,6 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 9 gam.
Câu 64: Anđehit axetic (etanal) có công thức là
A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 65: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là


A. Có bọt khí. B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa vàng nhạt. D. Có bọt khí và kết tủa.
Câu 66: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. HCHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 67: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 1, 3, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 68: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp
sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. CH4O.

Trang 2/3 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 69: Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy
m gam X rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl
0,2M để trung hòa kiềm dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi,
thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn
hợp trên là
A. 46,61%. B. 40%. C. 43,39%. D. 50%.
Câu 70: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Muối ăn. C. Phèn chua. D. Giấm ăn.
Câu 71: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X
bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol
hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 56,3. B. 55,9. C. 56,1. D. 55,8.
Câu 72: Sođa khan có công thức hoá học là:
A. NH4HCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 73: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. axit axetic, phenol, ancol etylic. B. phenol, etyl axetat, o- crezol.
C. axit axetic, phenol, etyl axetat. D. axit axetic, phenol, o-crezol.
Câu 74: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Al, Cr.
Câu 75: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?
A. C4H10. B. C5H12. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 76: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
A. 16 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.
Câu 77: Cho 3,584 lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp Q gồm một ankan X, một anken Y, một ankin
Z. Lấy 1/2 hỗn hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm
12,5% và thu được 1,47 gam kết tủa. Cho 1/2 hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra
khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam
kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH4, C2H4, C2H2. B. CH4, C2H4, C3H4. C. C3H8, C2H4, C2H2. D. C3H8, C2H4, C3H4.
Câu 78: Cho phản ứng sau:
aFe  bHNO3   cFe(NO3 )3  dNO  eH 2 O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 79: Công thức chung của ankylbenzen là:
A. CnH2n-6 với n ≥ 6. B. CnH2n+1C6H5. C. CxHy với x ≥ 6. D. CnH2n+6 với n ≥ 6.
Câu 80: Cấu tạo hoá học là :
A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


made cauhoi dapan
1 1 A
1 2 C
1 3 D
1 4 D
1 5 C
1 6 A
1 7 B
1 8 B
1 9 A
1 10 C
1 11 C
1 12 B
1 13 D
1 14 B
1 15 B
1 16 A
1 17 B
1 18 C
1 19 D
1 20 B
1 21 A
1 22 C
1 23 B
1 24 D
1 25 C
1 26 C
1 27 A
1 28 B
1 29 D
1 30 A
1 31 A
1 32 C
1 33 D
1 34 D
1 35 B
1 36 D
1 37 D
1 38 C
1 39 A
1 40 A
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I - NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
U

Đề thi môn: Hóa học


Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 134 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………

Câu 1: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:


Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất
từ từ CO 2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của
R R

bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.
Câu 2: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic. B. Propan. C. Metan. D. Axit axetic.
Câu 3: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40o. Giá trị của V gần nhất với P P

giá trị nào sau đây?


A. 8,6. B. 21,6. C. 15,1. D. 30,8.
Câu 4: Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O 2 , cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch R R

X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là


A. 0,1. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức R R

đơn giản nhất của X là


A. CH 2 O 2 .
R R R B. C 2 H 4 O 2 .
R C. CH 2 O. D. C 2 H 4 O. R R R R R R R R R R R R

Câu 6: Đun este X với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y rồi thực R R R R

hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây?
A. Anlyl axetat. B. Metyl fomat. C. Phenyl acrylat. D. Bezyl axetat.
Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 .
R R R B. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

C. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 .
R R R R D. NH 3 , CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh
lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là
A. Si. B. Cl. C. S. D. P.
Câu 9: Cho NH 3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
R R

A. Cu(NO 3 ) 2 . B. ZnCl 2 .
R R C. FeSO 4 .
R R D. AgNO 3 . R R R R R R

Câu 10: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là
A. HCOONa. B. CH 3 OH. C. CH 3 COONa. D. C 2 H 5 OH. R R R R R R R R

Câu 11: Glyxylalanin có công thức là


A. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH.
R R B. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH.
R R R R R R R R R R

C. H 2 N- CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )-COOH.


R R D. H 2 N- CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COOH.
R R R R R R R R R R

Câu 12: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường?
A. P và O 2 . B. N 2 và Cl 2 .
R R C. H 2 và O 2 . D. H 2 và Cl 2 . R R R R R R R R R R R R

Câu 14: Stiren có công thức phân tử là


A. C 6 H 8 .
R R R R B. C 8 H 8 . C. C 9 H 8 . D. C 7 H 7 . R R R R R R R R R R R R

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng?


Trang 1/4 - Mã đề thi 134 - https://thi247.com/
A. Amophot là phân hỗn hợp.
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng.
D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa.
B. Axit fomic không làm mất màu nước brom.
C. Amoni fomat có phản ứng tráng bạc.
D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton.
Câu 17: Cacbohidrat nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Axit propionic có công thức cấu tạo là
A. CH 3 -CH 2 -OH.
R R R R B. CH 3 -CH 2 -COOH. C. CH 2 =CH-COOH. R D. CH 3 -CH 2 -CHO.
R R R R R R R R R

Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,49. B. 16,30. C. 1,00. D. 1,45.
Câu 20: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là R R R R R R

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br 2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
R R

(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 22: Cho 1 mol chất X (C 7 H 6 O 3 , chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung
R R R R R R

dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H 2 O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên R R

của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu
được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O làR R R R

A. 38,45 gam. B. 47,05 gam. C. 46,35 gam. D. 62,95gam.


Câu 24: Chất X có công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn
R R R R R R R R

hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-
đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. R R R R

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường. R R

C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.


D. Có 6 chất tác dụng với H 2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
R R

Câu 26: Cho sơ đồ sau: NaCl → A →Na 2 CO 3 →B →NaCl (với A, B là các hợp chất của natri). A và B R R R R

lần lượt là
A. NaOH và Na 2 O. B. NaOH và NaNO 3 .
R R C. Na 2 SO 4 và Na 2 O. D. NaOH và Na 2 SO 4 . R R R R R R R R R R R R

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no ( phân tử có một liên kết đôi C=C),
mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O 2 , thu được 15,84 gam CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
R R R R

dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x

A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.

Trang 2/4 - Mã đề thi 134 - https://thi247.com/


Câu 28: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly
và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4. B. 342,0. C. 331,2. D. 247,6.
Câu 31: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol
có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là
A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. pentan-1-ol và butan-1-ol.
C. etanol và propan-1-ol. D. metanol và etanol.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 . Biết rằng khi đun X với dung dịch R R R R R R

bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,9. B. 28,9. C. 24,4. D. 24,1.
Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm X, Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác (M X < M Y ). Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O 2 vừa đủ thì số mol O 2 đã phản ứng bằng số
R R R R R R R R

mol CO 2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml
R R

dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol
O 2 . Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là
R R

A. 21. B. 20. C. 22. D. 19.


Câu 34: Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 , Mg, Fe(NO 3 ) 2 và Al vào dung dịch chứa 0,816
R
R
R
R
R
R

mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO 3 vào dung dịch Y đến khi R
R

phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO 3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
R
R

NO 2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần
R
R

nhất với giá trị nào sau đây?


A. 44 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 88 gam.
Câu 35: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (M X < M Y ); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở
R R R R

không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình
chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 R R

lít O 2 (đktc) thu được khí CO 2 , Na 2 CO 3 và 7,2 gam H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong
R R R R R R R R R R

E gần nhất với giá trị


A. 14 B. 9 C. 51 D. 26

Trang 3/4 - Mã đề thi 134 - https://thi247.com/


Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm
Ba(OH) 2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm
R R

a mol H 2 SO 4 và b mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Sự phụ thuộc


R R R R R R R R R R

của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào thể
tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn
theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là

A. 3 : 5. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác dụng
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và
hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02 mol khí H 2 . Nếu đốt R R

cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO 2 . Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được R R

cho vào lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị của m là
R R R R

A. 7,17. B. 6,99. C. 7,67. D. 7,45.


Câu 38: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO 3 thu được 1,344 lít NO R R

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO 3 vừa R R

đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 76,81. B. 70,33. C. 78,97. D. 83,29.
Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X 1 ) + (X 2 ) + H 2 O R R (2) (X 1 ) + NaOH → (X 3 )↓ + (X 4 )
R R R R R R R R R R

(3) (X 1 ) + Cl 2 → (X5)
R R R R (4) (X3) + H2O + O2 → (X6)↓
(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7) (6) (X7) + NaOH → (X8) ↓ + (X9) + …
(7) (X8) + HCl → (X2) +… (8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + …
Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.
(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. P P

B. Chất T không có đồng phân hình học.


C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 134 - https://thi247.com/


1 A
2 A
3 C
4 D
5 D
6 B
7 A
8 C
9 C
10 C
11 A
12 B
13 D
14 B
15 B
16 C
17 B
18 B
19 D
20 D
21 D
22 B
23 B
24 A
25 C
26 D
27 A
28 D
29 A
30 A
31 C
32 B
33 A
34 D
35 C
36 C
37 D
38 C
39 A
40 B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2019 - 2020
Môn: HÓA HỌC 12
MÃ ĐỀ: 102 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)

Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Stiren B. Etilen C. Benzen D. CH2=CH-COOH
Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl.
Câu 43: Etanal có công thức hóa học là
A. CH3COCH3 B. HCHO C. CH3CHO D. C2H5CHO
Câu 44: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là
A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol.
Câu 45: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Câu 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 49: Sođa khan có công thức hóa học là
A. NH4HCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3
Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu
bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn một đipeptit( Ala-Gly) bằng 300ml dung dịch HCl 1M thu được m gam hỗn
hợp muối trung hoà. Giá trị của m là
A. 35,55 gam. B. 23,7 gam. C. 32,85 gam. D. 27,3 gam.
Câu 52: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: glixerol, etanol, dung
dịch glucozơ, anilin và lòng trắng trứng?
A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3

Trang 1/4 - Mã đề thi 102 - https://thi247.com/


C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2
Câu 53: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản
ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.
Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 62,5% B. 87,5% C. 69,27% D. 75,0%
Câu 54: X là este thuần chức tạo ra từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với natri. Thủy phân
hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Công thức của X là
A. (HCOO)2C2H4 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C3H6
Câu 55: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala), glucozo. Số chất bị
thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1<n2<n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 và (NH4)2CO3
C. NaHCO3 và Na2CO3 D. NH4HCO3 và Na2CO3
Câu 57: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân
nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilopectin. B. saccarozơ. C. amilozơ. D. glucozơ.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí, sau
phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng trong
không khí N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol B. 1,0 mol C. 3,4 mol D. 2,4 mol
Câu 59: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 ,
khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng là
A. 14,0 gam B. 16,4 gam C. 19,07 gam D. 17,2 gam
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,5 mol
Câu 61: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả
năng làm mất màu nước brom là
A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 62: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHC2H5 B. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.
Câu 63: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp
chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là
A. 8,5 gam B. 8,3 gam C. 6,8 gam D. 8,2 gam
Câu 64: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch còn
lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là
A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%
Trang 2/4 - Mã đề thi 102 - https://thi247.com/
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2.
Giá trị x, y tương ứng là
A. 7 và 1,0 B. 8 và 1,0 C. 7 và 1,5 D. 8 và 1,5
Câu 66: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.
B. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được.
C. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit.
D. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
B. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
Câu 69: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch
X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch là
A. 0,60M B. 0,50M C. 0,70M D. 0,75M
Câu 70: Người ta dùng 0,75 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 để tráng ruột phích. Biết
hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng Ag có trong ruột phích là
A. 0,72. B. 0,45. C. 0,9. D. 0,36.
Câu 71: Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do:
A. có tính chất hóa học khác nhau.
B. có cấu trúc không xác định.
C. có khối lượng quá lớn.
D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73: Làm bay hơi một chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O) được một chất hơi có tỉ khối hơi đối
với metan bằng 13,5. Lấy 10,8 gam chất A và 19,2 gam O2 cho vào bình kín; dung tích 25,6 lít (không đổi).
Đốt cháy hoàn toàn A, sau đó giữ nhiệt độ bình ở 163,8o C thì áp suất trong bình bằng 1,26 atm. Lấy toàn bộ
sản phẩm cháy cho vào 160 gam dung dịch NaOH 15%; được dung dịch B có chứa 41,1 gam hỗn hợp hai
muối. Khí ra khỏi dung dịch B có thể tích V1 lít (đktc). Số nguyên tử trong một phân tử A là
A. 27 B. 25 C. 24 D. 29
Trang 3/4 - Mã đề thi 102 - https://thi247.com/
Câu 74: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng phân tử của E bằng 176. B. Khối lượng phân tử của T bằng 62.
C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
Câu 75: Hoà tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe(NO3)2, Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl. Sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm H2, NO,NO2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Cho dung dịch X phản ứng với AgNO3 lấy dư,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, 81,34 gam kết tủa và 0,224 lít khí NO( sản phảm
khử duy nhất, đktc). Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu có giá trị gần bằng
A. 16%. B. 19%. C. 18%. D. 17%.
Câu 76: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ
khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số
mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol B. 0,32 mol C. 0,24 mol D. 0,40 mol
Câu 77: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y
có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là
C9H7O2Na, X có số công thức cấu tạo là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 78: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45 % C, 7,86 % H; 15,73 %
N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối
C3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai ?
A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ B. A là alanin, B là metyl amino axetat.
C. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2 D. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn
Câu 79: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên
kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol H2O.
Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi
Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam,
đồng thời thoát ra 6,16 lit khí H2 ở đkc. Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5% B. 48% C. 43,5% D. 41,3%
Câu 80: Cho X,Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và Mx<My , Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z,T
cần vừa đủ 13,216 lít khí O2(đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác cho 11,16 gam hỗn hợp E
tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam. B. 5,80 gam. C. 4,68 gam. D. 5,04 gam.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 102 - https://thi247.com/


made cautron dapan
102 41 C
102 42 D
102 43 C
102 44 C
102 45 B
102 46 A
102 47 B
102 48 A
102 49 B
102 50 D
102 51 A
102 52 D
102 53 D
102 54 B
102 55 D
102 56 B
102 57 C
102 58 C
102 59 D
102 60 B
102 61 C
102 62 B
102 63 A
102 64 B
102 65 A
102 66 C
102 67 C
102 68 A
102 69 B
102 70 A
102 71 D
102 72 D
102 73 A
102 74 B
102 75 D
102 76 C
102 77 A
102 78 D
102 79 A
102 80 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018- 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề thi: 301
Họ và tên :…… …………….........……………………Số báo danh :………………

Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;
K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.

Câu 41: Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Chất nào sau đây điện li yếu?
A. NaCl. B. NaOH. C. HF. D. HCl.
Câu 43: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép
làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Cu. D. Al.
Câu 44: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime
tổng hợp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 8,10.
Câu 47: Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại (gam) thu được là
A. 0,0. B. 11,2. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol.
Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:

Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là


A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
MnO 2
C. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2.
D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 50: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hết 0,12 mol X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HNO3. B. NH3. C. NaCl. D. NaOH.

Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 52: Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 53: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 54: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 55: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
A. nguyên tử nitơ có bán kính lớn. B. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
C. phân tử nitơ không phân cực. D. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn.
Câu 56: Polime nào sau đây là polime trùng hợp?
A. Protein. B. Polisaccarit. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 57: Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc
do thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua. B. đioxin. C. nicotin. D. muối thủy ngân.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. ZnCl2. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 59: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu huỳnh?
A. Cu. B. Hg. C. Fe. D. Zn.
Câu 60: Đun nóng etyl fomat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 61: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs.
Câu 62: Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu?
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe. D. Cu(OH)2.
Câu 63: Cho 0,03 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,39. B. 2,94. C. 3,42. D. 2,91.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
B. Ở điều kiện thường, trừ thủy ngân, các kim loại còn lại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
C. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Các kim loại đều có tính khử mạnh, có thể khử được axit, phi kim, dung dịch muối.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X
trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn
hợp khí Z có thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư
(phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt
độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là
A. 67,16%. B. 18,52%. C. 40,54%. D. 50,56%.
Câu 66: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng
nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu đỏ
G Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Y, Z, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là
A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
Câu 67: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al và Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch
Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan

Trang 2/4 - Mã đề thi 301


toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và còn lại 40,8 gam chất
rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị là
A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 1,3.
Câu 68: Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 69: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl;
X4 + HCl → X3; X4 → tơ nilon-6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl. B. Chất X2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3. D. Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường.
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ FeSO4 + X + NaOH d­ + NaOH +Y
K2Cr2O7  → M  → N  → P (màu vàng).
Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất M vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
(c) Chất X là H2SO4 loãng. (d) Chất Y có thể là Cl2 hoặc Br2.
(e) Chất P có tên gọi là natri cromit.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị
của m1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (16,8; 20). B. (26,3; 29,5). C. (19,0; 22,2). D. (16,8; 18,4).
Câu 72: Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình
chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau:
1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình.
2. Mẩu than mồi có thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép
(để duỗi thẳng) xuyên qua và cố định ở đầu sợi thép.
3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng có tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra.
4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn
rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi.
Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lí?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống có trong tự nhiên và dùng để bó bột trong y tế.
(b) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thì không xảy ra phản ứng.
(d) Kim loại Cu có độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag.
(e) Muối KNO3 được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ.
(f) Hợp chất CrO3 tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O2, thu được 6,384 lít CO2 và 4,77
gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là
A. 4,0. B. 3,2. C. 4,8. D. 1,6.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp
E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 14,8808 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch
KOH 1,0 M thì dùng hết 180 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a mol muối của

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


glyxin và b mol muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2 và hơi H2O có tỉ
lệ thể tích là 1: 1. Tỉ lệ a: b có giá trị gần nhất với
A. 1,57. B. 1,67. C. 1,40. D. 2,72.
Câu 76: Thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và hai este đa chức cần dùng vừa
hết 80ml dung dịch gồm KOH aM và NaOH 0,80M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit
cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc)
và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,60. B. 1,65. C. 0,80. D. 0,85.
Câu 77: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ
số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt
khác, đun nóng m gam E trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch T và hỗn hợp hai
ancol đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch T, lấy toàn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất
một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,24 gam
và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần
trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị gần nhất với
A. 42. B. 21. C. 28. D. 35.
Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn
xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X;
đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol
khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu
suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các
phát biểu liên quan đến bài toán:
(a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 35,48 gam.
(b) Nếu thời gian điện phân là 1,25t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực.
(c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,25.
(d) Dung dịch X chỉ có hai chất tan.
(e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+ sinh ra ở anot là 0,32 mol.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 79: Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml
dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl a M vào hệ.
Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết
tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.

Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là
A. 165,0. B. 525,0. C. 360,0. D. 420,0.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
239
HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là và dung dịch
15
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,80. B. 27,20. C. 26,16. D. 22,86.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
Trang 4/4 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN
QUẢNG NAM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12- MÔN HÓA HỌC- NĂM HỌC 2018- 2019

CÂU ĐÁP ÁN CỦA CÁC MÃ ĐỀ


HỎI 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
41 C B D D D B C C B C C A C C B C C D C D D B B D
42 C A A C D B A D B C A B C C A B C D C A C D C A
43 B D D A A C C D B A D C A D A D A A B B D A B D
44 A A A C C A D D A D D B A B B C A C D C A D A C
45 C B D B B A A A B A A A A D C C B B A C D C D B
46 A B B A A A C D A B B C A B D A B A B A A D D C
47 C C A C C D B B D D B D C C B B A C D D A C C C
48 D D D A A A A A C B D C D C C C D C D A A D C A
49 C C A B D A C D C D B A D A C D A C C B A A D B
50 B A B D A B B B B D A D B A C D B A D A B C D B
51 A A C A B B D A D C C D C A A C B A C B D A C D
52 D D B B D A B B D B D C B D D A C D B A B D A C
53 B D D A A C D B C C C D C C A D A B D D D D B D
54 D C D D C B D C D B B B A C B C D C C D C B B D
55 B D C D C D A B D A B B B A D A C A C D A D A B
56 D C B A C D D B D A A C C A C C D A B A B D C B
57 A C A B B D A A B C C C D B A D D B A B C B D A
58 A B D B B D D B C B D A D B B B C B D C A B D B
59 B B D A D B A A A C A B B C A C D A A C B C B D
60 A D C D C B A D C A D B D A A B B B D C A B C A
61 C C A A D C B B B C C B D D D D C D B C D C B A
62 A D A D A A C C B A D D B C A D D B C C D A B B
63 A A A D C D C C A B C A C B B D C D D D B B C D
64 D A C C C B B D A D B C C D B C C D A B B B B A
65 D B C B B D D A C C B B B C D A B B C C C A D B
66 C A B C A B C D B D D D B A C D D C A D A B C C
67 C C B B C C D A D D A A B B C B D D A B C C C C
68 B A A C B D B C B B C A D B B D A C B B C C A A
HỎI 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
69 B B B C D D D D C D B C C C C A A D B C D C A D
70 D D B B A C C C A B B D D D B B B D B B B A D B
71 B B C C C A B C A A B C D B D A B A C A C C B C
72 A B C D D B B A C C C B B D D B C C A D B A C B
73 C C B A B C C C D D D D A B C A D B D B D A A A
74 D D D D D D D D C A A B A D B A B B A C B B B D
75 D C A D D C A A D D A A C D A B A C C A B B D C
76 D D C C B C B B A C C C B D C C A A D A C A D A
77 C C C C A C C C C B D D D B D A D C B B D C A A
78 B A C A A A B C D A A D A A A A A D B D C D A C
79 B B B B B C A A A A A A A A D B C B A A A D A C
80 A A D B B A A B A B C A A A D B B A A D C A A D

Nhóm đề 1 Mã 301 304 307 310 313 316 319 322 - Để đảm bảo công bằng cho học sinh, các đơn vị có thể không
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72 chấm các câu đã được tô màu ở trên và cộng vào kết quả của
ĐA 1,6 gam mỗi học sinh 01 câu đúng.

- Để có tài liệu tham khảo chính xác cho quý thầy cô và các em
Nhóm đề 2 Mã 302 305 308 311 314 317 320 323
học sinh, chúng tôi đã điều chỉnh lại đề (gửi kèm) theo đáp án ở
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72
trên.
ĐA 0,8 gam

Nhóm đề 3 Mã 303 306 309 312 315 318 321 324


Câu 68 69 65 67 66 73 72 72
ĐA 4,0 gam
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
TỔ HÓA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ......................................................................... Mã đề thi 102
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Na = 23; K = 39; Mg =
24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Một dung dịch chứa chất tan Z, khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
- Z đều có phản ứng với 3 dung dịch: Na2SiO3, (NH4)2CO3, Na3PO4
- Z không phản ứng với 2 dung dịch: Ba(NO3)2, NH3
Vậy dung dịch Z là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 42. Có những phát biểu sau về các kim loại kiềm
(1) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
(2) Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
(3) Kim loại Na và K dùng để điều chế các dung dịch bazo
(4) Để bảo quản, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong nước
(5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, độ cứng thấp
Số câu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 43. Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều có điểm chung là
A. không có phản ứng tráng bạc. B. bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
C. tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. D. thuộc loại cacbohiđrat.
Câu 44. Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây ?
A. Ni. B. Fe3+. C. Au. D. Ag.
Câu 45. Trong công nghiệp tráng gương, người ta tráng gương soi, tráng phích…như sau:
Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho
AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là chất nào
sau đây?
A. Andehit fomic. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 46. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3, HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch có
khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 47. Ngâm thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vào vài giọt dung dịch FeSO4. Quan sát hiện
tượng thấy
A. khí bay ra không đổi. B. khí bay ra nhiều hơn.
C. khí thoát ra ít hơn. D. khí ngừng thoát ra.
Câu 48. Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Poli(metyl metacrylat) - Plexiglas. B. Poli(phenol fomanđehit) - PPF.
C. Poli(tetrafloetilen) - Teflon. D. Poli (vinylclorua) - PVC.
Câu 49. Cho 0,816g một kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, tạo ra 761,6ml khí H2 ở
(đktc). Kim loại M là
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 50. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?
A. Trồng cây xanh. B. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.
C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch. D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn máy.
Câu 51. Cho hình vẽ mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm như sau:

Không thể thu khí CH4 bằng cách


A. 3. B. 2. C. 1. D. 1,3.
Câu 52. Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ
dễ phát sinh bệnh nhiễm nấm kẽ chân, tay. Người bị bệnh khi đó
được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ lở một loại thuốc thông dụng
là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là đietyl
phtalat có cấu tạo như hình. Công thức phân tử của đietyl phtalat là

A. C6H4(COOC2H5)2. B. C6H5(COOC2H3)2. C. C6H5(COOC2H5)2. D. C6H4(COOCH3)2.


Câu 53. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic → Buta-1,3-đien → Caosu buna
Từ 10 tấn khoai chứa 70% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là
75%)
A. 2,3 tấn. B. 3,1 tấn. C. 1,75 tấn. D. 2,0 tấn.
Câu 54. Nung 57,24g hỗn hợp gồm K2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 47,32g chất rắn.
Phần trăm về khối lượng của K2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,04%. B. 46,96% . C. 64,18% . D. 35,82%.
Câu 55. Alanin có công thức là
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 56. Cặp chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho ra hai muối
khác nhau?
A. Cu, CuO. B. Mg, MgO. C. Al, Al2O3. D. Fe, FeO.
Câu 57. Cho các ion kim loại sau: Fe3+, Sn2+, Cu2+, Fe2+, Pb2+, Ag+, Ba2+. Chiều giảm dần tính oxi hóa của các
ion là:
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Sn2+, Pb2+, Ba2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Sn2+, Pb2+, Fe2+, Ba2+.
C. Ag , Fe , Cu , Pb , Sn , Fe , Ba .
+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+
D. Cu2+, Fe3+, Ag+, Ba2+, Pb2+, Fe2+, Sn2+.
Câu 58. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa. B. Tráng gương. C. Este hóa. D. Hiđro hóa.
Câu 59. Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
Câu 60. Phản ứng giữa dung dịch muối AlCl3 và dung dịch NH3 có phương trình ion rút gọn
A. AlCl3 + 3NH3 + 3H+ → Al3+ + 3NH4Cl.
B. Al3+ + 3NH3 + 3Cl- + 3OH- → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
C. Al3+ + NH3 + 3OH- → Al(OH)3 + NH3+.
D. Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+.
Câu 61. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 62. Dung dịch muối kali đicromat K2Cr2O7 có màu
A. vàng. B. xanh lam. C. vàng lục. D. da cam.
Câu 63. Nung nóng hoàn toàn 10,736 g FeS và 1,8 g FeS2, khí thu được cho phản ứng vừa đủ với
V ml dd NaOH 7,6% (d = 1,28g/ml) tạo muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 125. B. 62,5. C. 115. D. 140.
Câu 64. Cho kim loại Cu vào cốc đựng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch A. Cho tiếp Fe dư
vào dung dịch A thu được dung dịch X, sau đó thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Xác định các chất có trong X, Y, Z ?
A. X là Fe2(SO4)3, CuSO4 ; Y là Fe(OH)3, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.
B. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là FeO, CuO.
C. X là FeSO4 ; Y là Fe(OH)2 ; Z là Fe2O3.
D. X là FeSO4, CuSO4 ; Y là Fe(OH)2, Cu(OH)2 ; Z là Fe2O3, CuO.
Câu 65. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,1 gam HCOOC6H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,2. B. 10,1. C. 5,8. D. 3,4.
Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
(2) Cho khí NO2 vào dung dịch KOH dư
(3) Cho dung dịch H2S vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 2 : 3
(4) Cho khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(5) Cho khí Cl2 vào dung dich KOH ở nhiệt độ cao
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 67. Cho 0,1 mol lysin vào 150 ml dung dịch NaOH 1,2 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4
loãng dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol H2SO4 tham gia phản ứng là
A. 0,38. B. 0,28. C. 0,19. D. 0,14.
Câu 68. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối
của X so với H2 bằng 3,6. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
Y không làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 4,5. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH2=CH2. B. CH2=C(CH3)2. C. (CH3)2C=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 69. Cho hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,72 gam Mg vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,75M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 15,75. B. 17,83. C. 10,52. D. 12,96.
Câu 70. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài
(khoảng từ 12C đến 24C) không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
(3) Chất béo là các chất lỏng
(4) Chất béo chứa chủ yếu gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
(7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(8) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 0,78 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V (ml) dung
dịch HNO3 1M, thu được 67,2 ml khí N2O ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 6,3 gam muối.
Giá trị của V là
A. 24. B. 30. C. 80. D. 100.
Câu 72. Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3
1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 42,4 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử
X là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 9.
Câu 73. Cho từ từ khí CO qua ống đựng 9,6 gam CuO nung nóng, khí bay ra khỏi ống được hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 17,73 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 250 ml
dung dịch HNO3 0,64M thu được V1 lít khí NO và còn một phần kim loại chưa tan hết. Thêm tiếp vào cốc 400
ml dung dịch HCl 3,35M, sau khi phản ứng xong thu thêm V2 lít khí NO. Sau đó thêm tiếp 20,88 gam Mg vào
cốc, sau khi phản ứng xong thu được V3 lít khí N2 và H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo
ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng giá trị V1, V2, V3 là
A. 6,473 lít. B. 7,249 lít. C. 9,184 lít. D. 10,248 lít.
Câu 74. Cho 11,52 gam hỗn hợp A gồm CuS, FeS2, Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc,
nóng. Sau khi phản ứng xong thấy thoát ra khí B gồm SO2, NO2 và dung dịch D có chứa ion SO42-. Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào D thu được 17,7 gam kết tủa E. Lọc tách kết tủa rồi nung tới khối lượng không đổi thu
được 15,72 gam rắn G. Trong G oxi chiếm 27,481% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong A gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35. B. 20. C. 40. D. 45.
Câu 75. Một hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B; cả hai đều tác dụng được với dung
dịch NaOH. Khi đốt cháy A hay đốt cháy B thì thể tích khí CO2 và hơi nước thu được đều bằng nhau (đo ở cùng
điều kiện). Lấy 16,2 gam X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn dung dịch ta
thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A nhiều hơn B một nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sai
trong số các phát biểu sau ?
A. Số mol của A trong hỗn hợp X là 0,1mol.
B. Có 2 công thức cấu tạo chất A thõa mãn điều kiện trong đề bài.
C. Phần trăm khối lượng chất B trong X là 45,68.
D. Có 2 công thức cấu tạo chất B thõa mãn điều kiện trong đề bài.
Câu 76. Hòa tan hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm Al
và Al(NO3)3 trong dung dịch NaHSO4 , kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối
và 3,584 lit (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O,
H2. Khối lượng mol trung bình của Z là 6,375 0,35
(g/mol). Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
0,28
dung dịch Y, số mol kết tủa được biểu diễn theo
đồ thị như hình bên. Phần trăm khối lượng của Al
trong hỗn hợp X là 0,84
A. 71,81. B. 62,23.
C. 47,87. D. 57,45.
Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm metanol, etylen glicol, glyxerol, etyl metacrylat, metyl propionat, etyl axetat
trong đó số mol metanol và glyxerol bằng nhau. Biết 23,76 gam X có thể cộng tối đa 0,11 mol Br2 trong dung
dịch. Mặt khác 23,76 gam X tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn
23,76 gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc) sinh ra V' lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. Kết luận nào sau đây là
đúng ?
A. Tổng giá trị của (V+V') là 54,432. B. Giá trị của V' là 23,52.
C. Giá trị của m là 18,9. D. Giá trị của V là 30,912.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH
dư thu được 672 ml khí H2 ở (đktc) và 3,36 gam rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 19,86 gam, cho tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít khí NO ở (đktc) là sản phảm khử duy nhất.Giá trị của m và
công thức oxit sắt là:
A. 26,48g và FeO. B. 26,48g và Fe3O4. C. 39,72g và FeO. D. 39,72g và Fe3O4.
Câu 79. Cho 0,1 mol chất X ( C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp
chất amin làm xanh giấy quỳ và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị
đúng của m là
A. 24,9. B. 19,1. C. 23,1. D. 28,5.
Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở Glu-Ala-Val, Ala-Val và Glu-Ala-Val-Glu. Trong hỗn hợp X
nguyên tố oxi chiếm 30,555% về khối lượng. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49 B. 47 C. 46 D. 48
------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰNHIÊN
Môn thi thành phần: HÓAHỌC

Đáp án mã đề: 102


41. D; 42. B; 43. D; 44. A; 45. C; 46. B; 47. B; 48. C; 49. D; 50. A; 51. B; 52. A; 53. C; 54. A; 55. A;
56. D; 57. C; 58. A; 59. B; 60. D; 61. D; 62. D; 63. A; 64. C; 65. A; 66. C; 67. C; 68. A; 69. D; 70. B;
71. D; 72. D; 73. C; 74. B; 75. B; 76. B; 77. A; 78. B; 79. C; 80. C;

Đáp án mã đề: 203


41. C; 42. B; 43. B; 44. D; 45. D; 46. A; 47. A; 48. D; 49. D; 50. B; 51. A; 52. D; 53. C; 54. A; 55. D;
56. B; 57. C; 58. A; 59. D; 60. C; 61. B; 62. C; 63. B; 64. D; 65. C; 66. B; 67. C; 68. C; 69. A; 70. B;
71. B; 72. D; 73. C; 74. A; 75. B; 76. A; 77. D; 78. A; 79. C; 80. A;

Đáp án mã đề: 304


41. B; 42. D; 43. B; 44. B; 45. C; 46. C; 47. D; 48. B; 49. A; 50. D; 51. D; 52. B; 53 C; 54. C; 55. C;
56. D; 57. C; 58. A; 59. A; 60. D; 61. B; 62. C; 63. C; 64. D; 65. B; 66. A; 67. A; 68. D; 69. A; 70. D;
71. B; 72. B; 73. A; 74. D; 75. B; 76. A; 77. C; 78. A; 79. A; 80. C;

Đáp án mã đề: 405


41. C; 42. B; 43. C; 44. B; 45. D; 46. B; 47. D; 48. C; 49. A; 50. C; 51. A; 52. A; 53. A; 54. D; 55. A;
56. B; 57. B; 58. C; 59. A; 60. B; 61. B; 62. B; 63. D; 64. D; 65. C; 66. D; 67. A; 68. D; 69. A; 70. D;
71. A; 72. D; 73. C; 74. C; 75. D; 76. A; 77. B; 78. C; 79. B; 80. C;
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 04 trang

- Họ và tên thí sinh: ............................................ – Số báo danh : ........................


Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na
=23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.

Câu 1: Nhận định sai là


A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH) 2 . R R

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I 2 . R R

D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.


Câu 2: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận dung
dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối
khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch không phân nhánh. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.
(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế
tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,25 mol CO 2 và 0,35 mol H 2 O. R R R R

- Đun nóng phần 2 với H 2 SO 4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp
R R R R P P

ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O 2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). R R

Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


A. 36% và 24%. B. 60% và 40%. C. 40% và 60%. D. 24% và 36%.
Câu 4: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi
cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO 3 dư là bằng nhau. X không có nhóm CH 2 . Mặt R R R R

khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Tên gọi của X là: R R R R

A. Axit axetic. B. Axit 2-hiđroxi propanoic


C. Axit propanđioic. D. Axit 3-hiđroxi propanoic.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H 2 O. Công R R R R

thức phân tử của X là:


A. C 3 H 8 O 2
R R R R R R

B. C 3 H 8 O 3 R R

C. C 5 H 10 O 2
R R R

D. C 4 H 8 O 2 R R R R R R R R R R

Câu 6: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung R R R R R R R R

dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 8: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hidro hóa axit béo B. Xà phòng hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng D. Đehidro hóa chất béo lỏng
Câu 9: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức:
A. C n H 2n+1 OH.
R R R R

B. C n H 2n CH 2 ­OH R

C. R-CH 2 - OH.
R R R

D. C n H 2n+1 CH 2 ­OH.
R R R R R R R R R R R R

Trang 1/4- Mã Đề 132


Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br 2 C. Quỳ tím D. Na R

Câu 11: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 12: Cho các chất sau đây: HCHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, HCOOCH 3 . Số R R R R R R R R R R R R R R

chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 13: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
A. C n H 2 O
R R

B. C x H y O z
R R

C. R(OH) x (CHO) y R

D. C n (H 2 O) m
R R R R R R R R R R R R

Câu 14: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương?
A. CH 3 CH 2 CHO R

B. CH 3 CHO
R R R

C. CH 3 CH 2 OH D. HCHO R R R R R R R R

Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau:
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.
- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn, trung hòa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì được tối đa x mol Ag. Hòa tan hoàn toàn x R R R R

mol Ag trong dung dịch HNO 3 loãng, vừa đủ thấy thoát ra 0,28 lít khí N 2 O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
R R R R

của N+5). Giá trị của m và x lần lượt là:


P P

A. 8,73 gam và 0,1 mol B. 17,46 gam và 0,2 mol


C. 8,73 gam và 0,2 mol D. 17,46 gam và 0,1 mol
Câu 16: Đun nóng este CH 2 =CHCOOCH=CH 2 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
R R R R

A. CH 3 COONa và CH 3 CHO. R R R

B. CH 2 =CHCOONa và CH 3 CHO.
R R R R R

C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH.
R R R

D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.
R R R R R R R

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n CO2 = n H2O . Axit đó là: R R R R

A. axit vòng, no B. axit no, đơn chức, mạch hở


C. axit đơn chức, không no. D. axit hữu cơ 2 chức, chưa no
Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO 3 đặc, nguội là:
R R

A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 19: Chọn phát biểu sai
A. Chất có công thức phân tử C 2 H 6 O chỉ có thể là ancol etylic. R R R R

B. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.


C. Ancol etylic có công thức phân tử là C 2 H 6 O. R R R R

D. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO 2 và H 2 O R R R R

Câu 20: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm
khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 g CO 2 . Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este hóa
R R

đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu được là
a gam. Giá trị của a là:
A. 23 gam. B. 22 gam. C. 22,554 gam. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là R R R R R R R R

A. 9000 B. 10000 C. 8000 D. 7000


Câu 22: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3 . Tên gọi của X R R

là:
A. axit axetic B. metyl fomat R

C. axit fomic D. ancol propylic R

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH 3 COOCH=CH 2 cần dùng a mol O 2 thu được b mol CO 2 . Giá trị của R R R R R R R R

a, b lần lượt là:


A. 0,35 và 0,45. B. 0,4 và 0,45. C. 0,4 và 0,4 D. 0,45 và 0,4.
Câu 24: Chất không phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng tạo thành Ag là R R R R

Trang 2/4- Mã Đề 132


A. HCHO. B. C 6 H 12 O 6 (glucozơ). C. CH 3 COOH. D. HCOOH. R R R R R R R R

Câu 25: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt a mol X được b mol H 2 O và V lít CO 2 R R R R R R

(đktc). Biểu thức giữa V với a, b là


A. V = 22,4.(b + 7a). B. V = 22,4.(b + 6a). C. V = 22,4.(b + 3a). D. V = 22,4.(4a - b).
Câu 26: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 3
R R

B. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 ) 2
R R R R R R R R R R R R R R

C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2
R R

D. CH 3 COOCH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là


A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 40 R R

gam kết tủa. X có CTPT là:


A. HCOOCH 3 B. CH 3 COOCH 3 R

C. Không xác định được D. HCOOC 2 H 5 R R R R R R

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(1) Nhỏ dung dịch I 2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại thấy R R

có màu xanh tím xuất hiện.


(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.
(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.
(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là R R R R R R

A. CH 3 COOCH 3 . R

B. HO-C 2 H 4 -CHO.
R

C. HCOOC 2 H 5 . R

D. C 2 H 5 COOH.
R R R R R R R R R R R R R

Câu 31: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C 17 H 35 COOH và glixerol.
R R R R

B. C 17 H 35 COONa và glixerol. R R R R

C. C 15 H 31 COONa và glixerol.
R R R R

D. C 15 H 31 COONa và etanol. R R R R

Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. R R

B. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , đun nóng. R R R R

C. kim loại Na. D. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. R R

Câu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là


A. NH 4 Cl R R
to NH 3 + HCl. R R

B. NH 4 NO 2 t
o R R R R

N 2 + 2H 2 O.
R R R R

C. NaHCO 3 R R
to NaOH + CO 2 . R R

D. 2KNO 3 R R
to 2KNO 2 + O 2 . R R R R

Câu 34: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm
H 2 SO 4 0,5M và HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
R R R RR R R RR R

duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với b mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
P P R RR R

H 2 O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là
R R

A. 0,012 và 0,015. B. 0,015 và 0,009. C. 0,009 và 0,015. D. 0,015 và 0,012.


Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOC 3 H 7 , CH 2 =C(COOCH 3 ) 2 , CH 3 OOC-C≡C-COOH và R R R R R R R R R R R R R R R R

(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO 2 và H 2 O
R R R R R R R R R R R R R R R R

được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn R R R R

toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H 2 (Ni, t0). Giá trị của x là: R R P P

A. 0,27 B. 0,28 C. 0,25 D. 0,22


Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C 2 H 4 , CH 3 COOH.
R R R R R

B. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH.
R R R R R R R

C. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH.
R R R R

D. CH 3 COOH, CH 3 OH. R R R R R R

Trang 3/4- Mã Đề 132


Câu 37: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H 2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol. R R

Tổng số mol hai ancol là:


A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,3 mol.
Câu 38: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n .
R R R

B. [C 6 H 7 O 3 (OH) 3 ] n .
R R R

C. [C 6 H 5 O 2 (OH) 3 ] n .
R R R R

D. [C 6 H 8 O 2 (OH) 3 ] n .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C 2 H 4 và C 3 H 6 .
R R R

B. C 4 H 8 và C 5 H 10 .
R R R R

C. C 5 H 10 và C 6 H 12 .
R

D. C 3 H 6 và C 4 H 8 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 40: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không
phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 R

(đktc); 4,5 gam H 2 O và m gam K 2 CO 3 . Cho các phát biểu sau:


R R R R R R R

(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.


(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Có thể gọi tên este (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 là R R R R R R R R R R

A. triolein B. tripanmitin C. stearic D. tristearin


Câu 42: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH 3 COOCH 3 .R R

B. HCOOCH=CH 2 . R

C. HCOOCH 3 .
R

D. HCOOC 2 H 5 . R R R R R R R R

Câu 43: Đun nóng 6,0 gam CH 3 COOH với 6,0 gam C 2 H 5 OH (có H 2 SO 4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứngR
R
R
R
R
R
R
R
R
R

este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


A. 4,4 gam. B. 6,0 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
Câu 44: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pứ với Cu(OH) 2 là R R

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và R R

A. CH 3 COOH. R R

B. CH 3 CHO. C. HCOOH. D. C 2 H 5 OH. R R R R R R

Câu 46: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau. R R R R

(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.


Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 47: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng R R R R R R

với: K, KOH, KHCO 3 . Số phản ứng xảy ra là R R

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 48: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4468 gam. B. 4959 gam. C. 4595 gam. D. 4995 gam.
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H 2 O có tỉ lệ mol là R R R R

1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


A. Glucozơ B. axit axetic C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 50: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 R R R

D. Etin
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4- Mã Đề 132
Ma de Cau Dap an
132 1 B
132 2 A
132 3 D
132 4 B
132 5 A
132 6 B
132 7 D
132 8 C
132 9 D
132 10 B
132 11 D
132 12 C
132 13 D
132 14 C
132 15 D
132 16 B
132 17 B
132 18 C
132 19 A
132 20 C
132 21 B
132 22 A
132 23 D
132 24 C
132 25 A
132 26 C
132 27 B
132 28 A
132 29 C
132 30 A
132 31 C
132 32 A
132 33 C
132 34 B
132 35 D
132 36 C
132 37 D
132 38 A
132 39 D
132 40 C
132 41 A
132 42 D
132 43 A
132 44 B
132 45 D
132 46 B
132 47 B
132 48 B
132 49 A
132 50 B
SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học 2018 -2019
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 mươi câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 130
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.

Câu 1: Đá vôi là tên gọi của loại quặng có thành phần chính là?
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Cho các hợp chất sau CH4, C2H4, C3H4, C4H4; chất thuộc loại anken là
A. C4H4 B. CH4 C. C3H4 D. C2H4
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Cr.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl.
Câu 6: Cho dãy chuyển hóa: X → tinh bột → glucozơ → Y. Các chất X, Y lần lượt có thể là :
A. CO2 và C2H5OH B. CH3CHO và C2H5OH
C. HCHO và C2 H5OH D. C2H5OH và CH3COOH
Câu 7: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
Câu 8: Glyxin có công thức phân tử là
A. CH3NO2 B. C3H7O2N C. C2H5NO2 D. C5H11NO2
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 10: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO4
Câu 11: X là este có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 12: Cho các chất sau: Amilopectin, aminlozơ, đextrin, saccarozơ và xenlulozơ. Số chất trong phân tử
có chứa liên kết α-1,4-glicozit.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazo.
Câu 14: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2
Trang 1/4 - Mã đề thi 130
Câu 15: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt
mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản
ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.
Chất khử trong phản ứng trên là
A. Ag. B. H2S. C. O2. D. H2O.
Câu 16: Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng:
A. depolime hóa B. giảm mạch polime
C. giữ nguyên mạch polime D. tăng mạch polime

Câu 17: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:


A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 18: Cho các polime sau: (1) polietilen (PE) ; (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)
polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân
nhánh là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 14,0. B. 13,5. C. 12,0. D. 13,0.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm etylaxetat và isopropylaxetat sau đó cho toàn bộ sản phẩm
cháy dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 15,5 gam. Tính khối lượng muối Na2CO3 thu
được?
A. 21,2 gam B. 26,5 gam C. 23,32 gam D. 31,8 gam
Câu 21: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 13,44. D. 8,96.
Câu 22: Hòa tan hết 4,6 gam Natri trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô
cạn X được số gam chất rắn là
A. 10,2 gam B. 8 gam C. 11,7 gam D. 8,925 gam
Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3 ; (4)
CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3 . Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được
muối và anđehit?
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (5) D. (2), (3), (4)
Câu 24: Peptit X tạo bởi n aminoaxit no mạch hở mà phân tử đều có một nhóm cacboxyl và một nhóm
amino thì trong phân tử có
A. n mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O
B. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n+1 nguyên tử O
C. n-1 mắt xích, n nguyên tử N và n nguyên tử O
D. n+1 mắt xích, n +1 nguyên tử N và n nguyên tử O

Câu 25: X là este tạo bởi ancol đơn chức và -aminoaxit Y. X không tác dụng với Na. Đun nóng 0,1 mol
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 6,4 gam ancol và 19,1 gam
muối. Cho 36,75 gam Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 47,587 B. 45,875 C. 43,215 D. 45,578
Câu 26: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 60 B. 40 C. 50 D. 100
Câu 27: Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca , Mg , Cl , HCO3 ; trong đó nồng độ của Cl− là
2+ 2+ − −

0,006M và HCO3− là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít
nước cứng đó thành nước mềm ? (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).
Trang 2/4 - Mã đề thi 130
A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình 1 chứa 92,8 gam
dung dịch H2SO4 75% thì nồng độ dung dịch còn lại 69,6%, bình 2 chứa dung dịch nước vôi trong dư thì
thu được 20 gam kết tủa. Khí còn lại đi ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đo ở đktc). Biết X có tỉ khối so
với He bằng 15. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C2H8N2 C. C3H8O D. C2H6NO
Câu 29: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3
nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có
nồng độ 47,2%. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 30: Trong thùng điện phân Al2O3 nóng chảy (hình dưới) người ta sử dụng anot bằng than chì và chia
thành nhiều tấm gắn trên một thanh ngang có thể nâng lên hoặc hạ xuống để

A. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân
B. Tăng độ dẫn điện cho anot
C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân
D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Câu 31: Trong hỗn hợp gồm axit A và ancol B có bao nhiêu loại liên kết hidro được tạo thành
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành etanol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là:
A. 58 gam B. 30 gam C. 48 gam D. 60 gam

Câu 33: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy
hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và
46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối
thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam
Câu 34: Trộn 10,17g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41g muối sunfat trung hòa và
m gam hỗn hợp khí T trong đó có chưa 0,01 mol H2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển
hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của m gần nhất là :
Trang 3/4 - Mã đề thi 130
A. 2,7 B. 3,2 C. 3,4 D. 2,5
Câu 35: Muối amoni X có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch
NaOH (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được a gam muối vô cơ và 0,2
mol chất hữu cơ Y (chứa C, H, N). Tỷ khối của Y đối với H2 là 22,5. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 14,2 B. 17,4 C. 12,6 D. 15,8
Câu 36: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 1,344 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít
Câu 37: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở, tạo bởi Valin và Alanin). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu
được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư, thu
được 79 gam kết tủa và còn lại 2,464 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của m là :
A. 17,82 B. 23,12 C. 16,24 D. 19,88
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO 4 tới dư vào dung dịch Ba  HCO3 2
(b) Cho dung dịch H 3PO 4 vào lượng dư dung dịch AgNO3
(c) Cho dung dịch Na 2SiO3 vào dung dịch CaCl2
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Na 2SiO 3
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít
H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của
Al trong X là :
A. 22,47 % B. 33,71 % C. 28,09 % D. 16,85 %
Câu 40: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 30 ml dung dịch 20% ( d=1,2g/ml) của một hidroxit kim
loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng, được dung dịch đem cô cạn cho chất rắn A và 3,2 gam ancol B.
Đốt cháy hoàn toàn chất rắn A được 9,54 gam muối cacbonat; 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước.
Biết rằng, khi đun nóng A trong NaOH đặc có CaO thu được hidrocacbon Z, đem Z đốt cháy thu được số
mol H2O lớn hơn số mol CO2. Trong số các phát biểu sau:
(a) Z là CH4.
(b) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Khối lượng hỗn hợp A là 11,4 gam.
(d) Kim loại kiềm M là Kali.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 130


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN HOÁ 12

Câu 130 216 362 473 549 651 724 807


1 B D C C C D D A
2 A B D C B A A A
3 D C C B C D C D
4 B A A D A C A D
5 B C A B B D B C
6 A A D A D B D C
7 C C C A B A C B
8 C A C B C B C C
9 A A B D B C C D
10 A B A B A C D A
11 B D C C D B C C
12 D C D D B C B B
13 C B D C D C C D
14 B D D D C D B C
15 A C D C D C B A
16 D D B B A B D B
17 D B D D A D C A
18 A D C B A B D B
19 D B C C A B D B
20 B B A B A A B D
21 D B B D D A A B
22 D D B A D D B A
23 C D A A B A A C
24 B C C A D D A B
25 B A D A B B A B
26 C C C B D A B A
27 D D B A B A A A
28 B C B D B B C D
29 C D A D A A D A
30 A D B A C A A D
31 D B D A B A D A
32 C C A D D D D C
33 B C C C A D A B
34 C A B B C C B D
35 A A B C C D C C
36 A A D C D C D C
37 D B A D C C A D
38 A A A A C C B C
39 C B A C A B C B
40 C A B B C B B D
SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------- MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Đề gồm có 4 trang, 40 câu

Họ tên thí sinh: ...................................................................................... SBD:.........................

(Cho biết nguyên tử khối: H=1; Na=23; Mg=24; Al=27; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80; Fe=56; Cu=64;
Ca=40; Zn=65; Ag=108; Ba=137; K=39)
Câu 41: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều
thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam
Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm
theo khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%. B. 95%. C. 19%. D. 86%.
Câu 42: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 43: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc
0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là
0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol
của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng
khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 95%. B. 12%. C. 54%. D. 10%.
Câu 44: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 42,67. B. 36,00. C. 30,96. D. 39,90.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 47: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối
so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
Câu 48: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic. B. Axit oxalic. C. Axit axetic. D. Axit acrylic.
Câu 49: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 50: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
9,165 gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml
dung dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8. B. 1,2. C. 0,7. D. 0,35.
Câu 51: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất
cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly–Ala.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 54: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không
làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Fructozo
Câu 55: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH B. HCHO C. HCOOCH3. D. CH3COOH
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 24,6. C. 2,04. D. 1,80.
Câu 57: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 9,13 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448.
Câu 58: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 47,52 gam
Ag. Hai ancol là :
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 60: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua. B. Metylamin. C. Etanol. D. Glyxin.
Câu 61: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 100. C. 80. D. 320.

Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thuốc thử Hiện tượng

Trang 2/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


thử
X Quỳ tím Chuyển sang màu đỏ
Y Nước brom Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Kết tủa trắng bạc
T Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ. D. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với
bao nhiêu mol NaOH?
A. 0,18. B. 0,2. C. 0,16. D. 0,12.
Câu 64: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. H2. D. He.
Câu 65: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,25 B. 14,12 C. 7,62 D. 13,0
Câu 66: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH. B. CuSO4. C. HCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
(m + 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m +
17,48) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,25. B. 33,75. C. 39,60. D. 41,06.
Câu 68: Theo IUPAC ankin CH3−C ≡ C−CH2−CH3 có tên gọi là :
A. pent-2-in. B. pent-3-in. C. pent-1-in. D. etylmetylaxetilen.
Câu 69: Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 70: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 71: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn
0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn
hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:
A. 35,175 gam và 42 gam. B. 43,95 gam và 21 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam. D. 43,95 gam và 42 gam.
Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24
lít (đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 73: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá B. phản ứng nitro hoá C. phản ứng vô cơ hoá. D. phản ứng thuỷ phân
Câu 74: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18
mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol
CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng.
Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,09. C. 0,07. D. 0,06.
Câu 75: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.

Trang 3/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


Câu 76: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : Fomon ; axit fomic ;
axit axetic ; ancol etylic ?
A. CuO. B. Cu(OH)2/OH-. C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
3+ - + -
Câu 77: Dung dịch X chứa các ion Fe ; NO3 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể
hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 35,2. B. 86,4. C. 105,6. D. 28,8.
Câu 78: Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4)Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 79: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 80: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit. B. β-1,4-glicozit. C. β-1,6-glicozit. D. α-1,4-glicozit.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/


ĐÁP ÁN THI THỬ HÓA 12- LẦN 2 -2019

STT 101 239 353 477 593 615


41 A B D C D B
42 B D A C A C
43 B B D A B D
44 B C B C D A
45 A D A D B D
46 C C B B A D
47 C A C B D C
48 C A D B B A
49 A C C D A A
50 D B A B A C
51 C D A C A D
52 C B C B D D
53 B D B D C A
54 D C B D B C
55 C C A C C A
56 D D C A B D
57 B A C D B B
58 C C D B A D
59 C A C A D B
60 B A A D A C
61 A C D D C A
62 B A D B A B
63 A A B C D D
64 B A A C B A
65 D B B A C C
66 D A B C C B
67 D B C B C B
68 A C A A D A
69 C C C D A D
70 D A D A D D
71 A D A A D B
72 B D D A B B
73 D B B B D C
74 A B B D C C
75 D B A C B B
76 B D C B C A
77 A D C C A C
78 A D D A B C
79 C C D D C B
80 D B B A C A
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

π
4
Câu 1: Cho tích phân=I ∫ ( x − 1) sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
π π
π
4
1 4
4
A. I =− ( x − 1) cos2x − ∫ cos2xdx. − ( x − 1) cos2x
B. I = − ∫ cos2xdx.
0
2 0
0
π π
π π
1 4 1 4
4
4
− ( x − 1) cos2x
C. I = + ∫ cos2xdx. D. I =− ( x − 1) cos2x + ∫ cos2xdx.
2 20 0
0 0

Câu 2: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống
cạnh BC là:
A. (–1;4). B. (1;-4). C. (1;4). D. (4;1).
1 3
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −1;5] để hàm số y = x − x 2 + mx + 1 đồng
3
biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a + log 3 b =
1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
= P log 3a + log 2 b.
1 2
A. log 2 3 + log 3 2. B. log 3 2 + log 2 3. C. ( log 2 3 + log3 2 ) . D. .
2 log 2 3 + log 3 2
Câu 5: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến với ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục
tung có phương trình là:
A. y = −3x + 1. y 3x + 1.
B. = y 3x − 1.
C. = D. y =−3x − 1.
Câu 6: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 4π. B. Stp = 2π. C. Stp= 10π. D. Stp = 6π.
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x →+∞ x →−∞

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = −1.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = −1.
 π π
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  − ;  của phương trình 4 sin 2 2 x − 1 =0 bằng:
 2 2
π π
A. π . B. . C. 0. D. .
3 6

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= x b được tính theo công thức:
x a,=
b b b a
A. S = ∫ f ( x ) dx. B. S = ∫ f ( x )dx. C. S = − ∫ f ( x )dx. D. S = ∫ f ( x ) dx.
a a a b

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 2x + 2 ) e . 2 x

A. =
y' (x 2
+ 2) ex . B. y ' = x 2 e x . C. y ' = −2xe x . y'
D. = ( 2x − 2 ) e x .
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x 2
thỏa mãn x1 + x 2 = 4
5 13
A. m = . B. m = 2. C. m = 8. D. m = .
2 2
x −1
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y = và các trục tọa
x +1
độ. Khi đó giá trị của S bằng:
A. 2 ln 2 − 1. B. ln 2 + 1. C. ln 2 − 1. D. 2 ln 2 + 1.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy
( ABCD= ) ; AD 2a;= SD a 2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2
Câu 14: Cho mặt cầu ( S) có diện tích 4πa 2 ( cm 2 ) . Khi đó, thể tích khối cầu ( S) là:
4πa 3 πa 3 64πa 3 16πa 3
A.
3
( cm3 ) . B.
3
( cm3 ) . C.
3
( cm3 ) . D.
3
( cm3 ) .
9
1 
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  + x 3  (với x ≠ 0) bằng
3

x 
A. 36. B. 84. C. 126. D. 54.
Câu 16: Cho hàm số y =x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào
3 2

dưới đây?

3 2 3
A. y =x − 6 x + 9 x . B. y = x − 6x 2 + 9 x + 1.
C. y =− x 3 + 6x 2 − 9x. D. y = x 3 − 6x 2 + 9x .
3
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − (2m + 1)x 2 + 3m x − 5
có 3 điểm cực trị.
 1  1
A. (1; +∞ ) . B.  −∞;  . C. ( −∞;0] . D.  0;  ∪ (1; +∞ ) .
 4  4

Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


Câu 18: Cho hàm số y =x 4 − 2x 2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x 4 − 2x 2 − 3 − 2m =0 có hai nghiệm phân biệt?

m = 0  −3
m> 1 1
A.  B.  2 C. m ≤ . D. 0 < m < .
m > 1 .  2 2
 2  m = −2.
6 − tan x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là:
5sin x
π 
A. D = R \  + kπ , k ∈ Z  . = B. D R \ {kπ , k ∈ Z }.
2 
 π   π 
=C. D k , k ∈ Z  . = D. D R \ k , k ∈ Z  .
 2   2 
5
dx
Câu 20: Tính tích phân I = ∫ ta được kết quả
= I a ln 3 + b ln 5. Giá trị S = a 2 + ab + 3b 2 là:
1 x 3x + 1
A. 0. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
π π
Câu 22: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x và F   = 1. Tính F   ?
4 6
π 5 π π 3 π 1
A. F   = . B. F   = 0. C. F   = . D. F   = .
6 4 6 6 4 6 2
Câu 23: Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với
lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số
tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc
không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân
hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67. B. 65. C. 68. D. 66.
Câu 24: Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình =y 2 − x 2 và trục Ox, quay
(S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:
8 2π 8π 4 2π 4π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 26: Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong
đó mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất chọn được 4 đại biểu để
trong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:
3844 1937 46 49
A. . B. . C. . D. .
4845 4845 95 95

Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


ax + 1 1
Câu 27: Cho hàm số y = . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng và y = là
bx − 2 2
tiệm cận ngang.
A. a = −1; b =
2. B.=
a 4;=
b 4. C.=
a 1;=
b 2. D. a =
−1; b =
−2.
y log 3 (x 2 − 6x + 8) .
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số=
A. D = [ 2;4] . B. D = ( −∞;2 ) ∪ ( 4; +∞ ) .
C. D = ( −∞;2] ∪ [ 4; +∞ ) . D. D = ( 2;4 ) .
Câu 29: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m 4 + 2m . Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của
đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.
A. m = 2 2. B. m = 1. C. m = 3 3. D. m = 3 4.
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y= 2 x 2 − 5 x + 2.
 1 1   1
A. D =  −∞;  . B.  ; 2  . C. [2; +∞). D.  −∞;  ∪ [2; +∞).
 2 2   2
Câu 31: Biết tập nghiệm S của bất phương trình log π log 3 ( x − 2 )  > 0 là khoảng ( a; b ) . Tính b − a.
6
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Đồ thị sau đây của hàm số nào?

A. y =− x 3 − 3x 2 − 4. B. y =x 3 − 3x 2 − 4. C. y =− x 3 + 3x 2 − 4. D. y =x 3 − 3x 2 + 4.
3
Câu 33: Cho dãy số ( a n ) thỏa mãn a1 = 1 và 5a n+1 −a n − 1 = , với mọi n ≥ 1 . Tìm số nguyên
3n + 2
dương n > 1 nhỏ nhất để là một số nguyên.
n = 41. B. n = 39. C. n = 49. D. n = 123.
A.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với
mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB sao cho 3MB=2MA và N là trung
điểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm của tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD)
PB
tại điểm P. Khi đó tỷ số bằng:
PN
133 5 667 4
A. . B. . C. . D. .
100 4 500 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 36: Cho khối tứ diện AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
ABCD có
AB a=
= , AC 2a=, AD 3a. Các điểm M , N , P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC , AD sao cho
2 AM MB
= = , AN 2 NC
= , AP PD.
Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?
a3 2a 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −1) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1; 2 ) . Gọi
điểm H ( x; y; z ) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S = x + y + z là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng
3. Tính thể tích của khối lăng trụ:
2 5
A. 2 5. B. 2. C. 3 2. D. .
3
Câu 39: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a, diện tích toàn phần là S1 và mặt
cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2. Khẳng định đúng là:
A. cả A,B,C đều sai. B. S2  2S1. C. S1  2S2 . D. S1  S2 .
BC 3,=
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có = 
CD 4 và ABC 
= BCD 
= 900. Góc giữa hai
= ADC
đường thẳng AD và BC bằng 600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ACD ) bằng:
43 2 43 4 43 43
A. . B. . C. . D.
.
86 43 43 43
2
Câu 41: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) =t 3 − 3t 2 − t + 3 , (thời gian tính
5
bằng giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng
A. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t=0.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là a = 18m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2 là v = 18m / s.
D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0.
Câu 42: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ
đã cho?
1
A. 2πaR 2 . B. πaR 2 . C. πaR 2 . D. aR 2 .
3
1
dx 8 2
Câu 43: Cho ∫ =a b − a + ( a, b ∈ R * ) . Tính a + 2b ?
0 x + 2 + x +1 3 3
A. a + 2b =7. B. a + 2b =
5. C. a + 2b = −1. D. a + 2b =
8.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 =0 và hai điểm
M (1;1;1) , N(−3; −3; −3). Mặt cầu ( S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm Q. Biết
rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R = . B. R = . C. R = 6. D. R = 4.
3 3
Câu 45: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2 y + 2 z − 10 =
0 và
( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 =0 bằng:
7 5 4
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3

Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 2x − 6y − 6 =0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1; −3;0 ) , R =
4. B. I (1; −3;0 ) , R =
16. C. I ( −1;3;0 ) , R =
16. D. I ( −1;3;0 ) , R =
4.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm B ( 2;1; −3) , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + y + 3z =0 và ( R ) : 2x − y + z =0 là:
A. 4x + 5y − 3z − 22 =0. B. 4x − 5y − 3z − 12 =
0.
C. 2x + y − 3z − 14 =0. D. 4x + 5y − 3z + 22 =0.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên [ 0;6] . Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) trên
đoạn [ 0;6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y = f ( x )  có tối đa bao nhiêu cực trị?
2

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y = x − 3x + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
3

A. Hàm số đồng biến trên (1; 2 ) .


B. Hàm số nghịch biến trên ( −1; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và (1; +∞ ) .
Câu 50: Biết log 7 2 = m, khi đó giá trị của log 49 28 được tính theo m là:
1 + 2m m+2 1+ m 1 + 4m
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/


made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 132 26 B
132 2 C 132 27 C
132 3 B 132 28 B
132 4 A 132 29 C
132 5 A 132 30 D
132 6 A 132 31 D
132 7 B 132 32 C
132 8 C 132 33 A
132 9 A 132 34 B
132 10 B 132 35 D
132 11 D 132 36 A
132 12 A 132 37 D
132 13 C 132 38 C
132 14 A 132 39 D
132 15 B 132 40 B
132 16 A 132 41 B
132 17 C 132 42 B
132 18 B 132 43 D
132 19 D 132 44 C
132 20 D 132 45 A
132 21 D 132 46 D
132 22 C 132 47 A
132 23 D 132 48 A
132 24 C 132 49 B
132 25 A 132 50 A
SỞ GD  ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1- KHỐI 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2019 - 2020
(Đề có 5 trang) Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:................................................... SBD: .......................... Mã đề 132

Cho biết: H =1; C=12; O=16; N=14; S= 32; Cl=35,5; Br= 80; Na=23; Mg=24; Al=27;
K=39; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag= 108; Ba=137.

Câu 1: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là chất rắn, màu trắng, vô định hình. D. Là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 4: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh
và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 5: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Dung dịch X

Nước đá
Chất hữu cơ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O
o
H2 SO4 ñaëc , t
D. CH3COOH + C2H5OH 
  CH3COOC2H5
 + H2 O
Câu 6: Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được với Na và NaOH ?
A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O.
Câu 7: CH3COOH không thể được điều chế trực tiếp bằng cách
A. Lên men rượu C2H5OH
B. Oxi hoá CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)
C. Cho CH3OH tác dụng với CO (có xúc tác thích hợp)
D. Oxi hoá CH3CHO bằng AgNO3/NH3
Câu 8: X có công thức phân tử C4H8O2. Biết X tác dụng được với NaOH và không có phản
ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Trang 1/6 - Mã đề 132
Câu 9: Cho các dung dịch sau: H2N-CH2-COOH (1); H2N-[CH2]2CH(NH2)-COOH (2);
HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH (3); CH3CH(NH2)COOH (4). Dung dịch làm quỳ tím hoá
xanh là?
A. (3) B. (2) C. (4) D. (1)
Câu 10: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO.
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Lên men thành ancol etylic.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
Câu 11: Chất nào dưới đây là công thức của Alanin?.
A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. C6H5NH2 D. CH3COOCH3
Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde
(3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc
(5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (6) D. (1), (2), (4) và (6).
Câu 13: Cho biết chất nào thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 14: Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như: Isoamyl axetat
có mùi chuối chín, Benzyl axetat có mùi hoa nhài... Công thức nào dưới đây là của Benzyl
axetat?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. CH3COOC6H5
C. CH3CH2CH2COOC2H5 D. CH3COOCH2C6H5
Câu 15: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5OC2H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Một chất béo ở trạng thái rắn trong điều kiện thường và có tổng số các nguyên tử
trong phân tử là 155. Vậy tên gọi của chất béo này là?
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein
Câu 17: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n + 2O2 (n  2). B. CnH2nO2 (n  2).
C. CnH2n - 2O2 (n  2). D. CnH2nO (n  2).
Câu 18: Cho lần lượt các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
2 5
Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Nguyên tử X là
A. P (Z=15). B. N (Z=7). C. Cl (Z=17). D. F (Z=9).
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
Câu 21: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
Câu 22: Chất nào dưới đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Axetilen B. Metan C. Etilen D. Benzen
Trang 2/6 - Mã đề 132
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH
trong dung dịch thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam rượu đơn
chức. Cho toàn bộ lượng rượu đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định tên
gọi của X.
A. Đietyl oxalat B. Đimetyl oxalat. C. Đietyl ađipat D. Etyl propionat
Câu 24: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn
12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc); 0,56 lít N2 (đktc) và
H2O. Giá trị của V là:
A. 30,520 B. 32,536 C. 31,360 D. 34,048
Câu 25: X là một   amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho
0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol
NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. Chất X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Lysin
Câu 26: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X
(bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. Cl và 0,03 B. NO3 và 0,01 C. OH và 0,03 D. CO3 và 0,03
   2

Câu 27: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeS2 và CuS. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam X
trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2, dung dịch sau phản ứng chứa
215m/107 gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc,
nóng, dư) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,54. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,58 gam hỗn hợp muối khan. Biết trong X tổng khối
lượng các kim loại lớn hơn khối lượng oxi là 4,08 gam. Phần trăm khối lượng của CuO trong
X có giá trị gần đúng nhất với:
A. 12,0% B. 9,0% C. 15,0% D. 18,0%
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn hợp M gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và
một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu lấy
5,12 gam M ở trên thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 75% thì thu được m gam este.
Giá trị gần đúng nhất của m là?
A. 6,5 B. 3,82 C. 3,05 D. 3,85
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol
ZnSO4. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên sơ đồ sau :
sè mol Zn(OH)2

sè mol OH-

0 0,4 3,0
1,0

Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 3 : 4. C. 2 : 3. D. 1 : 2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng
brom trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi
đó tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong
hỗn hợp X là:
A. 3 B. 1 C. 8 D. 4

Trang 3/6 - Mã đề 132


Câu 31: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu
được dung dịch X. Trung hòa hoàn toàn X cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch
Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam. D. 8,38 gam.
Câu 32: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên
với 320 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và
20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết
chất rắn Y thu được Na2CO3; x mol CO2; y mol H2O. Tỉ lệ x : y là
A. 7 : 6. B. 17 : 9. C. 14 : 9. D. 4 : 3.
Câu 33: Cho 3,78 gam kim loại M tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,696 lít
(đktc) hỗn hợp khí SO2 và H2S có khối lượng 10,11 gam. Vậy kim loại M là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 34: Hỗn hợp X chứa 1 ancol no, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no,
mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít
O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với
CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. (Biết: Các
phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hiđrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y). Giá trị của
m gần nhất với:
A. 7,0 gam. B. 7,5 gam. C. 7,8 gam. D. 8,5 gam.
Câu 35: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong
đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Biết Y không chứa
ion Fe3 . Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 B. 15 C. 40 D. 30
Câu 36: Hỗn hợp E chứa hai este Cn H 2nO2 (X) và Cm H 2m2O4 (Y) (đều mạch hở, không có
nhóm chức khác). Đun nóng 20,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,48 gam
hỗn hợp gồm hai ancol Z và 2 muối T. Đốt cháy hoàn toàn muối T cần dùng 0,48 mol O2, thu
được CO2, H2O và 14,31 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 12% B. 32% C. 15% D. 24%
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol
CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,14. B. 36,48. C. 37,68. D. 37,12.
Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0.
Câu 39: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là :
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.

Trang 4/6 - Mã đề 132


Câu 40: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có bị thủy phân.
(2) Glucozo, Fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc α- glucozo.
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
(Đáp án gồm 01 trang) MÔN: HÓA HỌC - 12
Mã đề
Câu
132 209 357 485 570 628 743 896
1 A C B A A C C D
2 B D A B C B C B
3 C C C C C A D A
4 C B B A C C C C
5 D D D D B A B C
6 D D D C B D B C
7 D A A C A C D B
8 A B C A A B D C
9 B D A B B D A D
10 C C A C B C D B
11 B B D B B B A C
12 B D B A B D C B
13 D A B B D A B A
14 D B C D C B A A
15 B C A C C A D B
16 A A A C D B B B
17 B A B D B B C D
18 A C C C C D B C
19 C C C D D B A C
20 D B A D A D A A
21 C A B A A C B C
22 B A D B D B A C
23 A A C B A A B D
24 A B D C C A D A
25 C D D D A B A D
26 A B B C C A B A
27 B B C B D C C D
28 C D B A B A C A
29 D A D A D D D A
30 D B C C B B C D
31 C D C A D C D B
32 A C D B C A A D
33 B C C D B D A C
34 C C D B A A B D
35 D D B B A C D B
36 C B A D C D C B
37 B C A A D C B A
38 A A A A D C D A
39 A A B D A D A B
40 D D D D D D C D

Trang 6/6 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề.
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Pb = 207; Ba = 137.

Câu 41: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng
được với một phân tử clo ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 42: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Rubiđi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 43: 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản
phẩm cháy có VCO2/ VH2O bằng
A. 8/13. B. 11/ 17. C. 5/8. D. 26/41.
Câu 44: Cho các phát biểu sau đây
(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người.
(7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit.
(9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3 - C6H4 - NH2. B. CH3 - NH - CH3. C. C6H5 - CH2 - NH2. D. C6H5 - NH - CH3.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối
lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)
A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,95 và 3,0. D. 2,7 và 3,25.
Câu 47: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 48: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2,
(4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 3, 6, 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 6, 3, 1, 2, 5, 4. D. 4, 5, 2, 1, 3, 6.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch
Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra.
Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là
A. 7,87 gam. B. 6,75 gam. C. 7,59 gam. D. 7,03 gam.

Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


Câu 50: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ
lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)
A. 10,89 gam. B. 14,52 gam. C. 11,616 gam. D. 11,4345 gam.
Câu 52: Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu
được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là
A. 7,65%. B. 2,5%. C. 3,5%. D. 5%.
Câu 53: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX<MY); T là este hai chức tạo bởi X,Y
và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X,Y,T bằng một lượng vừa đủ
O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước.Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với
150 ml dung dịch NaOH 1M là
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08. D. 12,08.
Câu 54: Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3. B. Tốc độ ăn mòn như nhau.
C. Cốc 2. D. Cốc 1.
Câu 55: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
0 0
t t
(1) Cu + HNO3 (đặc)  → khí X. (2) KNO3  → khí Y.
0 0
t t
(3)NH4Cl + NaOH  → khí Z. (4) CaCO3  → khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
to
(a) X + 2NaOH  → Y + Z +T
o
Ni,t
(b) X + H2  → E
o
t
(c) E + 2NaOH  → 2Y + T
(d) Y + HCl 
→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Y là ancol etylic. B. T có hai đồng phân C. T là etylen glicol. D. Z là anđehit axetic.
Câu 57: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại
catot theo thứ tự
A. Cu–Ag–Fe. B. Fe–Cu–Ag. C. Ag–Fe–Cu. D. Ag – Cu – Fe.
Câu 58: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (2), (5), (6). D. (1), (2), (5).
Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4),(6). D. (2), (4), (6).
Câu 60: Khử hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
A. 16 gam B. 36 gam. C. 26 gam. D. 12 gam.
Câu 61: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
sinh ra Ag là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 62: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ?
A. Dầu vừng. B. Dầu ôliu. C. Dầu luyn. D. Dầu gan cá.
Câu 63: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 8,96. B. 5,60. C. 11,2. D. 13,44.
Câu 64: Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng
riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46o thu được là
A. 2,0 lít. B. 0,81 lít. C. 0,88 lít. D. 1,75 lít.
Câu 65: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát
ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong
không khí thoát ra. X là
A. NaNO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO.
Câu 66: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 67: Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3 thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với HCl
giải phóng khí H2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl. Dãy sắp xếp tính khử tăng dần là
A. Ag, H2, Cu, Fe. B. Ag, Cu, H2, Fe. C. Fe, Cu, H2, Ag. D. Cu, Ag, Fe, H2.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
0
X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axetilen, lysin, glucozơ, anilin. B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,36. B. 1,46. C. 1,22. D. 1,64.
Câu 70: Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một
nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong
dung dịch là
A. 80 gam. B. 40 gam C. 10 gam. D. 20 gam.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm kim loại A, Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat có khối lượng 130,4 gam và 0,5 mol khí H2. Cho Y
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư (trong điều kiện không có không khí) thu được a gam kết tủa.Biết

Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


hidroxit của A không tan trong kiềm mạnh và nếu lấy 63 gam X thì có thể điều chế được tối đa 55 gam
hỗn hợp kim loại.Giá trị của a gần nhất với
A. 300. B. 310. C. 290. D. 280.
Câu 72: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 73: Cho 12,8 gam kim loại X hóa trị II phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu được muối Y. Hòa tan
muối Y vào nước để được 400 ml dung dịch Z. Nhúng thanh Zn nặng 13,0 gam vào Z, sau một thời gian
thấy kim loại X bám vào thanh Zn và khối lượng thanh Zn lúc này là 12,9 gam, nồng độ ZnCl2 trong dung
dịch là 0,25M. Kim loại X và nồng độ mol của muối Y trong dd Z lần lượt là
A. Fe; 0,25M. B. Cu; 0,5M. C. Fe; 0,57M D. Cu; 0,25M.
Câu 74: Cho a mol triglixerit X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít
CO2 .Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là
A. V = 22,4.(b + 7a.) B. V = 22,4.(4a - b). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 5a).
Câu 75: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dung dịch
NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân
Y của X cũng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này
có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt

A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3.
B. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4.
C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2.
D. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4.
Câu 76: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-,
NO3- và y mol H+; tổng số mol ion âm trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch
Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 12. B. 1. C. 13. D. 2.
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Fe3O4 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,24 mol
H2SO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất; đktc). Nhúng thanh Mg vào dung dịch X thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng
thanh Mg tăng 4,08 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 14. B. 16. C. 13. D. 15.
Câu 78: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông B. capron C. xenlulozơ axetat. D. visco
Câu 79: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 80: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


made cauhoi dapan
201 1 C
201 2 C
201 3 D
201 4 A
201 5 D
201 6 D
201 7 A
201 8 D
201 9 B
201 10 C
201 11 A
201 12 D
201 13 A
201 14 C
201 15 B
201 16 C
201 17 D
201 18 C
201 19 A
201 20 B
201 21 B
201 22 C
201 23 C
201 24 D
201 25 C
201 26 D
201 27 B
201 28 B
201 29 B
201 30 B
201 31 D
201 32 A
201 33 B
201 34 A
201 35 D
201 36 B
201 37 A
201 38 A
201 39 A
201 40 C
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;
(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi


101
Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó 2 học sinh nam?
A. C62 + C94 . B. C92 .C64 . C. A62 .A 94 . D. C62 .C94 .
Câu 2: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB = ( 3; −5;6 ) , biết điểm A ( 0;6; 2 ) . Tìm tọa độ điểm B .
3 1 
A. B ( −3;11; − 4 ) . B. B ( 3;1;8 ) . C. B  ; ; 4  . D. B ( 3; −11; 4 ) .
2 2 
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −3 0 3 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−3 −3

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 3 =0 là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x cos x là
x2 x2
A. s inx + C . B. cosx + C . C. x s inx+cosx + C . D. x s inx- cos x + C .
2 2
x −1
Câu 6: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 2
1
A. Tiệm cận ngang y = , tiệm cận đứng x = 1 .
2
1
B. Tiệm cận ngang y = , tiệm cận đứng x = −1
2
1
C. Tiệm cận ngang x = −1 , tiệm cận đứng y =
2
1
D. Tiệm cận ngang y = − , tiệm cận đứng x = −1 .
2

Trang 1/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Câu 7: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [ −1;3] . Giá trị của
M − m bằng ?

A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
4 3 2
(x − 1)
−4
Câu 9: Tập xác định của hàm số=
y 3
là:
A. [1; + ∞ ) . B. (1; + ∞ ) . C.  . D.  \ {1}

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến


thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y = f ( x) có
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:
3 a 3
A. a 2 . B. a . C. . D. a .
2 2
x= 1− t
Câu 12: Cho đường thẳng d :  . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?
 y = 2t
1 
A. ( −1; 4 ) . B.  ;1 . C. (1;0 ) . D. (1; 2 ) .
2 
Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =y x 3 − 3 x 2 và trục hoành.
27 29 27 13
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = .
4 4 4 2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. ∫ sin x.dx =− sin x + C . B. ∫ sin x.dx = − cos x + C .
C. ∫ sin x.=
dx sin x + C . D. ∫ sin x.
= dx cos x + C .
b
Câu 15: Tính I = ∫ f ( x )dx , biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( a ) =
−2, F ( b ) =
3.
a

A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = −5 . D. I = 5 .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình s inx − m =1 có nghiệm?
A. −2 ≤ m ≤ 0 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. m ≥ 1 . D. m ≤ 0 .
 
( )
Câu 17: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
    2  2  2
A. M ( x; y; z ) ⇔ OM =xi + y j + zk . B. i= j= k= 1 .
        
C. i.=
j j.= k k= .i 1 . D. u = ( x ; y ; z ) ⇒ mu = mxi + my j + mzk .

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ − 2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
1 1
y
−∞ −3 −∞

Giá trị cực tiểu của hàm số là


A. − 2 . B. 1. C. −3 . D. 0 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong y = f ( x ) , trục hoành và các đường thẳng= ; x b là
x a=
b a b b
A. − ∫ f ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) dx . C. ∫ f ( x ) dx . D. ∫ f ( x ) dx .
a b a a

2n − 3
Câu 20: Tính I = lim 2
.
2n + 3n + 1
A. I = −∞ . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = +∞ .
Câu 21: Cho log 2 6 = a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:
2a − 1 a
A. . B. a . C. . D. 2a + 3 .
a −1 a +1
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).

D' C'

A'
B'

D
C

A B

Chọn mệnh đề đúng?



A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A' thành điểm B ' .

B. Phép tịnh tiến theo AB ' biến điểm A' thành điểm C' .

C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A' thành điểm D' .

D. Phép tịnh tiến theo AA ' biến điểm A' thành điểm B ' .

Trang 3/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2) . B. (2; +∞) . C. (−∞;0) . D. (−2;2) .


< 32 có tập nghiệm là S = ( a; b ) , khi đó b − a là?
2
Câu 24: Bất phương trình 2 x +4 x

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
nào dưới đây?

−1 O 1 x
−1

x −1 2x + 1 x +1 −x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 2x − 2 x −1 1− x
Câu 26: Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) =
1 có tập nghiệm là:
A. {2} . B. {−1;2} . C. {1;3} . D. {1} .
9 9 9
Câu 27: Biết ∫ f ( x ) dx = 37 và ∫ g ( x ) dx = 16 . Tính tích=
phân I ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
0 0 0

A. I = 122 . B. I = 48 . C. I = 53 . D. I = 74 .
Câu 28: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 4π R 2 . B. 12 3π R 2 . C. 12π R 2 . D. 8π R 2 .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ' ( x) = x( x − 5)( x + 10)5 , ∀x ∈  . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 30: Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. −3 . B. 3 . C. − . D. .
3 3

Trang 4/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


y
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ.
1 3 3
Xét hàm số g ( x )= f ( x ) − x3 − x 2 + x + 2018 . Mệnh đề nào 3
3 4 2
dưới đây đúng?
1
−1
−3 O1 x

−2

g ( −3) + g (1)
A. min g ( x ) = B. min g ( x ) = g (1) .
[ −3;1] 2 [ −3;1]
C. min g ( x=
) g ( −1) . D. min g ( x=
) g ( −3) .
[ −3;1] [ −3;1]
 = 1200 . Gọi M là
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = 1 , AC = 2 , AA′ = 2 5 và BAC
trung điểm của CC ′ . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A′BM ) là
21 21 5
A. . B. 5 . C. . D. .
7 5 3
Câu 33: Ông Nam vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi
suất ngân hàng cố định 0,5% trên tháng. Mỗi tháng ông Nam phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau
khi vay) số tiền là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng.
Tổng số tiền lãi mà ông Nam phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 135.500.000 đồng. B. 118.000.000 đồng. C. 122.000.000 đồng. D. 126.066.666 đồng.
log 3 b 2 log 5 ( a + b ) . Tính P= a − 2b
log 2 a 2=
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn: =
A. P = 23 . B. P = −2 . C. P = 25 . D. P = −23 .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm =
số y f ( x ) − 2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
 11   11 
A. m ∈  2;  B. m ∈ ( 4;11) . C. m = 3 . D. m ∈  2;  .
 2  2
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 450 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AB, AD . Tính thể tích khối chóp S .CDMN theo a .
a3 5a 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 3

Trang 5/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


1 x2 + 2
Câu 37: Biết I = ∫ dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
( x + 2)
0 2

A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = −1 . D. S = 0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0; 1; 1) , B ( 3; 0; −1) , C ( 0; 21; −19 ) và
1 . M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức
mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2

T = 3MA2 + 2 MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c .


12 14
A. a + b + c = . B. a + b + c = . C. a + b + c = 12 . D. a + b + c =0.
5 5
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Bất phương trình f ( x ) < e x + m đúng ∀x ∈ ( 0; 2 ) khi chỉ khi


2
−2 x

1 1
A. m > f ( 0 ) − 1 . B. m > f (1) − . C. m ≥ f ( 0 ) − 1 . D. m ≥ f (1) − .
e e
Câu 40: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] . Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .
683 19 1457 77
A. . B. . C. . D. .
2048 56 4096 512
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1;0 ) . Bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác ABC là
2 5 5
A. . B. 5. C. . D. 5.
25 2
Câu 42: Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo
thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn
và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa ( P ) và ( Q ) để diện tích xung quanh hình
nón đó là lớn nhất.
2R 3 R 3
A. . B. R 2 . C. R . D. .
3 2
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số ( f ( x ) ) − 3. ( f ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


3 2

A. (1; 2 ) . B. ( −∞ ;1) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .

Trang 6/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S ′ thỏa
 
mãn SS ′ = 2 BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và S ′. ABCD . Gọi V2 là thể
V
tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1 5 4
A. . B. . C. . D. .
9 2 9 9
Câu 45: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm ×100cm người ta gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó.

125000 12000 15000 3 48000


A. cm3 . B. cm3 . C. cm . D. cm3 .
π π 3π π
Câu 46: Đạo hàm của hàm số
= y log ( x − x + 1) bằng 2

1 ln10 2x −1 2x −1
A. B. C. . D.
2
x − x +1 2
x − x +1 ( x − x + 1) ln10
2
( x − x + 1) ln 2
2

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi α là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng
( EBCH ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. tan α = . B. tan α = 2 . C. α = 300 . D. α = 450 .
3
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:
m x 2 − 2 x + 2 + m + 2 x − x 2 ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 
2 2
A. m ≤ . B. m ≤ 0 . C. m ≥ . D. m ≤ −1 .
3 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = mx + nx + px + qx + r
4 3 2

( m, n, p, q, r ∈ R ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ


bên. Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r có số phần tử là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 1 ( 6 x +1 − 36 x ) =
−2 bằng
5

A. log 6 5 + 1 . B. 6 . C. log 6 5 . D. 1.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


mamon made cauhoi dapan
TOAN12 101 1 D
TOAN12 101 2 D
TOAN12 101 3 B
TOAN12 101 4 D
TOAN12 101 5 C
TOAN12 101 6 B
TOAN12 101 7 B
TOAN12 101 8 B
TOAN12 101 9 D
TOAN12 101 10 B
TOAN12 101 11 A
TOAN12 101 12 D
TOAN12 101 13 A
TOAN12 101 14 B
TOAN12 101 15 D
TOAN12 101 16 A
TOAN12 101 17 C
TOAN12 101 18 C
TOAN12 101 19 D
TOAN12 101 20 B
TOAN12 101 21 A
TOAN12 101 22 A
TOAN12 101 23 A
TOAN12 101 24 D
TOAN12 101 25 C
TOAN12 101 26 A
TOAN12 101 27 A
TOAN12 101 28 C
TOAN12 101 29 A
TOAN12 101 30 D
TOAN12 101 31 C
TOAN12 101 32 D
TOAN12 101 33 C
TOAN12 101 34 B
TOAN12 101 35 A
TOAN12 101 36 C
TOAN12 101 37 B
TOAN12 101 38 B
TOAN12 101 39 B
TOAN12 101 40 A
TOAN12 101 41 D
TOAN12 101 42 A
TOAN12 101 43 C
TOAN12 101 44 D
TOAN12 101 45 A
TOAN12 101 46 C
TOAN12 101 47 B
TOAN12 101 48 A
TOAN12 101 49 C
TOAN12 101 50 C
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
BÀI THI KHTN – MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 120
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

Câu 41: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO 2 và R R

4,464 gam H 2 O. Giá trị của m là R R

A. 5,456. B. 6,688. C. 10,032. D. 8,184.


Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. dd AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. B. thuỷ phân trong môi trường axit
R R R R

C. dd Br 2 R R D. Cu(OH) 2 , t0 thường R R P P

Câu 44: Sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo
R R R R

đơn vị mol).

Giá trị của x là


A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 45: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
A. Phenylaxetat. B. Metylbenzoat. C. Etylfomat. D. Metylaxetat.
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau
phản ứng thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là
A. 64,91%. B. 35,09%. C. 60%. D. 40%.
Câu 47: Chất béo là
A. là este của axit béo và ancol đa chức. B. trieste của glixerol và axit béo.
C. trieste của axit hữu cơ và glixerol. D. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được
A. ancol benzylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 49: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit stearic.
Câu 50: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+; Cl-. P B. Cl-; Ca2+.
P P C. OH-; Mg2+.
P D. H+; OH-. P P P P P P P P P P P P

Câu 51: Axetilen có công thức phân tử là


A. C 2 H 2 . R R B. C 2 H 6 .
R R C. C 2 H 4 . D. CH 4 .
R R R R R R R R R R

Câu 52: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và glixerol.
Câu 53: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, M Y = M X + 14, Z không R R R R

no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76
mol O 2 . Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và
R R

Trang 1/4 - Mã đề thi 120 - https://thi247.com/


hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng thời
thu được 2,016 lít khí H 2 . Tỷ lê mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là:
R R

A. 6 : 1 : 2 B. 4 : 3 : 2 C. 5 : 2 : 2 D. 9 : 5 : 4
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đậm đặc. R R R R

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối
của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH 3 COOC 2 H 5 .
R R B. C 2 H 3 COOCH 3 .
R R R R C. CH 3 COOCH 3 .
R R D. C 2 H 5 COOCH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R

Câu 56: Hấp thu hết 4,48 lít CO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được
R R R R R R

200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được R R

39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 0,15. B. 0,2. C. 0,06. D. 0,1.
Câu 57: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. N 2 .
R R B. CO 2 . C. O 2 . D. SO 2 .
R R R R R R

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br 2 . R R

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3 . R R R R

Câu 59: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 6 O 2 .
R R R R R B. C 3 H 4 O 2 .
R C. C 4 H 8 O 2 .
R R D. C 4 H 6 O 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 60: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br 2 thì lượng Br 2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị R R R R

của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 61: Axit HCl và HNO 3 đều phản ứng được với R R

A. Ag. B. Na 2 CO 3 và Ag. C. Na 2 CO 3 . R D. Cu.


R R R R R R R

Câu 62: Tính chất hóa học cơ bản của NH 3 là R R

A. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu và tính khử.
C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. D. tính bazơ mạnh và tính khử.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe x O y , CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu R R R R

được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị
R R

của m gần nhất với giá trị nào sau đây


A. 14,5 B. 11,2 C. 17,0 D. 13,8
Câu 64: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là R R R R R R

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được
7,04 gam CO 2 . Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6
R R

gam brom phản ứng. Giá trị m là:


A. 2,04. B. 3,06. C. 3,02. D. 2,08.
Câu 66: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C 2 H 2 , CH 3 COOH, CH 3 COOCH=CH 2 , HCOOCH 3 . Số R R R R R R R R R R R R

chất thuộc loại este là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Trang 2/4 - Mã đề thi 120 - https://thi247.com/


Câu 67: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H 2 O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện R R

thích hợp là
A. tinh bột, C 2 H 4 , C 2 H 2 . B. C 2 H 4 , CH 4 , C 2 H 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R

C. saccarozơ, CH 3 COOCH 3 , benzen. D. C 2 H 6 , CH 3 COOCH 3 , tinh bột.


R R R R R R R R R R R R

Câu 68: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
A. BaSO 3 → BaO + SO 2 . R R B. KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 . R R R R R R R R R R R R

C. CaC 2 + H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 .
R R D. NH 4 Cl → NH 3 + HCl.
R R R R R R R R R R R R

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml R R R R

dung dịch H 2 SO 4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa
R R R R

nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung R R

hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp
X có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 18,5%. B. 18,1%. C. 19,1%. D. 20,1%.
Câu 70: Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO 2 (đktc). Giá trị của R R

V là
A. 2,912. B. 7,280. C. 17,472. D. 5,824.
Câu 71: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai
ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z cần dùng 7,728 lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam
R R

hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 60,35%. B. 62,28%. C. 61,40%. D. 57,89%.
Câu 72: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOC 2 H 5 .
R R D. C 2 H 5 COOCH 3 .R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 73: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 15,12 gam R R R R

Ag. Giá trị của m là


A. 25,20. B. 12,74. C. 12,60. D. 6,30.
Câu 74: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH 3 OH. R R B. C 2 H 5 OH. C. CH 3 CHO. D. CH 3 COOH. R R R R R R R R

Câu 75: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C 15 H 31 COONa và etanol.
R R R R B. C 17 H 35 COONa và glixerol. R R R R

C. C 17 H 35 COOH và glixerol.
R R R R D. C 17 H 33 COOH và glixerol. R R R R

Câu 76: Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH 2 =CHCOOCH 3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô R R R R

cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 15,3 gam. B. 13,7 gam. C. 11,0 gam. D. 9,4 gam.
Câu 77: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một
axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp
E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung R R

dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T 1 , R R

T 2 , T 3 ) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1 < M T2 < M T3 và T 3 nhiều hơn T 1
R R R R R R R R R R R R R R

là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T 3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới R R

đây?
A. 20%. B. 30%. C. 29%. D. 25%.

Trang 3/4 - Mã đề thi 120 - https://thi247.com/


Câu 78: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột, glucozơ.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.
D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Câu 80: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, thu được este có công
R R R R

thức cấu tạo là


A. C 2 H 5 COOCH 3 .
R R R R R R B. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . R R R R R R R R

C. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 .
R R R R D. CH 3 COOCH=CH 2 .
R R R R R R

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 120 - https://thi247.com/


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2019 - 2020
BÀI THI KHTN – MÔN: HÓA HỌC
Mã đề 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131
Câu
41 D B C D A A A D C D D B
42 D C B A C C A C D B B D
43 D C B A B B D D A B B B
44 A B B C C A C B A D A C
45 A B C A D D B B B B D C
46 C A C B A C D A B C B C
47 B B B A C D C A A B A C
48 D A A C C D A A D A A A
49 D D C C B C B A D D C A
50 B C B C A B D D B A A D
51 A C B A C D A B B A B A
52 C C B A B A C B D B A A
53 A D A D D B D D D C A B
54 C D D C C C A A C D A C
55 D A C A B A C C A C B D
56 D B D C D C D D D A D D
57 B A D D B D A A A A B D
58 A B D A A A B C B C C C
59 A A A B A B B D C C D D
60 A A A D D B C C B A C B
61 C D A B B A D B B D D A
62 B A A D C D A B A D C B
63 A A D D B A C D C C D A
64 B A A C D D D B D B A B
65 D D C A D A C A A A C D
66 C D D B B C A C B A C A
67 A B C D D A D A A B A C
68 B D D A A A B C D B A B
69 D A A D A B B D C B B D
70 D D C B D B B C B C B A
71 A D B B C C A B C A D D
72 B C C D D C C C C D D A
73 C B D B A D D C C A C B
74 C C A B B D D B A C B D
75 C C C D C B C C C B D C
76 C C D B D C C B B D D C
77 B B B B B C B A C D C C
78 B D D C C B A D D C C B
79 B C A C A B B D D C C B
80 C B B C A D B A A D B A
SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2019 - 2020
Môn: Hóa Học 12
MÃ ĐỀ: 001 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Họ và tên thi sinh:………………………………………………….


Số báo danh:…………………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.
Câu 41: Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 có công thức phân tử C 7 H 9 N là R R R R

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. Al 4 C 3
R R B. CaC 2
R C. C 2 H 5 OH D. CH 3 COONa . R R R R R R R

Câu 43: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P B. H 3 PO 4 C. PO 4 3- D. P 2 O 5 R R R R RP R R R

Câu 44: Phản ứng nào mô tả quá trình khắc chữ lên thủy tinh?
to to
A. SiH 4 → Si + 2H 2 .
R R B. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O. R R R R R R R R

C. SiCl 4 + 2Zn → 2ZnCl 2 + Si.


R R D. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO. R R R R

Câu 45: Cho các phản ứng sau:


(a) NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 ↑ + H 2 O
R R R R R R

(b) NH 4 HCO 3 + 2KOH → K 2 CO 3 + NH 3 ↑ + 2H 2 O


R R R R R R R R R R R R

(c) NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O R R R R R R R R

(d) Ba(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → BaCO 3 ↓ + Na 2 CO 3 + 2H 2 O


R R R R R R R R R R R R

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH − + HCO3− → CO32 − + H 2 O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Chất nào sau đây không phải là ancol?
A. CH 3 OH.
R R B. CH 3 C 6 H 4 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 6 H 5 CH 2 OH. R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 47: Chất nào sau đây thuộc amin bậc 2


A. Metyl amin. B. Etyl metyl amin. C. Tri metyl amin. D. Sec-butyl amin.
Câu 48: Este vinylaxetat có công thức cấu tạo là
A. CH 2 =CHCOOCH 3 .
R R B. CH 2 =CHCOOCH=CH 2 . R R R R R R

C. CH 3 COOCH 3 .
R R D. CH 3 COOCH=CH 2 . R R R R R R

Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic .
Câu 50: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 51: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. Dung dịch axetanđehit khoảng 40%. B. Dung dịch 50% fomanđehit trong nước
C. Dung dịch rất loãng của anđehit fomic D. Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước
Câu 52: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi
A. Chuối chín. B. Hoa nhài. C. Hoa hồng. D. Dứa chín.
Câu 53: Trong phân tử cacbohidrat luôn có
A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức anđehit. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức axit.
Câu 54: Cho các mô tả sau:
(a) đơn chức (b) mạch cacbon không phân nhánh.
(c) mạch cacbon dài. (d) no, đơn chức, mạch hở.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Số mô tả đúng cho các axit béo nói chung là?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH 3 COONa . B. NaNO 3 .
R R C. NaHCO 3 D. CuSO 4 . R R R R R

Câu 56: Cho dãy các chất sau: anđêhit axetic, axetylen, glucozơ, mantozơ, tinh bột, metylaxetat. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 57: Khoáng vật nào sau đây có chứa nitơ.
A. Florit. B. Diêm tiêu. C. Cacnalit. D. Diêm sinh.
Câu 58: Chất nào sau đây là tripanmitin?
A. C. D.
B. C 3 H 5 (OCOC 17 H 31 ) 3 .
C 3 H 5 (COOC 17 H 33 ) 3 . (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . C 3 H 5 (OCOC 17 H 33 ) 3 .
R R R R R R R R R R

R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 59: Chất thuộc loại đisaccarit là


A. Tinh bột. B. Mantozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 60: Đốt cháy một este X thu được 13,2 gam CO 2 và 5,4 gam nước . X thuộc loại este R R

A. Mạch vòng, đơn chức . B. Không no, đơn chức, mạch hở.
C. No, đơn chức , mạch hở. D. No, hai chức, mạch hở.
Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 , 0,2 mol C 2 H 2 và 0,7 mol H 2 . Nung X trong bình kín, R R R

R
R

R
R

R
R

xúc tác Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung
dịch Br 2 x mol/l. Tìm giá trị x
R

A. 3 M. B. 0,3 M. C. 2 M. D. 0,2 M.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 thu được R R R R R R R R

14,4g H 2 O và m gam CO 2 . Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu
R R R R R R R R

được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Tính m? R R

A. 52,8 gam. B. 33 gam. C. 44 gam. D. 48,4 gam.


Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol CO2 , R R

0,175 mol H2 O và 0,975 mol N2 (biết O2 chiếm 20% thể tích không khí). Công thức phân tử của X là
R R R R R R

A. C 3 H 7 N. R R B. C 4 H 11 N.R R C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N. R R R R R R R R R R R R

Câu 64: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau.
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra
+ Phần 2 tác dụng với Na 2 CO 3 dư thấy có 1,12 lít khí CO 2 thoát ra . Các thể tích khí đo ở đktc .R R R R R R

+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H 2 SO 4 , sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu R R R R

suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
A. 5,20 gam B. 10,56 gam C. 8,80 gam D. 5,28 gam
Câu 65: Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 66: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic .
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. R R

(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O. R R R R

(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H 2 SO 4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa R R R R

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


Câu 67: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp X, thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và 18,9 gam H 2 O. Thực hiện R R R R

phản ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24 gam. B. 15,53 gam. C. 10,8 gam. D. 9,18 gam.
Câu 68: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là C 2 H8 O3 N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
R
R
R
R
R
R
R
R

nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Hãy chọn giá trị của m là
A. 15 gam. B. 5,7 gam. C. 21,8 gam. D. 12,5gam.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC 2 H 5 và H 2 N–CH 2 –COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
R R R R R R R R R R R R

dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol
etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,125. B. 8,250. C. 7,750. D. 8,725.
Câu 70: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozo và fructozo thành hai phần bằng nhau.
+ Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 86,4 gam Ag. R R R R

+ Phần 2 tác dụng vừa hết 35,2 gam Brom.


Nồng độ % của fructozo trong dung dịch ban đầu là?
A. 16,2%. B. 32,4%. C. 39,6%. D. 40,5%.
Câu 71: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho
tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được m gam Ag kết tủa . Hiệu suất của phản ứng thuỷ
R R R R

phân xenlulo là?


A. 50%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%.
Câu 72: Hỗn hợp bột X gồm BaCO 3 ,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuO, MgCO 3 . Nung X trong không khí đến
R R R R R R R R

khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn X l . Cho X l vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn
R R R R

toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần không tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z
nung nóng được hỗn hợp rắn T, T chứa tối đa:
A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
R R R R R R

hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 74: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic( có axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) đến R R R R

khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 41,67%. B. 60%. C. 75%. D. 62,5%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 1,215 mol O 2 thu được R R

CO 2 và 9,18 gam H 2 O . Mặt khác đem đun 18,26 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được 1 ancol
R R R R R R

Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn ancol Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
6,42 gam. Thành phần % theo khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ hơn có
giá trị là?
A. 25,7%. B. 22,03%. C. 28,5%. D. 24,5%.
Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al 2 (SO 4 ) 3 xM. Mối
R R R R R R R R

quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:
P P

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối
R R

lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?


A. 6,22 gam. B. 5,70 gam. C. 5,44 gam. D. 4,66 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml R
R
R
R

dung dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời
R
R
R
R
R
R

thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa . Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam
muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 78: Điều chế este CH 3 COOC 2 H 5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau
R R R R R R

Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H 2 SO 4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước .
R R R R

(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở ,không mạch nhánh thu
được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 26,56 gam. Mặt khác cho 0,16 mol hỗn hợp E tác dụng với 450
R R R R

ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và
phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn F vào bình chứa Na dư thấy thoát ra 0,1 mol khí H 2 . Giá trị gần R R

nhất của m là?


A. 23,5 gam. B. 24 gam. C. 23 gam. D. 24,5 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X no, đơn chức và este Y no hai chức( đều mạch hở). Hoá hơi hoàn toàn
26,84 gam hỗn hợp E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N 2 trong cùng điều kiện. R R

Mặt khác đun 26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm hai
ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacsbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn chức , trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (M A <M B ). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được tổng khối lượng CO 2
R R R R R R

và H 2 O là 24,68 gam. Tỉ lệ a:b gần với giá trị nào sau đây?
R R

A. 0,7. B. 1,0. C. 1,2. D. 1,1.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/


made cautron dapan
001 41 C
001 42 B
001 43 D
001 44 B
001 45 D
001 46 B
001 47 B
001 48 D
001 49 A
001 50 C
001 51 D
001 52 A
001 53 A
001 54 B
001 55 D
001 56 C
001 57 B
001 58 C
001 59 B
001 60 C
001 61 A
001 62 C
001 63 A
001 64 D
001 65 B
001 66 D
001 67 D
001 68 D
001 69 A
001 70 B
001 71 C
001 72 D
001 73 A
001 74 A
001 75 A
001 76 C
001 77 C
001 78 B
001 79 A
001 80 C
KY THI TOT NGHIEP TRUNG HOC PHO THONG NA.M 2020
1----"¥7"'
~=£ ~':fJ ;~ -::;"-- Bai thi: KHOA Hoc Tlf NHIEN
,O Mon thi thanh ph§n: HOA HQC
Thai gian lam bai: 50 phut, khong kd thai gian phr:it cti

···························· ································

• Cho biSt nguyen tu kh6i cua cac nguyen t6 : H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32;
Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65.
• Cac thS tich khi d€u do a di€u ki~n tieu chu§.n; gia thiSt cac khi sinh ra khong tan trong nu&c.
Cau 41: Kim lo:;ii nao sau day khong tac d1;mg v&i dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D.Al.
Cau 42: Kim lo:;ii nao sau day la kim lo:;ii ki€m?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Cau 43: Khi X sinh ra trong qua trinh d6t nhien li~u h6a th:;ich, rit d(k va gay 6 nhiSm moi trm'mg. Khi X la
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Cau 44: Thuy phan este CH3CH2COOCH3, thu duqc ancol c6 cong thuc la
A. CH3OH. B. C3H1OH. C. C2HsOH. D. C3HsOH.
Cau 45: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii Fe khong phan ung v&i dung djch nao sau day?
A . NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Cau 46: Dung djch chit nao sau day lam xanh quy tim?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Cau 47: Chit nao sau day c6 tinh luong tinh?
A. NaNO3. B. MgCh. C. Al(OH)3 . D. Na2CO3.
Cau 48: Silt c6 s6 oxi h6a +3 trong hqp chit nao sau day?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Cau 49: Chit nao sau day c6 phan ung trimg hqp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Cau 50: Phan ung nao sau day la phan ung nhi~t nhom?
A. 3FeO + 2Al ~ 3Fe + AhO3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O - 2NaA1O2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 - Ah(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 - Ah(SO4)3 + 3Cu.
Cau 51: S6 nguyen tu cacbon trong phan tu glucoza la
A. 5. B. 10. C. 6. D . 12.
Cau 52: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii nao sau day tan hSt trong nu&c du?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cau 53: Chit nao sau day duqc dung dS lam m€m nu&c c6 tinh cung t:;im thcri?
A. CaCO3. B. MgCh. C . NaOH. D. Fe(OH)2.
Cau 54: Dung djch KOH tac dµng v&i chit nao sau day t:;io ra kSt tua Fe(OH)3?
A. FeCh. B. FeO. C. Fe2O3. D . Fe3O4.
Cau 55: Chit nao sau day la chit di~n Ii y~u?
A. HCI. B . KNO3. D. NaOH.
Cau 56: Thuy phan triolein c6 c6ng thfrc (CnH33COO)3C3Hs trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol
va mu6i X. Cong thuc cua X la
A. CnH3sCOONa. B. CH3COONa. C. C2HsCOONa. D. CnH33COONa.
Cau 57: Natri hidroxit (con g9i la xut an da) c6 c6ng thuc h6a h9c la
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3.
Cau 58: Chit nao sau day c6 m9t lien k~t ba trong phan tu?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D . Benzen.

Trang 1/3
Cau 59: Chit X c6 c6ng thuc H2N-CH(CJ-!3)-COOH. Ten g9i cua X la
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Cau 60: Thanh ph~n chinh cua v6 cac loai 6c, so, hen la
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCL D. Na2CO3.
Cau 61: Cho m gam b9t Zn tac d\mg hoan toan v&i dung djch CuSO4 du, thu duqc 9,6 gam kim lo?i Cu.
Gia tri cua m la
A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75 . D. 13,00.
Cau 62: Hoa tan hoan toan 0,1 mol Al bing dung djch NaOH du, thu duqc V lit H2. Gia tri cua V la
A. 2,24. B. 5,60. C . 4,48. D. 3,36.
Cau 63: Cho 2 ml ancol etylic vao 6ng nghi~m da c6 s~n vai vien da b9t. Them tir tir 4 ml dung djch
H2SO4 d~c vao 6ng nghi~m, d6ng thai li\c d~u r6i dun n6ng h6n hqp. Hidrocacbon sinh ra trong thi
nghi~m tren la
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Cau 64: Phat biSu nao sau day sai?
A. Dung djch lysin kh6ng lam d6i mau quy tim. B. Metylamin la chit khi tan nhi~u trong nu&c.
C. Protein don gian chua cac g6c a-amino axit. D. Phan tu Gly-Ala-Val c6 ba nguyen tu nita.
Cau 65: Thuy phan 68,4 gam saccaroza v&i hi~u suit 75%, thu duqc m gam glucoza. Gia trj cua m la
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.
Cau 66: Cho m gam Gly-Ala tac dl,lng het v&i dung djch NaOH du, dun n6ng. S6 mol NaOH da phan
ung la 0,2 mol. Gia tri cua m la
A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8.
Cau 67: Chit X duqc t?o thanh trong cay xanh nha qua trinh quang hqp. 6 di~u ki~n thuang, X la chit
ri\n v6 djnh hinh. Thuy phan X nha xuc tac axit ho~c enzim, thu duqc chit Y c6 ung dl,lng lam thu6c
tang h,rc trong y h9c. Chit X va Y l~n luqt la
A. tinh b(>t va glucoza. B. tinh b9t va saccaroza.
C. xenluloza va saccaroza. D. saccaroza va glucoza.
Cau 68: Phat biSu nao sau day sai?
A. Cho vien kem vao dung djch HCl thi kem bj iin mon h6a h9c.
B. Qu~ng boxit la nguyen li~u dung dS san xuit nh6m.
C. D6t Fe trong khi Ch du, thu duqc FeCb.
D. Tinh khu cua Ag m?nh hon tinh khu cua Cu.
Cau 69: H6n hqp FeO va Fe2O3 tac d\lllg v&i luQ'Ilg du dung djch nao sau day khong thu duqc mu6i si\t(II)?
A . HNO3 d~c, n6ng. B. HCL C. H2SO4 loang. D . NaHSO4.
Cau 70: Cho cac ta sau: visco, capron, xenluloza axetat, olon. S6 ta t6ng hqp la
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cau 71: Nung 6 gam h6n hqp Alva Fe trong kh6ng khi, thu duqc 8,4 gam h6n hqp X chi chua cac oxit.
Hoa tan hoan toan X dn vira du V ml dung djch HCl IM. Gia trj cua V la
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Cau 72: H6n hqp X g6m hai este c6 cung c6ng thuc phan tu CsHsO2 va d~u chua vong benzen. DS phan
ung het v&i 0,25 mol X dn t6i da 0,35 mol NaOH trong dung dich, thu duqc m gam h6n hqp hai mu6i.
Gia tri cua m la
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Cau 73: Cho cac phat biSu sau:
(a) H6n hqp Nava AlzO3 (ti 1~ mol tuong ung 2: 3) tan het trong nu&c du.
(b) Dun n6ng dung djch Ca(HCO3)z c6 xuit hi~n ket ma.
(c) Phen chua duqc su d1,1ng dS lam trong nu&c d1,1c.
(d) Kim lo?i Cu oxi h6a duqc Fe 3+ trong dung dich.
(e) Mieng gang dS trong khong khi ~m c6 xay ra iin mon di~n h6a.
S6 phat biSu dung la
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 2/3
Cau 74: D~n 0,04 mol h6n hqp g6m hai nu&c va khi CO2 qua cacbon nung do, thu duqc 0,07 mol h6n
hqp Y g6m CO, H2 va CO2. Cho Y di qua 6ng d\filg 20 gam h6n hqp g6m Fe2O3 va CuO (du, nung n6ng),
sau khi cac phan ung xay ra hoan toan, thu duqc m gam ch~t r~n. Gia tri cua m la
A . 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D . 18,40.
Cau 75: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol, natri stearat
va natri oleat. D6t chay hoan toan m gam X dn vua du 3,22 mol 02, thu duqc H2O va 2,28 mol CO 2.
M~t khac, m gam X tac dl)ng t6i da v&i a mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua a la
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Cau 76: Cho cac phat biSu sau:
(a) Mo lQ'Il ho~c diu dua duqc dung lam nguyen li~u dS di€u_ch~ xa phong.
(b) Nu&c ep qua nho chin c6 phan ung trang b?c.
(C) Ta tim kem b€n trong moi trm'mg axit va moi trm'mg ki€m.
(d) Cao SU luu h6a c6 tinh dan h6i, lau mon va kh6 tan han cao SU thien nhien.
( e) Dung dich anilin lam quy tim chuySn thanh mau xanh.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cau 77: Ti~n hanh thi nghi~m theo cac bu&c sau:
Bu&c 1: Cho vao hai binh du m6i binh 10 ml etyl fomat.
Bu&c 2: Them 10 ml dung dich H2SO4 20% vao binh thu nh~t, 20 ml dung dich NaOH 30% vao binh thu hai.
Bu&c 3: L~c d€u ca hai binh, l~p 6ng sinh han r6i dun soi nh~ trong khoang 5 phut, sau d6 dS ngu(h.
Cho cac phat bi~u sau:
(a) K~t thuc bu&c 2, ch~t long trong hai binh d€u phan thanh hai l&p.
(b) 6 bu&c 3, c6 thS thay vi~c dun soi nh~ bing dun each thuy (ngam trong nu&c n6ng).
(c) 6 bu&c 3, trong binh thu hai c6 xay ra phan ung xa phong h6a.
(d) Sau bu&c 3, trong hai binh d€u chua ch~t c6 kha nang tham gia phan ung trang b?c.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Cau 78: Thuy phan hoan toan ch~t hfru ca E (C9H16O4, chua hai chuc este) bing dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm g6m ancol X va hai ch~t him ca Y, Z. Bi~t Y chua 3 nguyen tu cacbon va Mx < Mv < Mz.
Cho Z tac dl;lilg v&i dung dich HCl loang, du, thu duqc hqp ch~t hfru ca T (C3H6O3). Cho cac phat bi~u sau: ~
(a) Khi cho a mol T tac dl)ng v&i Na du, thu duqc a mol H2. ,,_
(b) C6 4 cong thuc du t?O thoa man tinh ch~t cua E. ~
(c) An~~l X la propan.-1 ,2-~iol.
(d) Kh01 luQ'Ilg mol cua Z la 96 gam/mol.
J !,
1/.j
1
1 c i'
S6 phat biSu dung la /( _.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ~, .
Cau 79: Cho 7,34 gam h6n hqp E g6m hai este m?ch ha X va y (d€u t?O bai axit cacboxylic va ancol;
Mx < Mv < 150) tac dl)ng vua du v&i dung dich NaOH, thu duqc ancol Z va 6,74 gam h6n hqp mu6i T.
Cho toan b9 Z tac dl)ng v&i Na du, thu duqc 1,12 lit khi H2. D6t chay hoan toan T, thu duqc H2O,
Na2CO3 va 0,05 mol CO2. Phin tram kh6i luQ'Ilg cua X trong E la
A . 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Cau 80: Ch~t X (Cili16O4N2) la mu6i amoni cua axit cacboxylic, ch~t Y (C6H1sO3N3, m?ch ha) la mu6i
amoni cua dipeptit. Cho 8,91 gam h6n hqp E g6m X va Y tac dl)ng h~t v&i luQ'Ilg du dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm hiiu ca g6m 0,05 mol hai amin no (d€u c6 hai nguyen tu cacbon trong phan tu va khong la
d6ng phan cua nhau) va m gam hai mu6i. Gia ttj cua m g§n nh§t v&i gia ttj nao sau day?
A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0.
------------------------ HET ------------------------

Trang 3/3
so cmo DUC & DAO TAO QUANG TRI on rnr rntl rrrprec LAN z - NAvr zotq
rntloNc rHPT cHuvtx r,0 qu.f oON M[6n thi:HOA ⅡOC

L
Thdi gian ldm bdi: 50 4g″ θの
(DO thi
卜便5 de thi
001


ヽノ   ー
16;Na=23;Mg=24;

〓  ′
〓  ′4
ChO bi6t nguyen ti kh6i cia cac nguyen t6:H=1;C=12;N=14;


Al=27:S=32;Cl=35,5;:K=39;Ca=40;Cr=52;Fe=56;Cu Zn=65;Ag=108;Ba=137


([)au l: chat nao dtr6i day thuoc l。 。l disaccarit?
Ao Glucozσ . Bo Fructozσ . Co Saccarozσ . D. :Xenlulozσ .

Cau 2:Kim lo■ c貴lg nhtt trong ttt ca cac kim lo■ la
A.Pb. B. Zno C. Cr. Do W。
Cau 3:Nhva poly(vinyl oloru→ thu挽 lg ducc ding l激 n6ng dZin n116co Ngubi ta san xutt nhua poly(vinyl
oloruatrong cong nghiep bang cach tien hanh ph洵 l ing tring hgp chat nao du6i day?
Ao CF2=CF2・ Bo CH3¨ CH2Cl・ Ce CH2=CH2・ De CH2=CHCl・
Cau.48 Mot hydroxit cta kim■ oOi R hoa tri n c6 kh6iluong nlolla 99 g/mol.PhtFσ ng trinh hOa hoC dlng
iOn r■ g9n ChO phan ing gi'a hydrOXit nay V6i dung diCh H2S0410ang C6 dang:
A。 2Mn++nOH +nHI十 nS042-→ M2(S04)n+nH20。
B.2Mn++nS042-_→ M2(S04)n。
Co M(OH)n+nH+→ M鮮 +nH20・
D. H++OH 一 〉H20。
Cau 5:NhOm oxit(A1203)khOng taC dung V6i Chtt naO du6i day?
A. HCl(dd)。 Be CO(tO)。 C. NaOH(dd)。 D. H2S04(dd)。
Cau 6:VC'i ζ6ng thtFむ ng duoC ding d6 khi Chua ChO dtt bi du` a☆ it.COng thiC hOa hoC CiaV6i S6ng la
Ao CaC03・ Bo Ca(OH)2・ Ce CaO, De Ca(HC03)2・
Cau 7:Cho dung dich chtt X tac dung v6ilmotluα lg du dung dich NaOH thu dl10C ka tia inau trmg。
Chtt X,naO dtF6i day thiCh h9p V6i k6t quathi nghi01n"en?
A. CuS04・ BO ZnS04・ C・ 卜lgS04・ D. A12(S04)3・
Cau 8:Kim looi nao sau d∼ duOc stt xutt bttg phllσ ng ph"dien phm n6ng ch∼ ?
Ao AQ. Bo Feo C. Al. D. Cu.
Cau 9:ch`t nao d116i dtt khong lam xanh gi∼ m?
qul,7△

A. Metylainin. Bo Lysin, C.Amoniac Do Anilin。


Cau 10:Kim loOi nao dlF6i day la kim 10ol kiё m tl16?
A.Mgo B.Nao C.Fe. D.Li。
Cau ll:Phtt bi6u nao lien quan d6n peptit Gly― Ala du6i day la khOng ding?
A.Mδ i phan tt Gly― Ala chia mot lien k6t peptit.
B. Dung dich cta Gly― Ala hoatan duoc Cu(OH)2・
C. Gly… Alala dOng phan cta Ala‐ Gly.
Do Giv― Ala c6 ohan ing hoa hoc v6i dung dich IICl.
au 12: De phan biet hai dung dich ntr6c cta glucozo va iヤ uctozσ thithuOc thli nen dlFoC Si dung la
([〕

A. AgN03/NH3(dd)・ B・ Br2/H20・ C・ E2S04 dOC・ D. Cu(OH)2・


Cau 13:Este bθ ″ ィッ′ αχθ筋 ′c6mtithσ m dぅ c trung cta hoa nhai.COng thic cta bθ ″ zア ′ ι 筋′la
Ao CH3C00CH2C6H5。 B・ C6H5C00CH2CH3。 `務

C・ CH3COOC6H5。 D. C6H5C00CH3。
Cau 14:Nh6m nao du6i day gδ m hai chtt dё u c6 tinh lu税lg tinh?
Ao NaHC03,Cr203・ BO Cr(OH)3,Cr03。
C. Al(OH)3,Cr03・ Do NttC03,NaHC03・
Cau 15:Dё hoatan hoan toan 2,8 gam Fe ngめ ita can ding vta di V mL dung dich HC12M.GM tri cta
Ma dё 001-Trang l
v la
A. 50. B. 75。 c。 100。 D3 150,
Cau 16: Ti6n h激 lh cac thi nghiern:(1)Fc(N03)2(dd)+NaOH(dd);(2)Fe(N03)2(dd)+HCl(dd);(3)FeS04(dd)+
AgN03(dd);(4)FeS04(dd)+H2S(dd)・ CaC thi nghiem C6 xム y ra phan ing hoa h9C bao gOm
A. chi(1),(2)va(3). B. chi(3)va(4)。
C. chi(1)va(4)._ Do ca(1),(2),(3)va(4)1 _
g(OH)2・ So Cha llTёng tinh trOng nh6m
Cau 17: Cho cac ch飢 :H20,NttC03,Al(OH)3,CH3C00NH4,Ⅳ 〔
nけ la
A. 4. B。 3. C. 5。 D. 2.
Cau 18: Cho cac polinle:poli(vinyl oloruめ ,Xenlulozo,policaproainit,polittiren,xenlulozc triaxet威 ,tO
Visco,nilon… 6,6。 s61uσ ng p01ime thien nhien va p01ime nharltlo trong nh6m nay lan lu∝ la

A.l val. B。 2 val. C.l Va2. D。


2 va3.
Cau 19: D6t chay hoan toan amin X(nO,dCm ChiC,maCh hO,■ u dugC O,2 mol C02 Va O,05 mol N2・
Phtt biё u nao liOn quan dё n
X dtF6i day la kh6ng ding?
A. X tic dung v6i dung diCh H2S0410ang。
B. Dung dich nv6c cta X lam quy tim hoA xanh。
Ce COngthiC phan tt Cta X la C2H7N.
D.、 Ten gOi ctalX phaila ctylamin.

Cau 20:M∝ heth6ng dtng dё diё u chё khi Y duOC m6 ta nhu sau:

Nii0Ilioar

Phtt biou nao sau day la khong ding?


Ao Neu chat X la Althl khi Y la H2・
B.]Khi Y duOC thu bttng phuCng phap dむ i ChO nu6C.
c.Trong qua trinh nt16c bi dむ i ch5,ap su貌 hftrong c6c bttng ap suat khf quyё n ben ngOai.
1《

D.Neu cha X la NH4Clthl khf Y la NH3・


Cau 21:Cho O,02 mol Cu vaO,01 mol Fe304 Va0 2oo ml dung dich HC1 0,2M.Sau phan血 lg,kh61 lucng
chAtrtt nong tan cё n l。 1 la

A。 2,12 gam. B. 0,64 gaini C. 1,28 gam. D. 1,80 gam。


Cau 22:ThVC hien cac thi nghiem sau:
(→ Nung n6ng NaN03;
(b)Cho Fc(OH)2 VaO dung diCh H2S04 dユ C,n6ng(du);
(c)Cho bot CaF2 VaO H2S04 dユ C,■ 6ng;
(d)Cho dung dich KIS04 VaO dung diCh NaHC03;
(e)Cho dung dich Fc(N03)2 VaO dung diCh HCl10ang。
(g)ChO dinh Stt VaO dung diCh H2S0410aFig;
(D ChO bOt CuS Vお dung diCh H2S0410mg。
Sau khi cac phtt ing xヶ ra,s6thi nghiem c6 phね ing lam sinh ra chlit khfla
A. 5. B。 6。 C. 4. D。 7.
Cau 238 HOatan m gam A1203CM Vき a“ 500 mL dung dich NaOH O,4Mo Cing hoatan m gam A1203
Can Vき a het m gam dung diCh H2S04 9,8%。 Gia tri m la
A. 200. B。 300, C。 150。 D。 100。
Cau 24:Cho cac phat biё u sau d数 :

(1)Magietac dung v6i H20 rtt Cham 6 nhiet dO phも ng taO ralMg(OH)2;
Ma dё 001-Trang 2
(2)Magietac dung nhanh v6i hci nu6c n6ng tao ra MgO;
(3)Thach cao sOng c6 cOng thic hoa hOcla CaS04・ H20;
(4)N116c c血 lg chia cac mu6i MgS04,Ca(HC03)21a ntr6C Cing tOm ph狙 ;

(5)Dun n6ng c6■ 61am mё m t△t ca cac loOil■ 116c c血 lg;


(6)Ca(OH)21a Ch△ trtt m洵 廿狙 g,tan r△t nhiё u trOng n116C;
(7)Kim 100i ca duoc ding lam chtt khi tach Oxi,luu hu,nh ra kh6ithё p.
s61す 。 ng nhan xё t ding 6 tren la
A. 5. B。 7. C. 4. D. 6.
Cau 25:chO cac phtt biё u liOn quan d6n NaHC03:
(1)NaHC03 1a mOt Chtt C6 tinh luё ng tinh;
(2)Dung dich NaHC03 trOng n116C C6 moitrtFこ lg axit(pH<7);
(3)NalIC03 bi phan huナ khi nung n6ng;
(4)NaHC03 dlrOC dieu Che bang CaCh ChO khi C02taC dung V6i mOtlu∝ lg du dung diCh NaOH.
s61じ σ ng nhall xё t ding la
A。 3. B. 4. C。 2, D。 1.
Cau 26:Cho cac h5n hgp:(1):CH2=CH2Va CH3‐ CH=CH2;(2):CH2=CH2Va CH3‐ CH=CH‐ CH3;
(3):CH3¨ CH=CH2 Va CH3… CH〓 CH‐ CH3;(4):CH3‐ CH=CH‥ CH3 Va CH2=CH‐ CH2‐ CH3・ CaC hOn hqソ p khi
tac dung v6i ntr6c c6 1nlt xic tac H2S()410ang t10 ra ba anC01 C6 cau t10 khac nhau bao gOnl
A。 (3)va(4). B。 (1),(2)va(3)。
C.(1)va(3)。 D。 (1),(3)va(4).
Cau 27: COc(1)chl,a dung dich NaOH a mo1/L,cOc(2)chia dung dich NaOH b mo1/Lo Lay 20 mL
dung dich 6 c6c(1)tron v6i 80 mL dung dich 6 c6c(2)duoc 100 mL dung dich co pH=14.L行 80 mL
dung dich O c6c(1)tron v61 20 1■ L dung dich 6 c6c(2)d119c100 mL dung dich c6 pH=13,7.Tron 50
nlL dung dich 6 cOc(1)v61 50 rnL dung dich 6 cOc(2)duoc 100 rnl′ dung dich c6 pIII bユ ng
13,42.
A。 B. 14,13。 C. 13,75. D. 13,87.
Cau 28: H5n hq)Xgさ m CH3C00H,CxHyC00H Va(C00H)2・ D6t chay hoan toan 29,6 gan■ X bang
mot lu∝ lg du oxithu duOc 14,4 gam H20 Va m gam C02・ Mュ 鳳lac,cho 35,52 gam X tac dung v6i mot
itrαlg du NaⅡ C03thu dlTOC 13,44 1it khi C02(dktC)・ Gia tri cta m la
A。 32.3。 B. 44.0。 C. 48.4. ID. 52.8.
全u29: Goi x la s6 11Tgng cac hOp chat hiu c0 1naCh hO c6 cOng thic phan ti C)3H5Cl;y la SO dOng phan
([〕

Cau taO ttFmg軸 g V6i COng thiC phan tt C4H100・ TOng gia鷲 (X+y)la
A. 11. B. 7. C. 10, D。 9.

Cau 30:Nung n6ng hδ n h"gδ m 2,7 gam Alva 14,4 gam FeO motthd gim thu duOC Chttrin X.Hoa
tan hOm tOm ch△ trtt X trOng dung dich chia O,15 molI心 [03 Va O,90m01 HCL Cho dung dich sm ph加
血lgtac dung v6i motlu91g du AgN03thu duOC m gam Cha ran・ Biet CaC phan ing Xay ra h° an t° an'NO
la san ph△in khi suy nh乱 Oia N+5廿 。ng cac phan血 lg.Gia tri cta m la
A. 129,15. B. 150,45。 C. 134,55。 ID. 130,50。
Cau 31:H5nh"E gδ m chtt X(C3H10N204)Va Chtt Y(C3H12N203)。 Chtt X la mu6i cta axit hiu co da
chic,cha Y la mu6icta mota対 tvO co.Cho 2,62 gam E tac dung v6i dung dichNaOH du,dun n6ng,thu
dl:。 cO,04 mol h5n h9p hai khi(c6tile mol l:3)va dung dich chialm gam mu6i.Giatri16n nhtt cia m
la
A. 2,54. B。 2,40. C. 3,46, D。 2,26,
Cau 32: Hoatan hoan toan 80,7 gam hOn hgp X goln Fe(N03)2 Va KCl vao nt16c thu dtFoC 500 mL dung
dich Y.Dien phan dung dich Y(c6mang ngttn,dion cVC trσ )den khi n116c btt dau dien phan 6 Ca hai dien
cりcthi ding dien phmo Khi d6,s6mol khithoat ra 6鑢 ot bttg ba lM s6 m01 khfthOatra 6 catot.L行 250
mL dung dich Y chO tac dung v6i motluOng du dung dich AgN03thu dじ 9C y gain k6ttia.CaC phan血 lg
dё u x∼ ra hom tomo Gintri cta y la

A. 29,55。 B。 43,05。 C. 53,85。 D. 86,10。


Cau 33:HOatan hoan toan l,88 gam hδ n h`p X g6m Fe,S,FeS,FeS2 trOng dung diCh HN03 dttC,du thu
dl19c 5,376 1it khi N02(dktC,San phain khi duy nhtt Cta N+D)va dung dich Yo Cho mOtluc淮 lg dtr dung

Madさ 001-Trang 3
diCh Ba(OH)2 VaO dung diCh Y,19C k6ttia dem nung dё n kh6ilu帆 lg khOng d6ithu dl10C m gam chtt rin
khan.Gia trl nl gan nhat v6i
A。 4,67. B. 5,72. C. 7,52. D. 8,77.
Cau 34: ChO m gam bot Fe vao 4oo ml dung dich h5n hqっ Cu(N03)20,2M va H2S04 0,251И o Sau
gδ m

khi cac phan ing xay ra hOan tOan,thu duoc O,6m gam hδ n h《p bOt kim 10oi Va V lft khi NO(san pham
khi duy nh狂 ,6 dktc),Giatri ctam vaV lan lじ ∝ la
A. 5,4 val,12. :B。 8,9 val,12。 C. 8,9 va2,24. I). 5,4 va2,24.
Cau 35:D6t chay hoan toan O,l mol este nO,mach h6 chn vき a h6t v lit khOng khf(20%02 Va 80%N2
theo thё tich,dktc).H`p thu san ph△ m chay vao c6c cma mOtlu"g du n116c v6itrOng thaytao ra40 gam
k6ttta valぐ h611119ng dung dich trOng c6c sau phan ing gianl di 17 gam so v6itrtF6C phan ingo Gia tri cta
v la
A. 39。 20. B. 7.84, C. 31336. D. 50.4。
Cau 361 Cho hδ n hop gδ m a mol kim 10oi kiam A va b mol Al vao nu6co Sau khi phan ing k6tthicthu
dtFoc dung dich B va O,5(a+3b)mol hydroo Can cho dung dich B taC dung nhieu nhat v6i V lit dung dich
HCl lM d6thu duOc 39b gain k6ttia.Biё u thic tinh gia tri cta V theo a va b la
A.V=a+2,5b. B. V=a-0,5b. C.V=a+1,5b. :De V=a+3b.
CI全 u37: Dung dich X ch静 a a lnol NaOH va b rnol Ba(A102〕 2,Nh6 tシ tシ dung dich H2S04 2M vふ o dung
diCh、 X.Sy thay dδ i kh6illrgng kざ t tia theO S6 1nOI H2S04 thenl Vさ O du9C mO ta qua db thi〔 khOng
nhat thiざ t dtr9c chia theo ding tile〕 dtr6i day:
mka tta(g)

27,96

n[HrS0o), mol
9 一5

y y y+0,57
Gia tri cia b va z lhn llro't la
A, 0,15 va 58,35, lB. 0,18 va 70,02. C。 0,25 va 97′ 25, IE). 0,12 va 46′ 68.
Cau 38: Cho h5n hq)iX gё ln 3,2 gan Cu va 24 gain Fe203 Va0 800 1nL dun3 diCh HC1 2M thu dtFgC
dung dich Y,Dien phan dung dich Y bmg dδ ng dien cuぬ g do 5A mng thbi gian t phitthu duoC 8,8
gam kim loOi 6 cttoto Gia tri cta tla
A. 193っ hit. B. 97 0hito C. 194 ohit, D。 386 ohit.
Cau 39:i5nh"X gδ m hex猛 ,ct狙ol,glμ erol,ctylen giycol,axit axetic trong dご s6mol欲 it axctic
bang tong so m01 cac cha cδ n l■ 。chO nl garn hδ n h。 1)x tac dung v6i motlugng du Na thu duOc 728
cm3 ni L(dkc)。 D6t ch∼ m gam hδ n h"X,hわ th■ Om bO Stt ph△ m Ch″ bttg 1000 mL dung dich
Ba(OH)20,1lⅦ thu duOC 14,775 gam k6ttia va kh6ill10ng dung dich sau phal■ ing giムin di 6,575 gam so
V6i trLT6C phan■ ng.Gia tri cta m la
A。 3,24. B. 4,60。 C. 2,72. D。 2,84.
Cau 40:X,Y(Mx<MY)la hai aXit k6 ti6p thuOC Ctng dけ dお gdδ ng
Cta aXitお miC;Z la eSte hai ChiC
tlo b6i X,Y va ancol T.D6t chAy 12,52 gam hδ n hgp E chia X,Y,Z,Tcハ n ding 8,288 1it 02(dktC)thu
duOc 7,2 gam nu6co Mtt khac,12,52 gam E phan血 lg vta ha v6i380 mL dung dich NaOH O,5M.Biet
rlng 6 dieu kien thuむ ng,anC01 T khOng taC dung V6i Cu(OH)2,Phan廿 五in S6 m01 Cta X trOng hδ n hq)E
la
A. 60%. B。 50%。 C. 75%。 D. 70%。
HET

Ma de 001-Trang 4
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 001
1C 6C 11B 16A 21A 26C 31A 36C
2C 7C 12B 17B 22B 27D 32C 37A
3D 8C 13A 18C 23B 28B 33D 38D
4C 9D 14A 19D 24C 29A 34B 39A
5B 10A 15A 20D 25C 30D 35A 40A

MÃ ĐỀ 002
1D 6B 11C 16C 21A 26D 31C 36C
2B 7C 12C 17C 22A 27A 32A 37B
3D 8A 13A 18A 23D 28D 33C 38A
4C 9B 14D 19B 24D 29A 34B 39B
5B 10C 15A 20B 25C 30D 35B 40B

MÃ ĐỀ 003
1D 6B 11A 16A 21C 26A 31D 36B
2D 7C 12A 17D 22A 27D 32A 37D
3C 8C 13B 18C 23B 28B 33C 38B
4C 9B 14A 19C 24B 29B 34A 39C
5B 10A 15C 20D 25C 30B 35C 40B

MÃ ĐỀ 004
1A 6B 11D 16C 21C 26B 31A 36C
2C 7B 12C 17A 22D 27C 32A 37B
3A 8B 13D 18B 23A 28C 33C 38A
4C 9C 14C 19C 24B 29A 34D 39C
5D 10C 15D 20C 25D 30D 35D 40C
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN TRÃI Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Ngày thi: 23+24/2/2019 - Đề thi có 04 trang
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................ MÃ ĐỀ 505


Số báo danh: .............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Để làm mềm nước cứng tạm thời không thể dùng chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. NaOH.
Câu 42: Khi điện phân dung dịch CuSO4, tại catot xảy ra quá trình:
A. Khử nước. B. Oxi hóa SO42-. C. Khử Cu2+. D. Oxi hóa nước.
Câu 43: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%.
A. 0,48 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,80
Câu 44: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím
Câu 45: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Mg B. Al C. Zn D. Cu
Câu 46: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl fomat B. metyl axetat C. metyl propionat. D. etyl axetat
Câu 47: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là:
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Xesi.
Câu 48: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây:
A. HCl B. AgNO3 C. HNO3 D. FeCl3
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ visco C. Tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 50: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. metylamin B. đimetylamin C. anilin D. benzylamin
Câu 51: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. K+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 52: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 53: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH2CH2COONa. B. NH2CH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn este X đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
13,6 gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl propionat
Câu 55: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị m là:
A. 9,6 gam B. 12,8 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam
Câu 56: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. xenlulozơ. B. glucozơ C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 57: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa
chất nào sau đây?
A. Ancol etylic B. Nước vôi trong C. Giấm D. Nước Javen
Câu 58: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Giá trị x là:
A. 0,3 B. 0,15 C. 0,125 D. 0,1
Câu 59: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa:
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3 B. Kim loại tiếp xúc khí oxi
C. Gang thép để ngoài không khí ẩm D. Đốt hợp kim Fe, Cu trong khí clo
Câu 60: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng:
A. Ca B. P C. N D. K
Câu 61: Trong phòng thí nghiệm, khí X đuợc điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ. Khí X là

A. C2H2 B. NH3 C. H2 D. Cl2


Câu 62: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 63: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung
dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành
phần chất tan trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 64: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 là.
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 65: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat),
glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 66: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo
gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,392 lit O2 (đktc), thu được 50,16 gam
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 80. B. 100. C. 120. D. 160.
Câu 68: Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol
Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 4,56 B. 3,48 C. 5,38 D. 5,76
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol
CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98.
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng:
xt,t 
1 X  O 2   axit cacboxylic Y1
xt ,t 
 2  X  H 2   ancol Y2
xt ,t 

 3 Y1  Y2   Y3  H 2 O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:


A. anđehit propionic. B. anđehit axetic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit acrylic.
Câu 71: Cho các mệnh đề sau:
(1) Anilin có tính bazo mạnh hơn metyl amin
(2) Hiđro hóa glucozơ thu được sobitol.
(3) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(5) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 72: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 73: Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau phản
ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 8,96. B. 10,88. C. 11,2. D. 10,56.
Câu 75: Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol
H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung
hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng
NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 45,55 gam B. 46,54 gam C. 42,575 gam D. 45,41 gam
Câu 76: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M
và Al2(SO4)3 0,5M.
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa.
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa.
Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 4,51 hoặc 0,99 B. 4,51 hoặc 1,60 C. 1,60 D. 0,99
Câu 77: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 5,88 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650. B. 24125. C. 17370. D. 19300.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện phản ứng
tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Vậy % số mol của D trong X là
A. 25%. B. 12,5 %. C. 20%. D. 50%.
Câu 79: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X,Y ( X ít hơn Y một liên kết peptit) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,38 mol muối của A và 0,18 mol muối của B ( A, B là
hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2; MA < MB ). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
10,32 gam M cần vừa đủ 0,5175 mol O2. Phân tử khối của Y là
A. 387 B. 359 C. 303 D. 402
Câu 80: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2
ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong E là:
A. 36,56% B. 90,87% C. 35,92% D. 53,96%

……….Hết…………
ĐÁP ÁN HÓA LẦN 1
Mã đề 501
41C 42B 43D 44B 45D 46A 47D 48C 49C 50B
51B 52B 53B 54B 55C 56D 57C 58D 59B 60B
61C 62D 63C 64B 65A 66B 67C 68B 69C 70B
71B 72A 73A 74B 75A 76A 77B 78A 79A 80B
Mã đề 502
41B 42B 43B 44A 45B 46A 47C 48C 49A 50C
51B 52B 53B 54B 55C 56B 57D 58B 59D 60B
61C 62B 63D 64A 65A 66C 67B 68A 69A 70B
71D 72C 73D 74A 75B 76B 77A 78A 79B 80C
Mã đề 503
41D 42B 43C 44B 45A 46C 47C 48B 49A 50A
51C 52D 53B 54A 55B 56D 57B 58D 59C 60D
61A 62C 63A 64B 65A 66A 67A 68A 69B 70D
71A 72B 73B 74B 75D 76A 77A 78B 79C 80B
Mã đề 504
41B 42A 43C 44D 45C 46D 47B 48B 49A 50D
51A 52D 53C 54C 55A 56C 57D 58C 59C 60D
61C 62D 63D 64B 65B 66B 67A 68C 69B 70B
71A 72A 73D 74B 75A 76A 77D 78C 79B 80B
Mã đề 505
41A 42C 43C 44D 45B 46B 47D 48A 49D 50C
51B 52C 53D 54A 55D 56C 57C 58C 59C 60C
61D 62B 63B 64B 65A 66C 67B 68C 69C 70D
71D 72D 73A 74B 75C 76C 77D 78B 79D 80B
Mã đề 506
41D 42B 43B 44D 45C 46D 47B 48D 49D 50D
51C 52B 53C 54B 55A 56C 57C 58A 59C 60B
61A 62B 63B 64A 65B 66B 67B 68C 69C 70D
71A 72D 73B 74C 75C 76C 77A 78B 79D 80B
Mã đề 507
41D 42C 43A 44C 45C 46D 47C 48A 49B 50B
51B 52A 53C 54C 55B 56B 57A 58B 59C 60D
61B 62A 63C 64A 65D 66B 67C 68C 69D 70C
71D 72B 73D 74B 75C 76C 77D 78C 79B 80B
Mã đề 508
41C 42A 43D 44D 45B 46A 47C 48B 49C 50B
51A 52C 53D 54D 55C 56A 57B 58C 59C 60C
61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D
71C 72A 73A 74C 75A 76C 77C 78D 79C 80D
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT KIẾN AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 42. Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. đimetyl amin và lysin. B. alanin và phenylamoni clorua
C. benzyl amin và axit benzoic. D. etyl amin và anilin.
Câu 43. Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 44. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. K. C. Zn. D. Fe.
Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 46. Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là
A. O2. B. CO2. C. Cl2. D. SO2.
Câu 47. Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 48. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Hiđro.
Câu 49. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 50. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 51. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc
với không khí ẩm thì
A. Fe bị oxi hóa. B. Sn bị oxi hóa. C. Fe bị khử. D. Sn bị khử.
Câu 52. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren.
Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6–trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 56. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 1


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
Câu 57. Rót 1–2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1–2 ml dung dịch Na2CO3 đặc. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là
A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. phenol.
Câu 58. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon–6–6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 59. Cho 0,1 mol Ala–Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4.
Câu 60. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua.
B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
Câu 62. Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO (đun
nóng) là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3.
Câu 64. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng
CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O.
Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64
gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX5 + nX3 → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.
(d) 2X2 + X3 → X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là
A. 194. B. 136. C. 202. D. 184.
Câu 67. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(g) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 69. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2
(dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí
O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96.
Câu 71. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y
(C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch,
thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba
muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65.
Câu 72. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α–amino axit Z (mạch hở
và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin.
Câu 74. Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit
hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon–6,6. Khi đun Z hoặc
T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai?
A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Công thức của Y là HOOC−[CH2]4−COOH.
C. Lên men glucozơ thu được chất T. D. Chất X là đieste no, mạch hở.
Câu 75. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi
khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân,
kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn
hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7. B. 17,6. C. 15,4. D. 12,8.
Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 3


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
Cho các phát biểu sau:
(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.
(g) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch
hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,
thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các
phản ứng đếu bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần
trăm khối lượng của ancol có phần tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 7%. C. 9%. D. 11%.
Câu 78. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần
dùng 2,255 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2
dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O2 thu được H2O, Na2CO3,
N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 59,09%. B. 45,94%. C. 49,62%. D. 62,95%.
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp
muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư
vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%. B. 45%. C. 38%. D. 33%.

––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 4


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT KIẾN AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C B A B A B C C A D B C A A C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C A C B C C B C C D B A C A A B B B A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 41. Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 42. Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. đimetyl amin và lysin. B. alanin và phenylamoni clorua
C. benzyl amin và axit benzoic. D. etyl amin và anilin.
Câu 43. Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 44. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. K. C. Zn. D. Fe.
Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 46. Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là
A. O2. B. CO2. C. Cl2. D. SO2.
Câu 47. Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 48. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Hiđro.
Câu 49. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 50. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 51. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc
với không khí ẩm thì
A. Fe bị oxi hóa. B. Sn bị oxi hóa. C. Fe bị khử. D. Sn bị khử.
Câu 52. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren.
Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 5
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6–trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 56. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 57. Rót 1–2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1–2 ml dung dịch Na2CO3 đặc. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là
A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. phenol.
Câu 58. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon–6–6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 59. Cho 0,1 mol Ala–Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4.
Câu 60. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua.
B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
Câu 62. Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO (đun
nóng) là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3.
Câu 64. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng
CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O.
Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64
gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(c) nX5 + nX3 → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.
(d) 2X2 + X3 → X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là
A. 194. B. 136. C. 202. D. 184.
Câu 67. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 6
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(g) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 69. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2
(dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí
O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96.
Câu 71. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y
(C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch,
thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba
muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65.
Câu 72. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α–amino axit Z (mạch hở
và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin.
Câu 74. Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit
hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon–6,6. Khi đun Z hoặc
T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai?
A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Công thức của Y là HOOC−[CH2]4−COOH.
C. Lên men glucozơ thu được chất T. D. Chất X là đieste no, mạch hở.
Câu 75. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi
khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân,
kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn
hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7. B. 17,6. C. 15,4. D. 12,8.
Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 7


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC

Cho các phát biểu sau:


(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.
(g) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch
hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,
thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các
phản ứng đếu bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần
trăm khối lượng của ancol có phần tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%. B. 7%. C. 9%. D. 11%.
Câu 78. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần
dùng 2,255 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2
dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O2 thu được H2O, Na2CO3,
N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 59,09%. B. 45,94%. C. 49,62%. D. 62,95%.
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp
muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư
vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%. B. 45%. C. 38%. D. 33%.

––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––

Lời giải: NGUYỄN MINH PHÚC

Đức Tài, ngày 3 tháng 3 năm 2020

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 8


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
LƯƠNG THẾ VINH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. H2NCH2COOH. B. HCI. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 3. Etylamin tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH. B. KCI. C. HCI. D. K2SO4
Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al. B. Fe. C. K. D. Cr.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. CH3COOH. D. H2O.
Câu 6. Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là
A. KNO2. B. K3PO4. C. KNO3. D. KHCO3.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. K. C. Na. D. Cu.
Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin. B. Axit glutamic. C. Gly–Ala. D. Metylamin.
Câu 9. Công thức hóa học của Crom (III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 10. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCI. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. BaCl2.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2?
A. Ba(OH)2. B. MgSO4. C. AgNO3. D. HCI.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 13. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(acrilonitrin). D. Poliisopren.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. FeCO3. B. Al(OH)3. C. BaCO3. D. Fe(OH)2.
Câu 15. Cho 8,9 gam amino axit X (có công thức dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là
A. 5. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 16. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 25,46. C. 29,70. D. 33,00.
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 bằng 150ml dung dịch NaOH 1,25M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,8 gam chất rắn. Tên của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. anlyl fomat.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X metan, axetilen, buta–1,3–đien và vinyl axetilen thu được 24,2
gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 19. Isoamyl axetat là một este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
Câu 20. Ở những vùng vừa có lũ, nước rất đục, không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 21. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”.
C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
D. đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 22. Amphetamin là một loại ma túy tổng hợp. Nó được tổng hợp lần đầu tiên vào
năm 1887, có công thức cấu tạo là hình bên. Phần trăm khối lượng của hiđro trong
amphetamin là
A. 9,86% B. 11,72%. C. 9,63% D. 5,88%
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp axit ε–amino caproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau
khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị
của V là
A. 0,72. B. 0,86. C. 0,70. D. 0,65.
Câu 26. Cho 11,6 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,4. C. 6,8. D. 12,4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn este X thuần chức thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X là este nào sau
đây?
A. no, mạch hở, đơn chức. B. no, mạch hở, hai chức.
C. no, ba chức. D. không no, mạch hở, đơn chức.
Câu 28. Khử hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, MgO bằng CO dư (nung nóng) được m gam chất
rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,85. B. 8,05. C. 9,65. D. 3,85.
Câu 29. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat
và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br. B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết T. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chỉ chứa một muối tan là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cố đựng dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 32. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo
đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (b) X2 + CO → CH3COOH.
(c) 2X3 + O2 → 2CH3COOH. (d) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X3 có tham gia phản ứng tráng gương. B. X có đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2. D. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
Câu 33. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các
ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 18,144 lít khí
CO2 và 19,44 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là
A. 41. B. 40. C. 42. D. 30.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y KOH dư, t°. Sau đó thêm CuSO4 Dung dịch có màu xanh lam
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư Tạo kết tủa Ag
Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
X, Y Dung dịch Br2 Mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin. B. Glucozơ, tristearin, bezylamin, axit fomic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5–6 phút ở 65–70°C.
– Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
Câu 36. Điện phân 800 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và
CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ pH
dòng điện 9,65A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH 13
của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
(giả sử muối đồng không bị thủy phân). Giá trị của t trên đồ 7
thị là
A. 2400. B. 3600.
2
C. 1200. D. 3800 Thời gian (giây)
0 t
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430
Khối lượng kết tủa (gam) a a – 1,56
Giá trị của m là
A. 6,69. B. 6.15. C. 11,15. D. 9,80.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm aminoaxit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác
dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở
đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4. B. 47,1. C. 49,3. D. 42,8.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử chứa ba liên kết π, mạch không phân
nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 3


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch
NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam
H2O. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. B. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.
C. Y có đồng phân hình học cis–trans. D. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol
H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa
0,625 mol H2SO4 đặc đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450
ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0.125. B. 0,105. C. 0,155. D. 0,145.

––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 4


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
LƯƠNG THẾ VINH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C D B C D A A D B A A B B A C D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C D A B D A B D A D B A C B C C C D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. H2NCH2COOH. B. HCI. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 3. Etylamin tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH. B. KCI. C. HCI. D. K2SO4
Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al. B. Fe. C. K. D. Cr.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. CH3COOH. D. H2O.
Câu 6. Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là
A. KNO2. B. K3PO4. C. KNO3. D. KHCO3.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. K. C. Na. D. Cu.
Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin. B. Axit glutamic. C. Gly–Ala. D. Metylamin.
Câu 9. Công thức hóa học của Crom (III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 10. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCI. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. BaCl2.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2?
A. Ba(OH)2. B. MgSO4. C. AgNO3. D. HCI.
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 13. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(acrilonitrin). D. Poliisopren.
Câu 14. Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. FeCO3. B. Al(OH)3. C. BaCO3. D. Fe(OH)2.
Câu 15. Cho 8,9 gam amino axit X (có công thức dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là
A. 5. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 16. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 25,46. C. 29,70. D. 33,00.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 5


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 bằng 150ml dung dịch NaOH 1,25M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,8 gam chất rắn. Tên của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. anlyl fomat.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X metan, axetilen, buta–1,3–đien và vinyl axetilen thu được 24,2
gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
Hướng dẫn giải
n  '  0,7  2n 
CO 2  H 2 O  n   n hh 
 n   0,35   n hh '  0, 4
Câu 19. Isoamyl axetat là một este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
Câu 20. Ở những vùng vừa có lũ, nước rất đục, không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 21. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”.
C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
D. đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 22. Amphetamin là một loại ma túy tổng hợp. Nó được tổng hợp lần đầu tiên vào
năm 1887, có công thức cấu tạo là hình bên. Phần trăm khối lượng của hiđro trong
amphetamin là
A. 9,86% B. 11,72%. C. 9,63% D. 5,88%
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp axit ε–amino caproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau
khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị
của V là
A. 0,72. B. 0,86. C. 0,70. D. 0,65.
Hướng dẫn giải
Mg  Mg 2 NH 4  : a 
Tóm bài: 7,5 gam :    HNO3 : c   54,9 gam  3   N 2 : 0,03  H 2 O
Al  Al NO3 : b 
c  10a  0,03  12 a  0,05
 

 c  a  b  0,03  2 
 b  0,75 
 V  0,86
18a  62b  7,5  54,9 c  0,86
 
Câu 26. Cho 11,6 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,4. C. 6,8. D. 12,4.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn este X thuần chức thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X là este nào sau
đây?
A. no, mạch hở, đơn chức. B. no, mạch hở, hai chức.
C. no, ba chức. D. không no, mạch hở, đơn chức.
Câu 28. Khử hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, MgO bằng CO dư (nung nóng) được m gam chất
rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 6


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
A. 13,85. B. 8,05. C. 9,65. D. 3,85.
Câu 29. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat
và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br. B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết T. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chỉ chứa một muối tan là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cố đựng dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo
đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (b) X2 + CO → CH3COOH.
(c) 2X3 + O2 → 2CH3COOH. (d) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X3 có tham gia phản ứng tráng gương. B. X có đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2. D. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
Hướng dẫn giải
COOCH 3
X : CH 2 X1 : CH 2 (COONa) 2 X 2 : CH3OH X3 : CH3CHO X 4 : CH 2 (COOH) 2
COOCH  CH 2
Câu 33. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các
ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 18,144 lít khí
CO2 và 19,44 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là
A. 41. B. 40. C. 42. D. 30.
Hướng dẫn giải
n C : n H  3 : 8 
 Ancol : C3 H8O x : 0,27 mol
Vì X, Y, Z tạo thành từ một muối và 3 ancol có cùng C và MX < MY < MZ
  3 ancol có 1 chức, 2 chức và 3 chức.
BTKL
mancol  mC  m H  mO  0,27  (12  3  8)  0,47  16  19,4   m muoi  50,76 
 M muoi 108

 C3 H5COONa 
 Z : (C3 H 5COO)3 C3 H 5 
 N  41
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y KOH dư, t°. Sau đó thêm CuSO4 Dung dịch có màu xanh lam
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư Tạo kết tủa Ag
Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
X, Y Dung dịch Br2 Mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin. B. Glucozơ, tristearin, bezylamin, axit fomic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 7
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
– Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5–6 phút ở 65–70°C.
– Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
Câu 36. Điện phân 800 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và
CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ pH
dòng điện 9,65A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH 13
của dung dịch điện phân được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
(giả sử muối đồng không bị thủy phân). Giá trị của t trên đồ 7
thị là
A. 2400. B. 3600.
2
C. 1200. D. 3800 Thời gian (giây)
0 t
Hướng dẫn giải
Lưu ý: Thứ tự điện phân ở catot: Cu2+, H+, H2O.
Giải thích quá trình:
– Khi vừa bắt đầu điện phân, Cu2+ bị oxi hóa thành Cu, pH dung dịch không có sự thay đổi.
– Khi Cu2+ hết thì H+ tiếp tục điện phân, sự giảm nồng độ ion H+ làm cho pH dung dịch tăng lên.
– Khi H+ vừa hết, trong dung dịch chỉ còn NaCl, pH dung dịch bằng 7.
– Tiếp tục điện phân cho đến khi hết ion Cl– đồng nghĩa với việc bên catot điện phân nước tạo môi trường
bazo. Kết quả ta được dung dịch NaOH ngày càng đậm đặc.
  H   102  0,8  0,008 mol
Kết thúc quá trình điện phân, trong dung dịch chỉ còn lại NaOH (Cl– bên anot vừa hết).
  NaOH  0,8  101  0,08  Na 
BTNT Clo 9,65  T
  Cl  0,008  0,08  0,02  0,8  2  0,12   0,12    T  1200
96500
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430
Khối lượng kết tủa (gam) a a – 1,56
Giá trị của m là
A. 6,69. B. 6.15. C. 11,15. D. 9,80.
Hướng dẫn giải
 Na  : 5b  78  (0,21  b)  a
    a  12,48
AlO 2 : 4b   HCl    0,43  b  4b      m  11,15
    78   4b    a  1,56  b  0,05
 3 
OH : b  
Câu 38. Hỗn hợp E gồm aminoaxit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác
dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở
đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4. B. 47,1. C. 49,3. D. 42,8.
Hướng dẫn giải
 Y : Gly 2 : 0,15
   m muoi  0,3 
74  0, 2
62  0, 2  (1,5  23  39)  49,3 gam
 
 Z : NO3 NH 3C 2 H 5 : 0, 2 H NCH COO NO   
2 2 3 K  Na
Câu 39. Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử chứa ba liên kết π, mạch không phân
nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 8


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch
NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam
H2O. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. B. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.
C. Y có đồng phân hình học cis–trans. D. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10.
Hướng dẫn giải
Gọi n X  a, n Y  b
Y đa chức, có 3 liên kết π, không nhánh 
 Y là axit không no, hai chức, có 1 C=C, Z là este mạch vòng.
n C : n H  3 : 8 
 Ancol T : C3 H8 (OH)3 : 0,015
BTNT O : 2CO 2  H 2 O  0,26  2  0,3825  2 CO 2 : 0,505
 

BTKL : 44CO 2  18H 2 O  14,93  0,3825  32 H 2 O : 0, 275
COO: a  2b  0,015  3  0,26 a  0,045
  
CO 2  H 2 O  0,505  0,275  0a  2b  0,015  (5  1) b  0,085
BT C C X  1
  CX  (0,045  0,015)  CY  (0,085  0,015)  0,015  3  0,505 

C Y  4
HCOO
X : HCOOH : 0,045
 và Z : COO C3 H 5 : 0,015
Y : C2 H 2 (COOH) 2 : 0,085 C2 H 2
COO
A. đúng:
X: HCOOH  Br2   CO 2  2HBr có khí không màu thoát ra.
Y: mất màu nước brom do hản ứng cộng vào liên kết đôi.
T: không hiện tượng.
B. đúng.
C. đúng.
D. sai. H = 8.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol
H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa
0,625 mol H2SO4 đặc đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450
ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0.125. B. 0,105. C. 0,155. D. 0,145.
Hướng dẫn giải
Ion Fe  H 2 : 0,04 
HCl : 0,08  2a  36,42 gam :    
Cl : 0,08  2b  H 2 O : b 
Fe : a 
Tóm bài:   Fe3 : a 
 O : b   
 H 
H 2SO 4 : 0,625    SO 2 : 0,625  c  H 2 O
 2 
SO 4 : c 
m muoi clorua  56a  35,5  (0,08  2b)  36,42
OH   0,45  
n Fe(OH)3  0,1  H : 0,15 
 BTDT : 3a  0,15  2c 
 SO 2 : 0,145 mol
 
H : 0,625  2  0,15  2b  4  (0,625  c)

––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––

Lời giải: NGUYỄN MINH PHÚC

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 9


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Đề thi gồm 04 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Gluozơ và Fructozơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau
B. Thủy phân hoàn toàn amilopectin hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Tinh bột do các gốc α - glucozơ tạo thành còn xenlulozơ do các gốc β − fructozơ tạo thành
D. Amilozơ và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 42: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M (X), tồn tại cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc vào X.
(2) Thêm vài giọt dung dịch NaOH đặc vào X.
(3) Thêm ít tinh thể CH3COONa vào X.
(4) Pha loãng dung dịch X bằng nước.
(5) Cô đặc dung dịch X.
Số thí nghiệm làm tăng khả năng phân ly (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe thuộc ô 26 trong bảng tuần hoàn, CHe của Fe2+ là [Ar] 3d6
(2) Nguyên tố R tạo ra hợp chất khí với H là RH3 thì oxit có hóa trị cao nhất của nó là RO3.
(3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IIA, tính kim loại tăng dần.
(4) Có 5 yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng giống như tốc độ phản ứng.
(5) Chất gây ra nguyên nhân tẩy màu, sát khuẩn trong nước clo là HClO.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Phân tử khối của tristearin là
A. 884 B. 890 C. 893 D. 806
Câu 45: Khi để giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 ngoài không khí ở một khu dân cư nhận thấy giấy
chuyển sang màu đen chứng tỏ môi trường khí có chất khí X. Số chất điện li yếu trong các chất sau: X,
NaOH, HCl, Mg(OH)2, NaCl, CaCO3 là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 46: Theo những kết qủa nghiên cứu khoa học vitamin C đóng một vai trò quan trọng trong việc
vận chuyển ion sắt từ huyết tương protein transferring vào organ protein ferritin và được chứa trong
tủy sống, tỳ, và gan. Thiếu vitamin C sẽ làm gián đoạn hệ thống vận chuyển ion sắt vào những cơ quan
này, từ đó sinh ra hiện tượng thiếu chất sắt trong cơ thể. Biết vitamin C có công thức

Hỏi công thức phân tử và độ bất bão hòa k= số π + số v là:


A. C6H10O6 và 3 B. C8H10O6 và 2 C. C6H6O6 và 2 D. C6H8O6 và 3
Câu 47: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
Trang 1/4- Mã đề 132 - https://thi247.com
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành dung dịch gồm 2 axit: H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. Cr2O3 B. CrO3 C. Mn2O7 D. SO3
Câu 48: Cho hình ảnh

Hóa chất được sử dụng để đúc tượng ?


A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.5H2O
Câu 49: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại?
A. Natri. B. Thủy ngân. C. Liti. D. Xesi.
Câu 51: Cho m gam hợp kim Cu- Fe (Cu chiếm 70% về khối lượng) vào 700 gam dung dịch HNO 3
6,3% đến khi kết phản ứng nhận thấy khối lượng chất rắn giảm đi 25% thu được dung dịch X và 5,6 lít
+5
hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO (không có sản phẩm khử khác của N ). Giá trị của m là
2
A. 44,8 B. 33,6. C. 40,5 D. 50,4
Câu 52: Kim loại Y có cấu hình [Ne] 3s . Y là
2

A. Na B. Be C. Ca D. Mg
Câu 53: :Polime X có phân tử khối là 280.000 và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. Teflon B. Polipropilen C. PE D. PVC
Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được dung dịch X và 5,6
lít khí (ở đktc). Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,95. B. 34,8. C. 29,7. D. 39,9.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit và thành phần phi protein.
B. Tripeptit Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 nhóm peptit.
D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong 2 môi trường.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X
vào nước thu được dung dịch loãng Y chứa 4 cation có khối lượng tăng lên 1,74 gam so với nước ban
đầu. Dung dịch Z gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Trung hòa 1/2Y bằng Z tạo ra m gam muối. Giá trị
của m là
A. 1,896 B. 2,328 C. 1,395 D. 2,23
Câu 57: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm: axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) và lysin
((H2N)2C5H9COOH) vào 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 4M. Số mol Lysin trong X là
A. 0,125 B. 0,05 C. 0,10 D. 0,025
Câu 58: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 3 oxit.
Hòa tan toàn bộ X cần vừa đủ 200 ml HCl 4M. Vậy a có giá trị là
A. 28,1 gam B. 24,9 gam C. 21,7 gam D. 31,3 gam
Câu 59: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Sau khi cân bằng với hệ số
nguyên tối giản, số phân tử HCl bị oxi hóa là

Trang 2/4- Mã đề 132 - https://thi247.com


A. 6 B. 3 C. 8 D. 14
Câu 60: Cho m gam một triglixerit X vào một lượng vừa đủ 24 gam dung dịch NaOH 10%, đun nóng
thu được 17,2 gam xà phòng. %mO trong X là
A. 5,77% B. 11,54% C. 5,594% D. 11,19%
Câu 61: Thủy phân m gam Saccarozơ một thời gian thấy còn lại 55% saccarozơ (so với ban đầu) trong
dung dịch và thu được sản phẩm X. Lấy toàn bộ X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,795 gam. B. 90,164 gam C. 55,1 gam D. 45,08 gam
Câu 62: Thực hiện thí nghiệm với 2 dung dịch X, Y bằng cách nhỏ từ từ Y vào X thấy:
- Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay khi lắc nhẹ.
- Sau một thời gian lại thấy xuất hiện kết tủa trở lại và tăng dần đến cực đại.
X, Y lần lượt là dung dịch:
A. NaOH, AlCl3 B. AlCl3, NaOH C. Ba(OH)2, Al2(SO4)3 D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 63: Số đipeptit mạch hở khi cho vào dung dịch NaOH dư, đun nóng tạo ra 2 muối của alanin và
valin là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 64: Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không
chứa photpho)
A. 60,68%. B. 55,96%. C. 59,47% . D. 61,92%.
Câu 65: Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Mg, Cu. B. Fe, Au. C. Cu, Ag. D. Al, Cr.
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy không thể phản ứng được
với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3. B. 1. aC. 4. D. 2.
Câu 67: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N [CH2]6 NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHC2H5 D. Ala-Gly
Câu 68: Hỗn hợp X gồm: axit fomic, etylen glicol, sobitol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na
dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là:
A. 2,2 B. 4,4 C. 8,8 D. 6,6
Câu 69: Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOC2H5. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. Etyl fomat D. metyl propionat
Câu 70: Khi cho lần lượt các chất sau: C, Si, CO, CO2, Al, Na vào nước vôi trong, số chất có hiện
tượng tan và tạo khí trong các chất sau là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 71: Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản
ứng được biểu diễn theo đồ thị:

Nhỏ từ từ 200 ml X vào 175 ml dd HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,920 lít. B. 2,800 lít. C. 2,128 lít. D. 1,232 lít.
Câu 72: Nung hợp kim Na - Ba trong không khí khô sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm: hợp
kim Na - Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc)
và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 10,48. C. 19,8. D. 18,3.
Câu 73: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
Trang 3/4- Mã đề 132 - https://thi247.com
dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,50. B. 0,45. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 74: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH,
H2N-CH2-COONa, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa,
ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, (CH3NH3)2CO3, C17H35 COONa.
Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dd chứa lượng nhỏ CrCl3.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd chứa lượng nhỏ CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd chứa lượng nhỏ FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dd chứa lượng nhỏ HCl loãng.
- Thí nghiệm 5: Thả một miếng Na bằng hạt đậu vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiêm 6: Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
- Thí nghiệm 7: Vật bằng gang để trong môi trường không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 76: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit và este tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể tác dụng với axetilen theo phản ứng tráng gương.
(c) Etilen có đặc tính làm trái cây nhanh chín. Nó và phenol, anđehit đều làm mất màu nước brom
(d) Cho neopentan ((CH3)4C) clo hóa với tỉ lệ 1 :1 thu được 2 dẫn xuất monoclo hóa
(e) Trùng hợp metyl metacrylat thu được nhựa teflon.
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa glucozơ tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 77: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các
nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ).
Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít
dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%. B. 79,16%. C. 74,52%. D. 47,90%.
Câu 78: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dd chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 149,16 gam các muối
trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,0%. B. 13,0%. C. 12,0%. D. 20,0%.
Câu 79: X, Y là hai peptit mạch hở (MX > MY). Đốt cháy cùng số mol X hoặc Y đều thu được một thể
tích CO2 ở cùng điều kiện. Thủy phân hết 29,46 gam hỗn hợp H gồm X (a mol), Y (a mol) trong dung
dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối A (là hai trong ba muối của glyxin, alanin,
valin). Đốt cháy hết A trong oxi (vừa đủ), sau đó lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch Q có khối lượng giảm 132,78 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban
đầu đồng thời thoát ra 0,21 mol khí. Sục CO2 vào Q lại thu thêm kết tủa. Số trường hợp Y thỏa mãn là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 80: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 2M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức,
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam M cần 1,26 mol O2, chỉ thu
được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.

---------- HẾT ----------

Trang 4/4- Mã đề 132 - https://thi247.com


Đáp án thi thử lần 2 năm học 2018 - 2019
Môn: Hóa học - K12

Mã đề: 132 Mã đề: 209 Mã đề: 357 Mã đề: 485 Mã đề: 570 Mã đề: 628
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
41 B 41 B 41 D 41 D 41 A 41 C
42 A 42 C 42 B 42 C 42 A 42 A
43 D 43 B 43 D 43 B 43 B 43 C
44 B 44 D 44 B 44 B 44 B 44 B
45 D 45 A 45 B 45 C 45 A 45 B
46 D 46 B 46 D 46 A 46 C 46 D
47 B 47 C 47 A 47 B 47 A 47 A
48 B 48 A 48 C 48 B 48 C 48 C
49 A 49 B 49 C 49 B 49 C 49 D
50 B 50 C 50 C 50 A 50 D 50 A
51 D 51 C 51 D 51 D 51 D 51 C
52 D 52 B 52 C 52 C 52 C 52 D
53 C 53 D 53 B 53 B 53 D 53 D
54 B 54 B 54 C 54 C 54 D 54 A
55 A 55 A 55 C 55 A 55 A 55 B
56 A 56 C 56 B 56 A 56 B 56 A
57 C 57 A 57 A 57 D 57 C 57 B
58 A 58 D 58 D 58 C 58 C 58 C
59 A 59 A 59 B 59 C 59 B 59 D
60 B 60 D 60 A 60 A 60 D 60 B
61 C 61 A 61 A 61 D 61 B 61 B
62 A 62 A 62 D 62 B 62 D 62 D
63 C 63 C 63 B 63 A 63 D 63 B
64 C 64 C 64 A 64 D 64 B 64 A
65 C 65 D 65 A 65 A 65 D 65 B
66 D 66 D 66 A 66 C 66 A 66 B
67 C 67 C 67 D 67 A 67 B 67 A
68 C 68 D 68 C 68 D 68 A 68 C
69 C 69 C 69 A 69 A 69 C 69 D
70 D 70 B 70 A 70 D 70 A 70 C
71 B 71 A 71 C 71 D 71 B 71 D
72 A 72 A 72 D 72 A 72 A 72 C
73 D 73 A 73 B 73 A 73 D 73 B
74 A 74 B 74 C 74 B 74 D 74 B
75 D 75 D 75 A 75 D 75 B 75 C
76 C 76 C 76 A 76 D 76 C 76 C
77 C 77 C 77 D 77 C 77 C 77 C
78 B 78 B 78 A 78 A 78 B 78 A
79 C 79 A 79 B 79 B 79 A 79 D
80 B 80 D 80 A 80 C 80 C 80 A
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT
U BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….SBD:…………….............……..…… 201

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80; N=14; P=31; C=12; Si=28;
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (công thức có dạng H 2 NC n H 2n COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, R R R R R R

thu được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là


A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH 2 CH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH là một đipeptit.
R R R R R R R R

D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C 6 H 5 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH.
R R R R D. CH 3 NH 2 .
R R R R R R R R R R

Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 45. Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH 3 COONa. C. C 2 H 5 ONa.
R R D. C 2 H 5 COONa. R R R R R R R R

Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào
nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 47. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m R R R R R R


A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 14,0.
Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2 . R R

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 . R R R R R R

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 . R R R R R R

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.


Câu 49. Cho hỗn hợp rắn CH 3 COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra
R R

có đặc điểm nào sau đây?


A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn không khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.
Câu 50. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Sau khi phản ứng R R R R

xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 50. D. 75.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH) 3 ? R R

A. MgCl 2 . RB. KNO 3 .


R C. NaOH. R D. NH 3 .
R R R

Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe 2 S 3 .
R R R RB. FeS. C. FeS 2 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 . R R R R R R R R

Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
0
Dung dịch AgNO3/NH3,t Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc

Trang 1/4 - Mã đề 201 - https://thi247.com/


Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 4,8. C. 2,4. D. 0,24.
Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 . B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
R R R R R R R R

C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO 4 . D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 . R R R R

Câu 57. Công thức của axit panmitic là


A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. C 17 H 33 COOH. D. C 15 H 31 COOH. R R R R R R R R R R

Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. Fe(OH)3 B. BaCO 3 . C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 R R

Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 60. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.
Câu 61. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Fe. B. H 2 SO 4 . C. Al. D. S. R R R R

Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, Pb(NO 3 ) 2 , AgNO 3 . B. Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , AgNO 3 .
R R R R R R R R R R R R R R

C. NaCl, AlCl 3 , ZnCl 2 . D. MgSO 4 , CuSO 4 , AgNO 3 .


R R R R R R R R R R

Câu 63. Công thức hóa học của nhôm sunfat là


A. Al 2 (SO 4 ) 3 .
R R B. Al(OH) 3 .
R R R R C. AlCl 3 . D. Al 2 S 3 . R R R R R R R R

Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 30000C nên được ứng dụng trong hàn cắt P P

kim loại. Khí X là


A. Etilen. B. Hidro. C. Metan. D. Axetilen.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b )Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc 𝛼𝛼-aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 66. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X,
dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. CaCO 3 , HCl, CO 2 .
R R R R B. NaOH, NH 4 Cl, NH 3 . R R R R

C. Fe, H 2 SO 4 , H 2 .
R R R R R R D. Cu, H 2 SO 4 , SO 2 .
R R R R R R

Trang 2/4 - Mã đề 201 - https://thi247.com/


Câu 67. Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 NaOH và 0,15 mol R R

Ba(OH) 2 , sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO 2 (đktc) vào dung
R R R R

dịch X thu được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,800. B. 3,136. C. 3,360. D. 2,688.
Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO 4 + 4H 2 O 
→ 3Y + 2MnO 2 + 2KOH R R R R R R

H+
(2) X + H 2 O  → X2 R R R

enzym
(3) X 2 + O 2 
R R → X3 + H2O R R R R R R

R

H 2SO 4 , t o
(4) X 3 + Y ← R
→ X4 + H2O
 R R R R

Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X 4 là R R

A. 104. B. 146. C. 182. D. 122.


Câu 69. Cho a mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi H 2 O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm R R R R

CO, CO 2 , H 2 . Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO 3 và 0,06 mol K 2 CO 3 , thu
R R R R R R R R R R

được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H 2 . Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. R R

Giá trị của a là


A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 70. Nung nóng a mol C 4 H 10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H 2 , CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , R R R R R R R R R R R R R R R R

C 3 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H 10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình
R R R R R R R R R R R R R R

tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O 2 (đktc). Giá R R

trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm
natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa R R

với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là


A. 96,80. B. 97,02. C. 88,00. D. 88,20.
Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2 O và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào nước dư, thu R R R R R R

được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500 ml. Giá
trị của m là
A. 56,50. B. 41,00. C. 28,25. D. 20,50.
Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
(1) X 1 + X 2 dư 
R R → X3 + X4 ↓ + H2O R R R R R R R R

(2) X 1 + X 3 
R → X5 + H2O
R R R R R R R

(3) X 2 + X 5 
R → X 4 + 2X 3
R R R R R R

(4) X 4 + X 6 
R → BaSO 4 + CO 2 + H 2 O
R R R R R R R R R

Cho các cặp chất (1): NaOH và H 2 SO 4 ; (2): Ba(HCO 3 ) 2 và H 2 SO 4 ; R R R R R R R R R R R R

(3): Ba(OH) 2 và HCl; (4): Ba(OH) 2 và H 2 SO 4 R R R R R R R

Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X 2 , X 6 trong sơ đồ là R R R R

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực trơ. R R R R R R

Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là

Trang 3/4 - Mã đề 201 - https://thi247.com/


A. 12,9 B. 16,2. C. 10,8 D. 9,6
Câu 75. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 7 H 8 O 4 . Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch R R R R R R

NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (M Z R R

< M T ). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
R R

a) Đề hiđrat hóa Z (xt H 2 SO 4 đặc, 1700C), thu được anken. R R R R P P

b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H 2 SO 4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
R R R R

hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách
thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở
thành đồng nhất.
Câu 77. Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HNO 3 , H 2 SO 4 , NaNO 3 .
R R R R B. HNO 3 , KNO 3 , H 2 SO 4 .
R R R R R R R R R R R R

C. H 2 SO 4 , HNO 3 , NaNO 3 .
R R R R D. H 2 SO 4 , HCl, KNO 3 .
R R R R R R R R R R

Câu 78. Chất X (C n H 2n + 1 O 4 N) và chất Y (C n H 2n + 4 O 2 N 2 ) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam E
R R R R R R R R R R R R R R

gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon.
B. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.
C. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.
D. Giá trị m là 51 gam.
Câu 79. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Cu 2 S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 R R R R R R R R

đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử R R

duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH) 2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo
R R

ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16. B. 20. C. 21. D. 15.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 1400C để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 R R R R P P

gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 , CO 2 và H 2 O. Phần trăm R R R R R R R R R R

khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là


A. 44,78%. B. 36,82%. C. 59,70%. D. 18,40%.

------------------ HẾT ------------------


(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 4/4 - Mã đề 201 - https://thi247.com/


CÂU/MÃ ĐỀ 201
41 C
42 A
43 D
44 C
45 B
46 A
47 B
48 B
49 B
50 D
51 C
52 B
53 C
54 D
55 C
56 B
57 D
58 D
59 C
60 A
61 C
62 B
63 A
64 D
65 B
66 D
67 A
68 A
69 A
70 D
71 A
72 C
73 B
74 C
75 D
76 D
77 C
78 A
79 B
80 A
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.....................................................


Mã đề thi 191
Số báo danh:................................................................
● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat?


A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 2: Saccarozơ là đisaccarit có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 3: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. Polipropilen. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 4: Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5.
B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 7: Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Vinyl axetat.
Câu 8: Axit amino axetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 9: Số nguyên tử hiđro trong phân tử Alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ visco.
Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Dung dịch HCl.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi mắt xích glucozơ trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm –OH tự do.
B. Fructozơ tráng bạc vì trong phân tử có nhóm –OH.
C. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ khi cháy hoàn toàn tạo ra CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
D. Tinh bột, xenlulozơ đều tạo phức màu xanh tím khi tác dụng với iot.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn aminoaxit X (mạch hở, phân tử có 1 nhóm NH2), thu được 0,2 mol CO2 và
0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7NO2. B. C3H5NO2. C. C2H5NO2. D. C3H7NO2.
Câu 15: Cho m gam valin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 123,71 gam muối. Giá trị của m

A. 104,13. B. 117,0. C. 99,19. D. 95,65.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 1


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 16: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Glucozơ. D. Glixerol.
Câu 17: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 18: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 19: Công thức của polime nào sau đây phù hợp nhất để sản xuất ống dẫn nước?
A. (CH(CH3)–CH2)n. B. (C6H10O5)n. C. (CH2–CHCl)n. D. (CH2–CH2)n.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly–Ala–Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
o o
t t
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH   B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  
o o
t t
C. H2C=C(CH3)COOH + NaOH   D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH  
Câu 23: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước và X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và sobitol. B. Fructozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 24: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15
gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Vải làm từ nilon–6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 26: Este đơn chức X mạch hở có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. H2C=CHCH2COOCH3. B. H2C=CHCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CHCH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 27: Cho các mệnh đề sau:
(a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(c) Các dung dịch saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(d) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 28: Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất
của các chất được mô tả trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Độ tan trong nước (g/100 gam nước) vô hạn vô hạn 29,40 vô hạn
pH dung dịch 0,1M 11,2 11,0 7,0 2,9
Nhiệt độ sôi (°C) 9 20 32 118
Chất Y là
A. HCOOCH3. B. CH3CH2NH2. C. CH3COOH. D. (CH3)2NH.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b
mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu
được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của
b là
A. 0,48. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,30.
Câu 30: Chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
o
t
(a) X + 2NaOH   X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
xt, t o
(c) nX3 + nX4   nilon–6,6 + 2nH2O; (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 30,40. B. 20,10. C. 21,90. D. 22,80.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hai muối của axit oleic và linoleic. Biết lượng
X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là
A. 38,56. B. 34,28. C. 36,32. D. 40,48.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan và etylamin
(trong đó triolein chiếm 26,224% khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ là 5,605
mol, thu được m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2. Giá trị của m là
A. 112,34. B. 134,54. C. 157,78. D. 173,36.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Có hai đồng phân mạch hở C2H4O2 tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(e) Rửa ống nghiệm chứa anilin ta nên dùng dung dịch HCl loãng.
(g) 1 mol peptit Glu–Ala–Gly tác dụng với tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 35: Kết quả thí nghiệm như bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa trắng Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 ở t° thường Dung dịch màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 3


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 36: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số
mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp
Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được
0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng
tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với
A. 41,50%. B. 47,50%. C. 57,50%. D. 48,50%.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng
phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2, thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần
hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có
không khí, thu được 2,016 lít một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X

A. 33,67%. B. 28,96%. C. 37,04%. D. 42,09%.
Câu 38: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và T
(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin;
0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của
glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 10 : 3). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3.
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với
A. 28,55%. B. 28,54%. C. 28,53%. D. 28,52%.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.
– Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất và 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
– Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2) và Y (C9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối
so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có
2 muối có cùng số nguyên tử cacbon và đều có chứa nguyên tử H trong phân tử. Giá trị của m là
A. 55,44. B. 93,83. C. 51,48. D. 58,52.

▬▬▬▬▬▬▬ HẾT ▬▬▬▬▬▬▬

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 4


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.....................................................


Mã đề thi 191
Số báo danh:................................................................
● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A C A B C B D D C A C A C A B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A A B B A B C A C C D A A B D A B D

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2020
TỈNH NINH BÌNH Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001 (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 41: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây:

Oxit X là
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 42: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2. B. Mg(OH)2. C. NaCl. D. KCl.
Câu 43: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Axit fomic. B. Fructozơ. C. Etanal. D. Axit axetic.
Câu 44: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. HNO3 (loãng). D. HCl (đặc, nguội).
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 46: Este nào sau đây được tạo thành khi cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 47: Thủy phân este nào sau đây thu được CH3OH?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 48: Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm
đau dạ dày do thừa axit. Chất X là
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Chất béo. B. Amino axit. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 51: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOCH3.
Câu 52: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 53: Muối nào sau đây tan được trong nước?
A. AgF. B. AgI. C. AgBr. D. AgCl.
Câu 54: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C6H10O5. D. C12H24O12.
Câu 55: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Os. B. Na. C. Li. D. W.
Câu 56: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
C. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 57: Cho các chất sau: etilen, vinylclorua, metylaxetat, metylacrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia
phản ứng trùng hợp là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 58: Đun nóng 150 ml dung dịch glucozơ 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,08. B. 1,62. C. 6,48. D. 3,24.
Câu 59: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái lỏng.
B. Hợp chất C15H31COOCH3 được gọi là tripanmitin.
C. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.
D. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 61: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 62: Cho 43,8 gam đipeptit Gly- Ala tác dụng với dung dịch HCl 1,2M, thấy cần vừa đủ V ml. Giá trị
của V là
A. 500 B. 720. C. 250. D. 360.
Câu 63: Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá
trình sản xuất là 75%, khối lượng glucozơ tạo thành là
A. 432 kg. B. 324 kg. C. 405 kg. D. 648 kg.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dây Mg trong khí Cl2.
(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 dư tác dụng với Cu.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(4) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm MgCO3, NaHCO3, KHCO3 và CaCO3 (trong đó số mol CaCO3 bằng 1/5 số mol
hỗn hợp). Cho 41,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít CO2 (ở đktc). Khối
lượng KCl tạo thành là
A. 8,94gam. B. 11,175 gam. C. 6,705 gam. D. 11,92 gam.
Câu 67: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(h) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng
tối đa là 0,45 mol. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,05.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 9,45 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 1,344
lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18, cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 75,06. B. 38,34. C. 74,55. D. 79,65.
Câu 71: Este X có đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (số
cacbon trong Z bằng một nửa số cacbon trong X).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y tan ít trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este không no (một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Câu 72: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etylaxetat, Gly-Ala-Gly, Lysin, fructozơ, tinh bột. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 32. C. 16,0. D. 40.
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 :1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc)
hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 4,0. B. 3,5. C. 2,5. D. 3,0.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C6H11N3O4); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là tripeptit mạch hở. Cho 27,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
27,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 45,4. B. 30,8. C. 41,8. D. 43,6.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T,
E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,736 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH
1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin
và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,38 mol CO2 và 2,43 mol H2O. Kết
luận nào sau đây sai?
A. Giá trị của a là 85,392.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
D. Giá trị của b là 54,78.
Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH  → X1 + X 2 + X 3 (c) X 2 + HCl  → X 5 + NaCl
o
(b) X1 + HCl 
→ X 4 + NaCl (d) X 3 + CuO  
t
→ X 6 + Cu + H 2 O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X6 là anđehit axetic. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Phân tử khối của X4 là 60. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 79: Hoà tan 11,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm
4,762% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí
Y (gồm NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 19,48
gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 17,32 gam chất rắn E.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,5. B. 11,2. C. 25,5. D. 25,9.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500 ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 132,9 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa hoàn toàn m
gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp Y thành 3 phần
bằng nhau:
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước Brom thu được 3,36 lít khí Z (đktc) duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Công thức cấu tạo của E là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3CH2COOCH3.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN
TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019- 2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên, Môn: Hóa học
(Đáp án gồm 02 trang)

Câu Mã đề thi
hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
41 A A B D B B D C B B D B
42 A C C D B D D D D C A A
43 D C B A D D C C B D D A
44 B A C A C D B C C D D B
45 D B B A A D D D B D C D
46 B C D B D D B C D D D B
47 C B C B B A C D B A B B
48 C A C D C B B A D A D C
49 A C C B D C D B B B B A
50 C B A B B C B C B B C D
51 B B C C B A B D D B A C
52 C B A C A B A B C A D D
53 A C A B D D B A A A C C
54 A D A D B B D D D D A D
55 C A B D A C A C C D C D
56 A D B A D A B A C B B C
57 C B B B D C A A C A C B
58 C D B C A C D B A B B D
59 D C C C B D C C C A B A
60 C A D D C D B C D C D B
61 D D D A C B A B A C D A
62 A D D A A C A B D A D B
63 B C A B B B D A B B B C
64 D C D C D A C D A A B A
65 B C A C D D C D C A A B
66 D D D B A B D B A B A D
67 C D D D C A C A A C B B
68 B C B C D A A B A C C D
69 B D B A C B A D D A D C
70 D B B D A C B A C C C C
71 B A A A C C C D D D C A
72 B A D C A C A A C C A A
73 B B D B A A C A D D A C
74 D B A A B A A B B B B A
75 A D A A C B D A A D C D
76 A A C B D B C B B B B C
77 C D D C A C D B B D C C
78 D B A D C A B D C C A D
79 D A C D C D C C A C A A
80 A A C C B A A C A C A B
Câu Mã đề thi
hỏi 013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
41 B B A B D B A A A D C A
42 B D A D B B C D D B D B
43 D C A A D C D D C C A B
44 C D D C D A D C A D C A
45 A A A A A C C C D B B A
46 C B C D D A D D B B A C
47 D A B A D D B B C A D D
48 B D B D C D A B A B D A
49 C B D C B A A B A D B B
50 A D B D D A D D B A C C
51 D B A C C B A A A D C D
52 C D B C D A A B D C B B
53 A D C B B A D C B D A C
54 B A A C C B A A C A A C
55 C D C B D C B D D D A D
56 D A C A D A C A A A D C
57 D B A D C D A B D D D A
58 A C D B A D B B C A A A
59 D C C D B A D A C D D A
60 A A A D A D B D B A C B
61 D B C B A A B C D C C C
62 D C A A B C C A C C A D
63 A C D A B B D D B A B B
64 A A D C A B C A B B A D
65 C B D D B D C B D B B C
66 D B B A B C B C D C C C
67 C A B B C D A B C A B C
68 D A C D B D D A C B D D
69 B C D B A C C C B D B D
70 B D C B B C B A A B B D
71 B C B B A C B B B B D D
72 B C B B D B C D A C A B
73 B B C D C B D D C C C C
74 A D D A C D A D B B B B
75 B C D C A B C C D C C B
76 C A B A C C B A C C A A
77 A D D C C B C C A A D A
78 A B B C A C D C B A B D
79 C A C C A A B C D D C B
80 C C A A C D A B A C D A

--------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC
(Đề thi gồm 40 câu/ 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:...........


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4.

Câu 41: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là:
A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại
A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Sn.
Câu 43: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
2+ 3+ 2+ 3+

A. Ca2+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Fe3+.


Câu 44: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 45: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng,
thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là quì tím chuyển màu xanh. Khí Z là :
A. Khí cacbonic. B. Etylamin. C. Amoniac. D. Metylamin.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Cr.
Câu 48: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?
A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Trimetyl amin
Câu 49: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2 vào
dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là
A. b < a < 2b. B. a > b. C. a < b. D. a = b.
Câu 50: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s1.
Câu 51: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi nước Thành phần nguyên
tố của X là
A. Không xác định được B. chỉ gồm C, H.
C. gồm C, H hoặc C, H, O. D. chỉ gồm C, H, O.
Câu 52: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng
nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. B. Sắt bị ăn mòn.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Đồng bị ăn mòn.
Câu 53: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :
A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 54: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?
Trang 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
A. Triolein. B. Glyxin. C. Etyl aminoaxetat D. Anilin.
Câu 55: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ tằm.
Câu 56: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. NaNO3. B. K2CO3. C. MgCl2. D. CuSO4.
Câu 57: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 58: Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số
nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình
hóa học trên là:
A. 5 : 1. B. 1 : 5. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
Câu 59: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim
loại M là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 61: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien lần lượt
với hai chất là
A. stiren và acrilonitrin. B. lưu huỳnh và vinyl clorua.
C. stiren và amoniac. D. lưu huỳnh và vinyl xyanua.
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65: Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a . Tỉ lệ nồng
độ mol/l của NaOH và HNO3 là
A. 107–a B. 107–2a C. 102a–7 D. 10a–7
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ
cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 6,20. B. 3,15. C. 3,60. D. 5,25.
Câu 67: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào
sau đây biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của
muối)?

Trang 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/


pH pH pH pH

Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian

A. B. C. D.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư
(e) Cho CuO vào dd HNO3
(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 69: Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6
gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
được hỗn hợp muối khan là
A. 74,7 gam B. 49,8 gam C. 99,6 gam. D. 100,8 gam
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken,
an kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít không khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khối lượng m ( biết rằng
O2 chiếm 20% thể tích không khí)
A. 5,14 g. B. 5,00 g. C. 5,12 g. D. 5,10 g.
Câu 71: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,70. B. 86,10. C. 43,05. D. 57,40.
Câu 72: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí
không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 10,8. B. 25,51. C. 28,15. D. 31,28.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl
metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,400. B. 8,736. C. 13,440. D. 7,920.
Câu 74: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
0
mol): C10H8O4 + 2NaOH  2H O ,t
→ X1 + X2
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
0
nX3 + nX2  t
→ Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8 .
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Câu 75: Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện
phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình
Trang 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
điện phân.
pH

7
2
0 t Thời gian
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
A. 3600. B. 3000. C. 1200. D. 1900.
Câu 76: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được
dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit
HX và chất rắn trong Q là :
A. HCl và AgCl. B. HCl và Ag. C. HBr và AgBr, Ag. D. HCl và AgCl, Ag.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no,
ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Giá trị của m là 30,8.
C. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
Câu 78: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn
hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 176,8. B. 171,6. C. 172,0. D. 174,0.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung
dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng
đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit
Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm
muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí
và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68
lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?
A. 12,48. B. 14,14. C. 12,16. D. 13,08.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN HOÁ HỌC
- HÀ TĨNH Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


001 002 003 004 005 006 007 008
41 A A C C D A B B
42 C D D A D C D B
43 B A B B D C C A
44 A B D D B A C B
45 C C D B B A B C
46 D B C B A A A C
47 B D D B B C D C
48 D C A C A A B B
49 B D D B C B C D
50 A D D A D A A D
51 C A B A D B D B
52 B D D B B A B D
53 D A B C B D D B
54 B B A D C D D D
55 A D B C C D B C
56 D D C B D A C C
57 D C C B C B C B
58 A A A C D B D B
59 C C A C C D A B
60 C B D B B A D A
61 A C D D B A A A
62 C B C C D A C B
63 A B B A D D D B
64 C B A A D C D D
65 C B C C D B D D
66 B B B D C C C A
67 B B A C C B C B
68 C A A C B C B A
69 C D B B D B B D
70 A B D C D A C A
71 B A B C B B A C
72 C D C D D D D A
73 B B B B D C B C
74 B A D A A C D A
75 D C C B A A C C
76 D C A A B B A B
77 A B A D C A C D
78 B D D D D D A A
79 B B D D B B D B
80 C C A A D B A D

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2)
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 173
Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40

Họ và tên thí sinh: .......................................................Số báo danh:....................................Lớp:..............................

Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Chất nào không là chất điện li


A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
Câu 2: Polime nào dưới đây là chất dẻo ?
A. Tơ axetat. B. Nhựa PVC. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 4: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn:
A. Hiđro hóa. B. C. Brom hóa. D. Oxi hóa.
Câu 5: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu
có trong thuốc lá là
A. Heroin. B. Cafein. C. Nicotin. D. Moocphin.
Câu 6: Dung dịch etylamin tác dụng với dd của nước nào sau đây?
A. NaCl B. FeCl3 C. NaOH D. NH3
Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơđều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. thủy phân.
Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Li, Ag, Sn. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ca, Zn, Cu.
Câu 9: Số liên kết π trong phân tử tristearin là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 10: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. thơm. B. không no. C. no hoặc không no. D. mạch hở.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.
C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. D. K + H2O.
Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 13: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì
A. Tính khử B. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Tính oxi hóa
Câu 14: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và một ancol D. Một muối và hai ancol
Câu 15: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Protein có phản ứng màu biure.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Trang 1/5 - Mã đề thi 173 - https://thi247.com/


Câu 16: Cho quỳ tím vào 2 dung dịch sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
Hiện tượng xảy ra?
A. X, Y làm quỳ hóa đỏ B. X và Y không đổi màu quỳ tím.
C. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ. D. X không đổi màu, Y hóa đỏ.
Câu 17: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn trước là
A. 3, 4. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.
Câu 18: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 19: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản
ứng với nhau là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp:
A. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco. B. nilon-6; lapsan; visco; olon.
C. nilon-6; olon; enang; lapsan. D. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất
rắn X. Thành phần trong X gồm
A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.
C. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO. D. Na2CO3, BaO.
Câu 22: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X không thể là


A. MgO. B. C. PbO. D. Fe3O4.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí
NO2duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 30,05 gam. B. 30,29 gam. C. 35,09 gam. D. 36,71 gam.
Câu 24: Tiến hành trung hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml
dung dịch Br2 0,2M. phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 25% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 10,08 gam một cacbohiđrat X bằng O2. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung
dịch Ca(OH)2 thu được 16 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch Y
lại thu được thêm 29,7 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X có giá trị:
252<MX<756.
A. (C6H10O5)n B. C18H32O16 C. C12H22O11 D. C6H12O6
Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 27: Cho dòng khí CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột (X) gồm Al2O3, ZnO, FeO và MgO nung
nóng thì thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,80. C. 11,20. D. 5,60.

Trang 2/5 - Mã đề thi 173 - https://thi247.com/


Câu 28: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4,C2H4, C3H6 và một phần propan chưa
bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Phân tử khối trung bình của X là
A. 23,16. B. 3,96. C. 2,315. D. 39,6.
Câu 30: Nung Al và Fe3O4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X.
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 33,69%. B. 19,88%. C. 38,30%. D. 26,33%.
Câu 31: Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thì thu
được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 ( ở đktc) và 5,4
gam H2O. CTPT của hai este là
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 33: Cho khí CO qua m gam X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu
được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc , nóng (dư), thu được
1,008 lít khí SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối sunfat trung hòa. Giá trị
của m là:
A. 6,80 B. 7,12 C. 13,52 D. 5,68
Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36. B. 12. C. 25. D. 20.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 36: Lấy m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH phản ứng với 55
ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y .Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 70
ml dung dịch KOH 3M. Mặt đốt cháy hoàn toàn m(g) X và cho sản phẩm cháy qua dd KOH dư thì khối
lượng bình này tăng thêm 14,85 gam .Biết tỉ lệ phân tử khối giữa hai amino axit là 1,187. Công thức phân
tử của X :
A. C3H7NO2 và C4H9NO2 B. C2H5NO2 và C4H9NO2
C. C2H5NO2 và C3H7NO2 D. C2H5NO2 và C5H11NO2

Trang 3/5 - Mã đề thi 173 - https://thi247.com/


Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ
từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hình vẽ sau. Giá trị của x gần với giá
trị nào sau đây?

A. 2,4. B. 1,8. C. 1,6. D. 2,2.


Câu 38: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa
275,42 gam muối sunfat trung hòa và 6,272 lít khí (đktc) Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá
trị nào sau đây
A. 25% B. 27% C. 19% D. 22%
Câu 39: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 5,44 gam
Câu 40: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600
ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của
alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó
tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,730. B. 0,756. C. 0,962. D. 0,810.--------------------------------
-------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 173 - https://thi247.com/


GHI CHÚ
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.
Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.

ĐÁP ÁN
1 D 11 B 21 D 31 D
2 B 12 A 22 A 32 C
3 A 13 C 23 C 33 B
4 A 14 D 24 B 34 D
5 C 15 D 25 B 35 B
6 B 16 D 26 D 36 C
7 D 17 B 27 C 37 A
8 B 18 D 28 C 38 A
9 B 19 A 29 A 39 A
10 C 20 C 30 C 40 A

Trang 5/5 - Mã đề thi 173 - https://thi247.com/


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 1)
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 132
Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40

Họ và tên thí sinh: .......................................................Số báo danh:....................................Lớp:..............................

Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc II:
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CH-NH2. C. H2N-CH2-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 3: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm
A. CHCH + H2  t 0 , Pd
 CH2 = CH2
B. CH3CH3   CH2 = CH2 + H2
0
t , xt

C. CH3CH2OH  H 2 SO4 dd


1700 C
 CH2 = CH2 + H2O
D. CH3CH2CH2CH3  CH3 – CH3 + CH2 = CH2
Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 6: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Mg. B. Al. C. Os. D. Li.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ
A. Poli(vinyl clorua) B. Polibutađien C. Nilon-6,6 D. Polietilen
Câu 11: Cho các dung dịch sau:, axit aminoaxetic, phenol, anilin, etylamin, metylamin, alanin, axit
glutamic, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. 4. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 12: Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2. C. N2 và NO2. D. CO và N2.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Các triglyxerit đều làm mất màu dung dịch Br2.
B. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Một este đơn chức mà phân tử chứa 2 liên kết  đều làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 14: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn:
A. Brom hóa. B. Oxi hóa. C. Polime hóa. D. Hiđro hóa.
Câu 15: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol:
A. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat. B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat.
C. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat. D. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat.
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu.
Câu 17: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi
của este X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat.
+ CO2 (dö) + H 2O + KOH (dö)
Câu 18: Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y   X. Công thức của X là
A. KHCO3. B. NaAlO2. C. NaOH. D. K2CO3.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch đường D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 20: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21: Phân tử saccarozo có nhiều trong
A. mật ong B. Cây mía C. Qủa nho D. gỗ
Câu 22: Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với Cu là
A. NH4NO3 B. NO2 C. NO D. H2
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3)2.
(e) Cho FeO vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị
của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,560.
Câu 25: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 14,1 B. 14,4 C. 12,3 D. 16,2
Câu 26: Hidrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hóa hoàn toàn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2:1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
Câu 28: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1 . Cho
hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không
kể H2O) là
A. KOH. B. BaCO3, KOH. C. KHCO3. D. BaCO3, KHCO3.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:
A. 13,32. B. 33,3. C. 15,54. D. 19,98.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95. B. 1,54. C. 1,22. D. 2,02.
Câu 31: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và
axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z
(g/mol) là
A. 284. B. 239. C. 282. D. 256.
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Hydro hóa hoàn toàn glucozơ và saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất là sobitol.
(2) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit.
(4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2O3 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa
. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 260 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn
Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M,
thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 6,5. C. 6,0. D. 7,5.
Câu 35: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu
được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng
NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết
phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung
hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là
0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,13. B. 0,15. C. 0,09. D. 0,12.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng
muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:
A. 1,50 B. 2,98 C. 1,22 D. 1,24

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 1. B. 2 : 5. C. 1 : 2. D. 2 : 3.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no
Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe 3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi qua ống
sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe 3O4.
Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có
sản phẩm khử khác của N +5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là
A. 10,34. B. 30,40. C. 6,82. D. 7,68.
Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2
điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe
dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là
A. 7.5 gam. B. 9.5 gam. C. 8.5 gam. D. 10gam.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
GIÁO VIÊN CHỦ ĐỀ
ThS. Lê Thị Diệu Bình 1 - 10
ThS. Nguyễn Thị Danh 11 - 17

GHI CHÚ
Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 17, 18 tháng 05 năm 2019
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.
Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
MA TRẬN ĐỀ
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Chuyên đề Lý Bài Vận dụng Tổng
Nhớ Hiểu Vận dụng cao
thuyết tập thấp
1. điện li 1 Câu 1 1
2. Nhóm Nitơ- Câu 2
1 1
Photpho
3. Nhóm Cacbon-
0
silic
4. Đại cương hữu cơ 0
5. Hiđrocacbon 1 1 Câu 3 Câu 4 2
6. Ancol-Phenol 1 Câu 5 1
7. Anđehit-Axit
cacboxylic
8. Este, lipit 3 3 Câu 6,7 Câu 8 Câu 9,10 Câu 11 6
9. Amin, amino axit , Câu 12 Câu 13, 14 Câu 15 Câu 16
3 2 5
protein, peptit
10. Cacbonhidrat Câu Câu 19
2 1 3
17,18
11. Polime, vật liệu Câu 20, Câu 21, Câu 22
2 1 3
polime
12. Đại cương về Câu 23 Câu 24 Câu 25,26
3 1 4
kim loại
13. Kim loại kiềm, Câu 27 Câu 28 Câu 29,30
2 2 4
kiềm thổ, nhôm
14. Sắt và hợp Câu 31 Câu 32 Câu 33, 34
2 2 2
chất,hợp kim sắt
15. Tổng hợp hóa vô Câu 35 Câu 36 Câu 37, 38(1
1 3 4
cơ câu đồ thị)
16. Tổng hợp hóa Câu 39
1 1
học hữu cơ
17. Phân biệt chất, Câu 40 1
hóa học và các vấn 1
đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 24 16 14 10 12 4 40

ĐÁP ÁN
132 1 C 132 11 A 132 21 B 132 31 A
132 2 D 132 12 C 132 22 C 132 32 B
132 3 D 132 13 D 132 23 B 132 33 B
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
132 4 C 132 14 D 132 24 C 132 34 C
132 5 C 132 15 A 132 25 A 132 35 A
132 6 D 132 16 B 132 26 D 132 36 C
132 7 A 132 17 B 132 27 A 132 37 D
132 8 D 132 18 B 132 28 B 132 38 A
132 9 A 132 19 A 132 29 C 132 39 D
132 10 C 132 20 B 132 30 D 132 40 B

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN THI: TOÁN.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD:............................. Mã đề thi 101

Câu 1. Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và a , b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a a
aa æa ö ba
A. b = a b . a
B. (ab) = a .b . a a
C. a .a = a b a+b
. D. çç ÷ ÷
÷ = .
a çè b ø aa
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x ?
1 1 1 1
A. − cos 2 x + C . B. − cos 2 x . C. − sin 2 x + C . D. − sin 2 x .
2 2 2 2
r r r r r
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a = 2i + 3 j - 4k . Tìm tọa độ của a ?
r r r r
A. a = (2;3;0) . B. a = (- 2; - 3; 4) . C. a = (0;3; - 4). D. a = (2;3; - 4) .
k
Câu 4. Cho  ( k − 4 x ) dx = 6 − 5k . Tính giá trị của k ?
1

A. k = 1 . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = 4 .
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương và a ¹ 1, a Î ¡ * . Đẳng thức nào sau đây là sai?
1 1
A. log a = - log b a . B. log a b = .
b logb a
1
C. log aa b = log a b . D. log a (bc) = log a b + log a c .
a
Câu 6. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
−2 x + 3 2x − 2 1+ x 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x+2 1− 2x x +1
uuur
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho M (1; - 2;4) và N (- 2;3;5). Tính tọa độ của MN
uuur uuur
A. MN = (- 3;5;1). B. MN = (3; - 5; - 1).
uuur uuur
C. MN = (- 1;1;9). D. MN = (1; - 1; - 9).

Câu 8. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:

x –∞ -2 0 +∞
y' + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -1

Trang 1/6 - Mã đề thi 101


Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là 2 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 3 .
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên khoảng xác định của nó?
x
A. y = log3 x . B. y = ( 5) . C. y = log 0,6 x . D. y = p x .

Câu 11. Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d (a  0) có cực trị khi:


A. Phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt. B. Phương trình y = 0 có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình y = 0 có nghiệm. D. Phương trình y = 0 vô nghiệm.
Câu 12. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y = − x 4 + 4 x 2 + 4 . B. y = − x 4 + 4 x 2 .

C. y = x 4 − 8x 2 + 4 . D. y = x 4 − 8x3 .
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy r = 6 cm , chiều cao h = 10 cm . Thể tích của khối trụ là
A. 120p (cm3 ). B. 300p (cm3 ). C. 340p (cm3 ). D. 360p (cm3 ).

Câu 14. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Một số lẻ. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng:

A. 8 154 741. B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 4 080 399 .


Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ.

Trang 2/6 - Mã đề thi 101


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −1;4 ) . B. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) .

C. Hàm số nghịch biến trên ( 0;+ ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) .

Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình ln( x + 3) + ln( x + 1) = ln( x + 7) ?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
2
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2- x + 3x
< 4?
A. ( −;1) . B. ( −;1)  ( 2; + ) . C. ( 2;+ ) . D. (1;2 ) .

Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3x − x 2 ) ?

A. ( 0;3) . B. 0;3 . C. . D. ( 0; + ) .

Câu 20. Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + 2 và y = 3x ?
1 1
A. S = 2 . B. S = 3 . C. S = . D. S = .
2 6

Câu 21. Tính F ( x ) =  x ( x 2 + 1) dx ?


4

A. F ( x ) = (
1 2
x + 1) + C . B. F ( x ) = (
1 2
x + 1) .
5 5

10 5

C. F ( x ) = (
1 2
x + 1) . D. F ( x ) = (
1 2
x + 1) + C .
5 5

10 5
Câu 22. Giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2 là:
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 3x + 3 y - z + 1 = 0 và
(Q): (m - 1)x + y - (m + 2)z - 3 = 0 . Tìm m để hai mặt phẳng vuông góc với nhau?
3 1 1
m= - B. m = 2 . C. m = . D. m = - .
A. 2. 2 2

Câu 24. Cho log3 15 = a, log3 10 = b . Hãy tính log 3 50 theo a và b?

A. 2a + 2b − 2 . B. a + b − 4 . C. 2a + 2b . D. a + b −1 .
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = log0,5 x2 ( x ¹ 0) ?

2 2 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2
.
x.ln 0,5 | x | .ln 0,5 x.ln 0,5 x .ln 0,5

( )
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1) x2 − 4 . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
2

là:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x2 − 4 x
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0;3 ?
2x +1
3
A. min y = − . B. min y = −4 . C. min y = −1 . D. min y = 0 .
x 0;3 7 x 0;3 x 0;3 x 0;3

Trang 3/6 - Mã đề thi 101


Câu 28. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V . Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC .Tìm thể tích
của khối chóp S.AB ' C ' ?
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
4 6 2 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình f ( x ) = m −1 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

A. −3  m  1 . B. −3  m  1 . C. −4  m  0 . D. m .
1
Câu 30. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 5 ?
4
A. ( −1;0) và (1;+ ) . B. ( −; −2 ) và ( 0;2 ) .

C. ( −; −1) và (1;+ ) . D. ( −2;0 ) và ( 2;+ ) .

Câu 31. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AN ⊥ SB . B. SA ⊥ BC . C. AM ⊥ SC . D. AM ⊥ MN .
· = 45o và cạnh IM = a. Khi quay tam
Câu 32. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc IOM
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay là:
p a2 2
A. p a .2
B. . C. p a2 2 . D. p a 2 3 .
2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x − log 3 x 2 + 3 = m có nghiệm thực
x 1;9 ?
A. m  2 . B. 2  m  3 . C. m  3 . D. 1  m  2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (- 1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x - 2 y - 2z - 2 = 0 .
2 2 2 2 2 2
A. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z - 1) = 3 . B. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z - 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2
C. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z + 1) = 3 . (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z + 1) = 9 .
D.
e
ln x
Câu 35. Biết rằng  x ( ln
1
2
x + 1)
dx = a ln 2 + b với a, b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. ab = 2 . B. 2a + b = 1 . C. a 2 + b 2 = 4 . D. a − b = 1 .
2x −1
Câu 36. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có đúng 1 đường tiệm
( mx − 2 x + 1)( 4 x 2 + 4mx + 1)
2

cận là
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
A. ( −; −1) 0  (1; +). . B. 0. C. ( −; −1)  (1; + ) . D.  .

Câu 37. Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7 . Tính xác suất để lập được số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các
số của tập A sao cho tổng các chữ số này là một số lẻ?
2 4 12 16
A. . B. . C. . D. .
105 35 35 35
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + mx 2 + ( m 2 + 2m − 3) x + 1 đạt cực
đại tại x = 0 .
A. 1 . B. −3;1 . C. −1 . D. −3 .

3x - 3
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x nghịch biến trên khoảng (- 1;1)?
3 - m
1 
A. m   ;3 . B. m 3; + ) . C. m ( 3; + ) . D. m ( −;3) .
3 
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là trung
điểm của OA . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD ) .

a 6 a 6 a 6
A. d = a 6 . B. d = . C. d = . D. d = .
6 4 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và SA ^ (ABCD) . Tính
theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ?
A. a2 2 . B. 2p a 2 . C. 2a 2 . D. 8p a 2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;8;2), B (9; - 7;23) và mặt cầu
2 2 2
(S ): (x - 5) + ( y + 3) + (z - 7) = 72 . Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A , tiếp xúc với (S ) sao cho
r
khoảng cách từ B đến (P )là lớn nhất. Giả sử n = (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của (P ). Khi đó m.n
bằng:
A. -4. B. -2. C. 4. D. 2.
9x
Câu 43. Cho hàm số f ( x) = . Tính tổng
9x + 3
 1   2   3   2016 
S= f + f + f  + ... + f  + f (1) .
 2017   2017   2017   2017 
8067 8071 4035
A. S = 1008 . B. S = . C. S = . D. S = .
4 4 4
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 11m, BC = AD = 20m, BD = AC = 21m . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD ?
A. 340m3 . B. 770m3 . C. 360m3 . D. 720m3 .
Câu 45. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số
tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
8,5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng Bác
nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi
suất theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 32802750,09 đồng. B. 33802750,09 đồng.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
C. 31802750,09 đồng. D. 30802750,09 đồng.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f ( f ( sin x ) ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0;  ) .

A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập xác định của hàm số
h ( x) = ( 3m + 1) x6 + 5x2 + ( m2 − m) x là ?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2mx + m − 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = cắt đường
x +1
thẳng d : y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3 với I ( −1;1) . Tính
tổng các phần tử của S
7
A. 3 . B. 5 . . C. D. −10 .
2
Câu 49. Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều ; phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu là bao nhiêu để tổng diện tích hai hình
trên là nhỏ nhất ?
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3
Câu 50. Sân vận động quốc gia Mỹ Đình là sân vận động đa chức năng: sân bóng đá kích thước 105 m x 68 m ,
kết hợp thi đấu điền kinh với 8 đường chạy vòng 400 mét và 10 đường chạy thẳng 110 m, 2 sân nhảy cao, 2
sân ném tạ, ném lao, ném tạ xích, 2 khu nhảy sào kép, 2 khu nhảy xa kép. Trong đó sân bóng đá nằm trong
sân hình elip có tâm trùng với tâm của sân bóng đá. M là một điểm bất kỳ thuộc elip. Biết khoảng cách lớn
nhất từ M đến chiều dài, chiều rộng của sân lần lượt là 8m,12 m . Gọi S diện tích phần bên ngoài sân bóng đá
và bên trong hình elip (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Giá trị gần đúng của S gần số nào nhất trong các
số sau?

A. 2547 m2. B. 3945 m2. C. 1371 m2. D. 3195 m2.


------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 101


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D B A B A A C C A B D D D D C B A D A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C B B B B D D C C D A D C C D C B B C

Mã đề [201]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C B A B B B C A D D C A A D D B A C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A B D A A C A B A C D D B D B A A C C D D B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang.

Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =
137.
Câu 41: Dung dịch X chứa H 2 SO 4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO 3 0,3M và BaCl 2
R R R R R R R R

0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn
thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không
đáng kể). Giá trị của m là
A. 18,25. B. 11,65. C. 22,65. D. 10,34.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 . X tác dụng với NaOH trong dung dịch R R R R R R

theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu
được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng
phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol Z hoà tan Cu(OH) 2 để tạo dung dịch màu xanh. R R

B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
Câu 43: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 44: : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO 3 , NaHSO 4 , BaCl 2 . R R B. FeCl 2 , Ba(OH) 2 , AgNO 3 .
R R R R R R R R R R

C. NaHSO 4 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 .
R R R D. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 45: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. H 2 SO 4 .
R R R RB. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H 2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc R R

tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung
dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 8,03 gam. B. 16,06 gam. C. 24,09 gam. D. 32,12 gam.
Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và FeCO 3 trong bình chân R
R
R
R
R
R
R
R
R
R

không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,8 (giả sử khí NO 2 sinh ra R
R
R
R

không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol
KNO 3 và 0,68 mol H 2 SO 4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các
R
R
R
R
R
R

kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H 2 . Tỉ khối của T so với H 2 là 12,2. Biết các phản ứng đều R
R
R
R

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.
Câu 48: Chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. cho proton.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
(c) Phenol (C 6 H 5 OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO 3 .
R R R R R R

(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.
(e) Phenol (C 6 H 5 OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br 2 .
R R R R R R

(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br 2 trong dung dịch nước. R R

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 50: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7
gam muối khan. Phân tử khối của X là
A. 90. B. 104. C. 92. D. 88.
Câu 51: Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (M Y < R R

M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O 2 (đktc), thu được 3,92 lít khí
R R R R

CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung
R R R R

dịch AgNO 3 trong NH 3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
R R R R

A. 21,6. B. 32,4. C. 27,0. D. 37,8.


Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.
(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 53: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho
người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO 2 . R R B. SO 2 . C. CO. D. Cl 2 . R R R R

Câu 54: Cho các phát biểu sau:


(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 COOH. R R R R R R

Câu 56: Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H 2 S và khí SO 2 . R R R R

(c) Khí H 2 S và dung dịch CuCl 2 .


R R (d) Dung dịch KHCO 3 và dung dịch KOH. R R R R

(e) Dung dịch NaH 2 PO 4 và dung dịch Na 3 PO 4 . (g) Dung dịch AgNO 3 và dung dịch FeCl 3 .
R R R R R R R R R R R R

(h) Dung dịch NaHSO 4 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . R R R R R R

Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một
axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO 2 (đktc) và 23,4 gam H 2 O. Mặt R R R R

khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 6,57. B. 6,39. C. 4,38. D. 10,95.
Câu 58: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 COOC 2 H 5 .
R R R B. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 COOCH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R

C. HCOOCH 2 CH 2 CH(CH 3 )CH 3 . R R D. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 )CH 3 .


R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit
panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO 2 và 9 gam H 2 O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam R R R R

hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?

Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


A. 11,90 gam. B. 18,64 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam.
Câu 60: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2+, NO 3 -, H+, NH 4 +.
P P R RP B. S2-, Cu2+, H+, Na+.
P P P R RP P P P P P P P P P

C. Ca2+, H 2 PO 4 -, Cl-, K+.


P P R R D. Fe2+, Ag+, NO 3 -, SO 4 2-.
R RP P P P P P P P P P R RP P R RP P

Câu 61: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có
thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu lam.
Câu 62: Cho các chất: HOCH 2 CH 2 OH, HOCH 2 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH và C 6 H 12 O 6 (fructozơ). Số R R R R R R R R R R R R R R R R R R

chất phản ứng được với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh là R R

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 63: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 x mol/l, sau khi các R R

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 1,50. C. 0,50. D. 1,00.
Câu 64: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 65: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh.
Câu 66: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH) 2 . B. Fe(OH) 3 .
R R C. NaOH. D. Pb(OH) 2 . R R R R

Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO 3 và x mol HCl thu được R R

dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH 4 + và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol R RP P

N 2 O. Giá trị của x là


R R

A. 1,8. B. 2,6. C. 2,0. D. 2,4.


Câu 68: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí
nghiệm?
A. Dung dịch amoniac. B. Dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch brom. D. Dung dịch natri clorua.
Câu 69: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH) 2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch R R R R

(A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là


A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2 H 5 , thu được 4,256 lít R R R R

khí CO 2 (đktc) và 2,52 gam H 2 O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung
R R R R

dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484. B. 4,70. C. 2,35. D. 2,62.

Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


Câu 71: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất
khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Cl 2 , MgCl 2 , Cu.
R B. H 2 , CuCl 2 , Mg.
R C. H 2 , CuCl 2 , MgCl 2 . D. H 2 , MgCl 2 , Cu.
R R R R R R R R R R R R R R R R

Câu 72: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 R R

mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO 2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và CuO R R R R R R R R

(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 9,28. C. 9,76. D. 9,20.
Câu 73: NH 3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như
R R

có đủ )
A. HCl , KOH , FeCl 3 , Cl 2 . B. HCl ,O 2 , Cl 2 , CuO ,dd AlCl 3. R R R R R R R R R

C. KOH , HNO 3 , CuO , CuCl 2 . D. H 2 SO 4 , PbO, FeO ,NaOH . R R R R R R R R

Câu 74: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, R R R R R R

đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều
kiện trên là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 75: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2 R

(đktc). Giá trị của m là


R

A. 18,0. B. 16,0. C. 45,0. D. 40,5.


Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 77: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X 1 + 2X 2 
R
R → 2X 3 + H 2 R X 3 + CO 2 
R → X4 R
R
R
R
R
R
R
R
R

X3 + X4
R
R
R
R 
→ X5 + X2
R
R
R
R
2X 6 + 3X 5 + 3X 2 R
R
R
R
R
R 
→ 2Fe(OH) 3 + 3CO 2 + 6KCl R
R
R
R

Các chất thích hợp tương ứng với X 3 , X 5 , X 6 lần lượt là R


R
R
R
R
R

A. KHCO 3 , K 2 CO 3 , FeCl 3 . R B. KOH, K 2 CO 3 , Fe 2 (SO 4 ) 3 .


R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R

C. KOH, K 2 CO 3 , FeCl 3 . D. NaOH, Na 2 CO 3 , FeCl 3 .


R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R

Câu 78: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng R R R R R R

(dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96.
Câu 79: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là
A. CaSO 4 . B. Ca 3 (PO 4 ) 2 .
R R C. CaHPO 4 . D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . R R R R R R R R R R R R R R

Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
Bông, CuSO4(khan)
Chất hữu cơ,

Dung dịch
Ca(OH)2

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí R R

nghiệm.
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/


made cauhoi dapan
201 41 A
201 42 C
201 43 C
201 44 C
201 45 D
201 46 A
201 47 D
201 48 C
201 49 D
201 50 B
201 51 D
201 52 C
201 53 C
201 54 B
201 55 A
201 56 B
201 57 A
201 58 D
201 59 B
201 60 C
201 61 B
201 62 B
201 63 D
201 64 A
201 65 C
201 66 D
201 67 D
201 68 A
201 69 B
201 70 C
201 71 D
201 72 A
201 73 B
201 74 D
201 75 C
201 76 A
201 77 C
201 78 A
201 79 B
201 80 B
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
KHTN HÀ NỘI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Kali. B. Natri. C. Bari. D. Beri.
Câu 2: Cho este E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol etylic, E có công thức cấu tạo
là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch axit clohiđric?
A. Ag. B. Au. C. Ca. D. Cu.
Câu 4: Fructozơ là chất kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt và
đặc biệt trong mật ong, làm mật ong có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructozơ là?
A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H8O3. D. C6H12O6.
Câu 5: Trong các kim loại sau, kim loại có độ cứng lớn nhất là?
A. Cu. B. Fe. C. Cr. D. Cs.
Câu 6: Vật liệu polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ nilon–6,6. B. tơ lapsan. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. KCl. D. KOH.
Câu 8: Chất không có phản ứng thủy phân là?
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly–Ala. D. saccarozơ.
Câu 9: Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp chất rắn X nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y.
Biết Y gồm các kim loại, hãy cho biết X có thể gồm các hợp chất nào?
A. CuO, Fe2O3. B. MgO, CaO. C. CaO, ZnO. D. CuO, Al2O3.
Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với?
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etilenglicol.
Câu 11: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 12: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Thạch cao khan (CaSO4). D. Đá vôi nghiền nhỏ (CaCO3).
Câu 13: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14: Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát... Công
thức hóa học của natri hiđrocacbonat là:
A. Na2CO3. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. NaHCO3.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu
được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là?
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 16: Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là?
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam.
Câu 17: Cho 4,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được
m gam muối. Giá trị của m là?
A. 6,85. B. 9,45. C. 5,10. D. 7,65.
Câu 18: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 5,80. B. 8,56. C. 8,20. D. 3,28.
Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm
nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước. Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh
cửu bằng phương pháp kết tủa?
A. NaCl B. NaOH C. Na3PO4 D. Na2SO4.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3
loãng dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Đem Y tác
dụng với dung dịch NH3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần
lượt là:
A. 4; 2. B. 5; 3. C. 5; 2. D. 7; 4.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở bền có thể
tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 22: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri
stearat và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,04M và NaHCO3 0,06M vào 500 ml dung dịch
HCl 0,05M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 448. B. 336. C. 560. D. 400.
Câu 24: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ 85
ml dung dịch HCl 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là?
A. 1,56. B. 0,39. C. 1,17. D. 0,78.
Câu 25: Cho 8,0 gam hỗn hợp C2H2, C2H4, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 11,2 lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 16,8. B. 19,6. C. 22,4. D. 25,2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và tinh bột cần 5,04
lít O2 (đktc), thu được 3,6 gam nước. Giá trị của m là?
A. 6,30. B. 10,50. C. 12,40. D. 7,20.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol KAlO2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl đến dư vào dung dịch KAlO2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(g) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(h) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly–Ala–Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
(g) Anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(h) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
Số phát biểu đúng là?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon.
(b) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO đều tạo thành kim loại.
(c) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(g) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào
Y, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần tối thiểu 50 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là?
A. 18,9. B. 27,0. C. 21,6. D. 37,8.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (chất khí ở điều kiện thường), thu được 13,2
gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 48,0 gam Br2 trong dung dịch. Biết sản phầm khi cho X
tác dụng với nước (xt HgSO4, đun nóng) không tham gia phản ứng tráng bạc. Hãy tính giá trị của m?
A. 5,00. B. 7,50. C. 3,75. D. 3,80.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít
khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa,
thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam
kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là?
A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95.
Câu 33: Đốt 24,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào
nước dư, thu được dung dịch Z và 3,6 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,315 mol
KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là?
A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%.
Câu 34: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,025 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 1,176 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 1,02 gam Al2O3. Giả sử
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 4825. B. 4342,5. C. 3860. D. 4704.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X3 + X4 → Nilon–6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. C8H14O4 là este 2 chức.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. X3 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 36: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có công thức phân tử C9H8O4 (chứa vòng benzen). Cho 1 mol X
tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. D. T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
Câu 37: Cho 15,30 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 2,08M và
H2SO4 0,56M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 2M vào X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,0 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 3


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 107,8. B. 92,5. C. 77,2. D. 64,6.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 20,16 lít khí O2 (đktc), thu được 35,20 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 7,0 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 16,55
gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 9,60 gam. B. 6,80 gam. C. 7,85 gam. D. 9,75 gam.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp F gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp G gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn G bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 26,46 gam và có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam F, thu được 8,19 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0. B. 13,0. C. 14,0. D. 15,0.
Câu 40: Hỗn hợp B gồm Al và Fe3O4. Lấy 32,22 gam hỗn hợp B đem đun nóng để phản ứng nhiệt nhôm
xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần, cho phần một tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Hòa tan hết phần hai vào lượng dư axit HCl tạo ra 8,064 lít H2
(đktc). Số gam Fe3O4 có trong 32,22 hỗn hợp B là:
A. 25,52 gam B. 20,88 gam C. 24,12 gam D. 23,20 gam

––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 4


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
KHTN HÀ NỘI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C D C C D A A C B A A D B A D D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B D C C A A B C C C D C C D D C C A B

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 5


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
BẮC GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ THÁNG 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.....................................................


Mã đề thi 191
Số báo danh:................................................................
● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là


A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic.
Câu 42: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố
A. lưu huỳnh. B. silic. C. phopho. D. cacbon.
Câu 43: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu
được là
A. 138 gam. B. 184 gam. C. 92 gam. D. 276 gam.
Câu 44: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và
muối có công thức là
A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Metylamin.
Câu 46: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối
lượng muối tạo thành là
A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X
được 55 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 31,5. B. 27. C. 24,3. D. 22,5.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. Au. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 49: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Apatit. B. Manhetit. C. Hematit. D. Xiđêrit.
Câu 50: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hỗn
hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 150.
Câu 51: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β–amino axit. B. este. C. α–amino axit. D. axit cacboxylic.
Câu 52: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi B. boxit C. thạch cao nung D. thạch cao sống
Câu 53: Nước giếng khoan (nước ngầm) hoặc nước ao, hồ (nước bề mặt) thường bị nhiễm sắt (Fe2+, Fe3+).
Để xử lí sơ bộ (làm giảm lượng chất) các chất này trong những mẫu nước trên, ngoài cách dẫn nước lên
giàn mưa, người ta còn sử dụng hóa chất X với giá thành thấp, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 54: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.
C. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O. D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
Câu 55: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng
phân cấu tạo của este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 57: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. HCl. B. MgCl2. C. H3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 59: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polietilen. D. nilon–6,6.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi, thu được 8 gam oxit. Kim loại
R là
A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tơ nilon–6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(e) Axit axetic và axit 2–aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01–2% khối lượng cacbon.
(b) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Nước vôi được dùng để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 63: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 64: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val–Phe và
tripeptit Gly–Ala–Val nhưng không thu được đipeptit Gly–Gly. Chất X có công thức là
A. Gly–Phe–Gly–Ala–Val. B. Gly–Ala–Val–Val–Phe.
C. Gly–Ala–Val–Phe–Gly. D. Val–Phe–Gly–Ala–Gly.
Câu 65: Bình đựng khí NH3 thông với bên ngoài bằng
ống vuốt thủy tinh, úp ngược bình sao cho một đầu ống
vuốt ngập vào nước pha phenolftalein đựng trong cốc
(hình bên). Hiện tượng xảy ra là

A. Nước trong cốc phun ngược vào bình và chuyển sang màu hồng.
B. Có bọt khí sủi trong cốc và nước chuyển sang màu xanh.
C. Nước trong cốc phun ngược vào bình và chuyển sang màu xanh.
D. Có bọt khí sủi trong cốc và nước chuyển sang màu hồng.
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo
gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V có thể là
A. 150. B. 120. C. 180. D. 200.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(g) Kim loại kiềm, kiềm thổ nhôm có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.
Câu 69: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
A. Ag+ + HCl → AgCl + H+. B. Ag+ + Cl– → AgCl.
C. AgNO3 + H+ → HNO3 + Ag+. D. H+ + NO3– → HNO3.
Câu 70: Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy
ra phản ứng hóa học?
A. NaOH. B. HCl. C. KI. D. AgNO3.
Câu 71: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl.
Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X. Sự phụ Số mol Al(OH)3
thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH được biểu diễn
theo đồ thị bên. Giá trị của x là 0,8a
A. 0,756. B. 0,624. 0,6a
Số mol NaOH
C. 0,684. D. 0,748.
x 0,918
Câu 72: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được
chất rắn chỉ chứa ba muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là:
A. 19,43%. B. 24,63%. C. 31,15%. D. 22,20%.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết trong phân tử,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt
khác, cho 14,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 3


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Ag thu được là
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm
chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
– Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung
dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
– Thí nghiệm 3: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch H2SO4 loãng
(dư). Sau 5 phút lấy đinh sắt ra, thêm từng giọt dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch vừa thu được.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhiều nhóm OH liền kề.
(b) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm màu tím.
(c) Thí nghiệm 3 ion Cr2O72– bị khử thành Cr3+.
(d) Cả ba thí nghiệm đều có sự thay đổi màu sắc.
(e) Cả ba thí nghiệm đều xảy ra phản ứng oxi hoá – khử.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76
gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là
A. 6,60. B. 6,24. C. 6,96. D. 5,40.
Câu 77: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: bình (1) chứa 38ml dung dịch NaOH 0,5M, bình (2) chứa
dung dịch 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl có tổng khối lượng chất tan là 258,2 gam. Điện phân điện cực trơ có
màng ngăn đến khi bình (2) có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở bình (1), định lượng xác định
nồng độ NaOH sau khi điện phân là 0,95M (nước bay hơi không đáng kể, khối lượng riêng dung dịch NaOH
không đổi). Cho dung dịch ở bình (2) phản ứng với lượng dư bột Fe, sau phản ứng khối lượng bột Fe bị
hoàn tan là m gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 16 B. 19. C. 11 D. 7
Câu 78: Hỗn hợp E gồm peptit X , peptit Y đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 5 và este Z có công
thức phân tử là C4H9NO2. Ðốt cháy hoàn toàn 49,565 gam E thì thu được khối lượng CO2 nhiều hơn khối
lượng H2O là 48,765 gam. Mặt khác 49,565 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng
14,72 gam ancol T và 55,255 gam muối của glyxin và valin. Khối lượng phân tử của X là:
A. 231 đvC. B. 315 đvC. C. 345 đvC. D. 273 đvC.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Fe, Cu và Mg trong 200 gam dung dịch chứa 0,12 mol KNO3
và 0,33 mol H2SO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa (không chứa muối
amoni) và hỗn hợp khí Y gồm H2 và các khí chứa nitơ. Trong Y khí H2 chiếm 1/36 về khối lượng. Cho
dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không
đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm muối sắt (II) trong dung dịch X là
A. 6,92%. B. 9,42%. C. 3,17%. D. 4,37%.
Câu 80: Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ
từ từng giọt cho đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2
(đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,175. B. 0,350. C. 0,150. D. 0,300.

▬▬▬▬▬▬▬ HẾT ▬▬▬▬▬▬▬


Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 4
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
BẮC GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ THÁNG 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.....................................................


Mã đề thi 191
Số báo danh:................................................................
● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B A A B C B A B C D D A C B A C D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D C A B C C B C D D C D C B A A D A

Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 5


TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
136
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl
0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được dung dịch X và V lít CO2 thoát ra (đktc). Thêm vào dung dịch X 100
ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8. C. 1,0752 và 20,678. D. 0,448 và 11,82.
Câu 2: Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành từ một axit đơn chức và một ancol
đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 3: Bia không độ là loại bia không chứa cồn hoặc chỉ chứa một lượng cồn rất nhỏ. Các loại bia này
thích hợp với phụ nữ và những người cần sự tỉnh táo, chẳng hạn khi lái xe ô tô.
Bia không độ là loại thức uống lên men có truyền thống lâu đời, có giá trị dinh dưỡng cao, mùi vị
thơm, ngon và chứa một số chất bổ dưỡng như: Chất đạm: đặc biệt là đạm hòa tan chiếm khoảng 8 –
10% chất tan; gluxit tan (70% là dextrin, pentosan); Vitamin: B1, B2, PP; Chất khoáng và một số chất
thơm đặc trưng.
Ngoài ra trong bia không độ còn có CO2 nên tạo nhiều bọt khi rót, bọt là đặc tính ưu việt của bia. Bọt
có tác dụng làm giảm cơn khát, giúp tiêu hóa thức ăn nhanh. Ngoài đáp ứng nhu cầu giải khát, nếu chúng
ta uống bia với một lượng thích hợp sẽ rất có lợi cho sức khỏe, giúp ăn ngon, dễ tiêu hóa, giảm mệt mỏi.
Chính vì vậy, từ lâu bia đã trở thành thức uống quen thuộc được nhiều người ưa thích.

Một trong những chất “đạm hòa tan” ở trên thuộc loại
A. NH4Cl . B. Ure. C. Amino axit. D. Glucozơ .
Câu 4: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với
dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho 4 kim loại: Cu, Au, Fe, Al. Kim loại có trong máu và có tính nhiễm từ là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 6: Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
Để phản ứng hết 19 g hỗn hợp E chứa X, este Y(CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300ml dung dịch
NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi
tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được
9,72g H2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 19%. B. 23%. C. 28%. D. 32%.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn
hợp X là
A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam.
Câu 8: Sắt tác dụng với chất nào sau đây (điều kiện thích hợp) tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl. B. Cl2. C. I2. D. Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 khi đun nóng tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là
A. Li B. Cs. C. Al. D. Mg.
Câu 11: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử;
Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn
45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,0. B. 51,5. C. 51,0. D. 52,5.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt gang (hợp kim Fe – C) trong bình chứa khí O2.
B. Ngâm hợp kim Fe – Cu vào dung dịch NaCl.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho Mg vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
Câu 13: Môi trường của chúng ta ngày càng bị ô nhiễm. Một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường là mưa axit. Nó chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là
A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2.
Câu 14: Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suất
của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5o (khối lượng riêng của
C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90,0. B. 232,5. C. 180,0. D. 135,0.
Câu 15: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Etylamin.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2, thu được 0,228 mol CO 2 và
0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,768. B. 3,712. C. 3,692. D. 2,808.
Câu 17: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm: 2 este đơn chức (no, mạch hở) và 1 amino axit Z (thuộc
dãy đồng đẳng của glyxin) cần dùng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X
trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan
và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 34,312. B. 34,760. C. 31,880. D. 38,792.
Câu 18: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thấy có kết tủa keo trắng tạo thành sau một
thời gian lại thu được dung dịch trong suốt. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3. B. FeCl3. C. MgCl2. D. KCl.
Câu 19: Một amino axit X có tỉ khối so với H2 là 44,5. Tên của X là
A. Alanin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Valin.
Câu 20: Cho 5,9 gam amin (X ) đơn chức, no, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,55
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 22: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun
nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 14,775. B. 9,85. C. 11,82. D. 7,88.
Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
H SO , t o
A. C2H5OH 
2 4
 C2H4 + H2O.
H SO ,t o

2 4
B. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.
to
C. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.
D. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
Câu 26: Tơ nitron (hay tơ olon) có khả năng giữ nhiệt tốt nên thường dùng để dệt vải sản xuất đồ mùa
đông. Nó được điều chế từ trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau:
mkết tủa

88,47

2,7 3,1 3,2 nOH-

Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 81 gam. B. 82 gam. C. 83 gam. D. 84 gam.
Câu 28: Kim loại Hg tác dụng với chất nào nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2. B. Cl2 . C. HCl loãng. D. S
Câu 29: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 55,2 gam. B. 69,1 gam. C. 28,8 gam. D. 61,9 gam.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
(f) Cho từ từ NaOH vào dung dịch Metyl amoni clorua
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 31: Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl butirat. D. etyl propionat.
Câu 32: Có 4 dung dịch loãng riêng biệt là NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và Na2CO3 được đặt tên không
biết thứ tự: X, Y, Z, T. Tiến hành 03 thí nghiệm và cho kết quả như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Ca(OH)2 Kết tủa trắng
Y Dung dịch CaCl2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím hoá đỏ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. T là NaHCO3. B. Y là NaHSO4. C. X là Na2CO3. D. Z là NaOH.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là
A. 24,8. B. 14,4. C. 11,2. D. 7,2.
Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H 2
và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+,
HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl, thu được 0,15 mol CO 2,
coi tốc độ phản ứng của HCO3-, CO32- với H+ bằng nhau.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thu được 0,12 mol CO 2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,14. B. 51,76. C. 25,88. D. 58,28.
Câu 35: Cho dãy các chất: NaHCO3, FeCl3, Na, Fe, Al và BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 36: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất
Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH.
Câu 37: Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng
của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,86. B. 29,10. C. 39,10. D. 20,10.
Câu 38: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39: Axetilen là chất khí, khi cháy trong O2 tỏa rất nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi -
axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 40: Cho các phương trình hóa học sau:
(a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) NaHS + HCl → NaCl + H2S
(d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phương trình hóa học có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
136 1 A
136 2 A
136 3 C
136 4 B
136 5 C
136 6 A
136 7 D
136 8 B
136 9 A
136 10 A
136 11 B
136 12 B
136 13 B
136 14 C
136 15 D
136 16 D
136 17 D
136 18 A
136 19 A
136 20 D
136 21 C
136 22 A
136 23 C
136 24 C
136 25 B
136 26 B
136 27 A
136 28 D
136 29 D
136 30 C
136 31 D
136 32 D
136 33 B
136 34 B
136 35 D
136 36 A
136 37 B
136 38 C
136 39 C
136 40 C
HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN THI CHUNG THỨ BA NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề gồm 40 câu trong 04 trang)
Mã đề thi
123

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na =
23; K=39, Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si=28, Cr=52.
Câu 41: Phích đựng nước sôi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. nước vôi. B. ancol etylic. C. muối ăn. D. Giấm ăn.
Câu 42: Vinlyl axetat là chất nào sau đây?
A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 43: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
Câu 44: Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3 B. NaCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 45: Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?
A. KNO3. B. CuCl2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 46: Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi
vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước B. Muối ăn C. Giấm ăn D. Vôi tôi
Câu 47: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong
môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 48: Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W B. Cr C. Mn D. Hg
Câu 50: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 51: Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaOH, NaCl, H2SO4 thì chỉ cần chọn một thuốc thử duy nhất là
A. KCl. B. NaNO3. C. quỳ tím. D. H2O
Câu 52: Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
A. Pirit. B. hematit đỏ. C. Xiđerit. D. Manhetit.
Câu 53: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Z 
Cu ( OH )2
 dung dịch xanh lam
o
Z 
AgNO3 , NH 3 ,t
 kết tủa trắng bạc.
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 54: Hình vẽ bên mô tả cách loại bỏ khí Y lẫn vào khí X.

Trang 1/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2. C. CO và N2. D. N2 và NO2.
Câu 55: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng nào sau đây?
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 56: Cho 2,8 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn
thu được là:
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 15,4 gam.
Câu 57: Có các phát biểu sau:
(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc.
(c) Các ancol và monosaccarit đều có phản ứng với Cu(OH)2.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được dung dịch chứa các α–amino axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 58: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A. 3,24 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam
Câu 59: Mỗi cặp kim loại(tiếp xúc trực tiếp với nhau) dưới đây được nhúng vào dung dịch HCl. Trường
hợp nào Fe không bị ăn mòn điện hóa?
A. Fe và Ag. B. Fe và Pb. C. Fe và Zn. D. Fe và Cu.
Câu 60: Cho phản ứng:Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:
A. Na + + Cl-  NaCl B. Na + + HCl  NaCl + H +
C. 2H + CO 3  CO 2 + H 2 O
+ 2-
D. 2HCl + CO32-  CO2 + H 2 O + 2Cl-
 H 2SO 4
Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng : CrO3   X    Y 
 NaOH
 Z
HCl

X, Y, Z là các hợp chất khác nhau chứa crom. X, Y, Z lần lượt là


A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. B. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.
C. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. D. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cr.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol
N2.Công thức phân tử nào sau đây là của X?
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 63: Khi thủy phân a gam một chất béo X (nguyên chất) thu được 0,92 gam glixerol cùng với 3,02
gam C17H31COONa và m gam C17H33COONa. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 5,6. B. 2,8. C. 3,04. D. 6,08.
Câu 64: Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của
loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:
A. 2 Na2O. CaO. 6SiO2 B. 2 Na2O. 6CaO. SiO2 C. Na2O. CaO. 6SiO2 D. Na2O. 6CaO. SiO2
Câu 65: Cho phản ứng hóa học: X  NaOH  t
 CH3CHO   COONa 2  C2 H5OH
Kết luận nào dưới đây về X là không đúng?
A. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
D. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.

Trang 2/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


Câu 66: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 2 B. 5 và 4 C. 6 và 5 D. 4 và 4
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO. D. HCOONH4 và CH3COONH4
Câu 68: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là :
A. 60 B. 30 C. 84 D. 42
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.
(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 70: X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,06 mol X
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol NaOH vào Y sau phản
ứng đem cô cạn thu được 15,79 gam chất rắn khan. X là
A. Alanin B. Glyxin C. Lysin D. Valin
Câu 71: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu
được dung dịch B và phần không tan D. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc lấy kết tủa rồi
đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản
ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa
A. Cu và MgO. B. CuO và Mg. C. Cu và Mg. D. Cu, Zn và MgO.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân có cùng công thức phân tử là C7H12O4. Đun nóng X với
dung dịch KOH vừa đủ. Chưng cất hỗn hợp sản phẩm được chất rắn khan Y và hỗn hợp Z (chứa hai chất
hữu cơ đồng phân, không phản ứng với Na). Nung nóng Y với CaO thu được khí hữu cơ T là sản phẩm
khí duy nhất. Thông tin nào dưới đây là đúng?
A. X là este không no. B. Z tác dụng với H2 tỷ lệ 1:1.
C. Y chứa hai chất hữu cơ. D. T làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của Na có trong X là
A. 65,27%. B. 64,54%. C. 66,94%. D. 64,01%.
Câu 74: Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung
dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và
dung dịch KMnO4. X là:
A. Fe2O3 hoặc Fe3O4. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 75: Điện phân 600 gam dung dịch chứa AgNO317 % trong thời gian t giây với điện cực trơ. Giữ
nguyên các điện cực trong bình điện phân đến khi khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ngừng thoát ra thì số
mol NO thu được là 0,1 mol NO. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t giây rồi lấy ngay điện cực ra thì thu
được dung dịch X. Biết cường độ dòng điện không đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng dung
dịch X là:
A. 522,3 B. 533,2 C. 529,5 D. 553,1

Trang 3/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


Câu 76: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,3 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 132,3 gam và có 8,4 lít khí(đktc) thoát ra. Giá
trị của m là:
A. 60,75. B. 60,25. C. 71,00. D. 68,94.
Câu 77: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng
được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:

Giá trị của m và x lần lượt là


A. 78,0g và 1,09 mol. B. 54,6 g và 1,09 mol. C. 72,3 g và 1,01 mol. D. 66,3 g và 1,13 mol.
Câu 78: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3và 0,04 mol Al,sau
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng) thu được 0,896 lít SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho phần
2 tan hết trong dung dịch chứa 0, 25 mol HCl thu được dung dịch Z và 0,336 lнt H 2 ở (đktc). Cho Z tác
dụng tối đa với NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa x gam muối. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 19.315 B. 25,915 C. 17,335 D. 18,475
Câu 79: Hỗn hợp X gồm 2 chất C2H9N3O5 và C2H7NO2. Đun nóng 39,77 gam X với lượng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối (trong đó có một muối chứa 27,06% Na về khối lượng)
và hỗn hợp khí gồm 2 amin thoát ra có tỷ khối hơi so với H2 là 565/32. Khối lượng muối trong Y (tính
theo gam) có giá trị gần nhất với:
A. 35. B. 36. C. 37. D. 38.
Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY> MZ); T là este của X với Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và
T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của
T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,80. B. 86,40. C. 88,89. D. 38,80.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/


SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 201

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 42. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hoà
tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 43. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 44. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. CrO3. C. Al2O3. D. Cr2O3.
Câu 45. Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 48. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để ngoài không khí ẩm.
B. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuCl2.
Câu 49. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O?
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O. D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
Câu 50. Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH
loãng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 51. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển
dần sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. AlCl3. C. MgCl2. D. FeCl2.
Câu 52. Chất X là chất tinh thể màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi
để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn,… X là
A. than chì. B. than muội. C. than cốc. D. than hoạt tính.
Câu 53. Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu tím.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Trang 1/4 - Mã đề 201
Câu 55. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarorơ. D. Fructozơ.
Câu 57. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Câu 59. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 60. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm VIIIB.
Câu 61. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0. B. 37,0. C. 45,0. D. 30,0.
Câu 62. Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3 H5. B. (CH3[CH2 ]16COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
Câu 63. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 64. Kim loại dẻo nhất là
A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 25,02 gam. B. 18,28 gam. C. 27,14 gam. D. 27,42 gam.
Câu 66. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 25,5 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al trong điều kiện không có
không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng
dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan.
Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl và b mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hòa có tổng khối lượng là 39,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2
có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của khí NO có trong
hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%. B. 67%. C. 17%. D. 72%.
Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (catot bằng thép, anot bằng than chì).
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.
(c) Nung nóng quặng đolomit (CaCO3.MgCO3).
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng.
(f) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 68. X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là axit cacboxylic không no đơn chức có một liên kết C=C và
có đồng phân hình học và Z là este 2 chức tạo bởi X, Y và một ancol no (X, Y, Z đều mạch hở, thuần chức).
E là hỗn hợp gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam E thu được 2,88 gam H2O. Mặt khác 4,76 gam E có
thể tác dụng tối đa với 0,06 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 6,26 gam hỗn hợp các chất hữu cơ.
Cho các phát biểu liên quan đến bài toán gồm:
(1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,27%;
(2) Số mol của Y trong E là 0,02 mol;
(3) Khối lượng của Z trong E là 0,86 gam;
(4) Phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro;
(5) X có phản ứng tráng bạc.
Trang 2/4 - Mã đề 201
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 8,40 lít khí
O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được
20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 4,58 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt
khác cho 5,13 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 7,92. B. 23,76. C. 15,84. D. 11,88.
Câu 70. Cho các phát biểu sau :
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 71. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este
no đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
ancol etylic và hỗn hợp G (gồm 4 muối của glyxin, alanin, valin và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G
thu được Na2CO3; N2; 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 18,90%. B. 1,30%. C. 3,26%. D. 1,09%.
Câu 72. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 8,9 gam
alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến
hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO2
(đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 394y. B. 98,5y. C. 197y. D. 295,5y.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, FeCl2, Zn và Cu (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối
lượng). Cho 78,81 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 2,07 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra thu
được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 130,185 gam) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,09 mol khí
N2O và 0,075 mol khí H2). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-); đồng thời thu được 319,125 gam kết tủa. Thành phần %
theo khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22%. B. 45%. C. 31%. D. 32%.
Câu 75. Cho 2,40 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,06 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,11. B. 4,59. C. 3,06. D. 5,67.
Câu 76. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu
diễn trên đồ thị sau:

a
Tỉ lệ có giá trị là
x
A. 3,0. B. 2,5. C. 3,2. D. 2,4.
Trang 3/4 - Mã đề 201
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
a  Dung dịch Na2CrO4 có màu da cam.
b  Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
c  Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
d  Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
e  Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
 f  Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch
CuSO4 2%.
Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
B. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
C. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
Câu 79. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:
Kim loại
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch NaOH Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Không phản ứng
Dung dịch HCl Không phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
Dung dịch FeCl3 Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Cu, Al, Ag, Fe. B. Cu, Al, Fe, Ag. C. Cu, Fe, Al, Ag. D. Ag, Al, Fe, Cu.
Câu 80. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào
bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa
học nào sau đây?
A. NH4Cl + NaOH  to
 NaCl + NH3+ H2O.
o
B. 2Fe + 6H2SO4(đặc)  t
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2+ H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loãng)   3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 201


ĐÁP ÁN HÓA HỌC
Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212
41 C A C D D D D D D C C B
42 A C A B A D C D D B D A
43 B D A D C C B A A B C C
44 B C B A C D D A D B D A
45 A D A B B B A C C B D C
46 D B A C A A D D B B D B
47 A A C C A D A D A D A A
48 B C D C C A A B B C A B
49 C A B A A C D A C C A D
50 A C B A C B C D B A A D
51 D A C C D D D B C C A B
52 A D C A C B B B D B B B
53 C B B A C D D C C C D C
54 A B D D A A C D A A C A
55 B D B D A A D D B A C B
56 D C A C C A B D A D D B
57 B C C D A B A C B B C D
58 D C D A A C A A D B D D
59 A C A D C B B D B B B C
60 B C B A D C B C D D C D
61 D A C C B C B C D B C D
62 C A C A A A A B A D A D
63 C C B A C D B C D A A B
64 C A D A C C D A C A B C
65 D A C A A D D C A D D C
66 D C C B C C D C B B D A
67 D D C B D C B B B C A C
68 A A B B B C C A D D C B
69 D B A C C A D D D D A B
70 C D B A D B D C B B C C
71 D A C B A C C A C C C C
72 C D A D D C B C B C A A
73 D C D D D C D D A A B A
74 D C D A C D A B A C A D
75 B A A C C B A B B A B A
76 A A C B C A C B D D B B
77 A D B C A D B D D B D C
78 D B A C B D B B C B D A
79 B C B A A D C D C B D C
80 A A A A C D D A D D A A
Câu 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
41 A B A C C D D D C B D A
42 B A D A D B B A B C C A
43 D C B C B A D A A A A A
44 D C C C B D C B D B D B
45 D A D C D C A C C C C D
46 A D B D D D B B C D A D
47 C D D D D B A C B A A B
48 B B B D A A C B C D D B
49 A C A B C A D B B D D A
50 D B C D C C C D B D C D
51 D B A B D B B C C C C A
52 B A A A C A C C A A C D
53 A A A D B A C A C C B D
54 D A B C B C A B D B D C
55 A D B C D C A C A C C D
56 A C C B A D D D D A D C
57 D A C D B B B A D C D C
58 D B A B C D B A B D A D
59 D B B C D B B B C D D A
60 B A B B B B D D B A A A
61 C B A B D C D A B D C B
62 B B D B C C D B B A C A
63 A B D A C A B D D C B A
64 B C C D C C B D C D A D
65 B D A B A A C A C D C D
66 B C D C C C A D D C A B
67 A A B B D C B B B D D B
68 C B B B C A C B C D C D
69 C B A B C B A B D A D D
70 B D B C B D A C C A B A
71 D B A D D A C B A B D C
72 A B C D B B D B D D B D
73 C B B A D D D B B D D B
74 A D B D C C C D C A A B
75 C C A D D B C D A D A D
76 C A B B B C C B D D B D
77 B A C A D A D B A C B A
78 D D B C A B C A B A A A
79 C C B D C B A B A C A B
80 D D C D D B A C D A D C

You might also like