Professional Documents
Culture Documents
MAT1101 Bài 5 - Biến Ngẫu Nhiên Liên Tục 1
MAT1101 Bài 5 - Biến Ngẫu Nhiên Liên Tục 1
§ Hàm mật độ
a b x
Biến ngẫu nhiên phân bố đều từng đoạn
§ Biến X có mật độ
f x = < c. 𝕀(a. ≤ x ≤ a./0)
.
với 𝕀(p) là hàm chỉ báo (indicator)
1 p đúng
𝕀 p =A
f(x)
0 p sai
c! c#
c"
a! a" a# a$ x
Ví dụ: hàm mật độ không bị chặn
1
0≤x≤1
f x = E2 x
0 ngược lại
0
§ Tích phân ∫2 f(x)dx = 1 nhưng
lim f(x) = ∞
3→2
Kì vọng
§ Định nghĩa: Kì vọng của biến ngẫu nhiên X với mật độ f(x) là
6
𝔼 X = L xf(x)dx
56
Kì vọng của biến Y = g(X) là
6
𝔼 g(X) = L g(x)f(x)dx
56
§ Moment thứ n là 𝔼 X 7
§ Phương sai là Var X = 𝔼 X − 𝔼 X 8
Tính chất của kì vọng, phương sai
§ 𝔼 aX + b = a𝔼 X + b
§ Var aX + b = a8Var X
§ Var X = 𝔼 X 8 − 𝔼 X 8 ≥0
Phân bố đều
0
§ f X = 95: 𝕀 a ≤ X ≤ b ⇒ X ∼ 𝒰(a, b)
:/9
§𝔼X = 8 f(x)
95: ! 1
§ Var X = 08 b−a
a b x
Phân bố mũ
§ f X = 𝜆e!(# 𝕀 X ≥ 0 ⇒ X ∼ exp(𝜆) P X ≥ a = e%&( , ∀a ≥ 0
1
§ Mô tả thời gian chờ 𝔼X =
𝜆
§ Tham số 𝜆: kì vọng số sự kiện trong một đơn vị 1
Var X = "
thời gian (rate) 𝜆
§ Ví dụ: thời gian chờ thiên thạch rơi xuống sa mạc Sahara
)
§ 𝜆= ⇒ tầm 10 ngày có 1 thiên thạch rơi 𝜆 f x = 𝜆e%&'
)*
§ Xác suất để có thiên thạch rơi từ 6h sáng đến 6h tối
ngày thứ nhất
1 3 1 3 " % x
! !
P ≤X≤ =P X≥ −P X≥ =e #$ −e #$ = 0,0476
4 4 4 4
Hàm phân bố tích luỹ
§ Định nghĩa: Hàm phân bố tích luỹ (CDF) là hàm
3
L fF(𝜉)d𝜉 X liên tục
56
FF x = P X ≤ x =
< P(𝑋 = 𝜉) X rời rạc
GH3
x
Ví dụ: hàm phân bố tích luỹ của phân bố mũ
§ X ∼ exp x; 𝜆 (exponential)
§ f+ x = 𝜆e!(# 1
#
∫ 𝜆e!(2 dt = 1 − e!(#
x>0
§ F+ x = I !"
0 x≤0
x
§ Quan hệ giữa phân bố hình học và phân bố mũ
§ Chọn 𝛿 = −ln(1 − p)/𝜆 sao cho e!(% = 1 − p
§ Khi đó F345673789:; n𝛿 = 1 − e!(%< = 1 − 1 − p < = F=36>38?9@ (n)
§ Mỗi 𝛿 giây tung đồng xu 1 lần với xác suất ra mặt ngửa p = 1 − e!(% ≪ 1
thì thời gian đợi đến khi có mặt ngửa (phân bố mũ) tương đương với số lần
tung đến khi có mặt ngửa (phân bố hình học)
Biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn
§ Biến ngẫu nhiên X theo phân bố chuẩn X ∼ 𝒩 x; 𝜇, 𝜎 $ nếu có hàm
mật độ
1 '&( )
&
f% x = e $))
2𝜋𝜎 $
còn gọi là phân bố Gauss
§ Kì vọng
𝔼X =𝜇
§ Phương sai
Var X = 𝜎 $
§ Trường hợp 𝜇 = 0, 𝜎 $ = 1 thì gọi là phân bố chuẩn tắc
Biến đổi tuyến tính của phân bố chuẩn
§ Nếu X ∼ 𝒩 x; 𝜇, 𝜎 8 thì Y = aX + b cũng là phân bố chuẩn
𝔼 Y = a𝜇 + b
Var Y = a8𝜎 8
Phân bố chuẩn tắc
§ Trường hợp 𝜇 = 0, 𝜎 . = 1 gọi là phân bố chuẩn tắc
§ Hàm phân bố chuẩn tắc của biến Z ∼ 𝒩 x; 0,1
B 1 !C&
Φ z = FA z = P Z ≤ z = B e . d𝜁
!" 2𝜋
+!D
§ Nếu X ∼ 𝒩 x; 𝜇, 𝜎 . thì Z = ∼ 𝒩(𝑥; 0,1), do đó
E
x−𝜇 x−𝜇
P X≤x =P Z≤ =Φ
𝜎 𝜎
x−𝜇
P X>x =1−Φ
𝜎
x# − 𝜇 x" − 𝜇
P x" ≤ X ≤ x# = Φ −Φ
𝜎 𝜎
𝛿 −𝛿 𝛿
P 𝜇−𝛿 ≤X≤𝜇+𝛿 =Φ −Φ = 2Φ −1
𝜎 𝜎 𝜎
Bảng phân phối chuẩn tắc Φ z
+1 nếu R ≥ 0
S=0
−1 nếu R < 0
§ Xác suất giải mã sai −1 0 +1
P R ≥ 0 S = −1 = P N ≥ 1 = P N/𝜎 ≥ 1/𝜎 = 1 − Φ(1/𝜎)
P R < 0 S = +1 = P N ≤ −1 = P N/𝜎 < −1/𝜎 = 1 − Φ(1/𝜎)
§ Do Φ z đồng biến, nếu 𝜎 càng nhỏ thì xác suất giải mã sai càng
nhỏ