Professional Documents
Culture Documents
1
v1.0014103207
BÀI4
C Ấ UTRÚCBUS
TRONGMÁYVITÍNH
2
v1.0014103207
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Để hiểu rõ bài này, yêu cầu học viên cần có các kiến thức cơ
bản liên quan đến các môn học sau:
• Kỹ thuật số;
3
v1.0014103207
HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của từng bài.
• Luôn liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng vấn đề và khái niệm.
• Sử dụng các ngôn ngữ lập trình cơ bản như Pascal, C,...
• Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu từng bài.
4
v1.0014103207
CẤU TRÚC NỘI DUNG
5
v1.0014103207
4.1. BĂNG THÔNG VÀ CÁC LOẠI BUS TRONG MÁY TÍNH
6
v1.0014103207
7
v.0014103207
• Bus là thành phần kết nối các thành phần trong hệ thống máy tính.
• Chu kỳ bus là quá trình xảy ra trên bus để truyền tải dữ liệu.
• Lượng dữ liệu tối đa được chuyển qua bus trong một khoảng thời gian gọi là tốc độ
truyền tải tối đa (băng thông – bandwidth).
• Băng thông là yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của máy tính.
Vn
Bd
m
Bd: Băng thông (MB/s);
V: Tốc độ bus (MHz);
N: Số byte trong 1 lần truyền;
M: Số chu kỳ đồng hồ cho mỗi lần truyền.
• M Bus vào/ra (bus một hệ thống máy tính thở rộng): Thường có nhiối ghép vều loới
các thiại bus.ết bị ngoại vi.
8
v1.0014103207
• Bus của bộ vi xử lí (Back Side Bus – BSB):
Là các đường truyền giữa bộ VXL và các mạch đệm trung gian;
Tốc độ nhanh nhất trong các loại bus;
Chia làm 3 thành phần: bus dữ liệu, bus địa chỉ, bus điều khiển.
• Bus hệ thống (Front Side Bus – FSB):
Là đường truyền giữa bộ VXL và bộ nhớ RAM;
Tốc độ chậm hơn BSB;
Độ rộng luôn bằng độ rộng bus dữ liệu của bộ VXL.
• Ví dụ:
Bộ VXL Pentium II có FSB: 66/100MHz, băng thông: 533/800MB/s.
Pentium II có FSB: 100/130MHz, băng thông: 800/1066MB/s.
Pentium IV có FSB: 100/133/200/266MHz, băng thông: 3200/4200/6400/8533
MB/s.
9
v.0014103207
4.2. CÁC LOẠI MÁY VI TÍNH VÀ CẤU TRÚC BUS TƯƠNG ỨNG
4.2.7. Bus
nối tiếp đa 4.2.8. Bus IEEE 1394
năng
11
v1.0014103207
Central
• Bus đị ach ỉ :20 dây.
Processing Unit
( CPU )
Data Bus Data Bus
4.2.3. BUS MCA Input
Output
Address Bus Registers Address Bus
Unit Memcry
• MCA: Micro Interface( I/OArchitecture.
• Được phát triển bởi Unit) Control Bus
hãng IBM. Control Unit (CU) Control Bus
12
v1.0014103207
4.2.4. BUS EISA
13
v1.0014103207
4.2.4. BUS EISA
14
v1.0014103207
4.2.5. BUS CỤC BỘ VL
15
v1.0014103207
• Khe cắm PCI không tương thích với chuẩn ISA và EISA.
• Tần số xung nhịp: 33MHz hoặc 66MHz.
• Độ rộng bus: 32/64 bit.
• Băng thông: 132 MB/s, hoặc 264 MB/s.
Processor/Main Memory System
Copro- Main
CPU Cache
cessor Memory
PCI Motion
Audio
Bridge Video
PCI Bus
16
v1.0014103207
4.2.6. BUS PCI
• Nâng cấp PCI thành PCI-X cho phép nâng tốc độ trao đổi dữ liệu gấp đôi so với
PCI.
• Ra đời 1999.
• Tần số xung nhịp: 133MHz.
17
v1.0014103207
• Băng thông: 1GB/s.
18
v1.0014103207
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG
19
v1.0014103207
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG
• USB tuân theo chuẩn truyền thông nối tiếp đồng bộ (Synchronuos serial).
• Thông tin trên USB gồm 3 gói:
Gói thẻ (token packet);
20
v1.0014103207
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG (tiếp theo)
(lsb) (msb)
Field PID ADDR ENDP CRC5
Bits 8 7 4 5
21
v1.0014103207
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG (tiếp theo)
• Thiết bị ngoại vi trả lời bằng gói có định dạng như sau:
8 bit nhận dạng PID;
Các byte dữ liệu (1024 byte); 16 bit kiểm tra lỗi CRC.
(lsb) (msb)
Field PID DATA CRC16
(msb)
Bits 8 0-8192 16
• Khi nhận được dữ liệu phía chủ sẽ trả lời bằng tín hiệu móc nối
ACK: Chấp nhận;
NACK: Không chấp nhận; STALL: Tắc nghẽn.
22
v1.0014103207
Host Device
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG (tiếp theo)
IN Token
Token Packet
IN Data
PID Address Endpoint CRC5
Handshake
Data Packet
Data
OUT
Handshake
Handshake Packet
PID
23
v1.0014103207
4.2.8. BUS IEEE 1394
24
v1.0014103207
4.2.7. BUS NỐI TIẾP ĐA NĂNG (tiếp theo)
25
v1.0014103207
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này chúng ta đã tìm hiểu các nội dung sau:
• Tác dụng của bus và các loại bus khác nhau trong hệ thống máy
tính.
• Các thông số cơ bản của bus như độ rộng, tốc độ, băng thông,…
• Quá trình phát triển của các chuẩn bus qua các đời PC khác
nhau như: Chuẩn PC, chuẩn ISA, EISA, PCI,…
26
v1.0014103207