Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Hóa Thpt 247.789+Mh 2022
Bộ Đề Hóa Thpt 247.789+Mh 2022
M 2020
1----"¥7"'
~=£ ~':fJ ;~ -::;"-- Bai thi: KHOA Hoc Tlf NHIEN
,O Mon thi thanh ph§n: HOA HQC
Thai gian lam bai: 50 phut, khong kd thai gian phr:it cti
···························· ································
• Cho biSt nguyen tu kh6i cua cac nguyen t6 : H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32;
Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65.
• Cac thS tich khi d€u do a di€u ki~n tieu chu§.n; gia thiSt cac khi sinh ra khong tan trong nu&c.
Cau 41: Kim lo:;ii nao sau day khong tac d1;mg v&i dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D.Al.
Cau 42: Kim lo:;ii nao sau day la kim lo:;ii ki€m?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Cau 43: Khi X sinh ra trong qua trinh d6t nhien li~u h6a th:;ich, rit d(k va gay 6 nhiSm moi trm'mg. Khi X la
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Cau 44: Thuy phan este CH3CH2COOCH3, thu duqc ancol c6 cong thuc la
A. CH3OH. B. C3H1OH. C. C2HsOH. D. C3HsOH.
Cau 45: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii Fe khong phan ung v&i dung djch nao sau day?
A . NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Cau 46: Dung djch chit nao sau day lam xanh quy tim?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Cau 47: Chit nao sau day c6 tinh luong tinh?
A. NaNO3. B. MgCh. C. Al(OH)3 . D. Na2CO3.
Cau 48: Silt c6 s6 oxi h6a +3 trong hqp chit nao sau day?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Cau 49: Chit nao sau day c6 phan ung trimg hqp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Cau 50: Phan ung nao sau day la phan ung nhi~t nhom?
A. 3FeO + 2Al ~ 3Fe + AhO3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O - 2NaA1O2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 - Ah(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 - Ah(SO4)3 + 3Cu.
Cau 51: S6 nguyen tu cacbon trong phan tu glucoza la
A. 5. B. 10. C. 6. D . 12.
Cau 52: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii nao sau day tan hSt trong nu&c du?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cau 53: Chit nao sau day duqc dung dS lam m€m nu&c c6 tinh cung t:;im thcri?
A. CaCO3. B. MgCh. C . NaOH. D. Fe(OH)2.
Cau 54: Dung djch KOH tac dµng v&i chit nao sau day t:;io ra kSt tua Fe(OH)3?
A. FeCh. B. FeO. C. Fe2O3. D . Fe3O4.
Cau 55: Chit nao sau day la chit di~n Ii y~u?
A. HCI. B . KNO3. D. NaOH.
Cau 56: Thuy phan triolein c6 c6ng thfrc (CnH33COO)3C3Hs trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol
va mu6i X. Cong thuc cua X la
A. CnH3sCOONa. B. CH3COONa. C. C2HsCOONa. D. CnH33COONa.
Cau 57: Natri hidroxit (con g9i la xut an da) c6 c6ng thuc h6a h9c la
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3.
Cau 58: Chit nao sau day c6 m9t lien k~t ba trong phan tu?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D . Benzen.
Trang 1/3
Cau 59: Chit X c6 c6ng thuc H2N-CH(CJ-!3)-COOH. Ten g9i cua X la
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Cau 60: Thanh ph~n chinh cua v6 cac loai 6c, so, hen la
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCL D. Na2CO3.
Cau 61: Cho m gam b9t Zn tac d\mg hoan toan v&i dung djch CuSO4 du, thu duqc 9,6 gam kim lo?i Cu.
Gia tri cua m la
A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75 . D. 13,00.
Cau 62: Hoa tan hoan toan 0,1 mol Al bing dung djch NaOH du, thu duqc V lit H2. Gia tri cua V la
A. 2,24. B. 5,60. C . 4,48. D. 3,36.
Cau 63: Cho 2 ml ancol etylic vao 6ng nghi~m da c6 s~n vai vien da b9t. Them tir tir 4 ml dung djch
H2SO4 d~c vao 6ng nghi~m, d6ng thai li\c d~u r6i dun n6ng h6n hqp. Hidrocacbon sinh ra trong thi
nghi~m tren la
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Cau 64: Phat biSu nao sau day sai?
A. Dung djch lysin kh6ng lam d6i mau quy tim. B. Metylamin la chit khi tan nhi~u trong nu&c.
C. Protein don gian chua cac g6c a-amino axit. D. Phan tu Gly-Ala-Val c6 ba nguyen tu nita.
Cau 65: Thuy phan 68,4 gam saccaroza v&i hi~u suit 75%, thu duqc m gam glucoza. Gia trj cua m la
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.
Cau 66: Cho m gam Gly-Ala tac dl,lng het v&i dung djch NaOH du, dun n6ng. S6 mol NaOH da phan
ung la 0,2 mol. Gia tri cua m la
A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8.
Cau 67: Chit X duqc t?o thanh trong cay xanh nha qua trinh quang hqp. 6 di~u ki~n thuang, X la chit
ri\n v6 djnh hinh. Thuy phan X nha xuc tac axit ho~c enzim, thu duqc chit Y c6 ung dl,lng lam thu6c
tang h,rc trong y h9c. Chit X va Y l~n luqt la
A. tinh b(>t va glucoza. B. tinh b9t va saccaroza.
C. xenluloza va saccaroza. D. saccaroza va glucoza.
Cau 68: Phat biSu nao sau day sai?
A. Cho vien kem vao dung djch HCl thi kem bj iin mon h6a h9c.
B. Qu~ng boxit la nguyen li~u dung dS san xuit nh6m.
C. D6t Fe trong khi Ch du, thu duqc FeCb.
D. Tinh khu cua Ag m?nh hon tinh khu cua Cu.
Cau 69: H6n hqp FeO va Fe2O3 tac d\lllg v&i luQ'Ilg du dung djch nao sau day khong thu duqc mu6i si\t(II)?
A . HNO3 d~c, n6ng. B. HCL C. H2SO4 loang. D . NaHSO4.
Cau 70: Cho cac ta sau: visco, capron, xenluloza axetat, olon. S6 ta t6ng hqp la
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cau 71: Nung 6 gam h6n hqp Alva Fe trong kh6ng khi, thu duqc 8,4 gam h6n hqp X chi chua cac oxit.
Hoa tan hoan toan X dn vira du V ml dung djch HCl IM. Gia trj cua V la
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Cau 72: H6n hqp X g6m hai este c6 cung c6ng thuc phan tu CsHsO2 va d~u chua vong benzen. DS phan
ung het v&i 0,25 mol X dn t6i da 0,35 mol NaOH trong dung dich, thu duqc m gam h6n hqp hai mu6i.
Gia tri cua m la
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Cau 73: Cho cac phat biSu sau:
(a) H6n hqp Nava AlzO3 (ti 1~ mol tuong ung 2: 3) tan het trong nu&c du.
(b) Dun n6ng dung djch Ca(HCO3)z c6 xuit hi~n ket ma.
(c) Phen chua duqc su d1,1ng dS lam trong nu&c d1,1c.
(d) Kim lo?i Cu oxi h6a duqc Fe 3+ trong dung dich.
(e) Mieng gang dS trong khong khi ~m c6 xay ra iin mon di~n h6a.
S6 phat biSu dung la
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 2/3
Cau 74: D~n 0,04 mol h6n hqp g6m hai nu&c va khi CO2 qua cacbon nung do, thu duqc 0,07 mol h6n
hqp Y g6m CO, H2 va CO2. Cho Y di qua 6ng d\filg 20 gam h6n hqp g6m Fe2O3 va CuO (du, nung n6ng),
sau khi cac phan ung xay ra hoan toan, thu duqc m gam ch~t r~n. Gia tri cua m la
A . 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D . 18,40.
Cau 75: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol, natri stearat
va natri oleat. D6t chay hoan toan m gam X dn vua du 3,22 mol 02, thu duqc H2O va 2,28 mol CO 2.
M~t khac, m gam X tac dl)ng t6i da v&i a mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua a la
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Cau 76: Cho cac phat biSu sau:
(a) Mo lQ'Il ho~c diu dua duqc dung lam nguyen li~u dS di€u_ch~ xa phong.
(b) Nu&c ep qua nho chin c6 phan ung trang b?c.
(C) Ta tim kem b€n trong moi trm'mg axit va moi trm'mg ki€m.
(d) Cao SU luu h6a c6 tinh dan h6i, lau mon va kh6 tan han cao SU thien nhien.
( e) Dung dich anilin lam quy tim chuySn thanh mau xanh.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cau 77: Ti~n hanh thi nghi~m theo cac bu&c sau:
Bu&c 1: Cho vao hai binh du m6i binh 10 ml etyl fomat.
Bu&c 2: Them 10 ml dung dich H2SO4 20% vao binh thu nh~t, 20 ml dung dich NaOH 30% vao binh thu hai.
Bu&c 3: L~c d€u ca hai binh, l~p 6ng sinh han r6i dun soi nh~ trong khoang 5 phut, sau d6 dS ngu(h.
Cho cac phat bi~u sau:
(a) K~t thuc bu&c 2, ch~t long trong hai binh d€u phan thanh hai l&p.
(b) 6 bu&c 3, c6 thS thay vi~c dun soi nh~ bing dun each thuy (ngam trong nu&c n6ng).
(c) 6 bu&c 3, trong binh thu hai c6 xay ra phan ung xa phong h6a.
(d) Sau bu&c 3, trong hai binh d€u chua ch~t c6 kha nang tham gia phan ung trang b?c.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Cau 78: Thuy phan hoan toan ch~t hfru ca E (C9H16O4, chua hai chuc este) bing dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm g6m ancol X va hai ch~t him ca Y, Z. Bi~t Y chua 3 nguyen tu cacbon va Mx < Mv < Mz.
Cho Z tac dl;lilg v&i dung dich HCl loang, du, thu duqc hqp ch~t hfru ca T (C3H6O3). Cho cac phat bi~u sau: ~
(a) Khi cho a mol T tac dl)ng v&i Na du, thu duqc a mol H2. ,,_
(b) C6 4 cong thuc du t?O thoa man tinh ch~t cua E. ~
(c) An~~l X la propan.-1 ,2-~iol.
(d) Kh01 luQ'Ilg mol cua Z la 96 gam/mol.
J !,
1/.j
1
1 c i'
S6 phat biSu dung la /( _.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ~, .
Cau 79: Cho 7,34 gam h6n hqp E g6m hai este m?ch ha X va y (d€u t?O bai axit cacboxylic va ancol;
Mx < Mv < 150) tac dl)ng vua du v&i dung dich NaOH, thu duqc ancol Z va 6,74 gam h6n hqp mu6i T.
Cho toan b9 Z tac dl)ng v&i Na du, thu duqc 1,12 lit khi H2. D6t chay hoan toan T, thu duqc H2O,
Na2CO3 va 0,05 mol CO2. Phin tram kh6i luQ'Ilg cua X trong E la
A . 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Cau 80: Ch~t X (Cili16O4N2) la mu6i amoni cua axit cacboxylic, ch~t Y (C6H1sO3N3, m?ch ha) la mu6i
amoni cua dipeptit. Cho 8,91 gam h6n hqp E g6m X va Y tac dl)ng h~t v&i luQ'Ilg du dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm hiiu ca g6m 0,05 mol hai amin no (d€u c6 hai nguyen tu cacbon trong phan tu va khong la
d6ng phan cua nhau) va m gam hai mu6i. Gia ttj cua m g§n nh§t v&i gia ttj nao sau day?
A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0.
------------------------ HET ------------------------
Trang 3/3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN TUẤN ANH
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 2
Bài thi : KHTN- Môn Hóa học Thời gian : 50 phút
-Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64;
Ba= 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau dây không tác dung với dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 42. Kim loai nào sau dây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 43. Khi X sinh ra trong qui trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi trường. Khí X là
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loai Fe không phản ứng với dung dich nào sau dây?
A. NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3 D. Na2CO3.
Câu 48. Sắt có số oxi hóa +3 trong hop chât nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 3 FeO + 2Al
3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 51. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozo là
A. 5. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 53. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCO3 B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Chú ý : Để làm mềm nước cứng tạm thời : đun nóng, dùng bazơ vừa đủ (NaOH, Ca(OH)2,…), Na2CO3, Na3PO4
Câu 54. Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HCI. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH.
Hướng dẫn
Chất điện li mạnh gồm Axit mạnh, bazo mạnh, muối tan.
Chất điện ly yếu gồm: axit yếu, bazơ yếu, muối ít tan.
Câu 56. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu đợc glyxerol và muối
X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Hướng dẫn
0
(C17 H 35COO)3 C3H 5 3NaOH
t
3C17 H 35COONa + C3H 5 (OH)3
Câu 57. Natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 58. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 59. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 60. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 61. Cho m gam bột Zn tác dung hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá
trị của m là
A. 650. B. 3,25. C. 9,75 D. 13,00.
Hướng dẫn
Zn CuSO4 ZnSO4 Cu
0,15mol
015 mol
m Zn 0,15.65 9, 75gam
Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36.
Hướng dẫn
3
Al NaOH H 2 O NaAlO 2 H 2
2
3
n H2 0,1. 0,15 mol VH2 3,36 (L)
2
Câu 63. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4ml dung dịch H2SO4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon sinh ra trong ống nghiệm trên là
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Hướng dẫn
C2 H5OH H 2SO4
t0
C2 H 4 H 2O
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các a-amino axit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.
Hướng dẫn
Lysin có 1 nhóm COOH , 2 nhóm NH2 => Lysin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh => A: Sai
Câu 65. Thủy phân 68,4 gam saccarozo với hiệu suất 75%, thu được m gam glucose. Giá trị của m là
A. 54. B. 27 C. 72. D. 36.
Hướng dẫn
C12 H 22 O11
H
C6 H12 O6 C6 H12 O6
glu co zo fru c tozo
0, 2 mol
theo ptpu : n glu cozo 0, 2 mol m glu co zo 0, 2.180 36 gam
H 75% 75
Do m glucozo(tt ) 36.
27 gam
100
Câu 66. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là
0,2 mol. Giá trị của m là
A. 14,6. B. 29,2 C. 26,4. D. 32,8.
Hướng dẫn
Theo dãy điện hóa thì Ag có tính khử yếu hơn Cu => D : sai
Câu 69. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCI. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Hướng dẫn
Khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như HNO3 thì tạo hợp chất Fe (III)
Câu 70. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
- Tơ tổng hợp: capron , olon. Tơ nhân tạo: Visco, Xenlulozo axetat
Câu 71. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là
A. 300. B. 200 C. 150. D. 400.
Hướng dẫn
BTKL : 6 mO2 8, 4 mO2 2, 4 n O2 0,075 n O 0,15
0,3
Khi tác dụng HCl thì:
BTNT O
n H2O 0,15 mol
BTNT H
n HCl 0,3 V 0,3(lit)
1
Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của
m là
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Hướng dẫn
n 0,35
Ta có: NaOH 1, 4 mà este đơn chức có este của phenol
nX 0, 25
Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối nên công thức của 2 Este là HCOOC6H4CH3
x y 0, 25 x 0,1
2 x y 0,35 y 0,15
HCOONa 0,35 mol
múôi m 30 gam
CH3 C6 H 4ONa 0,1mol
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và A12O3 (tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn
1
Na H 2O
NaOH H 2
(a) Phản ứng 2
Al O 2NaOH 2NaAlO2 H 2O
2 3
Như vậy hỗn hợp tan hết nếu tỷ lệ số mol Na: Al2O3 ≥ 2 thì hỗn hợp sẽ tan hết .
Theo bài ra tỷ lệ số mol Na : Al2O3 < 2 => Al2O3 dư => Hỗn hợp không tan hết. Vậy (a) sai.
(b) Đúng vì Ca(HCO3 )2
CaCO3 CO2 H2O
(c) Đúng vì phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O khi cho vào nước tạo Al(OH)3 kết tủa dạng keo=> kéo theo
bụi bẩn có trong nước nên làm trong nước.
(d) Sai vì Cu2+/Cu đứng trước Fe3+/Fe2 nhưng là Cu khử Fe3+
(e) đúng vì gang là hợp kim (Fe-C) => ăn mòn điện hóa.
Câu 74. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí
Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 18,56 C. 19,52. D. 18,40.
Hướng dẫn
CO m gam chât răn
H 2 O + C +20 gam 2 3
Fe O
0,04 mol 0,07 mol CO 2 CuO
CO 2
CO 2 H
2 H 2 O
n C thamgia = 0,03
BT electron
4 n C = 2n O trong oxit
n hh sau n hh bd 0,03
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X
tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Hướng dẫn
Công thức chung của chất béo là C57HaO6
C57HaO6 + O2 57CO2 + H2O
nX= 2,28 : 57 =0,04 BTNT(O) ta có số mol H2O= 0,04 .6 + 3,22. 2 – 2,28 . 2= 2,12
n H O nCO
nX 2 2
k 5 2 3.1
1 k
( Trong đó chỉ có 2 liên kết pi thuộc các gốc Hidrocacbon của axit là có thể tham gia vào phản ứng cộng )
n Br = n X .2 = 0, 04.2 = 0, 08
2
Câu 79. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho
toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05
mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Hướng dẫn
Ta có số mol nhóm -COO = số mol NaOH= số mol OH (ancol) = 2nH2=2.0,05=0,1mol
BTKL: 7,34 + 0,1. 40 = 6,74 + 0,1. MAncol MAncol = 46 C2H5OH
Số mol Na2CO3 = 0,05nC= 0,05 + 0,05 = 0,1nC=nNa => Trong muối có số C= số Na
Muối HCOONa X : HCOOC2H5 amol
(COONa)2 Y : (COOC2H5)2 b mol
a+b = 0,1 và 74a + 146b = 7,34 giải ra a= 0,04 & b = 0,03
74.0, 04
%mX = .100 = 40,33%
7,34
Câu 80. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni
của dipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân
của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,0. B. 85. C. 10,0. D. 8,0.
Hướng dẫn
C H NH 2
Hai amin no có cùng số C là 2 2 5
C2 H 4 (NH 2 ) 2
X: CH3COOH3N-CH2
+ 2NaOH
2CH3COONa + C2H4(NH2)2 + 2H2O
CH3COOH3N-CH2
Y: H2N-CH2-CONH-CH2-COOH3N-C2H5 + 2NaOH
2H2N-CH2COONa +C2H5NH2 + H2O
n n Y 0, 05 x 0, 02 CH3COONa 0, 04 mol
Ta có: X m 9,1gam
180x 177y 8,91 y 0, 03 Gly Na 0, 06 mol
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol một ancol đa chức và 0,05 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,39 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m gần
nhất với
A. 18,20. B. 10,80. C. 21,60. D. 9,02.
Câu 2: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C6H9O3. C. C8H12O4. D. C2H3O.
Câu 3: Anđehit fomic (hay fomanđehit) có công thức phân tử là
A. CH2O2. B. CH2O. C. C2H4O. D. C2H2O4.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0
gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,85. B. 5,07. C. 5,80. D. 5,30.
Câu 5: Để tiến hành phản ứng tráng bạc, người ta cho anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. H2/Ni, to.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 6: Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,… người bán thường vẩy vài giọt chất lỏng không màu
có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có thể được chiết suất từ quả chuối chín hoặc được điều
chế bằng cách trộn axit axetic với ancol isoamylic, có mặt xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Một số loại ong,
như ong mật khi đốt kẻ thù nó cũng tiết ra isoamyl axetat tạo mùi thơm để các con ong khác ngửi mùi và
tấn công tiếp vào kẻ thù. Công thức phân tử của isoamyl axetat là
A. C7H14O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. HCHO.
Câu 8: Axit metanoic (hay axit fomic) có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3CH2COOH.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu đun nóng X với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức
của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 10: Axit HCOOH không phản ứng được với
A. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaHCO3. D. dung dịch NaCl.
Câu 11: Chất có thể trực tiếp điều chế (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. C2H4(OH)2. B. C2H5COOCH3. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH3COOH, cần vừa đủ V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 14: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6.
Trang 1/3 - Mã đề thi 139
Câu 15: Etyl axetat có phân tử khối bằng
A. 60. B. 88. C. 74. D. 96.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOCH3. B. C3H7OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat (HCOOCH3)?
A. Có công thức phân tử là C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit fomic.
C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,40 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,05. B. 3,40. C. 4,10. D. 4,80.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, cách đúng nhất để tiêu hủy hết các mẫu natri dư là cho chúng vào
A. dầu hoả. B. dung dịch NaOH. C. máng nước thải. D. cồn 900.
Câu 20: C2H5OH (etanol) và C6H5OH (phenol) đều phản ứng được với
A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. Na. D. dung dịch HCl.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT: (10 câu, từ câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 22: Trong công nghiệp, để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn thuận tiện cho việc vận chuyển
hoặc thành bơ nhân tạo, người ta tiến hành
A. cô cạn chất béo lỏng.
B. đun chất béo lỏng với dung dịch NaOH.
C. đun chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni) trong nồi kín.
D. đun chất béo lỏng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 23: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 24: Este nào sau đây khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. CH3COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 25: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặt khác nếu cho 0,50 mol X vào dung dịch Br2
dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 27: Khi xà phòng hóa tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,50 M. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,245. B. 0,285. C. 0,335. D. 0,425.
II. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDTX: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Chất lỏng ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước là
A. CH3COOCH3. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH4.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat (CH3COOCH3) bằng lượng O2 vừa đủ thu được m gam
hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 6,2. B. 18,6. C. 12,4. D. 24,8.
Câu 33: Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankan?
A. C2H4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H6.
Câu 34: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit axetic?
A. C2H5OOCH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 35: CH3COOCH=CH2 không phản ứng được với
A. H2/Ni, to. B. dung dịch brom. C. dung dịch NaOH, to. D. dung dịch NaCl.
Câu 36: Phản ứng giữa CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, đun nóng là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. natri hóa. D. oxi hóa.
Câu 37: Cho 2,9 gam một anđehit X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. OHC-CHO.
Câu 38: Thuốc thử để phân biệt 2 chất lỏng CH3COOH và CH2=CHCOOH là
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4 loãng. D. quỳ tím.
Câu 39: Axit cacboxylic nào dưới đây không thuộc loại axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 40: Este nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi là lớn nhất?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Chú ý: Không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
--------- Hết ----------
Mã đề thi 001
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.
Câu 2: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic. B. Propan. C. Metan. D. Axit axetic.
Câu 3: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40o. Giá trị của V gần nhất với P P
Câu 6: Đun este X với dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y rồi thực R R R R
hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây?
A. Anlyl axetat. B. Metyl fomat. C. Phenyl acrylat. D. Bezyl axetat.
Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 .
R R R B. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
C. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 .
R R R R D. NH 3 , CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh
lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là
A. Si. B. Cl. C. S. D. P.
Câu 9: Cho NH 3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
R R
A. Cu(NO 3 ) 2 . B. ZnCl 2 .
R R C. FeSO 4 .
R R D. AgNO 3 . R R R R R R
Câu 10: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là
A. HCOONa. B. CH 3 OH. C. CH 3 COONa. D. C 2 H 5 OH. R R R R R R R R
Câu 12: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường?
A. P và O 2 . B. N 2 và Cl 2 .
R R C. H 2 và O 2 . D. H 2 và Cl 2 . R R R R R R R R R R R R
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,49. B. 16,30. C. 1,00. D. 1,45.
Câu 20: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là R R R R R R
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br 2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
R R
(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 22: Cho 1 mol chất X (C 7 H 6 O 3 , chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung
R R R R R R
dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H 2 O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên R R
của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu
được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O làR R R R
hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-
đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. R R R R
Câu 26: Cho sơ đồ sau: NaCl → A →Na 2 CO 3 →B →NaCl (với A, B là các hợp chất của natri). A và B R R R R
lần lượt là
A. NaOH và Na 2 O. B. NaOH và NaNO 3 .
R R C. Na 2 SO 4 và Na 2 O. D. NaOH và Na 2 SO 4 . R R R R R R R R R R R R
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no ( phân tử có một liên kết đôi C=C),
mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O 2 , thu được 15,84 gam CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
R R R R
dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x
là
A. 8,82. B. 7,38. C. 7,56. D. 7,74.
bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 24,9. B. 28,9. C. 24,4. D. 24,1.
Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm X, Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác (M X < M Y ). Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O 2 vừa đủ thì số mol O 2 đã phản ứng bằng số
R R R R R R R R
mol CO 2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml
R R
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol
O 2 . Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là
R R
mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO 3 vào dung dịch Y đến khi R
R
phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO 3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
R
R
NO 2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần
R
R
không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình
chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H 2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 R R
lít O 2 (đktc) thu được khí CO 2 , Na 2 CO 3 và 7,2 gam H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong
R R R R R R R R R R
của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào thể
tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn
theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 5. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác dụng
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và
hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02 mol khí H 2 . Nếu đốt R R
cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO 2 . Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được R R
cho vào lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị của m là
R R R R
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO 3 vừa R R
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 76,81. B. 70,33. C. 78,97. D. 83,29.
Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X 1 ) + (X 2 ) + H 2 O R R (2) (X 1 ) + NaOH → (X 3 )↓ + (X 4 )
R R R R R R R R R R
(3) (X 1 ) + Cl 2 → (X5)
R R R R (4) (X3) + H2O + O2 → (X6)↓
(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7) (6) (X7) + NaOH → (X8) ↓ + (X9) + …
(7) (X8) + HCl → (X2) +… (8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + …
Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.
(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. P P
Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Stiren B. Etilen C. Benzen D. CH2=CH-COOH
Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl.
Câu 43: Etanal có công thức hóa học là
A. CH3COCH3 B. HCHO C. CH3CHO D. C2H5CHO
Câu 44: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là
A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol.
Câu 45: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Câu 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 49: Sođa khan có công thức hóa học là
A. NH4HCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3
Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu
bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn một đipeptit( Ala-Gly) bằng 300ml dung dịch HCl 1M thu được m gam hỗn
hợp muối trung hoà. Giá trị của m là
A. 35,55 gam. B. 23,7 gam. C. 32,85 gam. D. 27,3 gam.
Câu 52: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: glixerol, etanol, dung
dịch glucozơ, anilin và lòng trắng trứng?
A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;
K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Câu 41: Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Chất nào sau đây điện li yếu?
A. NaCl. B. NaOH. C. HF. D. HCl.
Câu 43: Kim loại X có màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự có mặt của X trong thép
làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Cu. D. Al.
Câu 44: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime
tổng hợp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 8,10.
Câu 47: Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại (gam) thu được là
A. 0,0. B. 11,2. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol.
Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y như sau:
Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là
A. 165,0. B. 525,0. C. 360,0. D. 420,0.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
239
HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là và dung dịch
15
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,40 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 15,68 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 104,00 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,80. B. 27,20. C. 26,16. D. 22,86.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
Trang 4/4 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN
QUẢNG NAM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12- MÔN HÓA HỌC- NĂM HỌC 2018- 2019
Nhóm đề 1 Mã 301 304 307 310 313 316 319 322 - Để đảm bảo công bằng cho học sinh, các đơn vị có thể không
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72 chấm các câu đã được tô màu ở trên và cộng vào kết quả của
ĐA 1,6 gam mỗi học sinh 01 câu đúng.
- Để có tài liệu tham khảo chính xác cho quý thầy cô và các em
Nhóm đề 2 Mã 302 305 308 311 314 317 320 323
học sinh, chúng tôi đã điều chỉnh lại đề (gửi kèm) theo đáp án ở
Câu 74 74 74 74 71 67 74 72
trên.
ĐA 0,8 gam
Câu 41. Một dung dịch chứa chất tan Z, khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
- Z đều có phản ứng với 3 dung dịch: Na2SiO3, (NH4)2CO3, Na3PO4
- Z không phản ứng với 2 dung dịch: Ba(NO3)2, NH3
Vậy dung dịch Z là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 42. Có những phát biểu sau về các kim loại kiềm
(1) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất
(2) Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
(3) Kim loại Na và K dùng để điều chế các dung dịch bazo
(4) Để bảo quản, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong nước
(5) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, độ cứng thấp
Số câu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 43. Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều có điểm chung là
A. không có phản ứng tráng bạc. B. bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
C. tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. D. thuộc loại cacbohiđrat.
Câu 44. Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây ?
A. Ni. B. Fe3+. C. Au. D. Ag.
Câu 45. Trong công nghiệp tráng gương, người ta tráng gương soi, tráng phích…như sau:
Đầu tiên là làm sạch bề mặt thủy tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thủy tinh, rồi cho
AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp 1 hóa chất X vào rồi bắt đầu gia nhiệt. Hóa chất X là chất nào
sau đây?
A. Andehit fomic. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 46. Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaNO2, BaCl2, Na2SO3, HCOONa, KH2PO4, K2S. Số dung dịch có
khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 47. Ngâm thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vào vài giọt dung dịch FeSO4. Quan sát hiện
tượng thấy
A. khí bay ra không đổi. B. khí bay ra nhiều hơn.
C. khí thoát ra ít hơn. D. khí ngừng thoát ra.
Câu 48. Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Poli(metyl metacrylat) - Plexiglas. B. Poli(phenol fomanđehit) - PPF.
C. Poli(tetrafloetilen) - Teflon. D. Poli (vinylclorua) - PVC.
Câu 49. Cho 0,816g một kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, tạo ra 761,6ml khí H2 ở
(đktc). Kim loại M là
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 50. Biện pháp nào sau đây có thể hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?
A. Trồng cây xanh. B. Sử dụng khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu.
C. Dùng chất đốt là nhiên liệu hóa thạch. D. Dùng xăng pha chì làm nhiên liệu cho xe gắn máy.
Câu 51. Cho hình vẽ mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm như sau:
- Đun nóng phần 2 với H 2 SO 4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp
R R R R P P
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O 2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). R R
khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. Tên gọi của X là: R R R R
B. C 3 H 8 O 3 R R
C. C 5 H 10 O 2
R R R
D. C 4 H 8 O 2 R R R R R R R R R R
Câu 6: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung R R R R R R R R
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 8: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hidro hóa axit béo B. Xà phòng hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng D. Đehidro hóa chất béo lỏng
Câu 9: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức:
A. C n H 2n+1 OH.
R R R R
B. C n H 2n CH 2 OH R
C. R-CH 2 - OH.
R R R
D. C n H 2n+1 CH 2 OH.
R R R R R R R R R R R R
Câu 11: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 12: Cho các chất sau đây: HCHO, C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, HCOOCH 3 . Số R R R R R R R R R R R R R R
B. C x H y O z
R R
C. R(OH) x (CHO) y R
D. C n (H 2 O) m
R R R R R R R R R R R R
Câu 14: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương?
A. CH 3 CH 2 CHO R
B. CH 3 CHO
R R R
C. CH 3 CH 2 OH D. HCHO R R R R R R R R
Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau:
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.
- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn, trung hòa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì được tối đa x mol Ag. Hòa tan hoàn toàn x R R R R
mol Ag trong dung dịch HNO 3 loãng, vừa đủ thấy thoát ra 0,28 lít khí N 2 O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
R R R R
A. CH 3 COONa và CH 3 CHO. R R R
B. CH 2 =CHCOONa và CH 3 CHO.
R R R R R
C. CH 3 COONa và CH 2 =CHOH.
R R R
D. C 2 H 5 COONa và CH 3 OH.
R R R R R R R
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n CO2 = n H2O . Axit đó là: R R R R
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 19: Chọn phát biểu sai
A. Chất có công thức phân tử C 2 H 6 O chỉ có thể là ancol etylic. R R R R
Câu 20: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm
khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 g CO 2 . Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este hóa
R R
đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu được là
a gam. Giá trị của a là:
A. 23 gam. B. 22 gam. C. 22,554 gam. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là R R R R R R R R
là:
A. axit axetic B. metyl fomat R
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH 3 COOCH=CH 2 cần dùng a mol O 2 thu được b mol CO 2 . Giá trị của R R R R R R R R
Câu 25: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt a mol X được b mol H 2 O và V lít CO 2 R R R R R R
B. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 ) 2
R R R R R R R R R R R R R R
C. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2
R R
D. CH 3 COOCH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R
A. CH 3 COOCH 3 . R
B. HO-C 2 H 4 -CHO.
R
C. HCOOC 2 H 5 . R
D. C 2 H 5 COOH.
R R R R R R R R R R R R R
Câu 31: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C 17 H 35 COOH và glixerol.
R R R R
B. C 17 H 35 COONa và glixerol. R R R R
C. C 15 H 31 COONa và glixerol.
R R R R
D. C 15 H 31 COONa và etanol. R R R R
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. R R
B. NH 4 NO 2 t
o R R R R
N 2 + 2H 2 O.
R R R R
C. NaHCO 3 R R
to NaOH + CO 2 . R R
D. 2KNO 3 R R
to 2KNO 2 + O 2 . R R R R
Câu 34: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm
H 2 SO 4 0,5M và HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
R R R RR R R RR R
duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với b mol O 2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
P P R RR R
H 2 O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là
R R
(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO 2 và H 2 O
R R R R R R R R R R R R R R R R
được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn R R R R
toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H 2 (Ni, t0). Giá trị của x là: R R P P
B. CH 3 COOH, C 2 H 5 OH.
R R R R R R R
C. C 2 H 5 OH, CH 3 COOH.
R R R R
D. CH 3 COOH, CH 3 OH. R R R R R R
B. [C 6 H 7 O 3 (OH) 3 ] n .
R R R
C. [C 6 H 5 O 2 (OH) 3 ] n .
R R R R
D. [C 6 H 8 O 2 (OH) 3 ] n .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C 2 H 4 và C 3 H 6 .
R R R
B. C 4 H 8 và C 5 H 10 .
R R R R
C. C 5 H 10 và C 6 H 12 .
R
D. C 3 H 6 và C 4 H 8 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 40: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không
phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO 2 R
B. HCOOCH=CH 2 . R
C. HCOOCH 3 .
R
D. HCOOC 2 H 5 . R R R R R R R R
Câu 43: Đun nóng 6,0 gam CH 3 COOH với 6,0 gam C 2 H 5 OH (có H 2 SO 4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứngR
R
R
R
R
R
R
R
R
R
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO 2 và R R
A. CH 3 COOH. R R
Câu 46: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau. R R R R
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 48: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4468 gam. B. 4959 gam. C. 4595 gam. D. 4995 gam.
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H 2 O có tỉ lệ mol là R R R R
D. Etin
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4- Mã Đề 132
Ma de Cau Dap an
132 1 B
132 2 A
132 3 D
132 4 B
132 5 A
132 6 B
132 7 D
132 8 C
132 9 D
132 10 B
132 11 D
132 12 C
132 13 D
132 14 C
132 15 D
132 16 B
132 17 B
132 18 C
132 19 A
132 20 C
132 21 B
132 22 A
132 23 D
132 24 C
132 25 A
132 26 C
132 27 B
132 28 A
132 29 C
132 30 A
132 31 C
132 32 A
132 33 C
132 34 B
132 35 D
132 36 C
132 37 D
132 38 A
132 39 D
132 40 C
132 41 A
132 42 D
132 43 A
132 44 B
132 45 D
132 46 B
132 47 B
132 48 B
132 49 A
132 50 B
SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học 2018 -2019
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 mươi câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Đá vôi là tên gọi của loại quặng có thành phần chính là?
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Cho các hợp chất sau CH4, C2H4, C3H4, C4H4; chất thuộc loại anken là
A. C4H4 B. CH4 C. C3H4 D. C2H4
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Cr.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl.
Câu 6: Cho dãy chuyển hóa: X → tinh bột → glucozơ → Y. Các chất X, Y lần lượt có thể là :
A. CO2 và C2H5OH B. CH3CHO và C2H5OH
C. HCHO và C2 H5OH D. C2H5OH và CH3COOH
Câu 7: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
Câu 8: Glyxin có công thức phân tử là
A. CH3NO2 B. C3H7O2N C. C2H5NO2 D. C5H11NO2
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 10: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO4
Câu 11: X là este có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 12: Cho các chất sau: Amilopectin, aminlozơ, đextrin, saccarozơ và xenlulozơ. Số chất trong phân tử
có chứa liên kết α-1,4-glicozit.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazo.
Câu 14: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2
Trang 1/4 - Mã đề thi 130
Câu 15: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt
mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản
ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.
Chất khử trong phản ứng trên là
A. Ag. B. H2S. C. O2. D. H2O.
Câu 16: Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng:
A. depolime hóa B. giảm mạch polime
C. giữ nguyên mạch polime D. tăng mạch polime
Câu 25: X là este tạo bởi ancol đơn chức và -aminoaxit Y. X không tác dụng với Na. Đun nóng 0,1 mol
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 6,4 gam ancol và 19,1 gam
muối. Cho 36,75 gam Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 47,587 B. 45,875 C. 43,215 D. 45,578
Câu 26: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 60 B. 40 C. 50 D. 100
Câu 27: Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca , Mg , Cl , HCO3 ; trong đó nồng độ của Cl− là
2+ 2+ − −
0,006M và HCO3− là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít
nước cứng đó thành nước mềm ? (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).
Trang 2/4 - Mã đề thi 130
A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình 1 chứa 92,8 gam
dung dịch H2SO4 75% thì nồng độ dung dịch còn lại 69,6%, bình 2 chứa dung dịch nước vôi trong dư thì
thu được 20 gam kết tủa. Khí còn lại đi ra khỏi bình có thể tích 2,24 lít (đo ở đktc). Biết X có tỉ khối so
với He bằng 15. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 B. C2H8N2 C. C3H8O D. C2H6NO
Câu 29: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3
nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có
nồng độ 47,2%. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 30: Trong thùng điện phân Al2O3 nóng chảy (hình dưới) người ta sử dụng anot bằng than chì và chia
thành nhiều tấm gắn trên một thanh ngang có thể nâng lên hoặc hạ xuống để
A. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân
B. Tăng độ dẫn điện cho anot
C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân
D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Câu 31: Trong hỗn hợp gồm axit A và ancol B có bao nhiêu loại liên kết hidro được tạo thành
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành etanol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là:
A. 58 gam B. 30 gam C. 48 gam D. 60 gam
Câu 33: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy
hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và
46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối
thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam
Câu 34: Trộn 10,17g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41g muối sunfat trung hòa và
m gam hỗn hợp khí T trong đó có chưa 0,01 mol H2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển
hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của m gần nhất là :
Trang 3/4 - Mã đề thi 130
A. 2,7 B. 3,2 C. 3,4 D. 2,5
Câu 35: Muối amoni X có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch
NaOH (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được a gam muối vô cơ và 0,2
mol chất hữu cơ Y (chứa C, H, N). Tỷ khối của Y đối với H2 là 22,5. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 14,2 B. 17,4 C. 12,6 D. 15,8
Câu 36: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là
A. 1,344 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít
Câu 37: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở, tạo bởi Valin và Alanin). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu
được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư, thu
được 79 gam kết tủa và còn lại 2,464 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của m là :
A. 17,82 B. 23,12 C. 16,24 D. 19,88
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO 4 tới dư vào dung dịch Ba HCO3 2
(b) Cho dung dịch H 3PO 4 vào lượng dư dung dịch AgNO3
(c) Cho dung dịch Na 2SiO3 vào dung dịch CaCl2
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Na 2SiO 3
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít
H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của
Al trong X là :
A. 22,47 % B. 33,71 % C. 28,09 % D. 16,85 %
Câu 40: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 30 ml dung dịch 20% ( d=1,2g/ml) của một hidroxit kim
loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng, được dung dịch đem cô cạn cho chất rắn A và 3,2 gam ancol B.
Đốt cháy hoàn toàn chất rắn A được 9,54 gam muối cacbonat; 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước.
Biết rằng, khi đun nóng A trong NaOH đặc có CaO thu được hidrocacbon Z, đem Z đốt cháy thu được số
mol H2O lớn hơn số mol CO2. Trong số các phát biểu sau:
(a) Z là CH4.
(b) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Khối lượng hỗn hợp A là 11,4 gam.
(d) Kim loại kiềm M là Kali.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
(Cho biết nguyên tử khối: H=1; Na=23; Mg=24; Al=27; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80; Fe=56; Cu=64;
Ca=40; Zn=65; Ag=108; Ba=137; K=39)
Câu 41: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều
thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam
Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm
theo khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%. B. 95%. C. 19%. D. 86%.
Câu 42: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 43: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc
0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là
0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol
của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng
khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 95%. B. 12%. C. 54%. D. 10%.
Câu 44: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su
Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho
19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng?
A. 42,67. B. 36,00. C. 30,96. D. 39,90.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 47: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối
so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
Câu 48: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic. B. Axit oxalic. C. Axit axetic. D. Axit acrylic.
Câu 49: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 50: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
9,165 gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml
dung dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,8. B. 1,2. C. 0,7. D. 0,35.
Câu 51: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất
cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly–Ala.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 54: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không
làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Fructozo
Câu 55: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH B. HCHO C. HCOOCH3. D. CH3COOH
Câu 56: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 24,6. C. 2,04. D. 1,80.
Câu 57: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 9,13 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448.
Câu 58: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 47,52 gam
Ag. Hai ancol là :
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 60: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua. B. Metylamin. C. Etanol. D. Glyxin.
Câu 61: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 100. C. 80. D. 320.
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
π
4
Câu 1: Cho tích phân=I ∫ ( x − 1) sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
π π
π
4
1 4
4
A. I =− ( x − 1) cos2x − ∫ cos2xdx. − ( x − 1) cos2x
B. I = − ∫ cos2xdx.
0
2 0
0
π π
π π
1 4 1 4
4
4
− ( x − 1) cos2x
C. I = + ∫ cos2xdx. D. I =− ( x − 1) cos2x + ∫ cos2xdx.
2 20 0
0 0
Câu 2: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống
cạnh BC là:
A. (–1;4). B. (1;-4). C. (1;4). D. (4;1).
1 3
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −1;5] để hàm số y = x − x 2 + mx + 1 đồng
3
biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn điều kiện log 2 a + log 3 b =
1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
= P log 3a + log 2 b.
1 2
A. log 2 3 + log 3 2. B. log 3 2 + log 2 3. C. ( log 2 3 + log3 2 ) . D. .
2 log 2 3 + log 3 2
Câu 5: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến với ( C ) tại giao điểm của ( C ) với trục
tung có phương trình là:
A. y = −3x + 1. y 3x + 1.
B. = y 3x − 1.
C. = D. y =−3x − 1.
Câu 6: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 4π. B. Stp = 2π. C. Stp= 10π. D. Stp = 6π.
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x →+∞ x →−∞
A. =
y' (x 2
+ 2) ex . B. y ' = x 2 e x . C. y ' = −2xe x . y'
D. = ( 2x − 2 ) e x .
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x 2
thỏa mãn x1 + x 2 = 4
5 13
A. m = . B. m = 2. C. m = 8. D. m = .
2 2
x −1
Câu 12: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y = và các trục tọa
x +1
độ. Khi đó giá trị của S bằng:
A. 2 ln 2 − 1. B. ln 2 + 1. C. ln 2 − 1. D. 2 ln 2 + 1.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy
( ABCD= ) ; AD 2a;= SD a 2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2
Câu 14: Cho mặt cầu ( S) có diện tích 4πa 2 ( cm 2 ) . Khi đó, thể tích khối cầu ( S) là:
4πa 3 πa 3 64πa 3 16πa 3
A.
3
( cm3 ) . B.
3
( cm3 ) . C.
3
( cm3 ) . D.
3
( cm3 ) .
9
1
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển + x 3 (với x ≠ 0) bằng
3
x
A. 36. B. 84. C. 126. D. 54.
Câu 16: Cho hàm số y =x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số nào
3 2
dưới đây?
3 2 3
A. y =x − 6 x + 9 x . B. y = x − 6x 2 + 9 x + 1.
C. y =− x 3 + 6x 2 − 9x. D. y = x 3 − 6x 2 + 9x .
3
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − (2m + 1)x 2 + 3m x − 5
có 3 điểm cực trị.
1 1
A. (1; +∞ ) . B. −∞; . C. ( −∞;0] . D. 0; ∪ (1; +∞ ) .
4 4
m = 0 −3
m> 1 1
A. B. 2 C. m ≤ . D. 0 < m < .
m > 1 . 2 2
2 m = −2.
6 − tan x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là:
5sin x
π
A. D = R \ + kπ , k ∈ Z . = B. D R \ {kπ , k ∈ Z }.
2
π π
=C. D k , k ∈ Z . = D. D R \ k , k ∈ Z .
2 2
5
dx
Câu 20: Tính tích phân I = ∫ ta được kết quả
= I a ln 3 + b ln 5. Giá trị S = a 2 + ab + 3b 2 là:
1 x 3x + 1
A. 0. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 21: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
π π
Câu 22: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x và F = 1. Tính F ?
4 6
π 5 π π 3 π 1
A. F = . B. F = 0. C. F = . D. F = .
6 4 6 6 4 6 2
Câu 23: Để đủ tiền mua nhà, anh Hoàng vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với
lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh Hoàng trả nợ cho ngân hàng số
tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc
không thay đổi trong suốt quá trình anh Hoàng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân
hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 67. B. 65. C. 68. D. 66.
Câu 24: Số nghiệm nguyên của phương trình x² – 4x + 5 = |3x – 7| là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình =y 2 − x 2 và trục Ox, quay
(S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:
8 2π 8π 4 2π 4π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 26: Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong
đó mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất chọn được 4 đại biểu để
trong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:
3844 1937 46 49
A. . B. . C. . D. .
4845 4845 95 95
A. y =− x 3 − 3x 2 − 4. B. y =x 3 − 3x 2 − 4. C. y =− x 3 + 3x 2 − 4. D. y =x 3 − 3x 2 + 4.
3
Câu 33: Cho dãy số ( a n ) thỏa mãn a1 = 1 và 5a n+1 −a n − 1 = , với mọi n ≥ 1 . Tìm số nguyên
3n + 2
dương n > 1 nhỏ nhất để là một số nguyên.
n = 41. B. n = 39. C. n = 49. D. n = 123.
A.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc
H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với
mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB sao cho 3MB=2MA và N là trung
điểm của cạnh CD. Lấy G là trọng tâm của tam giác ACD. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng (BCD)
PB
tại điểm P. Khi đó tỷ số bằng:
PN
133 5 667 4
A. . B. . C. . D. .
100 4 500 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 36: Cho khối tứ diện AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
ABCD có
AB a=
= , AC 2a=, AD 3a. Các điểm M , N , P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC , AD sao cho
2 AM MB
= = , AN 2 NC
= , AP PD.
Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?
a3 2a 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −1) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1; 2 ) . Gọi
điểm H ( x; y; z ) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S = x + y + z là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng
3. Tính thể tích của khối lăng trụ:
2 5
A. 2 5. B. 2. C. 3 2. D. .
3
Câu 39: Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a, diện tích toàn phần là S1 và mặt
cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2. Khẳng định đúng là:
A. cả A,B,C đều sai. B. S2 2S1. C. S1 2S2 . D. S1 S2 .
BC 3,=
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có =
CD 4 và ABC
= BCD
= 900. Góc giữa hai
= ADC
đường thẳng AD và BC bằng 600. Côsin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ACD ) bằng:
43 2 43 4 43 43
A. . B. . C. . D.
.
86 43 43 43
2
Câu 41: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t ) =t 3 − 3t 2 − t + 3 , (thời gian tính
5
bằng giây, quãng đường tính bằng m). Khẳng định nào sau đây đúng
A. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t=0.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4 là a = 18m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2 là v = 18m / s.
D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0.
Câu 42: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R. Tính thể tích của khối trụ
đã cho?
1
A. 2πaR 2 . B. πaR 2 . C. πaR 2 . D. aR 2 .
3
1
dx 8 2
Câu 43: Cho ∫ =a b − a + ( a, b ∈ R * ) . Tính a + 2b ?
0 x + 2 + x +1 3 3
A. a + 2b =7. B. a + 2b =
5. C. a + 2b = −1. D. a + 2b =
8.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 =0 và hai điểm
M (1;1;1) , N(−3; −3; −3). Mặt cầu ( S) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm Q. Biết
rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R = . B. R = . C. R = 6. D. R = 4.
3 3
Câu 45: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2 y + 2 z − 10 =
0 và
( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 =0 bằng:
7 5 4
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y = x − 3x + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Cho biết: H =1; C=12; O=16; N=14; S= 32; Cl=35,5; Br= 80; Na=23; Mg=24; Al=27;
K=39; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Ag= 108; Ba=137.
Câu 1: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là chất rắn, màu trắng, vô định hình. D. Là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 4: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh
và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn.
Câu 5: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Dung dịch X
Nước đá
Chất hữu cơ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O
o
H2 SO4 ñaëc , t
D. CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5
+ H2 O
Câu 6: Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được với Na và NaOH ?
A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O.
Câu 7: CH3COOH không thể được điều chế trực tiếp bằng cách
A. Lên men rượu C2H5OH
B. Oxi hoá CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+)
C. Cho CH3OH tác dụng với CO (có xúc tác thích hợp)
D. Oxi hoá CH3CHO bằng AgNO3/NH3
Câu 8: X có công thức phân tử C4H8O2. Biết X tác dụng được với NaOH và không có phản
ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Trang 1/6 - Mã đề 132
Câu 9: Cho các dung dịch sau: H2N-CH2-COOH (1); H2N-[CH2]2CH(NH2)-COOH (2);
HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH (3); CH3CH(NH2)COOH (4). Dung dịch làm quỳ tím hoá
xanh là?
A. (3) B. (2) C. (4) D. (1)
Câu 10: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO.
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Lên men thành ancol etylic.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan.
Câu 11: Chất nào dưới đây là công thức của Alanin?.
A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. C6H5NH2 D. CH3COOCH3
Câu 12: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde
(3) ; phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc
(5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (6) D. (1), (2), (4) và (6).
Câu 13: Cho biết chất nào thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 14: Các este thường có mùi thơm đặc trưng của hương hoa, trái cây như: Isoamyl axetat
có mùi chuối chín, Benzyl axetat có mùi hoa nhài... Công thức nào dưới đây là của Benzyl
axetat?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. CH3COOC6H5
C. CH3CH2CH2COOC2H5 D. CH3COOCH2C6H5
Câu 15: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5OC2H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Một chất béo ở trạng thái rắn trong điều kiện thường và có tổng số các nguyên tử
trong phân tử là 155. Vậy tên gọi của chất béo này là?
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein
Câu 17: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n + 2O2 (n 2). B. CnH2nO2 (n 2).
C. CnH2n - 2O2 (n 2). D. CnH2nO (n 2).
Câu 18: Cho lần lượt các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
2 5
Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Nguyên tử X là
A. P (Z=15). B. N (Z=7). C. Cl (Z=17). D. F (Z=9).
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
Câu 21: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
Câu 22: Chất nào dưới đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Axetilen B. Metan C. Etilen D. Benzen
Trang 2/6 - Mã đề 132
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH
trong dung dịch thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam rượu đơn
chức. Cho toàn bộ lượng rượu đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định tên
gọi của X.
A. Đietyl oxalat B. Đimetyl oxalat. C. Đietyl ađipat D. Etyl propionat
Câu 24: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn
12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc); 0,56 lít N2 (đktc) và
H2O. Giá trị của V là:
A. 30,520 B. 32,536 C. 31,360 D. 34,048
Câu 25: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho
0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol
NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. Chất X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Lysin
Câu 26: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X
(bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. Cl và 0,03 B. NO3 và 0,01 C. OH và 0,03 D. CO3 và 0,03
2
Câu 27: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeS2 và CuS. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam X
trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2, dung dịch sau phản ứng chứa
215m/107 gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc,
nóng, dư) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,54. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,58 gam hỗn hợp muối khan. Biết trong X tổng khối
lượng các kim loại lớn hơn khối lượng oxi là 4,08 gam. Phần trăm khối lượng của CuO trong
X có giá trị gần đúng nhất với:
A. 12,0% B. 9,0% C. 15,0% D. 18,0%
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn hợp M gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và
một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu lấy
5,12 gam M ở trên thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 75% thì thu được m gam este.
Giá trị gần đúng nhất của m là?
A. 6,5 B. 3,82 C. 3,05 D. 3,85
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol
ZnSO4. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên sơ đồ sau :
sè mol Zn(OH)2
sè mol OH-
0 0,4 3,0
1,0
Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 3 : 4. C. 2 : 3. D. 1 : 2.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng
brom trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi
đó tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong
hỗn hợp X là:
A. 3 B. 1 C. 8 D. 4
Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Pb = 207; Ba = 137.
Câu 41: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng
được với một phân tử clo ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 42: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Rubiđi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 43: 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản
phẩm cháy có VCO2/ VH2O bằng
A. 8/13. B. 11/ 17. C. 5/8. D. 26/41.
Câu 44: Cho các phát biểu sau đây
(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người.
(7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit.
(9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3 - C6H4 - NH2. B. CH3 - NH - CH3. C. C6H5 - CH2 - NH2. D. C6H5 - NH - CH3.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối
lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)
A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,95 và 3,0. D. 2,7 và 3,25.
Câu 47: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 48: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2,
(4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 3, 6, 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 6, 3, 1, 2, 5, 4. D. 4, 5, 2, 1, 3, 6.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam
X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch
Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra.
Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là
A. 7,87 gam. B. 6,75 gam. C. 7,59 gam. D. 7,03 gam.
Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3. B. Tốc độ ăn mòn như nhau.
C. Cốc 2. D. Cốc 1.
Câu 55: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
0 0
t t
(1) Cu + HNO3 (đặc) → khí X. (2) KNO3 → khí Y.
0 0
t t
(3)NH4Cl + NaOH → khí Z. (4) CaCO3 → khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
to
(a) X + 2NaOH → Y + Z +T
o
Ni,t
(b) X + H2 → E
o
t
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl
→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Y là ancol etylic. B. T có hai đồng phân C. T là etylen glicol. D. Z là anđehit axetic.
Câu 57: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại
catot theo thứ tự
A. Cu–Ag–Fe. B. Fe–Cu–Ag. C. Ag–Fe–Cu. D. Ag – Cu – Fe.
Câu 58: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (2), (5), (6). D. (1), (2), (5).
Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4),(6). D. (2), (4), (6).
Câu 60: Khử hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Tính khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
A. 16 gam B. 36 gam. C. 26 gam. D. 12 gam.
Câu 61: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
sinh ra Ag là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 62: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ?
A. Dầu vừng. B. Dầu ôliu. C. Dầu luyn. D. Dầu gan cá.
Câu 63: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2
(đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 8,96. B. 5,60. C. 11,2. D. 13,44.
Câu 64: Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng
riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46o thu được là
A. 2,0 lít. B. 0,81 lít. C. 0,88 lít. D. 1,75 lít.
Câu 65: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát
ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong
không khí thoát ra. X là
A. NaNO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO.
Câu 66: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 67: Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3 thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với HCl
giải phóng khí H2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl. Dãy sắp xếp tính khử tăng dần là
A. Ag, H2, Cu, Fe. B. Ag, Cu, H2, Fe. C. Fe, Cu, H2, Ag. D. Cu, Ag, Fe, H2.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
0
X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axetilen, lysin, glucozơ, anilin. B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,36. B. 1,46. C. 1,22. D. 1,64.
Câu 70: Điện phân dung dịch CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một
nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong
dung dịch là
A. 80 gam. B. 40 gam C. 10 gam. D. 20 gam.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm kim loại A, Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat có khối lượng 130,4 gam và 0,5 mol khí H2. Cho Y
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư (trong điều kiện không có không khí) thu được a gam kết tủa.Biết
Câu 1: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó 2 học sinh nam?
A. C62 + C94 . B. C92 .C64 . C. A62 .A 94 . D. C62 .C94 .
Câu 2: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB = ( 3; −5;6 ) , biết điểm A ( 0;6; 2 ) . Tìm tọa độ điểm B .
3 1
A. B ( −3;11; − 4 ) . B. B ( 3;1;8 ) . C. B ; ; 4 . D. B ( 3; −11; 4 ) .
2 2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −3 0 3 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−3 −3
A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
4 3 2
(x − 1)
−4
Câu 9: Tập xác định của hàm số=
y 3
là:
A. [1; + ∞ ) . B. (1; + ∞ ) . C. . D. \ {1}
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:
3 a 3
A. a 2 . B. a . C. . D. a .
2 2
x= 1− t
Câu 12: Cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?
y = 2t
1
A. ( −1; 4 ) . B. ;1 . C. (1;0 ) . D. (1; 2 ) .
2
Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =y x 3 − 3 x 2 và trục hoành.
27 29 27 13
A. S = . B. S = . C. S = − . D. S = .
4 4 4 2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. ∫ sin x.dx =− sin x + C . B. ∫ sin x.dx = − cos x + C .
C. ∫ sin x.=
dx sin x + C . D. ∫ sin x.
= dx cos x + C .
b
Câu 15: Tính I = ∫ f ( x )dx , biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( a ) =
−2, F ( b ) =
3.
a
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = −5 . D. I = 5 .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình s inx − m =1 có nghiệm?
A. −2 ≤ m ≤ 0 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. m ≥ 1 . D. m ≤ 0 .
( )
Câu 17: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
2 2 2
A. M ( x; y; z ) ⇔ OM =xi + y j + zk . B. i= j= k= 1 .
C. i.=
j j.= k k= .i 1 . D. u = ( x ; y ; z ) ⇒ mu = mxi + my j + mzk .
x −∞ − 2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
1 1
y
−∞ −3 −∞
2n − 3
Câu 20: Tính I = lim 2
.
2n + 3n + 1
A. I = −∞ . B. I = 0 . C. I = 1 . D. I = +∞ .
Câu 21: Cho log 2 6 = a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:
2a − 1 a
A. . B. a . C. . D. 2a + 3 .
a −1 a +1
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).
D' C'
A'
B'
D
C
A B
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
nào dưới đây?
−1 O 1 x
−1
x −1 2x + 1 x +1 −x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 2x − 2 x −1 1− x
Câu 26: Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) =
1 có tập nghiệm là:
A. {2} . B. {−1;2} . C. {1;3} . D. {1} .
9 9 9
Câu 27: Biết ∫ f ( x ) dx = 37 và ∫ g ( x ) dx = 16 . Tính tích=
phân I ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
0 0 0
A. I = 122 . B. I = 48 . C. I = 53 . D. I = 74 .
Câu 28: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 4π R 2 . B. 12 3π R 2 . C. 12π R 2 . D. 8π R 2 .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ' ( x) = x( x − 5)( x + 10)5 , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 30: Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A. −3 . B. 3 . C. − . D. .
3 3
−2
g ( −3) + g (1)
A. min g ( x ) = B. min g ( x ) = g (1) .
[ −3;1] 2 [ −3;1]
C. min g ( x=
) g ( −1) . D. min g ( x=
) g ( −3) .
[ −3;1] [ −3;1]
= 1200 . Gọi M là
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AB = 1 , AC = 2 , AA′ = 2 5 và BAC
trung điểm của CC ′ . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A′BM ) là
21 21 5
A. . B. 5 . C. . D. .
7 5 3
Câu 33: Ông Nam vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi
suất ngân hàng cố định 0,5% trên tháng. Mỗi tháng ông Nam phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau
khi vay) số tiền là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng.
Tổng số tiền lãi mà ông Nam phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 135.500.000 đồng. B. 118.000.000 đồng. C. 122.000.000 đồng. D. 126.066.666 đồng.
log 3 b 2 log 5 ( a + b ) . Tính P= a − 2b
log 2 a 2=
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn: =
A. P = 23 . B. P = −2 . C. P = 25 . D. P = −23 .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm =
số y f ( x ) − 2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
11 11
A. m ∈ 2; B. m ∈ ( 4;11) . C. m = 3 . D. m ∈ 2; .
2 2
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 450 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AB, AD . Tính thể tích khối chóp S .CDMN theo a .
a3 5a 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 3
A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = −1 . D. S = 0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0; 1; 1) , B ( 3; 0; −1) , C ( 0; 21; −19 ) và
1 . M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức
mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2
1 1
A. m > f ( 0 ) − 1 . B. m > f (1) − . C. m ≥ f ( 0 ) − 1 . D. m ≥ f (1) − .
e e
Câu 40: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] . Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng .
683 19 1457 77
A. . B. . C. . D. .
2048 56 4096 512
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1;0 ) . Bán kính đường
tròn nội tiếp tam giác ABC là
2 5 5
A. . B. 5. C. . D. 5.
25 2
Câu 42: Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo
thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn
và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa ( P ) và ( Q ) để diện tích xung quanh hình
nón đó là lớn nhất.
2R 3 R 3
A. . B. R 2 . C. R . D. .
3 2
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
1 ln10 2x −1 2x −1
A. B. C. . D.
2
x − x +1 2
x − x +1 ( x − x + 1) ln10
2
( x − x + 1) ln 2
2
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi α là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng
( EBCH ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. tan α = . B. tan α = 2 . C. α = 300 . D. α = 450 .
3
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:
m x 2 − 2 x + 2 + m + 2 x − x 2 ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3
2 2
A. m ≤ . B. m ≤ 0 . C. m ≥ . D. m ≤ −1 .
3 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = mx + nx + px + qx + r
4 3 2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 1 ( 6 x +1 − 36 x ) =
−2 bằng
5
A. log 6 5 + 1 . B. 6 . C. log 6 5 . D. 1.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 41: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO 2 và R R
C. dd Br 2 R R D. Cu(OH) 2 , t0 thường R R P P
Câu 44: Sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo
R R R R
đơn vị mol).
Câu 52: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và glixerol.
Câu 53: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, M Y = M X + 14, Z không R R R R
no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76
mol O 2 . Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và
R R
A. 6 : 1 : 2 B. 4 : 3 : 2 C. 5 : 2 : 2 D. 9 : 5 : 4
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đậm đặc. R R R R
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối
của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH 3 COOC 2 H 5 .
R R B. C 2 H 3 COOCH 3 .
R R R R C. CH 3 COOCH 3 .
R R D. C 2 H 5 COOCH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R
Câu 56: Hấp thu hết 4,48 lít CO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2 CO 3 thu được
R R R R R R
200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được R R
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3 . R R R R
Câu 59: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 6 O 2 .
R R R R R B. C 3 H 4 O 2 .
R C. C 4 H 8 O 2 .
R R D. C 4 H 6 O 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 60: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br 2 thì lượng Br 2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị R R R R
của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 61: Axit HCl và HNO 3 đều phản ứng được với R R
A. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu và tính khử.
C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. D. tính bazơ mạnh và tính khử.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe x O y , CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu R R R R
được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị
R R
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được
7,04 gam CO 2 . Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6
R R
thích hợp là
A. tinh bột, C 2 H 4 , C 2 H 2 . B. C 2 H 4 , CH 4 , C 2 H 2 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 68: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
A. BaSO 3 → BaO + SO 2 . R R B. KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 . R R R R R R R R R R R R
C. CaC 2 + H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 .
R R D. NH 4 Cl → NH 3 + HCl.
R R R R R R R R R R R R
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3 ) 2 cần dùng hết 430 ml R R R R
dung dịch H 2 SO 4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa
R R R R
nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung R R
hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp
X có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 18,5%. B. 18,1%. C. 19,1%. D. 20,1%.
Câu 70: Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO 2 (đktc). Giá trị của R R
V là
A. 2,912. B. 7,280. C. 17,472. D. 5,824.
Câu 71: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai
ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y,
Z cần dùng 7,728 lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam
R R
hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 60,35%. B. 62,28%. C. 61,40%. D. 57,89%.
Câu 72: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH 2 =CHCOOCH 3 . B. CH 3 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOC 2 H 5 .
R R D. C 2 H 5 COOCH 3 .R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 73: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 15,12 gam R R R R
Câu 75: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C 15 H 31 COONa và etanol.
R R R R B. C 17 H 35 COONa và glixerol. R R R R
C. C 17 H 35 COOH và glixerol.
R R R R D. C 17 H 33 COOH và glixerol. R R R R
Câu 76: Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH 2 =CHCOOCH 3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô R R R R
cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 15,3 gam. B. 13,7 gam. C. 11,0 gam. D. 9,4 gam.
Câu 77: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một
axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp
E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung R R
dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T 1 , R R
T 2 , T 3 ) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1 < M T2 < M T3 và T 3 nhiều hơn T 1
R R R R R R R R R R R R R R
là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T 3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới R R
đây?
A. 20%. B. 30%. C. 29%. D. 25%.
C. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 .
R R R R D. CH 3 COOCH=CH 2 .
R R R R R R
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. Al 4 C 3
R R B. CaC 2
R C. C 2 H 5 OH D. CH 3 COONa . R R R R R R R
Câu 43: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P B. H 3 PO 4 C. PO 4 3- D. P 2 O 5 R R R R RP R R R
Câu 44: Phản ứng nào mô tả quá trình khắc chữ lên thủy tinh?
to to
A. SiH 4 → Si + 2H 2 .
R R B. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O. R R R R R R R R
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH − + HCO3− → CO32 − + H 2 O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Chất nào sau đây không phải là ancol?
A. CH 3 OH.
R R B. CH 3 C 6 H 4 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 6 H 5 CH 2 OH. R R R R R R R R R R R R R R R R R R
C. CH 3 COOCH 3 .
R R D. CH 3 COOCH=CH 2 . R R R R R R
Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic .
Câu 50: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 51: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. Dung dịch axetanđehit khoảng 40%. B. Dung dịch 50% fomanđehit trong nước
C. Dung dịch rất loãng của anđehit fomic D. Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước
Câu 52: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi
A. Chuối chín. B. Hoa nhài. C. Hoa hồng. D. Dứa chín.
Câu 53: Trong phân tử cacbohidrat luôn có
A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức anđehit. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức axit.
Câu 54: Cho các mô tả sau:
(a) đơn chức (b) mạch cacbon không phân nhánh.
(c) mạch cacbon dài. (d) no, đơn chức, mạch hở.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
Số mô tả đúng cho các axit béo nói chung là?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH 3 COONa . B. NaNO 3 .
R R C. NaHCO 3 D. CuSO 4 . R R R R R
Câu 56: Cho dãy các chất sau: anđêhit axetic, axetylen, glucozơ, mantozơ, tinh bột, metylaxetat. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 57: Khoáng vật nào sau đây có chứa nitơ.
A. Florit. B. Diêm tiêu. C. Cacnalit. D. Diêm sinh.
Câu 58: Chất nào sau đây là tripanmitin?
A. C. D.
B. C 3 H 5 (OCOC 17 H 31 ) 3 .
C 3 H 5 (COOC 17 H 33 ) 3 . (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . C 3 H 5 (OCOC 17 H 33 ) 3 .
R R R R R R R R R R
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
A. Mạch vòng, đơn chức . B. Không no, đơn chức, mạch hở.
C. No, đơn chức , mạch hở. D. No, hai chức, mạch hở.
Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 , 0,2 mol C 2 H 2 và 0,7 mol H 2 . Nung X trong bình kín, R R R
R
R
R
R
R
R
xúc tác Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung
dịch Br 2 x mol/l. Tìm giá trị x
R
A. 3 M. B. 0,3 M. C. 2 M. D. 0,2 M.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 thu được R R R R R R R R
14,4g H 2 O và m gam CO 2 . Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu
R R R R R R R R
0,175 mol H2 O và 0,975 mol N2 (biết O2 chiếm 20% thể tích không khí). Công thức phân tử của X là
R R R R R R
A. C 3 H 7 N. R R B. C 4 H 11 N.R R C. C 3 H 9 N. D. C 2 H 7 N. R R R R R R R R R R R R
Câu 64: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau.
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra
+ Phần 2 tác dụng với Na 2 CO 3 dư thấy có 1,12 lít khí CO 2 thoát ra . Các thể tích khí đo ở đktc .R R R R R R
+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H 2 SO 4 , sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu R R R R
suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
A. 5,20 gam B. 10,56 gam C. 8,80 gam D. 5,28 gam
Câu 65: Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 66: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic .
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 21 78,3 -75 118
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. R R
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O. R R R R
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H 2 SO 4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa R R R R
phản ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24 gam. B. 15,53 gam. C. 10,8 gam. D. 9,18 gam.
Câu 68: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là C 2 H8 O3 N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
R
R
R
R
R
R
R
R
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Hãy chọn giá trị của m là
A. 15 gam. B. 5,7 gam. C. 21,8 gam. D. 12,5gam.
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC 2 H 5 và H 2 N–CH 2 –COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
R R R R R R R R R R R R
dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol
etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,125. B. 8,250. C. 7,750. D. 8,725.
Câu 70: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozo và fructozo thành hai phần bằng nhau.
+ Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 86,4 gam Ag. R R R R
khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn X l . Cho X l vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn
R R R R
toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần không tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z
nung nóng được hỗn hợp rắn T, T chứa tối đa:
A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
R R R R R R
hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 74: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic( có axit H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) đến R R R R
khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 41,67%. B. 60%. C. 75%. D. 62,5%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 1,215 mol O 2 thu được R R
CO 2 và 9,18 gam H 2 O . Mặt khác đem đun 18,26 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được 1 ancol
R R R R R R
Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn ancol Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
6,42 gam. Thành phần % theo khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ hơn có
giá trị là?
A. 25,7%. B. 22,03%. C. 28,5%. D. 24,5%.
Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al 2 (SO 4 ) 3 xM. Mối
R R R R R R R R
quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:
P P
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối
R R
dung dịch H 2 SO 4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2 , đồng thời
R
R
R
R
R
R
thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa . Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam
muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 78: Điều chế este CH 3 COOC 2 H 5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau
R R R R R R
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở ,không mạch nhánh thu
được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 26,56 gam. Mặt khác cho 0,16 mol hỗn hợp E tác dụng với 450
R R R R
ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và
phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn F vào bình chứa Na dư thấy thoát ra 0,1 mol khí H 2 . Giá trị gần R R
Mặt khác đun 26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm hai
ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacsbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn chức , trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (M A <M B ). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được tổng khối lượng CO 2
R R R R R R
và H 2 O là 24,68 gam. Tỉ lệ a:b gần với giá trị nào sau đây?
R R
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
···························· ································
• Cho biSt nguyen tu kh6i cua cac nguyen t6 : H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32;
Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65.
• Cac thS tich khi d€u do a di€u ki~n tieu chu§.n; gia thiSt cac khi sinh ra khong tan trong nu&c.
Cau 41: Kim lo:;ii nao sau day khong tac d1;mg v&i dung dich CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D.Al.
Cau 42: Kim lo:;ii nao sau day la kim lo:;ii ki€m?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
Cau 43: Khi X sinh ra trong qua trinh d6t nhien li~u h6a th:;ich, rit d(k va gay 6 nhiSm moi trm'mg. Khi X la
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Cau 44: Thuy phan este CH3CH2COOCH3, thu duqc ancol c6 cong thuc la
A. CH3OH. B. C3H1OH. C. C2HsOH. D. C3HsOH.
Cau 45: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii Fe khong phan ung v&i dung djch nao sau day?
A . NaNO3. B. HCI. C. CuSO4. D. AgNO3.
Cau 46: Dung djch chit nao sau day lam xanh quy tim?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin.
Cau 47: Chit nao sau day c6 tinh luong tinh?
A. NaNO3. B. MgCh. C. Al(OH)3 . D. Na2CO3.
Cau 48: Silt c6 s6 oxi h6a +3 trong hqp chit nao sau day?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Cau 49: Chit nao sau day c6 phan ung trimg hqp?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Cau 50: Phan ung nao sau day la phan ung nhi~t nhom?
A. 3FeO + 2Al ~ 3Fe + AhO3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O - 2NaA1O2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 - Ah(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 - Ah(SO4)3 + 3Cu.
Cau 51: S6 nguyen tu cacbon trong phan tu glucoza la
A. 5. B. 10. C. 6. D . 12.
Cau 52: 0 nhi~t d9 thuc'mg, kim lo:;ii nao sau day tan hSt trong nu&c du?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Cau 53: Chit nao sau day duqc dung dS lam m€m nu&c c6 tinh cung t:;im thcri?
A. CaCO3. B. MgCh. C . NaOH. D. Fe(OH)2.
Cau 54: Dung djch KOH tac dµng v&i chit nao sau day t:;io ra kSt tua Fe(OH)3?
A. FeCh. B. FeO. C. Fe2O3. D . Fe3O4.
Cau 55: Chit nao sau day la chit di~n Ii y~u?
A. HCI. B . KNO3. D. NaOH.
Cau 56: Thuy phan triolein c6 c6ng thfrc (CnH33COO)3C3Hs trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol
va mu6i X. Cong thuc cua X la
A. CnH3sCOONa. B. CH3COONa. C. C2HsCOONa. D. CnH33COONa.
Cau 57: Natri hidroxit (con g9i la xut an da) c6 c6ng thuc h6a h9c la
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3.
Cau 58: Chit nao sau day c6 m9t lien k~t ba trong phan tu?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D . Benzen.
Trang 1/3
Cau 59: Chit X c6 c6ng thuc H2N-CH(CJ-!3)-COOH. Ten g9i cua X la
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Cau 60: Thanh ph~n chinh cua v6 cac loai 6c, so, hen la
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCL D. Na2CO3.
Cau 61: Cho m gam b9t Zn tac d\mg hoan toan v&i dung djch CuSO4 du, thu duqc 9,6 gam kim lo?i Cu.
Gia tri cua m la
A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75 . D. 13,00.
Cau 62: Hoa tan hoan toan 0,1 mol Al bing dung djch NaOH du, thu duqc V lit H2. Gia tri cua V la
A. 2,24. B. 5,60. C . 4,48. D. 3,36.
Cau 63: Cho 2 ml ancol etylic vao 6ng nghi~m da c6 s~n vai vien da b9t. Them tir tir 4 ml dung djch
H2SO4 d~c vao 6ng nghi~m, d6ng thai li\c d~u r6i dun n6ng h6n hqp. Hidrocacbon sinh ra trong thi
nghi~m tren la
A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan.
Cau 64: Phat biSu nao sau day sai?
A. Dung djch lysin kh6ng lam d6i mau quy tim. B. Metylamin la chit khi tan nhi~u trong nu&c.
C. Protein don gian chua cac g6c a-amino axit. D. Phan tu Gly-Ala-Val c6 ba nguyen tu nita.
Cau 65: Thuy phan 68,4 gam saccaroza v&i hi~u suit 75%, thu duqc m gam glucoza. Gia trj cua m la
A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.
Cau 66: Cho m gam Gly-Ala tac dl,lng het v&i dung djch NaOH du, dun n6ng. S6 mol NaOH da phan
ung la 0,2 mol. Gia tri cua m la
A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8.
Cau 67: Chit X duqc t?o thanh trong cay xanh nha qua trinh quang hqp. 6 di~u ki~n thuang, X la chit
ri\n v6 djnh hinh. Thuy phan X nha xuc tac axit ho~c enzim, thu duqc chit Y c6 ung dl,lng lam thu6c
tang h,rc trong y h9c. Chit X va Y l~n luqt la
A. tinh b(>t va glucoza. B. tinh b9t va saccaroza.
C. xenluloza va saccaroza. D. saccaroza va glucoza.
Cau 68: Phat biSu nao sau day sai?
A. Cho vien kem vao dung djch HCl thi kem bj iin mon h6a h9c.
B. Qu~ng boxit la nguyen li~u dung dS san xuit nh6m.
C. D6t Fe trong khi Ch du, thu duqc FeCb.
D. Tinh khu cua Ag m?nh hon tinh khu cua Cu.
Cau 69: H6n hqp FeO va Fe2O3 tac d\lllg v&i luQ'Ilg du dung djch nao sau day khong thu duqc mu6i si\t(II)?
A . HNO3 d~c, n6ng. B. HCL C. H2SO4 loang. D . NaHSO4.
Cau 70: Cho cac ta sau: visco, capron, xenluloza axetat, olon. S6 ta t6ng hqp la
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cau 71: Nung 6 gam h6n hqp Alva Fe trong kh6ng khi, thu duqc 8,4 gam h6n hqp X chi chua cac oxit.
Hoa tan hoan toan X dn vira du V ml dung djch HCl IM. Gia trj cua V la
A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.
Cau 72: H6n hqp X g6m hai este c6 cung c6ng thuc phan tu CsHsO2 va d~u chua vong benzen. DS phan
ung het v&i 0,25 mol X dn t6i da 0,35 mol NaOH trong dung dich, thu duqc m gam h6n hqp hai mu6i.
Gia tri cua m la
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Cau 73: Cho cac phat biSu sau:
(a) H6n hqp Nava AlzO3 (ti 1~ mol tuong ung 2: 3) tan het trong nu&c du.
(b) Dun n6ng dung djch Ca(HCO3)z c6 xuit hi~n ket ma.
(c) Phen chua duqc su d1,1ng dS lam trong nu&c d1,1c.
(d) Kim lo?i Cu oxi h6a duqc Fe 3+ trong dung dich.
(e) Mieng gang dS trong khong khi ~m c6 xay ra iin mon di~n h6a.
S6 phat biSu dung la
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 2/3
Cau 74: D~n 0,04 mol h6n hqp g6m hai nu&c va khi CO2 qua cacbon nung do, thu duqc 0,07 mol h6n
hqp Y g6m CO, H2 va CO2. Cho Y di qua 6ng d\filg 20 gam h6n hqp g6m Fe2O3 va CuO (du, nung n6ng),
sau khi cac phan ung xay ra hoan toan, thu duqc m gam ch~t r~n. Gia tri cua m la
A . 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D . 18,40.
Cau 75: Thuy phan hoan toan triglixerit X trong dung djch NaOH, thu duqc glixerol, natri stearat
va natri oleat. D6t chay hoan toan m gam X dn vua du 3,22 mol 02, thu duqc H2O va 2,28 mol CO 2.
M~t khac, m gam X tac dl)ng t6i da v&i a mol Br2 trong dung dich. Gia tri cua a la
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Cau 76: Cho cac phat biSu sau:
(a) Mo lQ'Il ho~c diu dua duqc dung lam nguyen li~u dS di€u_ch~ xa phong.
(b) Nu&c ep qua nho chin c6 phan ung trang b?c.
(C) Ta tim kem b€n trong moi trm'mg axit va moi trm'mg ki€m.
(d) Cao SU luu h6a c6 tinh dan h6i, lau mon va kh6 tan han cao SU thien nhien.
( e) Dung dich anilin lam quy tim chuySn thanh mau xanh.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cau 77: Ti~n hanh thi nghi~m theo cac bu&c sau:
Bu&c 1: Cho vao hai binh du m6i binh 10 ml etyl fomat.
Bu&c 2: Them 10 ml dung dich H2SO4 20% vao binh thu nh~t, 20 ml dung dich NaOH 30% vao binh thu hai.
Bu&c 3: L~c d€u ca hai binh, l~p 6ng sinh han r6i dun soi nh~ trong khoang 5 phut, sau d6 dS ngu(h.
Cho cac phat bi~u sau:
(a) K~t thuc bu&c 2, ch~t long trong hai binh d€u phan thanh hai l&p.
(b) 6 bu&c 3, c6 thS thay vi~c dun soi nh~ bing dun each thuy (ngam trong nu&c n6ng).
(c) 6 bu&c 3, trong binh thu hai c6 xay ra phan ung xa phong h6a.
(d) Sau bu&c 3, trong hai binh d€u chua ch~t c6 kha nang tham gia phan ung trang b?c.
S6 phat biSu dung la
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Cau 78: Thuy phan hoan toan ch~t hfru ca E (C9H16O4, chua hai chuc este) bing dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm g6m ancol X va hai ch~t him ca Y, Z. Bi~t Y chua 3 nguyen tu cacbon va Mx < Mv < Mz.
Cho Z tac dl;lilg v&i dung dich HCl loang, du, thu duqc hqp ch~t hfru ca T (C3H6O3). Cho cac phat bi~u sau: ~
(a) Khi cho a mol T tac dl)ng v&i Na du, thu duqc a mol H2. ,,_
(b) C6 4 cong thuc du t?O thoa man tinh ch~t cua E. ~
(c) An~~l X la propan.-1 ,2-~iol.
(d) Kh01 luQ'Ilg mol cua Z la 96 gam/mol.
J !,
1/.j
1
1 c i'
S6 phat biSu dung la /( _.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ~, .
Cau 79: Cho 7,34 gam h6n hqp E g6m hai este m?ch ha X va y (d€u t?O bai axit cacboxylic va ancol;
Mx < Mv < 150) tac dl)ng vua du v&i dung dich NaOH, thu duqc ancol Z va 6,74 gam h6n hqp mu6i T.
Cho toan b9 Z tac dl)ng v&i Na du, thu duqc 1,12 lit khi H2. D6t chay hoan toan T, thu duqc H2O,
Na2CO3 va 0,05 mol CO2. Phin tram kh6i luQ'Ilg cua X trong E la
A . 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%.
Cau 80: Ch~t X (Cili16O4N2) la mu6i amoni cua axit cacboxylic, ch~t Y (C6H1sO3N3, m?ch ha) la mu6i
amoni cua dipeptit. Cho 8,91 gam h6n hqp E g6m X va Y tac dl)ng h~t v&i luQ'Ilg du dung dich NaOH, thu
duqc san phfrm hiiu ca g6m 0,05 mol hai amin no (d€u c6 hai nguyen tu cacbon trong phan tu va khong la
d6ng phan cua nhau) va m gam hai mu6i. Gia ttj cua m g§n nh§t v&i gia ttj nao sau day?
A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0.
------------------------ HET ------------------------
Trang 3/3
so cmo DUC & DAO TAO QUANG TRI on rnr rntl rrrprec LAN z - NAvr zotq
rntloNc rHPT cHuvtx r,0 qu.f oON M[6n thi:HOA ⅡOC
L
Thdi gian ldm bdi: 50 4g″ θの
(DO thi
卜便5 de thi
001
<
ヽノ ー
16;Na=23;Mg=24;
〓 ′
〓 ′4
ChO bi6t nguyen ti kh6i cia cac nguyen t6:H=1;C=12;N=14;
〓
Al=27:S=32;Cl=35,5;:K=39;Ca=40;Cr=52;Fe=56;Cu Zn=65;Ag=108;Ba=137
0
([)au l: chat nao dtr6i day thuoc l。 。l disaccarit?
Ao Glucozσ . Bo Fructozσ . Co Saccarozσ . D. :Xenlulozσ .
Cau 2:Kim lo■ c貴lg nhtt trong ttt ca cac kim lo■ la
A.Pb. B. Zno C. Cr. Do W。
Cau 3:Nhva poly(vinyl oloru→ thu挽 lg ducc ding l激 n6ng dZin n116co Ngubi ta san xutt nhua poly(vinyl
oloruatrong cong nghiep bang cach tien hanh ph洵 l ing tring hgp chat nao du6i day?
Ao CF2=CF2・ Bo CH3¨ CH2Cl・ Ce CH2=CH2・ De CH2=CHCl・
Cau.48 Mot hydroxit cta kim■ oOi R hoa tri n c6 kh6iluong nlolla 99 g/mol.PhtFσ ng trinh hOa hoC dlng
iOn r■ g9n ChO phan ing gi'a hydrOXit nay V6i dung diCh H2S0410ang C6 dang:
A。 2Mn++nOH +nHI十 nS042-→ M2(S04)n+nH20。
B.2Mn++nS042-_→ M2(S04)n。
Co M(OH)n+nH+→ M鮮 +nH20・
D. H++OH 一 〉H20。
Cau 5:NhOm oxit(A1203)khOng taC dung V6i Chtt naO du6i day?
A. HCl(dd)。 Be CO(tO)。 C. NaOH(dd)。 D. H2S04(dd)。
Cau 6:VC'i ζ6ng thtFむ ng duoC ding d6 khi Chua ChO dtt bi du` a☆ it.COng thiC hOa hoC CiaV6i S6ng la
Ao CaC03・ Bo Ca(OH)2・ Ce CaO, De Ca(HC03)2・
Cau 7:Cho dung dich chtt X tac dung v6ilmotluα lg du dung dich NaOH thu dl10C ka tia inau trmg。
Chtt X,naO dtF6i day thiCh h9p V6i k6t quathi nghi01n"en?
A. CuS04・ BO ZnS04・ C・ 卜lgS04・ D. A12(S04)3・
Cau 8:Kim looi nao sau d∼ duOc stt xutt bttg phllσ ng ph"dien phm n6ng ch∼ ?
Ao AQ. Bo Feo C. Al. D. Cu.
Cau 9:ch`t nao d116i dtt khong lam xanh gi∼ m?
qul,7△
C・ CH3COOC6H5。 D. C6H5C00CH3。
Cau 14:Nh6m nao du6i day gδ m hai chtt dё u c6 tinh lu税lg tinh?
Ao NaHC03,Cr203・ BO Cr(OH)3,Cr03。
C. Al(OH)3,Cr03・ Do NttC03,NaHC03・
Cau 15:Dё hoatan hoan toan 2,8 gam Fe ngめ ita can ding vta di V mL dung dich HC12M.GM tri cta
Ma dё 001-Trang l
v la
A. 50. B. 75。 c。 100。 D3 150,
Cau 16: Ti6n h激 lh cac thi nghiern:(1)Fc(N03)2(dd)+NaOH(dd);(2)Fe(N03)2(dd)+HCl(dd);(3)FeS04(dd)+
AgN03(dd);(4)FeS04(dd)+H2S(dd)・ CaC thi nghiem C6 xム y ra phan ing hoa h9C bao gOm
A. chi(1),(2)va(3). B. chi(3)va(4)。
C. chi(1)va(4)._ Do ca(1),(2),(3)va(4)1 _
g(OH)2・ So Cha llTёng tinh trOng nh6m
Cau 17: Cho cac ch飢 :H20,NttC03,Al(OH)3,CH3C00NH4,Ⅳ 〔
nけ la
A. 4. B。 3. C. 5。 D. 2.
Cau 18: Cho cac polinle:poli(vinyl oloruめ ,Xenlulozo,policaproainit,polittiren,xenlulozc triaxet威 ,tO
Visco,nilon… 6,6。 s61uσ ng p01ime thien nhien va p01ime nharltlo trong nh6m nay lan lu∝ la
Cau 20:M∝ heth6ng dtng dё diё u chё khi Y duOC m6 ta nhu sau:
Nii0Ilioar
(1)Magietac dung v6i H20 rtt Cham 6 nhiet dO phも ng taO ralMg(OH)2;
Ma dё 001-Trang 2
(2)Magietac dung nhanh v6i hci nu6c n6ng tao ra MgO;
(3)Thach cao sOng c6 cOng thic hoa hOcla CaS04・ H20;
(4)N116c c血 lg chia cac mu6i MgS04,Ca(HC03)21a ntr6C Cing tOm ph狙 ;
Cau taO ttFmg軸 g V6i COng thiC phan tt C4H100・ TOng gia鷲 (X+y)la
A. 11. B. 7. C. 10, D。 9.
Cau 30:Nung n6ng hδ n h"gδ m 2,7 gam Alva 14,4 gam FeO motthd gim thu duOC Chttrin X.Hoa
tan hOm tOm ch△ trtt X trOng dung dich chia O,15 molI心 [03 Va O,90m01 HCL Cho dung dich sm ph加
血lgtac dung v6i motlu91g du AgN03thu duOC m gam Cha ran・ Biet CaC phan ing Xay ra h° an t° an'NO
la san ph△in khi suy nh乱 Oia N+5廿 。ng cac phan血 lg.Gia tri cta m la
A. 129,15. B. 150,45。 C. 134,55。 ID. 130,50。
Cau 31:H5nh"E gδ m chtt X(C3H10N204)Va Chtt Y(C3H12N203)。 Chtt X la mu6i cta axit hiu co da
chic,cha Y la mu6icta mota対 tvO co.Cho 2,62 gam E tac dung v6i dung dichNaOH du,dun n6ng,thu
dl:。 cO,04 mol h5n h9p hai khi(c6tile mol l:3)va dung dich chialm gam mu6i.Giatri16n nhtt cia m
la
A. 2,54. B。 2,40. C. 3,46, D。 2,26,
Cau 32: Hoatan hoan toan 80,7 gam hOn hgp X goln Fe(N03)2 Va KCl vao nt16c thu dtFoC 500 mL dung
dich Y.Dien phan dung dich Y(c6mang ngttn,dion cVC trσ )den khi n116c btt dau dien phan 6 Ca hai dien
cりcthi ding dien phmo Khi d6,s6mol khithoat ra 6鑢 ot bttg ba lM s6 m01 khfthOatra 6 catot.L行 250
mL dung dich Y chO tac dung v6i motluOng du dung dich AgN03thu dじ 9C y gain k6ttia.CaC phan血 lg
dё u x∼ ra hom tomo Gintri cta y la
Madさ 001-Trang 3
diCh Ba(OH)2 VaO dung diCh Y,19C k6ttia dem nung dё n kh6ilu帆 lg khOng d6ithu dl10C m gam chtt rin
khan.Gia trl nl gan nhat v6i
A。 4,67. B. 5,72. C. 7,52. D. 8,77.
Cau 34: ChO m gam bot Fe vao 4oo ml dung dich h5n hqっ Cu(N03)20,2M va H2S04 0,251И o Sau
gδ m
khi cac phan ing xay ra hOan tOan,thu duoc O,6m gam hδ n h《p bOt kim 10oi Va V lft khi NO(san pham
khi duy nh狂 ,6 dktc),Giatri ctam vaV lan lじ ∝ la
A. 5,4 val,12. :B。 8,9 val,12。 C. 8,9 va2,24. I). 5,4 va2,24.
Cau 35:D6t chay hoan toan O,l mol este nO,mach h6 chn vき a h6t v lit khOng khf(20%02 Va 80%N2
theo thё tich,dktc).H`p thu san ph△ m chay vao c6c cma mOtlu"g du n116c v6itrOng thaytao ra40 gam
k6ttta valぐ h611119ng dung dich trOng c6c sau phan ing gianl di 17 gam so v6itrtF6C phan ingo Gia tri cta
v la
A. 39。 20. B. 7.84, C. 31336. D. 50.4。
Cau 361 Cho hδ n hop gδ m a mol kim 10oi kiam A va b mol Al vao nu6co Sau khi phan ing k6tthicthu
dtFoc dung dich B va O,5(a+3b)mol hydroo Can cho dung dich B taC dung nhieu nhat v6i V lit dung dich
HCl lM d6thu duOc 39b gain k6ttia.Biё u thic tinh gia tri cta V theo a va b la
A.V=a+2,5b. B. V=a-0,5b. C.V=a+1,5b. :De V=a+3b.
CI全 u37: Dung dich X ch静 a a lnol NaOH va b rnol Ba(A102〕 2,Nh6 tシ tシ dung dich H2S04 2M vふ o dung
diCh、 X.Sy thay dδ i kh6illrgng kざ t tia theO S6 1nOI H2S04 thenl Vさ O du9C mO ta qua db thi〔 khOng
nhat thiざ t dtr9c chia theo ding tile〕 dtr6i day:
mka tta(g)
27,96
n[HrS0o), mol
9 一5
y y y+0,57
Gia tri cia b va z lhn llro't la
A, 0,15 va 58,35, lB. 0,18 va 70,02. C。 0,25 va 97′ 25, IE). 0,12 va 46′ 68.
Cau 38: Cho h5n hq)iX gё ln 3,2 gan Cu va 24 gain Fe203 Va0 800 1nL dun3 diCh HC1 2M thu dtFgC
dung dich Y,Dien phan dung dich Y bmg dδ ng dien cuぬ g do 5A mng thbi gian t phitthu duoC 8,8
gam kim loOi 6 cttoto Gia tri cta tla
A. 193っ hit. B. 97 0hito C. 194 ohit, D。 386 ohit.
Cau 39:i5nh"X gδ m hex猛 ,ct狙ol,glμ erol,ctylen giycol,axit axetic trong dご s6mol欲 it axctic
bang tong so m01 cac cha cδ n l■ 。chO nl garn hδ n h。 1)x tac dung v6i motlugng du Na thu duOc 728
cm3 ni L(dkc)。 D6t ch∼ m gam hδ n h"X,hわ th■ Om bO Stt ph△ m Ch″ bttg 1000 mL dung dich
Ba(OH)20,1lⅦ thu duOC 14,775 gam k6ttia va kh6ill10ng dung dich sau phal■ ing giムin di 6,575 gam so
V6i trLT6C phan■ ng.Gia tri cta m la
A。 3,24. B. 4,60。 C. 2,72. D。 2,84.
Cau 40:X,Y(Mx<MY)la hai aXit k6 ti6p thuOC Ctng dけ dお gdδ ng
Cta aXitお miC;Z la eSte hai ChiC
tlo b6i X,Y va ancol T.D6t chAy 12,52 gam hδ n hgp E chia X,Y,Z,Tcハ n ding 8,288 1it 02(dktC)thu
duOc 7,2 gam nu6co Mtt khac,12,52 gam E phan血 lg vta ha v6i380 mL dung dich NaOH O,5M.Biet
rlng 6 dieu kien thuむ ng,anC01 T khOng taC dung V6i Cu(OH)2,Phan廿 五in S6 m01 Cta X trOng hδ n hq)E
la
A. 60%. B。 50%。 C. 75%。 D. 70%。
HET
Ma de 001-Trang 4
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 001
1C 6C 11B 16A 21A 26C 31A 36C
2C 7C 12B 17B 22B 27D 32C 37A
3D 8C 13A 18C 23B 28B 33D 38D
4C 9D 14A 19D 24C 29A 34B 39A
5B 10A 15A 20D 25C 30D 35A 40A
MÃ ĐỀ 002
1D 6B 11C 16C 21A 26D 31C 36C
2B 7C 12C 17C 22A 27A 32A 37B
3D 8A 13A 18A 23D 28D 33C 38A
4C 9B 14D 19B 24D 29A 34B 39B
5B 10C 15A 20B 25C 30D 35B 40B
MÃ ĐỀ 003
1D 6B 11A 16A 21C 26A 31D 36B
2D 7C 12A 17D 22A 27D 32A 37D
3C 8C 13B 18C 23B 28B 33C 38B
4C 9B 14A 19C 24B 29B 34A 39C
5B 10A 15C 20D 25C 30B 35C 40B
MÃ ĐỀ 004
1A 6B 11D 16C 21C 26B 31A 36C
2C 7B 12C 17A 22D 27C 32A 37B
3A 8B 13D 18B 23A 28C 33C 38A
4C 9C 14C 19C 24B 29A 34D 39C
5D 10C 15D 20C 25D 30D 35D 40C
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN TRÃI Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Ngày thi: 23+24/2/2019 - Đề thi có 04 trang
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Để làm mềm nước cứng tạm thời không thể dùng chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. NaOH.
Câu 42: Khi điện phân dung dịch CuSO4, tại catot xảy ra quá trình:
A. Khử nước. B. Oxi hóa SO42-. C. Khử Cu2+. D. Oxi hóa nước.
Câu 43: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%.
A. 0,48 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,80
Câu 44: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím
Câu 45: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Mg B. Al C. Zn D. Cu
Câu 46: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl fomat B. metyl axetat C. metyl propionat. D. etyl axetat
Câu 47: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là:
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Xesi.
Câu 48: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây:
A. HCl B. AgNO3 C. HNO3 D. FeCl3
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat. B. Tơ visco C. Tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 50: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. metylamin B. đimetylamin C. anilin D. benzylamin
Câu 51: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
là
A. K+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 52: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 53: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH2CH2COONa. B. NH2CH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn este X đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
13,6 gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl propionat
Câu 55: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị m là:
A. 9,6 gam B. 12,8 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam
Câu 56: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. xenlulozơ. B. glucozơ C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 57: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa
chất nào sau đây?
A. Ancol etylic B. Nước vôi trong C. Giấm D. Nước Javen
Câu 58: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Giá trị x là:
A. 0,3 B. 0,15 C. 0,125 D. 0,1
Câu 59: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa:
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3 B. Kim loại tiếp xúc khí oxi
C. Gang thép để ngoài không khí ẩm D. Đốt hợp kim Fe, Cu trong khí clo
Câu 60: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng:
A. Ca B. P C. N D. K
Câu 61: Trong phòng thí nghiệm, khí X đuợc điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ. Khí X là
……….Hết…………
ĐÁP ÁN HÓA LẦN 1
Mã đề 501
41C 42B 43D 44B 45D 46A 47D 48C 49C 50B
51B 52B 53B 54B 55C 56D 57C 58D 59B 60B
61C 62D 63C 64B 65A 66B 67C 68B 69C 70B
71B 72A 73A 74B 75A 76A 77B 78A 79A 80B
Mã đề 502
41B 42B 43B 44A 45B 46A 47C 48C 49A 50C
51B 52B 53B 54B 55C 56B 57D 58B 59D 60B
61C 62B 63D 64A 65A 66C 67B 68A 69A 70B
71D 72C 73D 74A 75B 76B 77A 78A 79B 80C
Mã đề 503
41D 42B 43C 44B 45A 46C 47C 48B 49A 50A
51C 52D 53B 54A 55B 56D 57B 58D 59C 60D
61A 62C 63A 64B 65A 66A 67A 68A 69B 70D
71A 72B 73B 74B 75D 76A 77A 78B 79C 80B
Mã đề 504
41B 42A 43C 44D 45C 46D 47B 48B 49A 50D
51A 52D 53C 54C 55A 56C 57D 58C 59C 60D
61C 62D 63D 64B 65B 66B 67A 68C 69B 70B
71A 72A 73D 74B 75A 76A 77D 78C 79B 80B
Mã đề 505
41A 42C 43C 44D 45B 46B 47D 48A 49D 50C
51B 52C 53D 54A 55D 56C 57C 58C 59C 60C
61D 62B 63B 64B 65A 66C 67B 68C 69C 70D
71D 72D 73A 74B 75C 76C 77D 78B 79D 80B
Mã đề 506
41D 42B 43B 44D 45C 46D 47B 48D 49D 50D
51C 52B 53C 54B 55A 56C 57C 58A 59C 60B
61A 62B 63B 64A 65B 66B 67B 68C 69C 70D
71A 72D 73B 74C 75C 76C 77A 78B 79D 80B
Mã đề 507
41D 42C 43A 44C 45C 46D 47C 48A 49B 50B
51B 52A 53C 54C 55B 56B 57A 58B 59C 60D
61B 62A 63C 64A 65D 66B 67C 68C 69D 70C
71D 72B 73D 74B 75C 76C 77D 78C 79B 80B
Mã đề 508
41C 42A 43D 44D 45B 46A 47C 48B 49C 50B
51A 52C 53D 54D 55C 56A 57B 58C 59C 60C
61B 62D 63B 64D 65A 66C 67C 68C 69A 70D
71C 72A 73A 74C 75A 76C 77C 78D 79C 80D
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 HỌC HÓA HỌC
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT KIẾN AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Đề thi gồm 40 câu – 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.....................................................
Số báo danh:................................................................ Mã đề thi 191
A. Na B. Be C. Ca D. Mg
Câu 53: :Polime X có phân tử khối là 280.000 và hệ số trùng hợp n =10.000. X là
A. Teflon B. Polipropilen C. PE D. PVC
Câu 54: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được dung dịch X và 5,6
lít khí (ở đktc). Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,95. B. 34,8. C. 29,7. D. 39,9.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit và thành phần phi protein.
B. Tripeptit Gly-Ala-Lys có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 nhóm peptit.
D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong 2 môi trường.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X
vào nước thu được dung dịch loãng Y chứa 4 cation có khối lượng tăng lên 1,74 gam so với nước ban
đầu. Dung dịch Z gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M. Trung hòa 1/2Y bằng Z tạo ra m gam muối. Giá trị
của m là
A. 1,896 B. 2,328 C. 1,395 D. 2,23
Câu 57: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm: axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) và lysin
((H2N)2C5H9COOH) vào 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 4M. Số mol Lysin trong X là
A. 0,125 B. 0,05 C. 0,10 D. 0,025
Câu 58: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 3 oxit.
Hòa tan toàn bộ X cần vừa đủ 200 ml HCl 4M. Vậy a có giá trị là
A. 28,1 gam B. 24,9 gam C. 21,7 gam D. 31,3 gam
Câu 59: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Sau khi cân bằng với hệ số
nguyên tối giản, số phân tử HCl bị oxi hóa là
Nhỏ từ từ 200 ml X vào 175 ml dd HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,920 lít. B. 2,800 lít. C. 2,128 lít. D. 1,232 lít.
Câu 72: Nung hợp kim Na - Ba trong không khí khô sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm: hợp
kim Na - Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc)
và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 10,48. C. 19,8. D. 18,3.
Câu 73: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
Trang 3/4- Mã đề 132 - https://thi247.com
dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,50. B. 0,45. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 74: Cho quì tím vào các dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH,
H2N-CH2-COONa, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)-COONa,
ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5, (CH3NH3)2CO3, C17H35 COONa.
Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dd chứa lượng nhỏ CrCl3.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd chứa lượng nhỏ CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd chứa lượng nhỏ FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dd chứa lượng nhỏ HCl loãng.
- Thí nghiệm 5: Thả một miếng Na bằng hạt đậu vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiêm 6: Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
- Thí nghiệm 7: Vật bằng gang để trong môi trường không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 76: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit và este tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể tác dụng với axetilen theo phản ứng tráng gương.
(c) Etilen có đặc tính làm trái cây nhanh chín. Nó và phenol, anđehit đều làm mất màu nước brom
(d) Cho neopentan ((CH3)4C) clo hóa với tỉ lệ 1 :1 thu được 2 dẫn xuất monoclo hóa
(e) Trùng hợp metyl metacrylat thu được nhựa teflon.
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa glucozơ tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 77: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các
nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ).
Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít
dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%. B. 79,16%. C. 74,52%. D. 47,90%.
Câu 78: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dd chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 149,16 gam các muối
trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,0%. B. 13,0%. C. 12,0%. D. 20,0%.
Câu 79: X, Y là hai peptit mạch hở (MX > MY). Đốt cháy cùng số mol X hoặc Y đều thu được một thể
tích CO2 ở cùng điều kiện. Thủy phân hết 29,46 gam hỗn hợp H gồm X (a mol), Y (a mol) trong dung
dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối A (là hai trong ba muối của glyxin, alanin,
valin). Đốt cháy hết A trong oxi (vừa đủ), sau đó lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch Q có khối lượng giảm 132,78 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban
đầu đồng thời thoát ra 0,21 mol khí. Sục CO2 vào Q lại thu thêm kết tủa. Số trường hợp Y thỏa mãn là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 80: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 2M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức,
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam M cần 1,26 mol O2, chỉ thu
được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
Mã đề: 132 Mã đề: 209 Mã đề: 357 Mã đề: 485 Mã đề: 570 Mã đề: 628
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
41 B 41 B 41 D 41 D 41 A 41 C
42 A 42 C 42 B 42 C 42 A 42 A
43 D 43 B 43 D 43 B 43 B 43 C
44 B 44 D 44 B 44 B 44 B 44 B
45 D 45 A 45 B 45 C 45 A 45 B
46 D 46 B 46 D 46 A 46 C 46 D
47 B 47 C 47 A 47 B 47 A 47 A
48 B 48 A 48 C 48 B 48 C 48 C
49 A 49 B 49 C 49 B 49 C 49 D
50 B 50 C 50 C 50 A 50 D 50 A
51 D 51 C 51 D 51 D 51 D 51 C
52 D 52 B 52 C 52 C 52 C 52 D
53 C 53 D 53 B 53 B 53 D 53 D
54 B 54 B 54 C 54 C 54 D 54 A
55 A 55 A 55 C 55 A 55 A 55 B
56 A 56 C 56 B 56 A 56 B 56 A
57 C 57 A 57 A 57 D 57 C 57 B
58 A 58 D 58 D 58 C 58 C 58 C
59 A 59 A 59 B 59 C 59 B 59 D
60 B 60 D 60 A 60 A 60 D 60 B
61 C 61 A 61 A 61 D 61 B 61 B
62 A 62 A 62 D 62 B 62 D 62 D
63 C 63 C 63 B 63 A 63 D 63 B
64 C 64 C 64 A 64 D 64 B 64 A
65 C 65 D 65 A 65 A 65 D 65 B
66 D 66 D 66 A 66 C 66 A 66 B
67 C 67 C 67 D 67 A 67 B 67 A
68 C 68 D 68 C 68 D 68 A 68 C
69 C 69 C 69 A 69 A 69 C 69 D
70 D 70 B 70 A 70 D 70 A 70 C
71 B 71 A 71 C 71 D 71 B 71 D
72 A 72 A 72 D 72 A 72 A 72 C
73 D 73 A 73 B 73 A 73 D 73 B
74 A 74 B 74 C 74 B 74 D 74 B
75 D 75 D 75 A 75 D 75 B 75 C
76 C 76 C 76 A 76 D 76 C 76 C
77 C 77 C 77 D 77 C 77 C 77 C
78 B 78 B 78 A 78 A 78 B 78 A
79 C 79 A 79 B 79 B 79 A 79 D
80 B 80 D 80 A 80 C 80 C 80 A
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT
U BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….SBD:…………….............……..…… 201
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80; N=14; P=31; C=12; Si=28;
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (công thức có dạng H 2 NC n H 2n COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, R R R R R R
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C 6 H 5 NH 2 . C. H 2 NCH 2 COOH.
R R R R D. CH 3 NH 2 .
R R R R R R R R R R
Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 45. Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH 3 COONa. C. C 2 H 5 ONa.
R R D. C 2 H 5 COONa. R R R R R R R R
là
A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 14,0.
Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O 2 . R R
xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 50. D. 75.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH) 3 ? R R
Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe 2 S 3 .
R R R RB. FeS. C. FeS 2 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 . R R R R R R R R
Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
0
Dung dịch AgNO3/NH3,t Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO 4 . D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 . R R R R
Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. Fe(OH)3 B. BaCO 3 . C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 R R
Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, Pb(NO 3 ) 2 , AgNO 3 . B. Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , AgNO 3 .
R R R R R R R R R R R R R R
Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 30000C nên được ứng dụng trong hàn cắt P P
C. Fe, H 2 SO 4 , H 2 .
R R R R R R D. Cu, H 2 SO 4 , SO 2 .
R R R R R R
Ba(OH) 2 , sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO 2 (đktc) vào dung
R R R R
dịch X thu được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,800. B. 3,136. C. 3,360. D. 2,688.
Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO 4 + 4H 2 O
→ 3Y + 2MnO 2 + 2KOH R R R R R R
H+
(2) X + H 2 O → X2 R R R
enzym
(3) X 2 + O 2
R R → X3 + H2O R R R R R R
R
H 2SO 4 , t o
(4) X 3 + Y ← R
→ X4 + H2O
R R R R
Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X 4 là R R
CO, CO 2 , H 2 . Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO 3 và 0,06 mol K 2 CO 3 , thu
R R R R R R R R R R
được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H 2 . Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. R R
C 3 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H 10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình
R R R R R R R R R R R R R R
tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O 2 (đktc). Giá R R
trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm
natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa R R
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500 ml. Giá
trị của m là
A. 56,50. B. 41,00. C. 28,25. D. 20,50.
Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
(1) X 1 + X 2 dư
R R → X3 + X4 ↓ + H2O R R R R R R R R
(2) X 1 + X 3
R → X5 + H2O
R R R R R R R
(3) X 2 + X 5
R → X 4 + 2X 3
R R R R R R
(4) X 4 + X 6
R → BaSO 4 + CO 2 + H 2 O
R R R R R R R R R
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực trơ. R R R R R R
Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là
NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (M Z R R
< M T ). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
R R
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H 2 SO 4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành
R R R R
hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút.
Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách
thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở
thành đồng nhất.
Câu 77. Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol/l.
Tiến hành các thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HNO 3 , H 2 SO 4 , NaNO 3 .
R R R R B. HNO 3 , KNO 3 , H 2 SO 4 .
R R R R R R R R R R R R
C. H 2 SO 4 , HNO 3 , NaNO 3 .
R R R R D. H 2 SO 4 , HCl, KNO 3 .
R R R R R R R R R R
Câu 78. Chất X (C n H 2n + 1 O 4 N) và chất Y (C n H 2n + 4 O 2 N 2 ) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam E
R R R R R R R R R R R R R R
gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon.
B. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.
C. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.
D. Giá trị m là 51 gam.
Câu 79. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Cu 2 S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 R R R R R R R R
đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử R R
duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH) 2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo
R R
ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16. B. 20. C. 21. D. 15.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 1400C để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 R R R R P P
gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 , CO 2 và H 2 O. Phần trăm R R R R R R R R R R
Oxit X là
A. CuO. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 42: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2. B. Mg(OH)2. C. NaCl. D. KCl.
Câu 43: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Axit fomic. B. Fructozơ. C. Etanal. D. Axit axetic.
Câu 44: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. HNO3 (loãng). D. HCl (đặc, nguội).
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 46: Este nào sau đây được tạo thành khi cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 47: Thủy phân este nào sau đây thu được CH3OH?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 48: Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm
đau dạ dày do thừa axit. Chất X là
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Chất béo. B. Amino axit. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 51: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOCH3.
Câu 52: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 53: Muối nào sau đây tan được trong nước?
A. AgF. B. AgI. C. AgBr. D. AgCl.
Câu 54: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C6H10O5. D. C12H24O12.
Câu 55: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Os. B. Na. C. Li. D. W.
Câu 56: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
C. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 57: Cho các chất sau: etilen, vinylclorua, metylaxetat, metylacrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia
phản ứng trùng hợp là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 58: Đun nóng 150 ml dung dịch glucozơ 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 1,08. B. 1,62. C. 6,48. D. 3,24.
Câu 59: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái lỏng.
B. Hợp chất C15H31COOCH3 được gọi là tripanmitin.
C. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.
D. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 61: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 62: Cho 43,8 gam đipeptit Gly- Ala tác dụng với dung dịch HCl 1,2M, thấy cần vừa đủ V ml. Giá trị
của V là
A. 500 B. 720. C. 250. D. 360.
Câu 63: Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá
trình sản xuất là 75%, khối lượng glucozơ tạo thành là
A. 432 kg. B. 324 kg. C. 405 kg. D. 648 kg.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(3) Đốt cháy dây Mg trong khí Cl2.
(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 dư tác dụng với Cu.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(4) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm MgCO3, NaHCO3, KHCO3 và CaCO3 (trong đó số mol CaCO3 bằng 1/5 số mol
hỗn hợp). Cho 41,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít CO2 (ở đktc). Khối
lượng KCl tạo thành là
A. 8,94gam. B. 11,175 gam. C. 6,705 gam. D. 11,92 gam.
Câu 67: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(h) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng
tối đa là 0,45 mol. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,05.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 9,45 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 1,344
lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18, cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 75,06. B. 38,34. C. 74,55. D. 79,65.
Câu 71: Este X có đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (số
cacbon trong Z bằng một nửa số cacbon trong X).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y tan ít trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este không no (một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Câu 72: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etylaxetat, Gly-Ala-Gly, Lysin, fructozơ, tinh bột. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 32. C. 16,0. D. 40.
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 :1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc)
hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng
không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 4,0. B. 3,5. C. 2,5. D. 3,0.
Câu 76: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C6H11N3O4); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là tripeptit mạch hở. Cho 27,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
27,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 45,4. B. 30,8. C. 41,8. D. 43,6.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T,
E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,736 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH
1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin
và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,38 mol CO2 và 2,43 mol H2O. Kết
luận nào sau đây sai?
A. Giá trị của a là 85,392.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
D. Giá trị của b là 54,78.
Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X 2 + X 3 (c) X 2 + HCl → X 5 + NaCl
o
(b) X1 + HCl
→ X 4 + NaCl (d) X 3 + CuO
t
→ X 6 + Cu + H 2 O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X6 là anđehit axetic. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Phân tử khối của X4 là 60. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 79: Hoà tan 11,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm
4,762% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí
Y (gồm NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 19,48
gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 17,32 gam chất rắn E.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,5. B. 11,2. C. 25,5. D. 25,9.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500 ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 132,9 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa hoàn toàn m
gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp Y thành 3 phần
bằng nhau:
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước Brom thu được 3,36 lít khí Z (đktc) duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Công thức cấu tạo của E là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3CH2COOCH3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu Mã đề thi
hỏi 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
41 A A B D B B D C B B D B
42 A C C D B D D D D C A A
43 D C B A D D C C B D D A
44 B A C A C D B C C D D B
45 D B B A A D D D B D C D
46 B C D B D D B C D D D B
47 C B C B B A C D B A B B
48 C A C D C B B A D A D C
49 A C C B D C D B B B B A
50 C B A B B C B C B B C D
51 B B C C B A B D D B A C
52 C B A C A B A B C A D D
53 A C A B D D B A A A C C
54 A D A D B B D D D D A D
55 C A B D A C A C C D C D
56 A D B A D A B A C B B C
57 C B B B D C A A C A C B
58 C D B C A C D B A B B D
59 D C C C B D C C C A B A
60 C A D D C D B C D C D B
61 D D D A C B A B A C D A
62 A D D A A C A B D A D B
63 B C A B B B D A B B B C
64 D C D C D A C D A A B A
65 B C A C D D C D C A A B
66 D D D B A B D B A B A D
67 C D D D C A C A A C B B
68 B C B C D A A B A C C D
69 B D B A C B A D D A D C
70 D B B D A C B A C C C C
71 B A A A C C C D D D C A
72 B A D C A C A A C C A A
73 B B D B A A C A D D A C
74 D B A A B A A B B B B A
75 A D A A C B D A A D C D
76 A A C B D B C B B B B C
77 C D D C A C D B B D C C
78 D B A D C A B D C C A D
79 D A C D C D C C A C A A
80 A A C C B A A C A C A B
Câu Mã đề thi
hỏi 013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
41 B B A B D B A A A D C A
42 B D A D B B C D D B D B
43 D C A A D C D D C C A B
44 C D D C D A D C A D C A
45 A A A A A C C C D B B A
46 C B C D D A D D B B A C
47 D A B A D D B B C A D D
48 B D B D C D A B A B D A
49 C B D C B A A B A D B B
50 A D B D D A D D B A C C
51 D B A C C B A A A D C D
52 C D B C D A A B D C B B
53 A D C B B A D C B D A C
54 B A A C C B A A C A A C
55 C D C B D C B D D D A D
56 D A C A D A C A A A D C
57 D B A D C D A B D D D A
58 A C D B A D B B C A A A
59 D C C D B A D A C D D A
60 A A A D A D B D B A C B
61 D B C B A A B C D C C C
62 D C A A B C C A C C A D
63 A C D A B B D D B A B B
64 A A D C A B C A B B A D
65 C B D D B D C B D B B C
66 D B B A B C B C D C C C
67 C A B B C D A B C A B C
68 D A C D B D D A C B D D
69 B C D B A C C C B D B D
70 B D C B B C B A A B B D
71 B C B B A C B B B B D D
72 B C B B D B C D A C A B
73 B B C D C B D D C C C C
74 A D D A C D A D B B B B
75 B C D C A B C C D C C B
76 C A B A C C B A C C A A
77 A D D C C B C C A A D A
78 A B B C A C D C B A B D
79 C A C C A A B C D D C B
80 C C A A C D A B A C D A
--------Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC
(Đề thi gồm 40 câu/ 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001
Câu 41: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là:
A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại
A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Sn.
Câu 43: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
2+ 3+ 2+ 3+
A. B. C. D.
Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dd HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dd HCl dư
(e) Cho CuO vào dd HNO3
(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 69: Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6
gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
được hỗn hợp muối khan là
A. 74,7 gam B. 49,8 gam C. 99,6 gam. D. 100,8 gam
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2019 hiđrocacbon thuộc các loại an kan, an ken,
an kin và hiđrocacbon thơm cần vừa dùng hết 63,28 lít không khí ( đktc). Hấp thụ hết toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam kết tủa Tính khối lượng m ( biết rằng
O2 chiếm 20% thể tích không khí)
A. 5,14 g. B. 5,00 g. C. 5,12 g. D. 5,10 g.
Câu 71: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,70. B. 86,10. C. 43,05. D. 57,40.
Câu 72: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí
không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 10,8. B. 25,51. C. 28,15. D. 31,28.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl
metacrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,400. B. 8,736. C. 13,440. D. 7,920.
Câu 74: Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
0
mol): C10H8O4 + 2NaOH 2H O ,t
→ X1 + X2
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
0
nX3 + nX2 t
→ Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8 .
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Câu 75: Điện phân 200ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,04M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện
phân được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong suốt quá trình
Trang 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
điện phân.
pH
7
2
0 t Thời gian
Giá trị của t (giây) trên đồ thị là:
A. 3600. B. 3000. C. 1200. D. 1900.
Câu 76: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được
dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit
HX và chất rắn trong Q là :
A. HCl và AgCl. B. HCl và Ag. C. HBr và AgBr, Ag. D. HCl và AgCl, Ag.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no,
ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Giá trị của m là 30,8.
C. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
Câu 78: Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn
hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 176,8. B. 171,6. C. 172,0. D. 174,0.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung
dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng
đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,06 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit
Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm
muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí
và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 26,46 gam và có 1,68
lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?
A. 12,48. B. 14,14. C. 12,16. D. 13,08.
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2)
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 173
Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40
Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
ĐÁP ÁN
1 D 11 B 21 D 31 D
2 B 12 A 22 A 32 C
3 A 13 C 23 C 33 B
4 A 14 D 24 B 34 D
5 C 15 D 25 B 35 B
6 B 16 D 26 D 36 C
7 D 17 B 27 C 37 A
8 B 18 D 28 C 38 A
9 B 19 A 29 A 39 A
10 C 20 C 30 C 40 A
Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc II:
A. (CH3)3N. B. (CH3)2CH-NH2. C. H2N-CH2-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 3: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm
A. CHCH + H2 t 0 , Pd
CH2 = CH2
B. CH3CH3 CH2 = CH2 + H2
0
t , xt
Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe
dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là
A. 7.5 gam. B. 9.5 gam. C. 8.5 gam. D. 10gam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
GIÁO VIÊN CHỦ ĐỀ
ThS. Lê Thị Diệu Bình 1 - 10
ThS. Nguyễn Thị Danh 11 - 17
GHI CHÚ
Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 17, 18 tháng 05 năm 2019
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.
Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
MA TRẬN ĐỀ
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Chuyên đề Lý Bài Vận dụng Tổng
Nhớ Hiểu Vận dụng cao
thuyết tập thấp
1. điện li 1 Câu 1 1
2. Nhóm Nitơ- Câu 2
1 1
Photpho
3. Nhóm Cacbon-
0
silic
4. Đại cương hữu cơ 0
5. Hiđrocacbon 1 1 Câu 3 Câu 4 2
6. Ancol-Phenol 1 Câu 5 1
7. Anđehit-Axit
cacboxylic
8. Este, lipit 3 3 Câu 6,7 Câu 8 Câu 9,10 Câu 11 6
9. Amin, amino axit , Câu 12 Câu 13, 14 Câu 15 Câu 16
3 2 5
protein, peptit
10. Cacbonhidrat Câu Câu 19
2 1 3
17,18
11. Polime, vật liệu Câu 20, Câu 21, Câu 22
2 1 3
polime
12. Đại cương về Câu 23 Câu 24 Câu 25,26
3 1 4
kim loại
13. Kim loại kiềm, Câu 27 Câu 28 Câu 29,30
2 2 4
kiềm thổ, nhôm
14. Sắt và hợp Câu 31 Câu 32 Câu 33, 34
2 2 2
chất,hợp kim sắt
15. Tổng hợp hóa vô Câu 35 Câu 36 Câu 37, 38(1
1 3 4
cơ câu đồ thị)
16. Tổng hợp hóa Câu 39
1 1
học hữu cơ
17. Phân biệt chất, Câu 40 1
hóa học và các vấn 1
đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 24 16 14 10 12 4 40
ĐÁP ÁN
132 1 C 132 11 A 132 21 B 132 31 A
132 2 D 132 12 C 132 22 C 132 32 B
132 3 D 132 13 D 132 23 B 132 33 B
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
132 4 C 132 14 D 132 24 C 132 34 C
132 5 C 132 15 A 132 25 A 132 35 A
132 6 D 132 16 B 132 26 D 132 36 C
132 7 A 132 17 B 132 27 A 132 37 D
132 8 D 132 18 B 132 28 B 132 38 A
132 9 A 132 19 A 132 29 C 132 39 D
132 10 C 132 20 B 132 30 D 132 40 B
Câu 1. Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và a , b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a a
aa æa ö ba
A. b = a b . a
B. (ab) = a .b . a a
C. a .a = a b a+b
. D. çç ÷ ÷
÷ = .
a çè b ø aa
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x ?
1 1 1 1
A. − cos 2 x + C . B. − cos 2 x . C. − sin 2 x + C . D. − sin 2 x .
2 2 2 2
r r r r r
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a = 2i + 3 j - 4k . Tìm tọa độ của a ?
r r r r
A. a = (2;3;0) . B. a = (- 2; - 3; 4) . C. a = (0;3; - 4). D. a = (2;3; - 4) .
k
Câu 4. Cho ( k − 4 x ) dx = 6 − 5k . Tính giá trị của k ?
1
A. k = 1 . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = 4 .
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương và a ¹ 1, a Î ¡ * . Đẳng thức nào sau đây là sai?
1 1
A. log a = - log b a . B. log a b = .
b logb a
1
C. log aa b = log a b . D. log a (bc) = log a b + log a c .
a
Câu 6. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
−2 x + 3 2x − 2 1+ x 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x+2 1− 2x x +1
uuur
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho M (1; - 2;4) và N (- 2;3;5). Tính tọa độ của MN
uuur uuur
A. MN = (- 3;5;1). B. MN = (3; - 5; - 1).
uuur uuur
C. MN = (- 1;1;9). D. MN = (1; - 1; - 9).
Câu 8. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây:
x –∞ -2 0 +∞
y' + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -1
A. y = − x 4 + 4 x 2 + 4 . B. y = − x 4 + 4 x 2 .
C. y = x 4 − 8x 2 + 4 . D. y = x 4 − 8x3 .
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy r = 6 cm , chiều cao h = 10 cm . Thể tích của khối trụ là
A. 120p (cm3 ). B. 300p (cm3 ). C. 340p (cm3 ). D. 360p (cm3 ).
Câu 14. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là:
A. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. B. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Một số lẻ. D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng:
C. Hàm số nghịch biến trên ( 0;+ ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) .
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình ln( x + 3) + ln( x + 1) = ln( x + 7) ?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
2
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2- x + 3x
< 4?
A. ( −;1) . B. ( −;1) ( 2; + ) . C. ( 2;+ ) . D. (1;2 ) .
A. ( 0;3) . B. 0;3 . C. . D. ( 0; + ) .
Câu 20. Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + 2 và y = 3x ?
1 1
A. S = 2 . B. S = 3 . C. S = . D. S = .
2 6
A. F ( x ) = (
1 2
x + 1) + C . B. F ( x ) = (
1 2
x + 1) .
5 5
10 5
C. F ( x ) = (
1 2
x + 1) . D. F ( x ) = (
1 2
x + 1) + C .
5 5
10 5
Câu 22. Giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 2 là:
A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 3x + 3 y - z + 1 = 0 và
(Q): (m - 1)x + y - (m + 2)z - 3 = 0 . Tìm m để hai mặt phẳng vuông góc với nhau?
3 1 1
m= - B. m = 2 . C. m = . D. m = - .
A. 2. 2 2
A. 2a + 2b − 2 . B. a + b − 4 . C. 2a + 2b . D. a + b −1 .
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = log0,5 x2 ( x ¹ 0) ?
2 2 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 2
.
x.ln 0,5 | x | .ln 0,5 x.ln 0,5 x .ln 0,5
( )
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1) x2 − 4 . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
2
là:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x2 − 4 x
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;3 ?
2x +1
3
A. min y = − . B. min y = −4 . C. min y = −1 . D. min y = 0 .
x 0;3 7 x 0;3 x 0;3 x 0;3
Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình f ( x ) = m −1 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
A. −3 m 1 . B. −3 m 1 . C. −4 m 0 . D. m .
1
Câu 30. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 5 ?
4
A. ( −1;0) và (1;+ ) . B. ( −; −2 ) và ( 0;2 ) .
Câu 31. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AN ⊥ SB . B. SA ⊥ BC . C. AM ⊥ SC . D. AM ⊥ MN .
· = 45o và cạnh IM = a. Khi quay tam
Câu 32. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc IOM
giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay là:
p a2 2
A. p a .2
B. . C. p a2 2 . D. p a 2 3 .
2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x − log 3 x 2 + 3 = m có nghiệm thực
x 1;9 ?
A. m 2 . B. 2 m 3 . C. m 3 . D. 1 m 2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (- 1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x - 2 y - 2z - 2 = 0 .
2 2 2 2 2 2
A. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z - 1) = 3 . B. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z - 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2
C. (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z + 1) = 3 . (S ): (x + 1) + ( y - 2) + (z + 1) = 9 .
D.
e
ln x
Câu 35. Biết rằng x ( ln
1
2
x + 1)
dx = a ln 2 + b với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ab = 2 . B. 2a + b = 1 . C. a 2 + b 2 = 4 . D. a − b = 1 .
2x −1
Câu 36. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có đúng 1 đường tiệm
( mx − 2 x + 1)( 4 x 2 + 4mx + 1)
2
cận là
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
A. ( −; −1) 0 (1; +). . B. 0. C. ( −; −1) (1; + ) . D. .
Câu 37. Cho tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7 . Tính xác suất để lập được số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các
số của tập A sao cho tổng các chữ số này là một số lẻ?
2 4 12 16
A. . B. . C. . D. .
105 35 35 35
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + mx 2 + ( m 2 + 2m − 3) x + 1 đạt cực
đại tại x = 0 .
A. 1 . B. −3;1 . C. −1 . D. −3 .
3x - 3
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x nghịch biến trên khoảng (- 1;1)?
3 - m
1
A. m ;3 . B. m 3; + ) . C. m ( 3; + ) . D. m ( −;3) .
3
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là trung
điểm của OA . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD ) .
a 6 a 6 a 6
A. d = a 6 . B. d = . C. d = . D. d = .
6 4 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và SA ^ (ABCD) . Tính
theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ?
A. a2 2 . B. 2p a 2 . C. 2a 2 . D. 8p a 2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;8;2), B (9; - 7;23) và mặt cầu
2 2 2
(S ): (x - 5) + ( y + 3) + (z - 7) = 72 . Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A , tiếp xúc với (S ) sao cho
r
khoảng cách từ B đến (P )là lớn nhất. Giả sử n = (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của (P ). Khi đó m.n
bằng:
A. -4. B. -2. C. 4. D. 2.
9x
Câu 43. Cho hàm số f ( x) = . Tính tổng
9x + 3
1 2 3 2016
S= f + f + f + ... + f + f (1) .
2017 2017 2017 2017
8067 8071 4035
A. S = 1008 . B. S = . C. S = . D. S = .
4 4 4
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 11m, BC = AD = 20m, BD = AC = 21m . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD ?
A. 340m3 . B. 770m3 . C. 360m3 . D. 720m3 .
Câu 45. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số
tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
8,5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng Bác
nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi
suất theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 32802750,09 đồng. B. 33802750,09 đồng.
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
C. 31802750,09 đồng. D. 30802750,09 đồng.
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f ( f ( sin x ) ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) .
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập xác định của hàm số
h ( x) = ( 3m + 1) x6 + 5x2 + ( m2 − m) x là ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2mx + m − 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = cắt đường
x +1
thẳng d : y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3 với I ( −1;1) . Tính
tổng các phần tử của S
7
A. 3 . B. 5 . . C. D. −10 .
2
Câu 49. Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều ; phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu là bao nhiêu để tổng diện tích hai hình
trên là nhỏ nhất ?
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3
Câu 50. Sân vận động quốc gia Mỹ Đình là sân vận động đa chức năng: sân bóng đá kích thước 105 m x 68 m ,
kết hợp thi đấu điền kinh với 8 đường chạy vòng 400 mét và 10 đường chạy thẳng 110 m, 2 sân nhảy cao, 2
sân ném tạ, ném lao, ném tạ xích, 2 khu nhảy sào kép, 2 khu nhảy xa kép. Trong đó sân bóng đá nằm trong
sân hình elip có tâm trùng với tâm của sân bóng đá. M là một điểm bất kỳ thuộc elip. Biết khoảng cách lớn
nhất từ M đến chiều dài, chiều rộng của sân lần lượt là 8m,12 m . Gọi S diện tích phần bên ngoài sân bóng đá
và bên trong hình elip (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Giá trị gần đúng của S gần số nào nhất trong các
số sau?
Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D B A B A A C C A B D D D D C B A D A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B A C B B B B D D C C D A D C C D C B B C
Mã đề [201]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C B A B B B C A D D C A A D D B A C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A B D A A C A B A C D D B D B A A C C D D B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang.
Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =
137.
Câu 41: Dung dịch X chứa H 2 SO 4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO 3 0,3M và BaCl 2
R R R R R R R R
0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn
thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không
đáng kể). Giá trị của m là
A. 18,25. B. 11,65. C. 22,65. D. 10,34.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 . X tác dụng với NaOH trong dung dịch R R R R R R
theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu
được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng
phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol Z hoà tan Cu(OH) 2 để tạo dung dịch màu xanh. R R
C. NaHSO 4 , BaCl 2 , Na 2 CO 3 .
R R R D. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 45: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. H 2 SO 4 .
R R R RB. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H 2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc R R
tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung
dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 8,03 gam. B. 16,06 gam. C. 24,09 gam. D. 32,12 gam.
Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 và FeCO 3 trong bình chân R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,8 (giả sử khí NO 2 sinh ra R
R
R
R
không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol
KNO 3 và 0,68 mol H 2 SO 4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các
R
R
R
R
R
R
kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H 2 . Tỉ khối của T so với H 2 là 12,2. Biết các phản ứng đều R
R
R
R
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.
Câu 48: Chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. cho proton.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
(c) Phenol (C 6 H 5 OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO 3 .
R R R R R R
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.
(e) Phenol (C 6 H 5 OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br 2 .
R R R R R R
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br 2 trong dung dịch nước. R R
M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O 2 (đktc), thu được 3,92 lít khí
R R R R
CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung
R R R R
dịch AgNO 3 trong NH 3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
R R R R
(e) Dung dịch NaH 2 PO 4 và dung dịch Na 3 PO 4 . (g) Dung dịch AgNO 3 và dung dịch FeCl 3 .
R R R R R R R R R R R R
khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 6,57. B. 6,39. C. 4,38. D. 10,95.
Câu 58: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 COOC 2 H 5 .
R R R B. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 COOCH 3 .
R R R R R R R R R R R R R R R R R R R
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit
panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO 2 và 9 gam H 2 O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam R R R R
hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?
Câu 61: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có
thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu lam.
Câu 62: Cho các chất: HOCH 2 CH 2 OH, HOCH 2 CH 2 CH 2 OH, CH 3 COOH và C 6 H 12 O 6 (fructozơ). Số R R R R R R R R R R R R R R R R R R
chất phản ứng được với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh là R R
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 63: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 x mol/l, sau khi các R R
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 1,50. C. 0,50. D. 1,00.
Câu 64: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 65: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh.
Câu 66: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH) 2 . B. Fe(OH) 3 .
R R C. NaOH. D. Pb(OH) 2 . R R R R
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO 3 và x mol HCl thu được R R
dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH 4 + và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol R RP P
(A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:
khí CO 2 (đktc) và 2,52 gam H 2 O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung
R R R R
dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484. B. 4,70. C. 2,35. D. 2,62.
Câu 72: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 R R
mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO 2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 và CuO R R R R R R R R
(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 9,28. C. 9,76. D. 9,20.
Câu 73: NH 3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như
R R
có đủ )
A. HCl , KOH , FeCl 3 , Cl 2 . B. HCl ,O 2 , Cl 2 , CuO ,dd AlCl 3. R R R R R R R R R
Câu 74: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, R R R R R R
đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều
kiện trên là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 75: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2 R
X3 + X4
R
R
R
R
→ X5 + X2
R
R
R
R
2X 6 + 3X 5 + 3X 2 R
R
R
R
R
R
→ 2Fe(OH) 3 + 3CO 2 + 6KCl R
R
R
R
Câu 78: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng R R R R R R
Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
Bông, CuSO4(khan)
Chất hữu cơ,
Dung dịch
Ca(OH)2
Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí R R
nghiệm.
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
A. Nước trong cốc phun ngược vào bình và chuyển sang màu hồng.
B. Có bọt khí sủi trong cốc và nước chuyển sang màu xanh.
C. Nước trong cốc phun ngược vào bình và chuyển sang màu xanh.
D. Có bọt khí sủi trong cốc và nước chuyển sang màu hồng.
Nguyễn Minh Phúc Mã đề thi 191 – Trang 2
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE HỌC HÓA HỌC
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo
gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V có thể là
A. 150. B. 120. C. 180. D. 200.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(g) Kim loại kiềm, kiềm thổ nhôm có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.
Câu 69: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
A. Ag+ + HCl → AgCl + H+. B. Ag+ + Cl– → AgCl.
C. AgNO3 + H+ → HNO3 + Ag+. D. H+ + NO3– → HNO3.
Câu 70: Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy
ra phản ứng hóa học?
A. NaOH. B. HCl. C. KI. D. AgNO3.
Câu 71: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl.
Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X. Sự phụ Số mol Al(OH)3
thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH được biểu diễn
theo đồ thị bên. Giá trị của x là 0,8a
A. 0,756. B. 0,624. 0,6a
Số mol NaOH
C. 0,684. D. 0,748.
x 0,918
Câu 72: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được
chất rắn chỉ chứa ba muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là:
A. 19,43%. B. 24,63%. C. 31,15%. D. 22,20%.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết trong phân tử,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt
khác, cho 14,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra
Câu 1: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl
0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được dung dịch X và V lít CO2 thoát ra (đktc). Thêm vào dung dịch X 100
ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8. C. 1,0752 và 20,678. D. 0,448 và 11,82.
Câu 2: Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành từ một axit đơn chức và một ancol
đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 3: Bia không độ là loại bia không chứa cồn hoặc chỉ chứa một lượng cồn rất nhỏ. Các loại bia này
thích hợp với phụ nữ và những người cần sự tỉnh táo, chẳng hạn khi lái xe ô tô.
Bia không độ là loại thức uống lên men có truyền thống lâu đời, có giá trị dinh dưỡng cao, mùi vị
thơm, ngon và chứa một số chất bổ dưỡng như: Chất đạm: đặc biệt là đạm hòa tan chiếm khoảng 8 –
10% chất tan; gluxit tan (70% là dextrin, pentosan); Vitamin: B1, B2, PP; Chất khoáng và một số chất
thơm đặc trưng.
Ngoài ra trong bia không độ còn có CO2 nên tạo nhiều bọt khi rót, bọt là đặc tính ưu việt của bia. Bọt
có tác dụng làm giảm cơn khát, giúp tiêu hóa thức ăn nhanh. Ngoài đáp ứng nhu cầu giải khát, nếu chúng
ta uống bia với một lượng thích hợp sẽ rất có lợi cho sức khỏe, giúp ăn ngon, dễ tiêu hóa, giảm mệt mỏi.
Chính vì vậy, từ lâu bia đã trở thành thức uống quen thuộc được nhiều người ưa thích.
Một trong những chất “đạm hòa tan” ở trên thuộc loại
A. NH4Cl . B. Ure. C. Amino axit. D. Glucozơ .
Câu 4: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với
dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho 4 kim loại: Cu, Au, Fe, Al. Kim loại có trong máu và có tính nhiễm từ là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 6: Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-aminoaxit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
Để phản ứng hết 19 g hỗn hợp E chứa X, este Y(CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300ml dung dịch
NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi
tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được
9,72g H2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 19%. B. 23%. C. 28%. D. 32%.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa
đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn
hợp X là
A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam.
Câu 8: Sắt tác dụng với chất nào sau đây (điều kiện thích hợp) tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl. B. Cl2. C. I2. D. Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 khi đun nóng tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là
A. Li B. Cs. C. Al. D. Mg.
Câu 11: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử;
Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn
45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52,0. B. 51,5. C. 51,0. D. 52,5.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt gang (hợp kim Fe – C) trong bình chứa khí O2.
B. Ngâm hợp kim Fe – Cu vào dung dịch NaCl.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho Mg vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
Câu 13: Môi trường của chúng ta ngày càng bị ô nhiễm. Một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường là mưa axit. Nó chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là
A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2.
Câu 14: Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suất
của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5o (khối lượng riêng của
C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90,0. B. 232,5. C. 180,0. D. 135,0.
Câu 15: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Etylamin.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2, thu được 0,228 mol CO 2 và
0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,768. B. 3,712. C. 3,692. D. 2,808.
Câu 17: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm: 2 este đơn chức (no, mạch hở) và 1 amino axit Z (thuộc
dãy đồng đẳng của glyxin) cần dùng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X
trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan
và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 34,312. B. 34,760. C. 31,880. D. 38,792.
Câu 18: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thấy có kết tủa keo trắng tạo thành sau một
thời gian lại thu được dung dịch trong suốt. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3. B. FeCl3. C. MgCl2. D. KCl.
Câu 19: Một amino axit X có tỉ khối so với H2 là 44,5. Tên của X là
A. Alanin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Valin.
Câu 20: Cho 5,9 gam amin (X ) đơn chức, no, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,55
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 22: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin. Số chất bị thủy phân khi đun
nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
H SO , t o
A. C2H5OH
2 4
C2H4 + H2O.
H SO ,t o
2 4
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
to
C. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.
D. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
Câu 26: Tơ nitron (hay tơ olon) có khả năng giữ nhiệt tốt nên thường dùng để dệt vải sản xuất đồ mùa
đông. Nó được điều chế từ trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau:
mkết tủa
88,47
Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 81 gam. B. 82 gam. C. 83 gam. D. 84 gam.
Câu 28: Kim loại Hg tác dụng với chất nào nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2. B. Cl2 . C. HCl loãng. D. S
Câu 29: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch
HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 55,2 gam. B. 69,1 gam. C. 28,8 gam. D. 61,9 gam.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
(f) Cho từ từ NaOH vào dung dịch Metyl amoni clorua
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 31: Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. etyl butirat. D. etyl propionat.
Câu 32: Có 4 dung dịch loãng riêng biệt là NaOH, NaHCO3, NaHSO4 và Na2CO3 được đặt tên không
biết thứ tự: X, Y, Z, T. Tiến hành 03 thí nghiệm và cho kết quả như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Ca(OH)2 Kết tủa trắng
Y Dung dịch CaCl2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím hoá đỏ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. T là NaHCO3. B. Y là NaHSO4. C. X là Na2CO3. D. Z là NaOH.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là
A. 24,8. B. 14,4. C. 11,2. D. 7,2.
Câu 34: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H 2
và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+,
HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl, thu được 0,15 mol CO 2,
coi tốc độ phản ứng của HCO3-, CO32- với H+ bằng nhau.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thu được 0,12 mol CO 2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,14. B. 51,76. C. 25,88. D. 58,28.
Câu 35: Cho dãy các chất: NaHCO3, FeCl3, Na, Fe, Al và BaCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 36: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất
Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH.
Câu 37: Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng
của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,86. B. 29,10. C. 39,10. D. 20,10.
Câu 38: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39: Axetilen là chất khí, khi cháy trong O2 tỏa rất nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi -
axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 40: Cho các phương trình hóa học sau:
(a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) NaHS + HCl → NaCl + H2S
(d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phương trình hóa học có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
136 1 A
136 2 A
136 3 C
136 4 B
136 5 C
136 6 A
136 7 D
136 8 B
136 9 A
136 10 A
136 11 B
136 12 B
136 13 B
136 14 C
136 15 D
136 16 D
136 17 D
136 18 A
136 19 A
136 20 D
136 21 C
136 22 A
136 23 C
136 24 C
136 25 B
136 26 B
136 27 A
136 28 D
136 29 D
136 30 C
136 31 D
136 32 D
136 33 B
136 34 B
136 35 D
136 36 A
136 37 B
136 38 C
136 39 C
136 40 C
HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN THI CHUNG THỨ BA NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề gồm 40 câu trong 04 trang)
Mã đề thi
123
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na =
23; K=39, Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Si=28, Cr=52.
Câu 41: Phích đựng nước sôi lâu ngày bị đóng cặn, để đánh tan cặn, có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. nước vôi. B. ancol etylic. C. muối ăn. D. Giấm ăn.
Câu 42: Vinlyl axetat là chất nào sau đây?
A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 43: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
Câu 44: Metylamin có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3 B. NaCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 45: Nhôm hidroxit là chất nào sau đây?
A. KNO3. B. CuCl2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 46: Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi
vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước B. Muối ăn C. Giấm ăn D. Vôi tôi
Câu 47: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong
môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi nào dưới đây là của X?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 48: Polietilen được ứng dụng làm vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
Câu 49: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W B. Cr C. Mn D. Hg
Câu 50: Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 51: Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaOH, NaCl, H2SO4 thì chỉ cần chọn một thuốc thử duy nhất là
A. KCl. B. NaNO3. C. quỳ tím. D. H2O
Câu 52: Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong thành phần chính?
A. Pirit. B. hematit đỏ. C. Xiđerit. D. Manhetit.
Câu 53: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
Cu ( OH )2
dung dịch xanh lam
o
Z
AgNO3 , NH 3 ,t
kết tủa trắng bạc.
Vậy Z là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 54: Hình vẽ bên mô tả cách loại bỏ khí Y lẫn vào khí X.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
a
Tỉ lệ có giá trị là
x
A. 3,0. B. 2,5. C. 3,2. D. 2,4.
Trang 3/4 - Mã đề 201
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
a Dung dịch Na2CrO4 có màu da cam.
b Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
c Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
d Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
e Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
f Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch
CuSO4 2%.
Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
B. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
C. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
Câu 79. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:
Kim loại
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch NaOH Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Không phản ứng
Dung dịch HCl Không phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
Dung dịch FeCl3 Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Cu, Al, Ag, Fe. B. Cu, Al, Fe, Ag. C. Cu, Fe, Al, Ag. D. Ag, Al, Fe, Cu.
Câu 80. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào
bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa
học nào sau đây?
A. NH4Cl + NaOH to
NaCl + NH3+ H2O.
o
B. 2Fe + 6H2SO4(đặc) t
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.