You are on page 1of 16

Chương 6

Các Phân Phối Xác Suất Liên Tục


 Phân phối xác suất đều.

TOÁN ỨNG DỤNG 



Phân phối xác suất chuẩn.
Tính xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức.
CHO THIẾT KẾ  Phân phối xác suất mũ.
f (x) PP Mũ
PP Đều
f (x)
f (x) PP Chuẩn

x
x
x

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 1 Slide 2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

1 2

Các phân phối xác suất liên tục Các phân phối xác suất liên tục

 Một biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận giá trị bất  Xác suất để biến ngẫu nhiên nhận nhận giá trị trong
kỳ trong 1 khoảng trên đường thẳng thực hoặc trong một khoảng cho trước từ x1 đến x2 được xác định bởi
một số các khoảng. diện tích giới hạn bởi đồ thị của hàm mật độ xác suất
 Không cần thiết tính xác suất để biến ngẫu nhiên liên giữa x1 và x2.
tục nhận một giá trị cụ thể. PP Mũ
f (x)
PP Đều
 Thay vào đó, cần quan tâm xác suất để biến ngẫu f (x)
nhiên liên tục nhận giá trị trong một khoảng cho f (x)
PP Chuẩn
trước.

x
x x1 xx12 x2
x1 x2
x
x1 x2
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 3 Slide 4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

3 4

1
Phân phối xác suất đều Phân phối xác suất đều

 Một biến ngẫu nhiên được gọi là có phân phối đều  Giá trị kỳ vọng của x
khi xác suất tỷ lệ với chiều dài của một khoảng xác
định. E(x) = (a + b)/2
 Hàm mật độ xác suất đều có dạng:
 Phương sai của x
f (x) = 1/(b – a) với a < x < b
=0 với x khác Var(x) = (b - a)2/12

Trong đó: a = giá trị nhỏ nhất mà biến NN có thể nhận


b = giá trị lớn nhất mà biến NN có thể nhận

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 5 Slide 6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

5 6

Phân phối xác suất đều Phân phối xác suất đều

 Ví dụ: Bữa Buffet của Slater  Hàm mật độ xác suất đều
Các khách hàng của Slater được tính tiền theo
lượng salad mà họ ăn. Khảo sát mẫu cho rằng f(x) = 1/10 với 5 < x < 15
lượng salad họ ăn có phân phối đều trong khoảng =0 với x khác
giữa 5 ounces và 15 ounces.
Trong đó:
x = lượng salad trong đĩa

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 7 Slide 8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

7 8

2
Phân phối xác suất đều Phân phối xác suất đều

 Giá trị kỳ vọng của x  Phân phối xác suất đều cho lượng salad trong đĩa

E(x) = (a + b)/2
= (5 + 15)/2 f(x)
= 10

 Phương sai của x


1/10
Var(x) = (b - a)2/12
= (15 – 5)2/12 x
0 5 10 15
= 8,33
Lượng Salad (oz.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 9 Slide 10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

9 10

Phân phối xác suất đều Diện tích là thước đo của xác suất

Xác suất để một khách hàng chọn ăn salad từ


12 đến 15 ounces là bao nhiêu?  Diện tích giới hạn bởi đồ thị của f(x) chính là xác suất.
 Điều này đúng cho tất cả biến ngẫu nhiên liên tục.
f(x)
 Xác suất để x nhận giá trị từ x1 đến x2 có thể được tìm
bằng cách tính diện tích giới hạn bởi đồ thị của f(x)
P(12 < x < 15) = (1/10)(3) = 0,3 trong khoảng từ x1 đến x2.
1/10

x
0 5 10 12 15
Lượng Salad (oz.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 11 Slide 12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

11 12

3
Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Phân phối xác suất chuẩn là phân phối quan trọng  Hàm mật độ xác suất chuẩn
nhất để mô tả một biến ngẫu nhiên liên tục.

 PPXS chuẩn được sử dụng rộng rãi trong suy diễn TK.
 PPXS chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các ứng
dụng bao gồm: Trong đó:
 = Trung bình
• Chiều cao của người • Điểm số
• Lượng mưa • Các đo lường khoa học.  = Độ lệch chuẩn
 = 3,14159
 Abraham de Moivre, một nhà toán học người Pháp,
đã xuất bản cuốn The Doctrine of Chances năm 1733. e = 2,71828

 Ông đã tìm ra phân phối chuẩn.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 13 Slide 14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

13 14

Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Các đặc điểm  Các đặc điểm

Phân phối đối xứng; hệ số bất đối xứng của nó bằng 0. Họ các phân phối xác suất chuẩn được xác định bởi
trung bình  và độ lệch chuẩn  .

Độ lệch chuẩn 

x
x
Trung bình 

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 15 Slide 16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

15 16

4
Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Các đặc điểm  Các đặc điểm

Điểm cực đại trên đường cong chuẩn nằm tại trung Trung bình có thể nhận giá trị số bất kỳ: âm, 0,
bình, tức là trung bình cũng là trung vị và mode. hoặc dương.

x x
-10 0 25

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 17 Slide 18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

17 18

Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Các đặc điểm  Các đặc điểm


Các xác suất tương ứng của biến ngẫu nhiên có
Độ lệch chuẩn quyết định độ rộng của đường cong:
phân phối chuẩn được cho bởi diện tích giới hạn
giá trị càng lớn thì đường cong càng rộng, phẳng.
bởi đường cong. Tổng diện tích được giới hạn bởi
đường cong bằng 1 (0,5 ở bên trái giá trị trung bình
 = 15 và 0,5 ở bên phải).

 = 25 0,5 0,5

x x

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 19 Slide 20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

19 20

5
Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Hàm xác suất tích lũy của Z ~ N(0,1):  Các tính chất của hàm xác suất tích lũy

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 21 Slide 22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

21 22

Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Các tính chất của hàm xác suất tích lũy  Các tính chất của hàm xác suất tích lũy

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 23 Slide 24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

23 24

6
Phân phối xác suất chuẩn Phân phối xác suất chuẩn

 Các đặc điểm (nền tảng cho quy tắc thực nghiệm)  Các đặc điểm (nền tảng cho quy tắc thực nghiệm)
68,27% giá trị của một biến ngẫu nhiên có phân phối 99,73%
chuẩn nằm trong khoảng +/- 1 độ lệch chuẩn tính từ 95,45%
trung bình của nó. 68,27%
95,45% giá trị của một biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn nằm trong khoảng +/- 2 độ lệch chuẩn n tính từ
trung bình của nó.
99,73% giá trị của một biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn nằm trong khoảng +/- 3 độ lệch chuẩn tính từ
trung bình của nó. x
  + 3
 – 3  – 1  + 1
 – 2  + 2
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 25 Slide 26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

25 26

Quy tắc Chebyshev Quy tắc Chebyshev

 Bất đẳng thức Chebyshev  Bất đẳng thức Chebyshev


Với x là biến ngẫu nhiên bất kỳ có kỳ vọng hay trung
bình và phương sai , ta có:

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 27 Slide 28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

27 28

7
Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Các đặc điểm  Các đặc điểm

Ký hiệu chữ z được dùng để chỉ biến ngẫu nhiên có


Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung
phân phối chuẩn chuẩn hóa.
bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1 thì được gọi là
có phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa.
=1

z
0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 29 Slide 30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

29 30

Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Chuyển đổi về phân phối chuẩn chuẩn hóa  Ví dụ: Pep Zone
Pep Zone bán các phụ tùng và dầu mô tô đa cấp nổi
tiếng. Khi trữ lượng của loại dầu này chỉ còn 20
gallons thì một đơn hàng bổ sung sẽ được đặt ra.

Ta có thể nghĩ về z như là thước đo chỉ số lần độ


lệch chuẩn của x tính từ . Người quản lý cửa hàng lo ngại rằng doanh thu sẽ
bị mất khi hết hàng trong lúc chờ đợi một đơn hàng
bổ sung.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 31 Slide 32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

31 32

8
Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Ví dụ: Pep Zone  Lời giải cho Xác suất hết hàng
Người ta xác định rằng nhu cầu trong thời gian chờ
bổ sung có phân phối chuẩn với trung bình là 15 Bước 1: Đưa x về phân phối chuẩn chuẩn hóa.
gallons và độ lệch chuẩn là 6 gallons.
z = (x - )/
= (20 - 15)/6
Người quản lý muốn biết xác suất để xảy ra hết hàng = 0,83
trong thời gian chờ bổ sung. Nói cách khác, xác suất
để nhu cầu trong thời gian chờ bổ sung vượt quá 20
gallons là bao nhiêu? Bước 2: Tính diện tích được giới hạn bởi đường cong
chuẩn hóa bên trái của z = 0,83.

P(x > 20) = ? xem slide sau


© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 33 Slide 34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

33 34

Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Bảng xác suất tích lũy của Phân phối chuẩn chuẩn  Lời giải cho xác suất hết hàng
hóa
Bước 3: Tính diện tích được giới hạn bởi đường cong
z .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
chuẩn hóa bên phải của z = 0,83.
. . . . . . . . . . .
.5 .6915 .6950 .6985 .7019 .7054 .7088 .7123 .7157 .7190 .7224
.6 .7257 .7291 .7324 .7357 .7389 .7422 .7454 .7486 .7517 .7549 P(z > 0,83) = 1 – P(z < 0,83)
.7 .7580 .7611 .7642 .7673 .7704 .7734 .7764 .7794 .7823 .7852 = 1- 0,7967
.8 .7881 .7910 .7939 .7967 .7995 .8023 .8051 .8078 .8106 .8133
= 0,2033
.9 .8159 .8186 .8212 .8238 .8264 .8289 .8315 .8340 .8365 .8389
. . . . . . . . . . .
Xác suất
hết hàng P(x > 20)
P(z < 0.83)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 35 Slide 36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

35 36

9
Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Lời giải cho xác suất hết hàng  Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa
Nếu người quản lý của Pep Zone muốn xác suất
DT = 1 – 0,7967 hết hàng trong thời gian chờ bổ sung không lớn hơn
DT = 0,7967 0,05 thì cần đặt hàng lúc còn bao nhiêu dầu?
= 0,2033
---------------------------------------------------------------
(Gợi ý: Cho trước một xác suất, ta có thể dùng bảng
phân phối chuẩn chuẩn hóa theo cách ngược lại để
tìm giá trị z tương ứng.)
z
0 0,83

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 37 Slide 38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

37 38

Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa

 Lời giải cho việc đặt hàng lại  Lời giải cho việc đặt hàng lại
Bước 1: Tìm giá trị z tương ứng với diện tích 0,05 ở
đuôi bên phải của phân phối chuẩn chuẩn hóa.
DT = 0,9500
z .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
DT = 0,0500 . . . . . . . . . . .
1.5 .9332 .9345 .9357 .9370 .9382 .0394 .9406 .9418 .9429 .9441
1.6 .9452 .9463 .9474 .9484 .9495 .9505 .9515 .9525 .9535 .9545
1.7 .9554 .9564 .9573 .9582 .9591 .9599 .9608 .9616 .9625 .9633
z Ta tìm phần bù
1.8 .9641 .9649 .9656 .9664 .9671 .9678 .9686 .9693 .9699 .9706
của diện tích
0 z.05 .9713 .9719 .9726 .9732 .9738 .9744 .9750 .9756 .9761 .9767
1.9 đuôi
. . . . . . . . (1 – .0,05 =. 0,95).
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 39 Slide 40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

39 40

10
Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Phân phối xác suất chuẩn

 Lời giải cho việc đặt hàng lại  Lời giải cho việc đặt hàng lại

Bước 2: Chuyển z0,05 về giá trị tương ứng của x. Xác suất không
Xác suất hết
hết hàng trong
hàng trong thời
trong thời gian
x =  + z0,05 gian chờ = 0,05
chờ = 0,95
= 15 + 1,645(6)
= 24,87 or 25

Việc đặt hàng lại khi ở mức 25 gallons sẽ khiến xác suất
hết hàng trong thời gian chờ bằng (ít hơn một chút) 0,05. x
15 24.87

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 41 Slide 42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

41 42

Phân phối xác suất chuẩn chuẩn hóa Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức

 Lời giải cho việc đặt hàng lại Khi số phép thử, n, trở nên lớn, thì việc tính toán hàm
Bằng cách tăng mức phải đặt hàng lại từ 20 xác suất nhị thức thủ công hoặc với một chiếc máy tính
gallons lên 25 gallons, xác suất hết hàng giảm từ bỏ túi sẽ khó khăn.
khoảng 0,20 xuống còn 0,05.
Đây là một mức tăng đáng kể về khả năng Pep Phân phối xác suất chuẩn cung cấp một cách tính xấp
Zone sẽ bị hết hàng không thể đáp ứng mong muốn xỉ dễ dàng cho các xác suất nhị thức khi np > 5 và
mua hàng của khách hàng. n(1 - p) > 5.

Từ định nghĩa của đường cong chuẩn, đặt:


 = np và

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 43 Slide 44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

43 44

11
Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức

Cộng và trừ một yếu tố điều chỉnh tính liên tục vì


một phân phối liên tục được sử dụng để xấp xỉ cho
một phân phối rời rạc.

Ví dụ: P(x = 12) của phân phối xác suất nhị thức rời
rạc được xấp xỉ bằng P(11,5 < x < 12,5) của phân phối
chuẩn liên tục.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 45 Slide 46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

45 46

Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức

 Ví dụ  Xấp xỉ chuẩn của một phân phối xác suất nhị thức có
Giả sử rằng một công ty có lịch sử mắc lỗi là 10% n = 100 và p = 0,1
trong các hóa đơn của nó. Một mẫu gồm 100 hóa
đơn được lấy, và ta muốn tính xác suất có 12 hóa
đơn mắc lỗi. =3
Trong trường hợp này, ta muốn tìm xác suất nhị P(11,5 < x < 12,5)
thức của 12 lần xảy ra trong 100 lần thử. Vậy, ta đặt: (Xác suất có
12 lỗi)
 = np = 100x0,1 = 10
= [100x0,1x0,9] ½ = 3

x
 = 10 12,5
11,5
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 47 Slide 48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

47 48

12
Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức

 Xấp xỉ chuẩn của một phân phối xác suất nhị thức có  Xấp xỉ chuẩn của một phân phối xác suất nhị thức có
n = 100 và p = 0,1 n = 100 và p = 0,1

P(x < 12,5) = 0,7967 P(x < 11,5) = 0,6915

x x
10 12,5 10
11,5
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 49 Slide 50
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

49 50

Xấp xỉ chuẩn của các xác suất nhị thức Phân phối xác suất mũ

 Xấp xỉ chuẩn của xác suất có 12 lần xảy ra trong 100  Phân phối xác suất mũ hữu dụng trong việc mô tả
lần thử là 0,1052 thời gian hoàn thành một công việc.
 Biến ngẫu nhiên có phân phối mũ có thể được dùng
để miêu tả:
•Thời gian giữa các lần đến của xe cộ ở một trạm thu phí.
P(x = 12) •Thời gian cần thiết để hoàn tất một bảng câu hỏi.
= 0,7967 – 0,6915 •Khoảng cách giữa các ổ gà trên một xa lộ.
= 0,1052
 Trong các ứng dụng về xếp hàng, phân phối mũ
thường được sử dụng cho các lần phục vụ.

x
10 12,5
11,5
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 51 Slide 52
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

51 52

13
Phân phối xác suất mũ Phân phối xác suất mũ

 Một tính chất của phân phối mũ đó là trung bình và  Hàm mật độ
độ lệch chuẩn bằng nhau.
 Phân phối mũ lệch về bên phải. Hệ số bất đối xứng với x > 0
của nó là 2.

Trong đó:  = Kỳ vọng = Độ lệch chuẩn =


e = 2,71828

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 53 Slide 54
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

53 54

Phân phối xác suất mũ Phân phối xác suất mũ

 Xác suất tích lũy  Ví dụ: Dịch vụ bơm hơi trọn gói của Al
Thời gian giữa các lần ô tô đến bơm ga dịch vụ
trọn gói của Al tuân theo phân phối xác suất mũ với
thời gian trung bình giữa các lần đến là 3 phút. Al
Trong đó:
muốn biết xác suất để thời gian giữa hai lần xe đến
x0 = Giá trị cụ thể nào đó của x
ít hơn hoặc bằng 2 phút.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 55 Slide 56
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

55 56

14
Phân phối xác suất mũ Liên hệ giữa phân phối Poisson
và phân phối mũ
 Ví dụ: Dịch vụ bơm trọn gói của Al

f(x) Phân phối Poisson cung cấp


một sự mô tả phù hợp về số lần
.4 P(x < 2) = 1 – 2,71828-2/3 = 1 – 0,5134 = 0,4866 xảy ra trong một khoảng thời gian.
.3
.2
.1
Phân phối mũ cung cấp một
x sự mô tả về độ dài khoảng thời
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 gian giữa các lần xảy ra.
Thời gian giữa hai lần xe đến (phút.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 57 Slide 58
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

57 58

Phân phối xác suất Khi bình phương Phân phối xác suất t-Student

 Zi ~ N(0,1), i=1,2,…,n và các Zi độc lập với nhau, khi  Z ~ N(0,1); Y ~ và Z, Y độc lập với nhau, khi
đó: đó:

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 59 Slide 60
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

59 60

15
Bài tập Bài tập
Bài 3. Trọng lượng của một loại trái cây là biến ngẫu
Bài 1. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của
nhiên có phân phối chuẩn với trọng lượng trung bình
một sinh viên là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
mỗi trái là 200 gr. Trái cây được đóng thành từng sọt,
với trung bình 45 phút, độ lệch chuẩn là 5 phút. SV này
mỗi sọt có 100 trái. Sọt là loại I nếu có trọng lượng từ 20
xuất phát từ nhà trước giờ vào học 50 phút.
kg trở lên. Kiểm tra 100 sọt. Tính xác suất để có ít nhất
a) Tính xác suất để SV này bị trễ giờ. 45 sọt loại I.
b) SV này phải đi trước giờ vào học bao nhiêu thời gian
Bài 4. Chi phí của một công trình xây dựng gồm có 2 loại:
để xác suất bị trễ giờ là 1%.
chi phí vật liệu và chi phí nhân công. Biết chi phí vật liệu
Bài 2. Tuổi thọ một máy điện tử là biến ngẫu nhiên có là biến NN có phân phối chuẩn với TB 5 tỉ đồng và độ
phân phối chuẩn với trung bình 4,2 năm và độ lệch lệch chuẩn là 0,5 tỉ đồng; số ngày công để hoàn thành
chuẩn là 1,5 năm. Bán 1 máy được lãi 14 tr.đ, song nếu công trình là biến NN có phân phối chuẩn với TB 120
máy phải bảo hành thì lỗ 30 tr.đ. Vậy để tiền lãi trung ngày và độ lệch chuẩn 10 ngày. Biết chi phí cho 1 ngày
bình khi bán 1 máy là 3 tr.đ thì phải quy định thời gian công của toàn công trình là 35 tr.đ. Tính XS để tổng chi
bảo hành là bao lâu? phí toàn công trình vượt quá 10 tỉ đồng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 61 Slide 62
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

61 62

Bài tập Bài tập


Bài 5. Giả sử chiều cao (cm) của sinh viên một trường Bài 7. Ở một thành phố có tỉ lệ nữ là 55%. Chọn ngẫu
đại học có phân phối chuẩn. Biết rằng có 15,87% sinh nhiên một mẫu gồm 400 người.
viên cao hơn 175 cm và 30,85% sinh viên thấp hơn 160 a) Tính xác suất trong mẫu được chọn số nữ ít hơn số
cm. Hãy tìm tỉ lệ sinh viên có chiều cao từ 162 cm trở nam.
lên. b) Tính xác suất để trong mẫu được chọn số nữ có ít
nhất là 200 người.
Bài 6. Thời gian bảo hành SP được quy định là 2 năm.
Nếu bán được 1 SP thì công ty lời 1,5 tr.đ nhưng nếu SP Bài 8. Trọng lượng 1 con gà được chọn ngẫu nhiên trong
bị hỏng trong TG bảo hành thì công ty phải tốn chi phí một chuồng gà có phân phối chuẩn với trung bình 2,3 kg
bảo hành TB là 5 tr.đ. Biết tuổi thọ của SP là biến NN với và độ lệch chuẩn 0,4 kg. Chọn mua ngẫu nhiên 10 con gà
TB 5 năm và độ lệch chuẩn 2 năm. với giá mỗi kg thịt gà là 50 ngàn đồng. Tìm xác suất để
a) Tìm số tiền lời TB khi bán mỗi SP. tổng chi phí mua gà nằm trong khoảng [1,0 – 1,2] (tr.đ).
b) Nếu muốn số tiền lời TB khi bán mỗi SP là 1,3 tr.đ thì
phải quy định TG bảo hành là bao lâu?
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 63 Slide 64
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

63 64

16

You might also like