Professional Documents
Culture Documents
KIỂM NGHIỆM
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MỸ
MỸ PHẨM PHẨM TẠI VIỆT NAM
Mỹ phẩm
Kosmein
QLCL mỹ phẩm
Cosmetic Cosmétiques
1
03/09/2022
2
03/09/2022
Quản lý Nhà nước về chất lượng Quản lý Nhà nước về chất lượng
• Khái niệm: là hoạt động của các cơ quan • Các giai đoạn:
QLNN nhằm định hướng phát triển, nâng cao - Giai đoạn 1: Xây dựng và ban hành TC và
và kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa QCKT
đáp ứng các mục tiêu kinh tế- xã hội trong - Giai đoạn 2: Tổ chức đánh giá sự phù hợp
từng thời kỳ.
+ Thúc đẩy khuyến khích việc áp dụng TC
(chứng nhận tự nguyện)
+ Kiểm soát việc tuân thủ QCKT (chứng nhận
bắt buộc)
3
03/09/2022
4
03/09/2022
5
03/09/2022
Quản lý & Kiểm tra Chất lượng Quản lý & Kiểm tra Chất lượng
Mỹ phẩm ở Việt Nam Mỹ phẩm ở Việt Nam
• Quá trình hình thành • Quá trình hình thành
1990s 1996 1998 1990s 1996 1998 2003 2004
Quản lý & Kiểm tra Chất lượng Quản lý & Kiểm tra Chất lượng
Mỹ phẩm ở Việt Nam Mỹ phẩm ở Việt Nam
• Quá trình hình thành • Quá trình hình thành
1990s 1996 1998 2003 2004 2006 2011 1990s 1996 1998 2003 2004 2006 2011 2019 2021
QĐ số 24/2006/QĐ-BYT
triển khai áp dụng và hướng TT 32/2019/TT-
dẫn thực hiện các nguyên BYT sửa đổi, bổ
tắc, tiêu chuẩn CGMP sung TT
06/2011/TT-BYT
TT 06/2011/TT-BYT
Quy định về quản lý Văn bản hợp nhất
mỹ phẩm 7/VBHN-BYT ngày
16/3/2021
6
03/09/2022
7
03/09/2022
8
03/09/2022
9
03/09/2022
Hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm Hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm
• Phần 1.Tài liệu hành chính và tóm tắt sản phẩm
• Nội dung: gồm 4 phần
- Tài liệu hành chính: bản sao Phiếu CBSPMP/Phiếu tiếp
PhÇn 1: Tµi liÖu hµnh chÝnh vµ tãm t¾t vÒ s¶n phÈm; nhận bản CBTCCL MP-Giấy phép lưu hành MP, Giấy
ủy quyền, CFS,TLHC liên quan khác
PhÇn 2: ChÊt lîng cña nguyªn liÖu; (GCNĐKKD/GPĐT)
PhÇn 3: ChÊt lîng cña thµnh phÈm; - Nhãn và thông tin sản phẩm: Nhãn, Tờ HDSD (nếu có)
PhÇn 4: An toµn vµ hiÖu qu¶. - Công bố về sản xuất: CB phù hợp nguyên tắc CGMP-
Lưu ý: ASEAN/tương đương – Hệ thống ghi số lô/mã sản phẩm
+ PhÇn 1 cña Hå s¬ th«ng tin s¶n phÈm ph¶i ®îc xuÊt - Đánh giá an toàn SPMP: Công bố an toàn
trình ngay cho c¬ quan kiÓm tra, thanh tra khi ®îc yªu
cÇu - Tóm tắt TDKMM trên người (nếu có)
+ C¸c phÇn kh¸c nÕu cha ®Çy ®ñ thì xuÊt trình trong vßng - Tài liệu thuyết minh tính năng, công dụng (tóm tắt): Báo
15-60 ngµy kÓ tõ ngµy kiÓm tra theo yªu cÇu cña c¬ cáo về đánh giá tính năng, công dụng của sp theo thành
quan chøc năng. phần và kết quả TN
Hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm Hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm
• Phần 3. Chất lượng của thành phẩm
- Công thức sản phẩm: tên theo Danh pháp quốc tế,
• Phần 2. Chất lượng của nguyên liệu tỷ lệ %, công dụng các TP
- TCCL & PPKN của nguyên liệu - Sản xuất: thông tin chi tiết NSX (quốc gia, tên,
- Hương liệu: tên, mã số hương liệu, tên & địa địa chỉ), tóm tắt quy trình sản xuất, thông tin chi
chỉ nhà cung cấp, cam kết phù hợp với Hướng tiết thêm về QTSX, QLCL, hồ sơ liên quan về sản
xuất
dẫn của Hiệp hội hương liệu quốc tế (IFRA)
- Tiêu chuẩn và các PP thử của thành phẩm: chỉ
- Dự liệu an toàn của nguyên liệu dựa trên thông tiêu sử dụng kiểm tra GHVS, PP thử tương ứng
tin từ nhà cung cấp, dữ liệu đã được công với TCCL kiểm tra mức độ đạt
bố/báo cáo từ các Ủy ban khoa học (ACSB, - Báo cáo tóm tắt về độ ổn định sản phẩm (tuổi thọ
SCCP, CIR) <30 tháng): báo cáo & dữ liệu nghiên cứu độ ổn
điịnh/đánh giá độ ổn định để thuyết minh cho
HSD sản phẩm.
10
03/09/2022
Hồ sơ thông tin sản phẩm Yêu cầu an toàn về sản phẩm mỹ phẩm
- Các tổ chức, cá nhân đưa sản phẩm mỹ phẩm ra
• Phần 4. An toàn và hiệu quả thị trường phải đảm bảo:
- Đánh giá tính an toàn: báo cáo đánh giá về tính + Sản phẩm không có hại
an toàn trên người theo thành phần, cấu trúc hóa + Phù hợp với dạng bào chế, thông tin ghi trên nhãn,
học, ngưỡng gây hại HDSD, thận trọng đặc biệt…
- Sơ yếu lý lịch đánh giá viên về tính an toàn của sp - Nhà sản xuất, chủ sở hữu sản phẩm phải:
+ Đánh giá tính an toàn trên mỗi SPMP theo Hướng dẫn
- Báo cáo mới nhất về tác dụng phụ hay TDKMM của ASEAN
(nếu có) + Giới hạn KLN và VSV phải đáp ứng yêu cầu của
- Tài liệu thuyết minh tính năng, công dụng của sp ASEAN quy định tại phụ lục 06-MP
công bố trên bao bì: Báo cáo đầy đủ về Đánh giá + Thành phần công thức mỹ phẩm phải đáp ứng theo
tính năng, công dụng của sản phẩm theo thành các Phụ lục (Annexes)-bản mới nhất của Hiệp định
phần và kết quả thử nghiệm mỹ phẩm ASEAN
11
03/09/2022
12
03/09/2022
13
03/09/2022
Phương pháp chính thức trong hệ Phương pháp chính thức trong hệ
thống kiểm nghiệm tại Việt Nam thống kiểm nghiệm tại Việt Nam
• Phương pháp do các VKN, TTKN xây dựng • Phương pháp do các VKN, TTKN xây dựng
- Mục đích: - Chủ yếu phân tích những đối tượng cần kiểm
+ Cung cấp tài liệu kỹ thuật cần thiết trong công soát theo tinh thần Hiệp ước HTHH và yêu cầu
tác kiểm nghiệm chất lượng mỹ phẩm với các của cơ quan quản lý
đối tượng chưa có phương pháp TCVN hay - Được xây dựng để áp dụng cho điều kiện thiết
phương pháp hòa hợp ASEAN. bị cụ thể tại một đơn vị (VKN,TTKN…), các
+ Đáp ứng các yêu cầu phát sinh đột xuất trong đơn vị khác, nhà sản xuất cần điều chỉnh, thẩm
công tác giám sát chất lượng mỹ phẩm. định lại cho phù hợp khi áp dụng.
14
03/09/2022
Kiểm tra giám sát hậu mại Kiểm tra giám sát hậu mại
• Xây dựng chiến lược kiểm tra hậu mại
• Xây dựng chiến lược kiểm tra hậu mại
- Lấy mẫu kiểm tra hậu mại cần tập trung vào các sản
- Lấy mẫu kiểm tra hậu mại cần tập trung vào một phẩm có xuất xứ:
số nhóm sản phẩm: + Các nước luật khác so với nước ASEAN
+ Sản phẩm làm trắng da + Các nước có tiền sử về các SP không đạt quy định
+ Phấn rôm (bột Talc)/ sp có chứa khoáng chất + Công ty, nhãn hàng: Dựa vào dữ liệu tiền sử vi phạm và
+ SP dùng cho mắt, môi chú ý các công ty ít tên tuổi, chưa được biết tới
+ SP nhuộm tóc, đặc biệt xuất xứ từ các nước cho - Thành phần: chú ý những nguyên liệu có nguy cơ: KLN,
phép sử dụng chất nhuộm trong DM chất cấm PL Amiăng, Tạp chất không được phép (vd: TEA phải tinh
khiết >99%, HL DEA≤0,5%; tác nhân nitro hóa (các
II nitrit trong nước)).
+ Sản phẩm dành cho trẻ em hoặc phụ nữ có thai
Kiểm tra giám sát hậu mại Kiểm tra giám sát hậu mại
• Một số chỉ tiêu, thành phần cần chú ý:
• Một số chỉ tiêu, thành phần cần chú ý: Theo công văn 6577/QLD-MP: quy định về chất
- SP làm trắng da: Thủy ngân, hydroquinon, bảo quản nhóm dẫn chất paraben trong mỹ phẩm
hormon (dịch chiết nhau thai) - 4 paraben có giới hạn sử dụng: methyl paraben,
- Phấn rôm: Kim loại nặng, amiang, giới hạn VS ethyl paraben, propyl paraben, butyl paraben
- Sản phẩm trang điểm mắt: KLN, giới hạn VS - 5 paraben bị cấm: isopropylparaben, isobutyl
- Sản phẩm dùng cho môi: chì, chất màu cấm sử paraben, phenylparaben, benzylparaben,
dụng pentylparaben
- Sản phẩm nhuộm tóc: thành phần chất tạo màu - Các chất bảo quản Methylisothiazolinone (MIT)
cấm sử dụng và hỗn hợp Methylchlorothiazolinone với
Methylisothiazolinone: cấm trong mỹ phẩm và
- Các nguyên liệu thiên nhiên: dư lượng chất bảo chỉ giới hạn với sản phẩm rửa sạch (rinse off
vệ thực vật products)
15
03/09/2022
16
03/09/2022
Kiểm tra giám sát hậu mại Kiểm tra giám sát hậu mại
• Kiểm tra Hồ sơ thông tin chất lượng sản phẩm • Địa điểm kiểm tra
(PIF) - Tập trung nơi đầu nguồn (các đơn vị đầu mối
Khi kiÓm tra hå s¬ th«ng tin s¶n phÈm cÇn chó ý nhập khẩu, phân phối, sản xuất)
những ®iÓm sau:
- иnh gi¸ tÝnh an toµn. - Ngoài ra:cửa hàng mỹ phẩm, trung tâm thương
- Những yÕu tè liªn quan ®Õn chÊt lîng, vÝ dô nh mại, nhà thuốc, chợ, dịch vụ làm đẹp, phòng
qu¶n lý tµi liÖu, c«ng bè GMP, sù s¹ch sÏ, vÖ sinh khám da liễu…
trong qu¸ trình s¶n xuÊt.
- C¸c nguyªn liÖu cã nguån gèc sö dông c«ng nghÖ - Cơ sở sản xuất không tuân thủ CGMP
sinh häc (chó ý nguy c¬ ®ét biÕn gen). Thứ tự ưu tiên: dựa vào loại sản phẩm, nguồn
- DÞch chiÕt thùc vËt (chó ý dung m«i sö dông, ®¸nh gốc xuất xứ, nhãn hàng, thương hiệu công ty,
gi¸ tÝnh an toµn, chÊt b¶o vÖ thùc vËt, chÊt b¶o thành phần công thức
qu¶n).
17