You are on page 1of 13

Chương 5

PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA


BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
 Biến ngẫu nhiên
TOÁN ỨNG DỤNG 

Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
Kỳ vọng và Phương sai
CHO THIẾT KẾ  Phân phối nhị thức
 Phân phối Poisson ,40

 Phân phối siêu bội ,30

,20

,10

0 1 2 3 4

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 1 Slide 2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

1 2

Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị hữu hạn
 Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL
Một biến ngẫu nhiên là cách thức mô tả kết quả của phép
thử dưới dạng các con số. Gọi x = số ti vi cửa hàng bán được trong 1 ngày,
với x có thể nhận 5 giá trị (0, 1, 2, 3, 4)
Biến ngẫu nhiên rời rạc là biến ngẫu nhiên có tập các giá
trị mà nó có thể nhận là một tập hợp hữu hạn hoặc tập vô Chúng ta có thể đếm được số ti vi bán trong ngày, và
hạn đếm được. có một giới hạn trên xác định của số ti vi có thể bán
được (chính là số ti vi cửa hàng hiện có).
Biến ngẫu nhiên liên tục là biến ngẫu nhiên có thể
nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng hoặc hợp của
nhiều khoảng.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 3 Slide 4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

3 4

1
Biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị vô hạn Biến ngẫu nhiên

 Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL


Vấn đề Biến ngẫu nhiên x Loại
Gọi x = số khách hàng đến cửa hàng trong 1 ngày,
Quy mô gia x = Số thành viên trong gia
với x có thể nhận các giá trị 0, 1, 2, … Rời rạc
đình đình
Khoảng cách x = Khoảng cách (m) từ nhà
Chúng ta có thể đếm số khách hàng đến cửa hàng từ nhà đến Liên tục
trong ngày, nhưng không có giới hạn trên cho số đến cửa hàng
cửa hàng
khách hàng có thể đến.
x = 1 nếu không nuôi chó mèo;
Có nuôi chó, = 2 nếu chỉ nuôi chó;
mèo không? Rời rạc
= 3 nếu chỉ nuôi mèo;
= 4 nếu nuôi cả chó và mèo

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 5 Slide 6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

5 6

Phân Phối Xác Suất của Biến Ngẫu Nhiên Rời Rạc Phân Phối Xác Suất của Biến Ngẫu Nhiên Rời Rạc

Phân phối xác suất được định nghĩa bằng một hàm
Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên cho biết xác suất
xác suất, ký hiệu là f(x), cho biết xác suất biến ngẫu
mà biến ngẫu nhiên nhận các giá trị có thể có của nó.
nhiên nhận một giá trị trong tập giá trị của nó.

Chúng ta có thể mô tả phân phối xác suất của biến ngẫu Điều kiện của hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc bằng bảng, đồ thị hoặc công thức. nhiên rời rạc:
f(x) > 0

f(x) = 1

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 7 Slide 8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

7 8

2
Phân Phối Xác Suất của Biến Ngẫu Nhiên Rời Rạc Phân Phối Xác Suất của Biến Ngẫu Nhiên Rời Rạc

 Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL  Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL
Sử dụng dữ liệu thu thập được trong quá khứ, … Đồ thị mô tả
Bảng phân phối xác suất của số ti vi bán được trong 0,50 phân phối
một ngày được trình bày như sau: xác suất
0,40

Xác suất
Số ti vi bán 80/200
x f(x) 0,30
được trong ngày Số ngày
0 80 0 0,40 0,20
1 50 1 0,25
0,10
2 40 2 0,20
3 10 3 0,05
4 0,10 0 1 2 3 4
4 20
Giá trị của biến ngẫu nhiên x (Số ti vi)
200 1,00
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 9 Slide 10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

9 10

Phân Phối Đều của Biến Ngẫu Nhiên Rời Rạc Kỳ Vọng

Phân phối đều của biến ngẫu nhiên rời rạc là một Kỳ vọng, hay trung bình, của biến ngẫu nhiên là thước đo
điển hình phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời giá trị trung tâm của biến ngẫu nhiên:
rạc được cho bằng công thức.
E(x) =  = xf(x)
Công thức phân phối xác suất đều của biến rời rạc:

f(x) = 1/n xác suất biến ngẫu Giá trị kỳ vọng là trung bình có trọng số của các giá trị mà
nhiên nhận các giá trị biến ngẫu nhiên có thể nhận. Trọng số ở đây là các xác suất.
của nó là như nhau
Trong đó:
n = Số các giá trị mà biến ngẫu nhiên Giá trị kỳ vọng không cần phải bằng một trong các giá trị
có thể nhận mà biến ngẫu nhiên có thể nhận.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 11 Slide 12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

11 12

3
Phương Sai và Độ Lệch Chuẩn Kỳ Vọng

Phương sai là đại lượng dùng để đo lường mức độ phân  Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL
tán của các giá trị của một biến ngẫu nhiên.
x f(x) xf(x)
Var(x) =  2 = (x - )2f(x) 0 0,40 0,00
1 0,25 0,25
Phương sai là trung bình có trọng số của bình phương 2 0,20 0,40
chênh lệch giữa giá trị của biến ngẫu nhiên với trung 3 0,05 0,15
bình của nó. Trọng số là các xác suất. 4 0,10 0,40
E(x) = 1,20
Độ lệch chuẩn, , được định nghĩa là căn bậc hai của
phương sai.
Kỳ vọng số ti vi bán
được trong 1 ngày
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 13 Slide 14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

13 14

Phương Sai Phân Phối Nhị Thức


 Ví dụ: Cửa hàng điện gia dụng JSL  Bốn tính chất của phép thử nhị thức:
x x- (x - )2 f(x) (x - )2f(x) 1. Thí nghiệm là một chuỗi gồm n phép thử giống
0 -1,2 1,44 0,40 0,576 nhau.
1 -0,2 0,04 0,25 0,010
0,8 0,64
2. Trong mỗi phép thử chỉ có thể xảy ra 2 kết quả,
2 0,20 0,128
Bình thành công hoặc thất bại.
3 1,8 3,24 0,05 0,162
phương
4 2,8 7,84 0,10 0,784
số ti vi 3. Xác suất thành công, kí hiệu là p, không thay đổi
Phương sai của số ti vi bán trong ngày =  2 = 1,660 từ phép thử này sang phép thử khác.
Giả thiết
Độ lệch chuẩn của số ti vi bán trong ngày = 1,2884 TVs dừng
4. Các phép thử độc lập với nhau.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 15 Slide 16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

15 16

4
Phân Phối Nhị Thức Phân Phối Nhị Thức

 Công thức phân phối nhị thức


Chúng ta quan tâm đến số lần thành công trong n
phép thử.

Gọi x là số lần thành công trong n phép thử.


Trong đó:
x = Số lần thành công
p = Xác suất thành công trong mỗi phép thử
n = Số phép thử
f(x) = Xác suất có x lần thành công trong n phép thử

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 17 Slide 18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

17 18

Phân Phối Nhị Thức Phân Phối Nhị Thức

 Hàm xác suất của phân phối nhị thức  Ví dụ: Công ty điện tử Evans
Công ty điện tử Evans đang lo ngại về tình trạng
nghỉ việc của nhân viên. Trong năm vừa qua,
quản lý công ty theo dõi và cho biết rằng có 10%
nhân viên làm việc theo giờ đã thôi việc.
Xác suất có x thành công Vì vậy, bất kỳ nhân viên làm việc theo giờ nào
Số trường hợp thuận lợi có được chọn một cách ngẫu nhiên, quản lý công ty
trong n phép thử của
x thành công trong n cho rằng xác suất người này sẽ không còn làm việc
1 trường hợp thuận lợi.
phép thử tại công ty trong năm tới là 0,1.
Chọn ngẫu nhiên 3 nhân viên làm việc theo giờ tại
công ty, xác suất để có 1 trong 3 người sẽ nghỉ việc
trong năm tới là bao nhiêu?

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 19 Slide 20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

19 20

5
Phân Phối Nhị Thức Phân Phối Nhị Thức

 Ví dụ: Công ty điện tử Evan  Ví dụ: Công ty điện tử Evans


Xác suất để nhân viên thứ nhất nghỉ việc, nhân viên Có hai trường hợp khác cũng dẫn đến kết quả có 1
thứ 2 và thứ 3 không nghỉ việc, ký hiệu (S, F, F), là: thành công và 2 thất bại. Xác suất xảy ra của mỗi
p(1 – p)(1 – p) trường hợp được thể hiện trong bảng sau:

Với xác suất một nhân viên nghỉ việc trong năm tới là
0,10; xác suất để nhân viên thứ nhất nghỉ việc và nhân Xác suất xảy ra
viên thứ 2, thứ 3 không nghỉ việc là: Trường hợp của mỗi trường hợp
(0,10)(0,90)(0,90) = (0,10)(0,90)2 = 0,081 (S, F, F) p(1 – p)(1 – p) = (0,1)(0,9)(0,9) = 0,081
(F, S, F) (1 – p)p(1 – p) = (0,9)(0,1)(0,9) = 0,081
(F, F, S) (1 – p)(1 – p)p = (0,9)(0,9)(0,1) = 0,081
Tổng = 0,243

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 21 Slide 22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

21 22

Phân Phối Nhị Thức Phân Phối Nhị Thức


 Ví dụ: Công ty điện tử Evans Sử dụng sơ đồ cây
 Ví dụ: Công ty điện tử Evans Nhân viên Nhân viên Nhân viên
Sử dụng thứ 1 thứ 2 thứ 3 x X.suất
Cho: p = 0,10; n = 3; x = 1 công thức 0,0010
Nghỉ (0,1) 3
xác suất
Nghỉ (0,1)
K.nghỉ(0,9) 2 0,0090
Nghỉ
(0,1) Nghỉ (0,1) 2 0,0090
Không nghỉ(0,9)
K.nghỉ(0,9) 1 0,0810
Nghỉ (0,1) 2 0,0090
Nghỉ (0,1)
Không 1 0,0810
K.nghỉ(0,9)
nghỉ
(0,9) Nghỉ (0,1) 1 0,0810
Không nghỉ(0,9)
K.nghỉ(0,9) 0 0,7290
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 23 Slide 24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

23 24

6
Xác Suất và Xác Suất Tích Lũy Phân Phối Nhị Thức
của Phân Phối Nhị Thức
 Kỳ vọng
Các nhà thống kê có thể sử dụng bảng mô tả phân
phối xác suất và phân phối xác suất tích lũy của E(x) =  = np
biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối nhị thức.
 Phương sai
Bảng này có thể tìm được trong nhiều sách thống kê. Var(x) =  2 = np(1 - p)

 Độ lệch chuẩn
Với máy tính và các phần mềm thống kê hiện nay,
các bảng tính này hiện nay đã không còn hữu dụng.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 25 Slide 26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

25 26

Phân Phối Nhị Thức Phân Phối Poisson

 Ví dụ: Công ty điện tử Evans


Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson thường được
• Kỳ vọng dùng để ước lượng số lần xảy ra một sự kiện trong một
khoảng thời gian hay không gian đã được ấn định.
E(x) = np = 3(0,1) = 0,3 nhân viên trong 3

• Phương sai Biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson có tập giá
trị có thể nhận là tập vô hạn (x = 0, 1, 2, …).
Var(x) = np(1 – p) = 3(0,1)(0,9) = 0,27

• Độ lệch chuẩn
nhân viên

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 27 Slide 28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

27 28

7
Phân Phối Poisson Phân Phối Poisson

 Hai tính chất của phép thử Poisson


Ví dụ về biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson:
1. Xác suất xuất hiện sự kiện là như nhau đối
Số hốc mắt trên một cây thông cao 4m. với 2 khoảng thời gian hoặc không gian bằng nhau.

2. Việc sự kiện xuất hiện hoặc không xuất hiện


Số phương tiện chạy qua một trạm thu phí trong khoảng thời gian hoặc không gian này là
trong vòng 1 giờ. độc lập với việc xuất hiện hoặc không xuất hiện
trong khoảng thời gian hoặc không gian khác.
Bell Labs sử dụng phân phối Poisson để mô tả số
cuộc gọi đến một trung tâm dịch vụ.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 29 Slide 30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

29 30

Phân Phối Poisson Phân Phối Poisson

 Công thức hàm xác suất Poisson Công thức xác suất Poisson

Vì không có giới hạn trên cho số lần sự kiện xảy ra,


công thức tính xác suất f(x) áp dụng với x = 0, 1, 2,…
Trong đó:
x = Số lần sự kiện xuất hiện trong một khoảng
Trong các ứng dụng thực tế, x có thể nhận giá trị đủ
f(x) = Xác suất có x lần sự kiện xuất hiện trong khoảng lớn sao cho f(x) xấp xỉ bằng 0 và xác suất để x nhận
 = Trung bình số lần xuất hiện trong khoảng đã cho giá trị lớn hơn μ là không đáng kể.
e = 2,71828 (cơ số tự nhiên)

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 31 Slide 32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

31 32

8
Phân Phối Poisson Phân Phối Poisson
Sử dụng
 Ví dụ: Bệnh viện Mercy  Ví dụ: Bệnh viện Mercy
công thức
Vào chiều cuối tuần, trung bình trong 1 giờ sẽ có 6 xác suất
bệnh nhân được chuyển đến phòng cấp cứu của  = 6/giờ = 3/nửa giờ; x = 4
bệnh viện Mercy.
Vào một chiều cuối tuần, xác suất có 4 bệnh nhân
chuyển đến trong vòng 30 phút là bao nhiêu?

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 33 Slide 34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

33 34

Phân Phối Poisson Phân Phối Poisson

 Ví dụ: Bệnh viện Mercy


Một tính chất của phân phối Poisson là trung bình
và phương sai bằng nhau:
Xác suất Poisson
0,25 =2
0,20

Dãy vẫn
Xác suất

0,15
tiếp tục với:
0,10 11, 12, …
0,05

0,00
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số bệnh nhân đến trong vòng 30 phút

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 35 Slide 36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

35 36

9
Phân Phối Poisson Phân Phối Siêu Bội

 Ví dụ: Bệnh viện Mercy


Phương sai của số bệnh nhân chuyển đến Phân phối siêu bội khá gần với phân phối nhị thức.
trong vòng 30 phút:

Tuy nhiên, đối với phân phối siêu bội:


=2=3
Các phép thử không độc lập, và

Xác suất của biến cố “thành công” thay đổi từ


phép thử này sang phép thử khác.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 37 Slide 38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

37 38

Phân Phối Siêu Bội Phân Phối Siêu Bội

 Công thức phân phối siêu bội  Công thức xác suất siêu bội

với 0 < x < r

Số cách chọn được


n – x thất bại từ tổng số
Trong đó: x = Số lần thành công Số cách chọn được N – r thất bại của tổng thể
n = Số phép thử x thành công từ tổng số r
f(x) = Xác suất có x thành công trong n phép thử thành công của tổng thể
Số cách chọn ra
N = Số phần tử của tổng thể n phần tử từ N phần tử
r = Số phần tử của tổng thể được xem là thành công của tổng thể

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 39 Slide 40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

39 40

10
Phân Phối Siêu Bội Phân Phối Siêu Bội

 Công thức xác suất siêu bội  Ví dụ:


Bob Neveready vừa lấy 2 viên pin đã cạn khỏi đèn pin
Công thức xác suất f(x) áp dụng với x = 0, 1, 2, … n. và sơ ý để lẫn chúng với 2 viên pin mới anh ấy dự định
sẽ sử dụng. Cả bốn viên pin trông rất giống nhau.

Tuy nhiên, x chỉ có thể nhận các giá trị thỏa: Bob chọn ngẫu nhiên 2 trong 4 viên pin trên. Xác suất
1) x < r và 2) n – x < N – r. anh ấy chọn được 2 viên pin mới là bao nhiêu?

Nếu giá trị của x không thỏa 2 điều kiện trên,


giá trị của f(x) bằng 0.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 41 Slide 42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

41 42

Phân Phối Siêu Bội Phân Phối Siêu Bội

 Ví dụ: Sử dụng  Kỳ vọng


công thức
xác suất

 Phương sai
Trong đó :
x = 2 = Số viên pin tốt chọn được
n = 2 = Số viên pin được chọn
N = 4 = Tổng số viên pin
r = 2 = Số viên pin tốt trong tổng số.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 43 Slide 44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

43 44

11
Phân Phối Siêu Bội Phân Phối Siêu Bội

 Ví dụ:
Xét phân phối siêu bội với n phép thử và đặt p = (r/n)
• Trung bình
biểu thị xác suất thành công ở phép thử đầu tiên.

Nếu kích thước tổng thể lớn, tỷ số (N – n)/(N – 1)


sẽ tiến về 1.

• Phương sai Khi đó, kỳ vọng và phương sai có thể viết lại như sau:
E(x) = np và Var(x) = np(1 – p)

Để ý rằng, đây chính là công thức tính kỳ vọng và


phương sai của phân phối nhị thức.

tiếp tục
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 45 Slide 46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

45 46

Phân Phối Siêu Bội Bài tập

Bài 1. Có 2 lô hàng, mỗi lô chứa 10 SP. Lô I có 4 SP loại


A, lô II có 6 SP loại A. Lấy ngẫu nhiên từ lô I ra 2 SP, từ
Khi kích thước tổng thể lớn, phân phối siêu bội có thể
lô II ra 5 SP.
xấp xỉ bằng phân phối nhị thức có n phép thử và xác
a) Tính xác suất để có 5 SP loại A trong 7 SP lấy ra.
suất thành công trong mỗi phép thử là p = (r/N).
b) Đem 7 SP lấy ra đi bán với giá SP loại A là 10 ngàn
đồng, SP không phải loại A là 6 ngàn đồng. Tìm số
tiền thu được trung bình và phương sai của số tiền
thu được.

Bài 2. Một bài trắc nghiệm có 50 câu hỏi. Mỗi câu có 4


đáp án trả lời, trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Một thí
sinh làm bài trắc nghiệm này bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 đáp án trả lời cho mọi câu hỏi. Tính xác suất để
thí sinh này đạt yêu cầu (làm đúng ít nhất 25 câu).
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 47 Slide 48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

47 48

12
Bài tập Bài tập

Bài 3. Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Bài 5. Biến cố nào trong các biến cố sau đây có xác suất
Xác suất câu được cá ở 3 chỗ đó lần lượt là 0,8; 0,9; 0,7. lớn nhất:
Biết rằng người đó chọn ngẫu nhiên 1 chỗ rồi thả câu 3 a) Có ít nhất 1 lần xuất hiện mặt lục khi tung con xúc
lần và chỉ câu được 1 con cá. Tìm xác suất con cá câu xắc 6 lần.
được ở chỗ thứ 1. b) Có ít nhất 2 lần xuất hiện mặt lục khi tung con xúc
xắc 12 lần.
Bài 4. Một viên đạn súng trường bắn trúng máy bay với c) Có ít nhất 3 lần xuất hiện mặt lục khi tung con xúc
xác suất 0,1%. Giả sử có 3.000 khẩu súng trường bắn lên xắc 18 lần.
một lượt. Biết rằng máy bay chắc chắn bị hạ nếu có ít
nhất 3 viên đạn bắn trúng; nếu có 2 viên bắn trúng thì Bài 6. Ở một trạm bơm xăng trung bình 15 phút có 3 xe
xác suất bị hạ là 70%; và nếu có 1 viên bắn trúng thì xác máy đến đổ xăng. Tính xác suất để trong 1 giờ có:
suất bị hạ là 30%. Tìm xác suất máy bay bị hạ. a) Hơn 5 xe đến đổ xăng.
b) Dưới 8 xe đến đổ xăng.

© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 49 Slide 50
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

49 50

Bài tập Kết thúc Chương 5.


Bài 7. Một người có 2 con gà mái loại I và 3 con gà mái loại II.
Trong 1 ngày xác suất để gà loại I, II đẻ trứng tương ứng là
80%, 70%.
a) Lập luật phân phối xác suất của số trứng thu được trong 1
ngày.
b) Mỗi trứng gà bán được 2.000 đ. Chi phí thức ăn 1 ngày cho
mỗi con gà loại I, II tương ứng là 600 đ; 500 đ. Tính thu
nhập TB và phương sai của TN trong 1 ngày.
Bài 8. Bác sỹ chẩn đoán một bệnh nhân mắc bệnh A, B với tỉ
lệ tương ứng là 60%, 40%. Để có thêm thông tin, bác sỹ thực
hiện xét nghiệm T. Sau 3 lần xét nghiệm thấy có 2 lần dương
tính. Biết khả năng dương tính của mỗi lần xét nghiệm với
bệnh A, B lần lượt là 80%, 90%. Hỏi nên chẩn đoán bệnh gì?
© 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning, All Rights Reserved, May not be scanned, copied
Slide 51 Slide 52
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part, or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part,

51 52

13

You might also like