You are on page 1of 6

3/20/2020

Bài 1
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
CỦA BNN RỜI RẠC
I. Phân phối Bernoulli

CHƢƠNG 3 Trong một phép thử, biến cố A xảy ra với xác suất
bằng P(A)=p. Gọi X là số lần xảy ra biến cố A. Ta nói X
tuân theo quy luật phân phối Bernoulli (0 – 1)
CÁC PHÂN PHỐI XÁC SUẤT X 0 1
Với q = 1 – p
P q p
THÔNG DỤNG
•Các đăc trưng
E(X) =
Var(X)= 2

Bài 1
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT VÍ DỤ 1
CỦA BNN RỜI RẠC
Tỷ lệ phế phẩm của một loại sản phẩm là 5%. Lấy ngẫu
II. Phân phối nhị thức
Thực hiện n phép thử độc lập, biết biến cố A xảy ra ở mỗi nhiên (lần lƣợt có hoàn lại) 100 sản phẩm để kiểm tra.
phép thử với xác suất không đổi bằng P(A)=p. a) Tính xác suất trong 100 sản phẩm lấy ra có 5 phế
Gọi X là số lần xảy ra biến cố A trong n phép thử.
phẩm.
P(X = k) = Cknpkqn-k với q = 1–p
Ta nói X tuân theo quy luật phân phối nhị thức. Kí b) Thƣờng hay xẩy ra nhất có bao nhiêu phế phẩm trong
hiệu X ~ B(n, p) 100 sản phẩm ?
X 0 … k … n •Các đăc trưng c) Hỏi trung bình có bao nhiêu phế phẩm trong 100 sản
P qn … Cknpkqn-k … pn
•E(X) = np; Var(X)= npq phẩm lấy ra?
• np–q Mod(X) np+p 4

III. Phân phối Poisson III. Phân phối Poisson


X là BNN rời rạc nhận các giá trị 0, 1, 2,… có xác suất  Trong thực tế BNN X dùng để chỉ số lần xuất hiện một sự
k
P(X  k)  e . (  0) kiện nào đó, trong một khoảng thời gian, không gian xác
k!
định, thì có thể coi là BNN có luật phân phối Poisson.  là
Ta nói X tuân theo luật phân phối Poisson. Kí hiệu X ~ P(λ)
trung bình số sự kiện xảy ra.
X 0 1 … k …
 
e . … e . k
… Ví dụ :
P e
1! k!  X là số lần xảy ra sự cố tại một tổng đài điện thoại trong một
ngày.
•Các đăc trưng
 Y là số tai nạn giao thông xảy ra trong một giờ tại một ngã tư
E(X) = λ ; Var(X)= λ ; λ–1 Mod(X)  λ giao lộ …
Xét BNN X ~ B(n, p). Trong thực tế, khi n khá lớn, p  0 sao → Có thể coi BNN X,Y có luật phân phối Poison.
cho np <5 thì X ~ P(λ), với λ = np 5 6

1
3/20/2020

VÍ DỤ IV. Phân phối siêu bội (Hypergeometric Distribution)


Cho N phần tử, trong đó có NA phần tử có tính chất A. Lấy
1. CMR nếu XP(1),Y P(2) độc lập thì
ngẫu nhiên n phần tử từ N phần tử trên, gọi X là số phần tử có
X+Y=Z P(1+2)
tính chất A trong số n phần tử lấy ra.
2. Một máy sản xuất sản phẩm tự động với khả năng sản xuất Khi đó X tuân theo luật phân phối siêu bội.
ra một phế phẩm ở mỗi lần sản xuất là 0,1%. Cho máy này Kí hiệu X  H(N; NA; n).

sản xuất 1000 sản phẩm. Tính xác suất : CkNA .CnNkNA
P(X  k)  k  0,1..n
a. Có đúng 2 phế phẩm trong số đó. CnN
•Các đăc trưng
E(X) = np ; Var(X)= npq N  n;
b. Có ít nhất 5 phế phẩm trong số đó.

NA N 1
7 Với p = ,q=1–p 8
N

VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 3
Một hộp có 10 bi, trong đó có 8 bi đỏ và 2 bi trắng. Một hộp có 10 sản phẩm gồm 4 sp loại 1, 3 sp loại 2 và 3 sp
Lấy ngẫu nhiên 3 bi, gọi X là số bi đỏ trong 3 bi lấy ra. loại 3. Lấy ngẫu nhiên ra 3 sp từ hộp.
 Lập bảng phân phối xác suất của X. a) Lập bảng phân phối xác suất số sp loại 1 có trong 3 sp

 Tính E(X), Var(X). lấy ra.

 Tìm xác suất để lấy đƣợc ít nhất 2 bi đỏ. b) Biết rằng trong 3 sp lấy ra có đúng 1 sp loại 2. Tính xác

suất để 2sp còn lại là loại 1.

9
10

VÍ DỤ 4
4. PHAÂN PHOÁI SIEÂU BOÄI (xaáp xæ)
Một kiện hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 700
 Xaáp xæ phaân phoái Sieâu boäi vôùi phaân phoái sản phẩm loại I và 300 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu
Nhò thöùc
nhiên 10 sản phẩm từ kiện để kiểm tra. Tính xác suất
 Neáu X~H(N,NA,n) coù N raát lôùn vaø n nhoû hôn
nhieàu laàn so vôùi N  X~B(n,p=NA/N) để có tối đa 2 sản phẩm loại II trong 10 sản phẩm lấy
ra.

C .C
k
NA
nk
NNA NA
 Nghóa laø : P(X  k)   Cknpk qnk (p  )
C
n
N
N

12

2
3/20/2020

Bài 2
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT I. Phân phối chuẩn
CỦA BNN LIÊN TỤC
Trƣờng hợp μ=0, σ=1, BNN X
I. Phân phối chuẩn

BNN X đƣợc gọi là có phân phối chuẩn, kí hiệu đƣợc gọi là có phân phối

X~ N(μ, σ2) nếu X có hàm mật độ xác suất là chuẩn chuẩn tắc. Kí hiệu:
 ( x μ )2
1
f (x, μ, σ)  e
2

f(x, 4, 1)
X~N(0, 1). Khi đó X có hàm
σ 2π
mật độ xác suất là
•Các đăc trưng
1  2x
2
Tính chất :
•E(X) = Mod(X) = Med(X) = μ ;
f (x)  e • f(–x) = f(x)

•Var(X)= σ2 (Hàm Gauss) • f (x)  0 khi x ≥ 4,76
14

I. Phân phối chuẩn Phụ lục 1 1


z

2
x

BẢNG TRA GIÁ TRỊ CỦA HÀM LAPLACE φ(z)  


2π 0
e 2 dx
Hàm Laplace :
z x2
1 
φ(z) 

e
0
2
dx

Giá trị của hàm Laplace là

diện tích nhƣ hình vẽ, nó Tính chất :


• φ(–z) = –φ(z)
biểu diễn xác suất của BNN
• φ (+∞) = 0,5;
X khi nhận giá trị từ 0 đến z. → φ (x)  0,5 khi x ≥ 4,42
• φ là hàm đồng biến 15 16

I. Phân phối chuẩn VÍ DỤ 5


Thời gian chờ để đón taxi (đv:phút) của một ngƣời bất kỳ
X ~ N(μ, σ2) ↔ aX + b ~ N(aμ + b, (aσ)2)
tại một địa điểm là BNN có phân phối chuẩn X ~ N(5; 1,25).

• X ~ N(0, 1) : a) Tính xác suất một ngƣời phải chờ taxi từ 4 đến 6 phút; chờ

P(a < X < b) = φ(b) – φ(a) ; P(X < a) = 0,5 + φ(a) quá 8 phút.

b) Thời gian phải chờ tối thiểu là bao nhiêu, nếu để xác suất
• X~ N(μ, σ2)  X  μ ~ N(0, 1)
một ngƣời phải chờ taxi vƣợt quá thời gian đó không quá
σ
0,5%.
 bμ   a μ 
P(a  X  b)  φ    φ 
 σ   σ 
17 18

3
3/20/2020

 Phân vị mức α  Qui tắc nσ

 Ta gọi tα là phân vị mức α của X nếu P(X > tα) = α. Xét BNN X ~ N(μ, σ2)

 Nếu X ~ N(0, 1), ta có :  n=2: P(|X − μ| ≤ 2σ) = 2 φ(2)  95, 45%.

 t1–α = – tα  n=3: P(|X − μ| ≤ 3σ) = 2 φ(3)  99, 73%

 φ(tα) = 0,5 – α  n=6: P(|X − μ| ≤ 6σ) = 2 φ(6)  99, 999999803%

 Trong thực hành, khi BNN X chưa biết phân phối


xác suất nhưng thoả quy tắc 2σ, 3σ hoặc 6σ thì ta coi
α
t1–α tα như X có phân phối chuẩn.
19 20

 Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn VÍ DỤ 6


 Xét BNN X ~ B(n, p). Biết tỷ lệ sản phẩm loại A của một loại sản phẩm do
Nếu n khá lớn, p không quá gần 0 và 1 thì X ~ N(μ, σ2) một nhà máy sản xuất là 70%. Kiểm tra ngẫu nhiên 500
sản phẩm. Tính xác suất để:
với μ = np, σ = npq .
a) Có 350 sản phẩm loại A.
1  k μ 
 P(X = k)  f  b) Số sản phẩm loại A từ 250 đến 350.
σ  σ 

 bμ   a μ 
 P(a ≤ X ≤ b)  φ   φ 
 σ   σ 
21 22

VÍ DỤ 7 II. Mối quan hệ giữa các quy luật phân phối xác
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là BNN có luật suất
phân phối chuẩn với =1000 giờ, và =10 giờ. Nhị thức : X ~ B(n,p) Poisson : X ~ P(λ)
a) Tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành trong thời gian n rất lớn, p  0.
P(X = k) = Ckn pk qn-k
t = 980 giờ. (0.0228) λ = np <5 k
với q = 1–p P(X  k)  e .
b) Khi bán một sản phẩm tiền lãi thu đƣợc là k!
m=50000đ. Với thời gian bảo hành t=980 giờ, chi
phí bảo hành trung bình cho một sản phẩm là n rất p không quá
lớn, gần 0 và 1.
r=500000đ. Hỏi tiền lãi trung bình cho mỗi sản μ =np, σ2 = npq
phẩm bán ra. (38625đ)
c) Nếu muốn tỷ lệ bảo hành p=0.01 thì phải quy Chuẩn : X ~ N(μ, σ2) X μ
Y Chuẩn tắc : Y~ N(0, 1)
định thời gian bảo hành là bao nhiêu ? (976,7 giờ) σ
 (x μ)2
1 2y
2
1
f (x)  e 2σ 2
f (y)  e
23 σ 2π 2π

4
3/20/2020

III. Một số định lý hội tụ trong xác suất VÍ DỤ 8


 Định lý giới hạn trung tâm
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100) của các sinh viên là

Nếu Xi là dãy các BNN độc lập, có cùng luật phân một BNN có luật phân phối chuẩn, với 2=100. Biết xác
phối, có cùng kỳ vọng E(Xi)=, và cùng phƣơng sai suất một sinh viên có kết quả thi đạt tối thiểu bằng 85 điểm
V(Xi)=2 với mọi i=1,2,..n bằng 2,275%. Tính xác suất để:
1 n Xn   a) Một sinh viên có điểm thi ít hơn 80 điểm.
Ñaët : Xn   Xi ; Zn  n
n i1  b) Lấy ngẫu nhiên 4 sinh viên, gọi Y là số sinh viên có điểm
LimP  x1  Zn  x2   (x2 )  (x1) thi đạt tối thiểu 80 điểm. Tính kỳ vọng và phƣơng sai của
n

BNN Y.
 Trong thực tế khi n>30 có thể coi ZnN(0,1).
c) Có ít nhất một trong 4 sinh viên dự thi có điểm thi tối
25 thiểu 80. 26

BÀI TẬP
VÍ DỤ 9
1. Trọng lƣợng sản phẩm X (đơn vị gam) do một máy
 Thời gian đi từ nhà đến trƣờng của An là BNN có phân
tự động sản xuất ra có phân phối chuẩn X~ N(100, 1).
phối chuẩn. Biết rằng 65% số ngày An đi đến trƣờng
mất hơn 20 phút, 8% số ngày mất hơn 30 phút. Sản phẩm đƣợc coi là đạt yêu cầu nếu trọng lƣợng đạt

a) Tính thời gian trung bình An đi từ nhà đến trƣờng. từ 98 đến 102gam.

b) Giả sử An xuất phát từ nhà trƣớc giờ vào học 25 phút. a) Tìm tỷ lệ sản phẩm đạt yêu cầu do máy đó sản xuất.

Tính xác suất để An bị muộn học. b) Tìm tỷ lệ phê phẩm do máy đó sản xuất.

c) Cho máy sản xuất 100 sản phẩm, tính xác suất để

có 80 sản phẩm đạt yêu cầu.


27 28

3. Tại một bến thuyền du lịch, một ngƣời có 3 cano cho


2. Một khách sạn có 300 phòng nhận đặt chỗ của 325
khách du lịch thuê. Hàng ngày phải nộp thuế cho đơn vị
khách vào ngày 1/1 vì theo kinh nghiệm của những năm giám sát bến thuyền là 8đ/cano. Mỗi cano cho thuê thu
trƣớc, tỷ lệ khách đặt chỗ nhƣng không đến là 10%. đƣợc 20đ/lần. Trung bình một ngày ngƣời đó cho thuê
đƣợc 3 lần.
a) Tính xác suất có 300 khách đến nhận phòng vào
 a) Tính xác suất để ngƣời đó có cho thuê cano trong
ngày 1/1.
ngày.
b) Trung bình 325 khách đặt chỗ thì có bao nhiêu
 b) Gọi Y là số tiền thu đƣợc trong ngày của ngƣời đó.
khách đến nhận phòng? Tìm số tiền trung bình ngƣời đó nhận đƣợc trong ngày.

c) Tính xác suất khách sạn đảm bảo đủ số phòng cho

29
khách đã đặt chỗ và đến vào ngày 1/1. 30

5
3/20/2020

4. Tuổi thọ của một loại bóng đèn (giờ) là biến ngẫu nhiên có 5. Gọi X là thời gian vay (tháng) tính từ lúc vay đến lúc trả tiền
phân phối chuẩn với trung bình là 1200 giờ và độ lệch chuẩn của khách hàng tại một ngân hàng. Biết X ~ N(24; 25).
là 250 giờ.
a) Tính tỉ lệ khách hàng trả lại tiền cho ngân hàng trong khoảng
a) Chọn ngẫu nhiên một bóng đèn loại này. Tính xác suất thời gian từ 18 đến 30 tháng.
bóng đèn đó có tuổi thọ từ 900 giờ đến 1300 giờ.
b) Với khoảng thời gian tối thiểu t0 là bao nhiêu để có 99% khách
b) Chọn ngẫu nhiên 5 bóng đèn. Tính xác suất có 3 bóng có hàng trả lại tiền cho ngân hàng khi chƣa hết hạn t0?
tuổi thọ từ 900 giờ đến 1300 giờ.

31 32

You might also like