You are on page 1of 20

PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

I. Các loại bài kiểm tra trong một kỳ:


*Chương trình toán 11 và 12:
- Kiểm tra, đánh giá thường xuyên (dưới 45 phút) có đúng 4 (bốn) đầu điểm được tính hệ số 1.
- Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ trên giấy hoặc trên máy tính, thời gian làm bài 90 phút, có đúng 1 (một) đầu điểm
được tính hệ số 2.
- Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ trên giấy hoặc trên máy tính, thời gian làm bài 90 phút, có đúng 1 (một) đầu điểm
được tính hệ số 3.
-Chương trình toán 11 và 12: Bài kiểm tra, đánh giá giữa kỳ (1 bài chung) và cuối kỳ (1 bài chung) gồm Đại số-
Giải tích và Hình học được thiết kế theo ma trận của Bộ (tỷ lệ khoảng 60% Đại số-Giải tích và 40% Hình học).
Lưu ý: Đối với những nội dung kiến thức được hướng dẫn: HS tự đọc/ tự học/ tự làm/ không yêu cầu nhưng
trong phần lí thuyết hoặc bài tập trong SGK có dạng bài tập đó mà HS được học, được làm thì vẫn kiểm tra, đánh
giá đối với dạng bài tập đó (Theo Hướng dẫn kèm theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm
2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
*Chương trình toán 10:
-Thực hiện theo chương trình giáo dục năm 2018 ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Số bài kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ thực hiện theo Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể số bài kiểm tra như sau:
+Bài kiểm tra thường xuyên: 04 bài / học kỳ.
+Bài kiểm tra giữa kỳ: 01 bài / học kỳ.
+Bài kiểm tra cuối kỳ: 01 bài / học kỳ.
-Với chuyên đề học tập: được kiểm tra, đánh giá theo từng chuyên đề học tập, trong đó chọn 01 lần kiểm tra, đánh
giá làm kết quả đánh giá chuyên đề học tập. Kết quả đánh giá cụm chuyên đề học tập của môn học được tính làm
kết quả của 01 lần đánh giá thường xuyên của môn học đó.
II. Phân chia theo kỳ và tuần:

1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN TOÁN LỚP 10

Cả năm Chương trình sách giáo khoa Chuyên đề lựa chọn
105 tiết + 35 tiết (TC) 105 tiết 35 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 54 tiết 18 tiết
54 tiết + 18 tiết (TC)
Học kỳ II: 17 tuần 51 tiết 17 tiết
51 tiết + 17 tiết (TC)

Các tiết SGK: đã bao gồm 03 tiết ôn tập và kiểm tra giữa kì, 04 tiết ôn tập và kiểm tra cuối kì của mỗi học kì.
Các tiết Chuyên đề học tập: cả năm gồm 03 tiết ôn tập và kiểm tra chuyên đề, được chia thành 2 học kì: 01 tiết học kì
1 và 02 tiết học kì 2.
Mỗi học kì, môn Toán có 04 bài kiểm tra thường xuyên và 02 bài kiểm tra định kì (gồm Đánh giá giữa kì và Đánh
giá cuối kì). Theo thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT, nội dung kiểm tra định kì không bao gồm Chuyên đề học tập.
Trang 1
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cấu trúc gợi ý của một bài kiểm tra giữa kì, cuối kì (theo nhóm tác giả):
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kết hợp giữa Tự luận và Trắc nghiệm:
Trắc nghiệm: 70% số điểm (35 câu);
Tự luận: 30% số điểm (ưu tiên những bài tập ứng dụng thức tế).

1.1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 10


BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (DÀNH CHO LỚP CÓ HỌC CHUYÊN ĐỀ)

TUẦ TIẾT SGK TẬP 1 VÀ TẬP 2 TIẾT CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP


N
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I
MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (9 tiết)
1 1-2-3-4 Bài 1: Mệnh đề
2 5-6-7-8 Bài 2: Tập hợp
3 9 Bài tập cuối chương I
CHƯƠNG II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết)
10-11 Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
12 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn
4 13-14 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai CHUYÊN ĐỀ: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC
ẩn NHẤT BA ẨN (11 tiết)
15 Bài tập cuối chương II 1 Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
5 CHƯƠNG III 2-3 Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết)
16-17 Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ
đến
6 18-19 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác 4-5 Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
7 20-21 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác 6-7 Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn
8 22 Bài tập cuối chương III 8-9 Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất
23 Ôn tập Giữa kì I ba ẩn
9 24-25 Kiểm tra Giữa kì I 10-11 Bài tập chuyên đề
CHƯƠNG IV CHUYÊN ĐỀ
VECTƠ PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC (4
tiết)
10 26-27 Bài 7: Các khái niệm mở đầu 12-13 Phương pháp quy nạp toán học
11 28-29 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ 14-15 Phương pháp quy nạp toán học
12 30-31 Bài 9: Tích vectơ với một số 16 Ôn tập, kiểm tra chuyên đề học tập
32 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
13 33-34 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
35-36 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ

Trang 2
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14 37 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
38 Bài tập cuối chương IV
CHƯƠNG V
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
KHÔNG GHÉP NHÓM (8 tiết)
39-40 Bài 12: Số gần đúng và sai số
15 41-42 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm
43-44 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
16 45 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
46 Bài tập cuối chương V
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI
NGHIỆM (4 tiết)
47-48 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính
17 49-50 Mạng xã hội: Lợi và hại
51 Ôn tập Cuối kì I
52 Ôn tập Cuối kì I
18 53-54 Kiểm tra Cuối kì I
CHƯƠNG VI:
HÀM SỐ ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết)
55-56 Bài 15: Hàm số
HỌC KỲ II
19 57-58 Bài 15: Hàm số
59-60 Bài 16: Hàm số bậc hai
20 61 Bài 16: Hàm số bậc hai
62-63- Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
64
21 65-66 Bài 18: Phương trình quy về phương trình
bậc hai
67 Bài tập cuối chương VI
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG (12 tiết)
68 Bài 19: Phương trình đường thẳng
22 69 Bài 19: Phương trình đường thẳng
70-71- Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường
72 thẳng. Góc và khoảng cách
23 73-74 Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa CHUYÊN ĐỀ
độ BA ĐƯỜNG CONIC VÀ ỨNG DỤNG
(11 tiết)
17-18 Elip
24 75-76 Bài 22: Ba đường conic 19 Elip
20 Hypebol
25 77-78 Bài 22: Ba đường conic 21-22 Hypebol
26 79 Bài tập cuối chương VII 23-24 Parabol
80 Ôn tập Giữa kì II

Trang 3
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27 CHƯƠNG VIII 25-26 Sự thống nhất giữa ba đường conic
ĐẠI SỐ TỔ HỢP (11 tiết)
81-82 Bài 23: Quy tắc đếm
28 83-84 Kiểm tra Giữa kì II 27 Bài tập chuyên đề
28 Ôn tập, kiểm tra chuyên đề
29 85-86 Bài 23: Quy tắc đếm
87-88 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
30 89-90 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
91-92 Bài 25: Nhị thức Newton
31 Bài tập cuối chương VIII CHUYÊN ĐỀ
93 NHỊ THỨC NEWTON (6 tiết)
CHƯƠNG IX 29-30 Nhị thức Newton
TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ
ĐIỂN (6 tiết)
94 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của
xác suất
32 95 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của 31-32 Nhị thức Newton
xác suất
96 Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định
nghĩa cổ điển
33 97-98 Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định 33 Nhị thức Newton
nghĩa cổ điển 34 Bài tập chuyên đề
34 99 Bài tập cuối chương IX 35 Ôn tập, kiểm tra chuyên đề
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI
NGHIỆP (2 tiết)
100 Một số nội dung cho hoạt động trải
nghiệm hình học
101 Ước tính số cá thể trong một quần thể
35 102- Ôn tập Cuối kì II
103
104- Kiểm tra Cuối kì II
105

1.2. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 10


BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (DÀNH CHO LỚP KHÔNG HỌC CHUYÊN ĐỀ)

TUẦN TIẾT SGK TẬP 1 VÀ TẬP 2


HỌC KỲ I
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (9 tiết)
1 1-2-3 Bài 1: Mệnh đề
2 4 Bài 1: Mệnh đề
5-6 Bài 2: Tập hợp
3 7-8 Bài 2: Tập hợp
9 Bài tập cuối chương I
CHƯƠNG II

Trang 4
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết)
4 10-11 Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
12 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
5 13-14 Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
15 Bài tập cuối chương II
6 CHƯƠNG III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết)
16-17 Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ đến
18 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác
7 19-20-21 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác
22 Bài tập cuối chương III
8 23 Ôn tập Giữa kì I
CHƯƠNG IV: VECTƠ
24 Bài 7: Các khái niệm mở đầu
9 25-26 Kiểm tra Giữa kì I
27 Bài 7: Các khái niệm mở đầu
10 28-29 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ
30 Bài 9: Tích vectơ với một số
11 31 Bài 9: Tích vectơ với một số
32-33 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
12 34 Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
35-36 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
13 37 Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
38 Bài tập cuối chương IV
CHƯƠNG V:
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM (8 tiết)
39 Bài 12: Số gần đúng và sai số
14 40 Bài 12: Số gần đúng và sai số
41-42 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
15 43-44 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
45 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
16 46 Bài tập cuối chương V
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (4 tiết)
47-48 Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính
17 49-50 Mạng xã hội: Lợi và hại
51 Ôn tập Cuối kì I
18 52 Ôn tập Cuối kì I
53-54 Kiểm tra Cuối kì I
HỌC KỲ II
19 CHƯƠNG VI: HÀM SỐ ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết)
55-56-57 Bài 15: Hàm số
20 58 Bài 15: Hàm số
59-60 Bài 16: Hàm số bậc hai
21 61 Bài 16: Hàm số bậc hai

Trang 5
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
62-63 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
22 64 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
65-66 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai
23 67 Bài tập cuối chương VI
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (12 tiết)
68-69 Bài 19: Phương trình đường thẳng
24 70-71-72 Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
25 73-74 Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
75 Bài 22: Ba đường conic
26 76-77-78 Bài 22: Ba đường conic
27 79 Bài tập cuối chương VII
80 Ôn tập Giữa kì II
CHƯƠNG VIII: ĐẠI SỐ TỔ HỢP (11 tiết)
83 Bài 23: Quy tắc đếm
28 81-82 Kiểm tra Giữa kì II
84 Bài 23: Quy tắc đếm
29 85-86 Bài 23: Quy tắc đếm
87 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
30 88-89-90 Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
31 91-92 Bài 25: Nhị thức Newton
93 Bài tập cuối chương VIII
32 CHƯƠNG IX: TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN (6 tiết)
94-95 Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất
96 Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
33 97-98 Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
99 Bài tập cuối chương IX
34 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆP (2 tiết)
100 Một số nội dung cho hoạt động trải nghiệm hình học
101 Ước tính số cá thể trong một quần thể
102 Ôn tập Cuối kì II
35 103 Ôn tập Cuối kì II
104-105 Kiểm tra Cuối kì II

Trang 6
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN TOÁN LỚP 11

Cả năm Đại số và Giải tích Hình học


123 tiết + 35 tiết (TC)=158 78 tiết + 20 tiết (TC)=98 tiết 45 tiết + 15 tiết (TC)
tiết
Học kỳ I: 48 tiết + 11 tiết (TC)=59 tiết 24 tiết + 7 tiết (TC)=31 tiết
18 tuần - 5 tiết/tuần (3 tuần đầu +2 tuần cuối) x 4 tiết = 20 (3 tuần đầu +2 tuần cuối)x 1 tiết = 5
72 tiết + 18 tiết (TC)=90 tiết tiết tiết
13 tuần còn lại x 3 tiết = 39 tiết 13 tuần còn lại x 2 tiết = 26 tiết
Học kỳ II: 30 tiết + 9 tiết (TC)=39 tiết 21 tiết + 8 tiết (TC)=29 tiết
17 tuần - 4 tiết / tuần 5 tuần đầu x 3 tiết = 15 tiết 5 tuần đầu x 1 tiết = 5 tiết
51 tiết + 17 tiết (TC)=68 tiết 12 tuần sau x 2 tiết = 24 tiết 12 tuần sau x 2 tiết = 24 tiết

ĐẠI SỐ, GIẢI TÍCH 11 HÌNH HỌC 11


Tuần Tiết Tiết
Tên bài Tên bài
CHƯƠNG I: CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG MẶT PHẲNG
1 1-2-3-4 § 1. Hàm số lượng giác 1 §1. Phép biến hình. Phép tịnh tiến.
- HĐ 1,3: Tự học có hướng dẫn - Phép biến hình HĐ1,2: Tự học có
hướng dẫn.
-Dạy gộp bài 1 và bài 2.
5 §1. Hàm số lượng giác. 2 §1. Phép biến hình. Phép tịnh tiến.
2 6-7-8 §2. Phương trình lượng giác cơ bản.
- HĐ 4: Tự học có hướng dẫn
9-10 §2. Phương trình lượng giác cơ bản 3 Hướng dẫn học sinh tự học
§2. Phép đối xứng trục
11-12 § 3. Một số phương trình lượng giác
3 §3. Phép đối xứng tâm.
thường gặp.
- HĐ 3, 4, 5; Tự học có hướng dẫn.

Trang 7
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13-14- §3. Một số phương trình lượng giác 4 §4. Phép quay
4 15 thường gặp.
- BT 4c, 4d, 6: Không yêu cầu HS làm 5 Luyện tập phép quay
TC1– Phương trình lượng giác. 6 §5. Khái niệm về phép dời hình và hai
TC3 hình bằng nhau
5 - HĐ 2, 3, 5: Tự học có hướng dẫn,
- BT 2: Khuyến khích HS làm.
TC1 Các phép dời hình
TC4 Phương trình lượng giác. TC2 Các phép dời hình
16-17 Thực hành giải toán trên MTCT 7 §6. Phép vị tự
6 - Mục III: Tâm vị tự của hai đường
tròn: khuyến khích HS tự học.
18-19- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 8 §7. Phép đồng dạng
20 Nếu sử dụng bài tập trắc nghiệm thì - HĐ 1, 2, 3, 4: Tự học có hướng dẫn
7
cần chỉnh sửa về kỹ thuật biên soạn
TC3 Phép vị tự. Phép đồng dạng
CHƯƠNG II TC4 Phép vị tự. Phép đồng dạng
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 9 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
21-22 §1. Quy tắc đếm -Câu hỏi trắc nghiệm chương I: 2, 7,
8 10: Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
-HĐ1: Tự học có hướng dẫn kĩ thuật biên soạn.
23 §2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp
-HĐ 4: Tự học có hướng dẫn
24-25- §2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp CHƯƠNG II
26 -HĐ 4: Tự học có hướng dẫn ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG
9 KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG
10-11 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng.
TC5 Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp 12 Kiểm tra giữa kỳ I
27 Câu hỏi và bài tập ôn tập kiểm tra 13 Trả bài kiểm tra giữa kỳ I
10
giữa kỳ I
28 Kiểm tra giữa kỳ I
29 §3. Nhị thức Niu-tơn 14-15 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt
- HĐ 1,2: Tự học có hướng dẫn . phẳng
11
TC6- Nhị thức Niu-tơn
TC7
12 30-31 §4. Phép thử và biến cố. 16-17 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai

Trang 8
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
32 §5. Xác suất của biến cố đường thẳng song song
- HĐ 1,2: Tự học có hướng dẫn
33-34 §5. Xác suất của biến cố 18 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai
TC8 Xác suất của biến cố đường thẳng song song
13
19 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song
song
35-36 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II 20 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song
CHƯƠNG III song
14
DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN TC5 Hai đường thẳng chéo nhau và hai
37 §1. Phép quy nạp toán học đường thẳng song song

38 §1. Phép quy nạp toán học TC6- Đường thẳng và mặt phẳng song song
- HĐ3: HS tự làm TC7
15
39-40 §2. Dãy số
- HĐ 2, 5, VD6: Tự học có hướng dẫn
41-42 §3. Cấp số cộng TC8 Đường thẳng và mặt phẳng song song
16 43 §4. Cấp số nhân 21 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
-BT 1,6: Khuyến khích HS làm
44 §4. Cấp số nhân 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ I
-BT 1,6: Khuyến khích HS làm
17
TC9– Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
TC11
45 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III 23 Kiểm tra cuối kỳ I
- BT 1, 5, 18, 19: Không yêu cầu
18
46-47 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ I
48 Kiểm tra cuối kỳ I
CHƯƠNG IV 24 Trả bài kiểm tra cuối kỳ I
GIỚI HẠN
49-50- §1. Giới hạn của dãy số
19
51 - HĐ 1, 2, VD1, 6: Khuyến khích HS
tự đọc.
- BT 1, 2: Khuyến khích HS làm
52 §1. Giới hạn của dãy số 25 §4. Hai mặt phẳng song song
53-54 §2. Giới hạn của hàm số
20
- HĐ1, 3: Khuyến khích HS tự đọc.
- BT 2, 5: Khuyến khích HS làm

Trang 9
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
55-56- §2. Giới hạn của hàm số 26 §5. Phép chiếu song song. Hình biểu
21 57 - HĐ1, 3: Khuyến khích HS tự đọc. diễn của một hình trong không gian
- BT 2, 5: Khuyến khích HS làm - HĐ 2,6: Tự học có hướng dẫn
TC12- Giới hạn. 27 Câu hỏi và bài tập ôn chương II
TC13
22 58 §3. Hàm số liên tục
- HĐ 1,3: Tự học có hướng dẫn
- BT 4,5: Khuyến khích HS làm
59 §3. Hàm số liên tục CHƯƠNG III
- HĐ 1,3: Tự học có hướng dẫn VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
23 - BT 4,5: Khuyến khích HS làm TRONG KHÔNG GIAN
TC14- Hàm số liên tục §1. Vectơ trong không gian
28 - HĐ 2, 4, 6, 7: Tự học có hướng dẫn
TC15

60-61 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV 29 §1. Vectơ trong không gian
- BT, 2, 6: khuyến khích HS tự làm. - HĐ 2, 4, 6, 7: Tự học có hướng dẫn
24 -BT 9, 15: Không yêu cầu HS làm
30 §2. Hai đường thẳng vuông góc
- HĐ 2, 4: Tự học có hướng dẫn
- BT 6,7: Khuyến khích HS tự làm
CHƯƠNG V 31 §2. Hai đường thẳng vuông góc
ĐẠO HÀM (13 tiết) - HĐ 2, 4: Tự học có hướng dẫn
- BT 6,7:Khuyến khích HS tự làm
62-63 §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo 32 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt
hàm phẳng.
25 -Mục 1. phần c/m định lí 2: khuyến - HĐ 1,2: Tự học có hướng dẫn
khích HS tự đọc - Phần chứng minh các định lí: Tự
- HĐ 3,4: Tự học có hướng dẫn học có hướng dẫn,
-BT 4: Không yêu cầu HS làm - BT 6,7: Tự học có hướng dẫn
- BT5,6 : Chuyển về sau §2.
26 64 § 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo 33-34 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt
hàm phẳng.
-Mục 1. phần c/m định lí 2: khuyến - HĐ 1,2: Tự học có hướng dẫn
khích HS tự đọc - Phần chứng minh các định lí: Tự
- HĐ 3,4: Tự học có hướng dẫn học có hướng dẫn,
-BT 4: Không yêu cầu HS làm - BT 6,7: Tự học có hướng dẫn
- BT5,6 : Chuyển về sau §2.

Trang 10
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
65 §2. Quy tắc tính đạo hàm
- HĐ 2, 5: Tự học có hướng dẫn
- Phần c/m định lí 1 và 2: khuyến
khích HS tự đọc

66-67 §2. Quy tắc tính đạo hàm TC9- Đường thẳng và mặt phẳng vuông
27 TC 10 góc.

68 Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa kỳ II TC 11 Đường thẳng và mặt phẳng vuông
28 góc.
69 Kiểm tra giữa kỳ II 35 Kiểm tra giữa kỳ II
70 §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 36 Trả bài kiểm tra giữa kỳ II
-71 - HĐ 1,42: Tự học có hướng dẫn 37 §4. Hai mặt phẳng vuông góc
- BT 1, 28: Khuyến khích HS tự làm -HĐ 1,3: Tự học có hướng dẫn
29
- Phần c/m các định lí 1, 2: Tự học có
hướng dẫn
- BT4,11: Khuyến khích HS tự làm
72 §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 38-39 §4. Hai mặt phẳng vuông góc
30 TC16 Đạo hàm

TC17 Đạo hàm TC 12- Hai mặt phẳng vuông góc.


31 73 TC13
§4. Vi phân

74 §5. Đạo hàm cấp hai 40-41 §5. Khoảng cách


32 TC18 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V - HĐ 1,2,3,4,6 : Tự học có hướng dẫn
- BT 1, 6: Khuyến khích HS tự làm
TC19- Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V TC14 - Khoảng cách
33
TC20 TC15
75 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V 42-43 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
-BT 3, 4, 6, 9: Không yêu cầu HS làm -Câu hỏi trắc nghiệm 1, 2, 4, 5, 6, 7,
34
76 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 8, 9, 10: Nếu sử dụng thì cần chỉnh
sửa kĩ thuật biên soạn

77 Kiểm tra cuối kỳ II 44 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm
35
78 Trả bài kiểm tra cuối kỳ II 45 Kiểm tra cuối kỳ II

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN TOÁN LỚP 12

Trang 11
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cả năm Đại số và Giải tích Hình học
123 tiết + 35 tiết (TC)=158 tiết 78 tiết + 20 tiết (TC)=98 tiết 45 tiết + 15 tiết (TC)=60 tiết
Học kỳ I: 48 tiết + 11 tiết (TC)=59 tiết 24 tiết + 7 tiết (TC)=31 tiết
18 tuần - 5 tiết/tuần 5 tuần đầu x 4 tiết = 20 tiết 5 tuần đầu x 1 tiết = 5 tiết
72 tiết + 18 tiết (TC)=90 tiết 13 tuần sau x 3 tiết = 39 tiết 13 tuần sau x 2 tiết = 26 tiết
Học kỳ II: 30 tiết + 9 tiết (TC)=39 tiết 21 tiết + 8 tiết (TC)=29 tiết
17 tuần - 4 tiết/tuần 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
51 tiết + 17 tiết (TC)=68 tiết 5 tuần cuối x 3 tiết = 15 tiết 5 tuần cuối x 1 tiết = 5 tiết

ĐẠI SỐ-GIẢI TÍCH 12 HÌNH HỌC 12


Tuần Tiết Tiết
Tên bài Tên bài
CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CHƯƠNG I
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ KHỐI ĐA DIỆN
1-2 §1. Sự đồng biến và nghịch biến của §1. Khái niệm về khối đa diện
hàm số - Mục III: Tự học có hướng dẫn
1
- VD5, BT5: Tự học có hướng dẫn - BT 1,2: Không yêu cầu
3-4 §2. Cực trị của hàm số
- HĐ2,4: Tự học có hướng dẫn
- BT3: Không yêu cầu HS làm
5 §2. Cực trị của hàm số 2 §1. Khái niệm về khối đa diện
6-7-8 §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2
của hàm số
-BT5a: Không yêu cầu HS làm
9-10-11 §4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
TC1 Tính đơn điệu, cực trị của hàm số đều
3
- VD. HĐ 3, 4 của Mục II, BT 2.3.4:
Tự học có hướng dẫn
TC2- GTLN và GTNN của hàm số, tiệm cận 4 §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện
TC3 của đồ thị hàm số. đều
4
12-13 §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
14-15- §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 5 §3. Khái niệm về thể tích của khối
16 của hàm số đa diện
5
TC4 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số
6 TC5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của 6-7 §3. Khái niệm về thể tích của khối
hàm số

Trang 12
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TC6 Một số bài toán thường gặp về đồ thị đa diện
của hàm số.
17 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
- BT11,12, câu hỏi TNKQ5: Tự học có
hướng dẫn
18 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 8 §3. Khái niệm về thể tích của khối
CHƯƠNG II đa diện
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ TC1 Thể tích khối đa diện
7 VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
19-20 §1. Lũy thừa
-HĐ3: Khuyến khích HS tự làm
- BT3: Không yêu cầu HS làm
21 §1. Lũy thừa 9 Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa kỳ I

22 Kiểm tra giữa kỳ I 10 Kiểm tra giữa kỳ I


HD: Kiểm tra kiến thức lũy thừa
8 chuyển lùi sau.
23 §2. Hàm số lũy thừa
- HĐ1: Khuyến khích HS tự học.
- BT4,5: Không yêu cầu
24 §2. Hàm số lũy thừa TC2- Thể tích khối đa diện
TC3
25 Trả bài kiểm tra giữa kỳ I
9 26 §3. Lôgarit.
- VD9: khuyến khích HS tự học
-BT4: Không yêu cầu
27-28 §3. Lôgarit. TC4 Thể tích khối đa diện

29 §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 11 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I.
10 - HĐ1: Tự học có hướng dẫn (cập nhật -Câu hỏi trắc nghiệm chương I: 1,
số liệu thống kê mới) 2, 3, 4, 5: Nếu sử dụng thì cần chỉnh
sửa về kĩ thuật biên soạn.
30-31 §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 12 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I.
- HĐ1: Tự học có hướng dẫn (cập nhật CHƯƠNG II MẶT NÓN, MẶT TRỤ,
số liệu thống kê mới) MẶT CẦU
11
32 §5. Phương trình mũ và phương trình 13 § 1.Khái niệm về mặt tròn xoay
lôgarít - Mục II.2, II.3, II.4, III.2, III.3,
III.4: Tự học có hướng dẫn

33-34 §5. Phương trình mũ và phương trình 14-15 §1. Khái niệm về mặt tròn xoay
12 lôgarít

Trang 13
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
35 §6. Bất phương trình mũ và lôgarít
- Mục I.1, II.1: Tự học có hướng dẫn
phần minh họa bằng đồ thị
36-37 §6. Bất phương trình mũ và lôgarít 16 §1. Khái niệm về mặt tròn xoay
- Mục I.1, II.1: Tự học có hướng dẫn 17 §2. Mặt cầu
13 phần minh họa bằng đồ thị
- Mục II, III, IV: Tự học có hướng
TC7 Phương trình, bất phương trình mũ và dẫn
lôgarít - BT 5,6,8,9: Không yêu cầu HS làm
TC8- Phương trình, bất phương trình mũ và 18-19 §2. Mặt cầu
14
TC10 lôgarít
TC11 Phương trình, bất phương trình mũ và 20 §2. Mặt cầu
15 lôgarít
TC5 Thể tích khối tròn xoay
38-39 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
CHƯƠNG III NGUYÊN HÀM.
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TC6- Thể tích khối tròn xoay
16
40-41- §1. Nguyên hàm TC7
42
43 §1. Nguyên hàm 21-22 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
- BT3,4: Không yêu cầu HS làm
44-45 Câu hỏi và bài tập ôn tập học kỳ I
17 -Câu hỏi trắc nghiệm chương I: 10,
11, 15, 17, 18: Nếu sử dụng thì cần
chỉnh sửa về kĩ thuật biên soạn.

46 Câu hỏi và bài tập ôn tập học kỳ I 23 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
47 Kiểm tra cuối kỳ I 24 Kiểm tra cuối kỳ I
18 HD: Kiểm tra kiến thức nguyên hàm
chuyển lùi sau.
48 Trả bài kiểm tra cuối kỳ I
49-50 §2. Tích phân CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
- HĐ1; VD1: Tự học có hướng dẫn TRONG KHÔNG GIAN
19 - HĐ3: Khuyên khích HS tự học 25-26 §1. Hệ toạ độ trong không gian
- HĐ1: Tự học có hướng dẫn
- HĐ2: khuyên khích HS tự làm
51-52 §2. Tích phân 27-28 §1. Hệ toạ độ trong không gian
20 - HĐ1, VD1: Tự học có hướng dẫn
- HĐ3: Khuyến khích HS tự học

21 53 §2. Tích phân 29 §1. Hệ toạ độ trong không gian

Trang 14
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
54 §3. Ứng dụng của tích phân trong hình 30 §2. Phương trình mặt phẳng
học. - Mục 1. Bài toán , Mục II. Bài toán
- HĐ1,2, VD4, Mục II.2, BT3,5: Tự học 2: hỉ yêu cầu học sinh công nhận kết
có hướng dẫn quả của bài toán.
Mục IV. Định lý: Chỉ giới thiệu định
lí, không yêu cầu HS chứng minh
55-56 §3. Ứng dụng của tích phân trong hình 31-32 §2. Phương trình mặt phẳng
22
học.
57-58 §3. Ứng dụng của tích phân trong hình 33-34 §2. Phương trình mặt phẳng
23
học.
TC12- Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng TC8- Phương trình mặt phẳng
24
TC13 của tích phân TC9
TC14- Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 35-36 §3. Phương trình đường thẳng trong
TC15 của tích phân không gian
25
- Mục I . Định lý: Không yêu cầu
HS chứng minh
TC16 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 37-38 §3. Phương trình đường thẳng trong
26 của tích phân không gian
59 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
60 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III 39 Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa kỳ II
61 Kiểm tra giữa kỳ II 40 Kiểm tra giữa kỳ II
27 HD: Kiểm tra kiến thức phương
trình đường thẳng trong không gian
chuyển lùi sau.
62 Trả bài kiểm tra giữa kỳ II 41-42 §3. Phương trình đường thẳng trong
CHƯƠNG IV SỐ PHỨC không gian
63 §1. Số phức và các phép toán (ghép §1,
§ và §3)
I.Số phức
28
1. Số i và định nghĩa số phức
2. Số phức bằng nhau
3. Biểu diễn hình học của số phức
4. Mô đun của số phức
5. Số phức liên hiệp.
64-65 §1. Số phức và các phép toán (ghép §1, TC10- Phương trình đường thẳng trong
§ và §3) TC11 không gian
29 II. Cộng, trừ và nhân số phức
1. Phép cộng và trừ
2. Phép nhân

Trang 15
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
66-67 §1. Số phức và các phép toán (ghép §1, 43 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương
§ và §3) III
30 III.Phép chia số phức -Câu hỏi trắc nghiệm chương III: 1,
68 2, 4, 10, 13, 14: Nếu sử dụng thì cần
§2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
chỉnh sửa kĩ thuật biên soạn.
- Mục 2, BT3,4,5: Tự học có hướng dẫn
69 §2. Phương trình bậc hai với hệ số thực 44 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
-Câu hỏi trắc nghiệm chương III: 1,
31 TC17 Số phức và các phép toán về số phức
2, 4, 10, 13, 14: Nếu sử dụng thì cần
TC18 Phương trình bậc hai với hệ số thực chỉnh sửa kĩ thuật biên soạn.
70 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương .IV TC12 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN
32 TC19- Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II THPT
TC20
71- Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II TC13 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN
33
72-73 THPT.
74-75 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 45 Kiểm tra cuối kỳ II
34
76 Kiểm tra cuối kỳ II
77 Trả bài kiểm tra cuối kỳ II TC14- Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN
35
78 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN THPT TC15 THPT.

78- Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN THPT TC13 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN
35
79 TC14 THPT

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO TOÁN LỚP 12

Cả năm Đại số và Giải tích Hình học


140 tiết + 35 tiết (TC)=175 tiết 90 tiết + 23 tiết (TC)=113 tiết 50 tiết + 12 tiết (TC)=62 tiết
Học kỳ I: 18 tuần 46 tiết + 12 tiết (TC)=58 tiết 27 tiết + 5 tiết (TC)=32 tiết
5 tiết/tuần 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
72 tiết + 18 tiết (TC)=90 tiết 4 tuần sau x 4 tiết = 16 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 44 tiết + 11 tiết (TC)=55 tiết 23 tiết + 7 tiết (TC)=30 tiết
5 tiết/tuần 13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
68 tiết + 17 tiết (TC)=85 tiết 4 tuần sau x 4 tiết = 16 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết
ĐẠI SỐ-GIẢI TÍCH 12 HÌNH HỌC 12
Tuần Tiết Tên bài Tiết Tên bài
1 CHƯƠNG I: CHƯƠNG I:
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHÚNG
1-2-3 §1. Tính đơn điệu của hàm số. Luyện 1-2 §1. Khái niệm khối đa diện

Trang 16
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tập
4-5-6 §2. Cực trị của hàm số 3-4 §2. Phép đối xứng qua mặt phẳng
2 và sự bằng nhau của các khối đa
diện
7-8 §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 5 §2. Phép đối xứng qua mặt phẳng
của hàm số. Luyện tập và sự bằng nhau của các khối đa
9 §4. Đồ thị của hàm số. Phép tịnh tiến hệ diện
3
toạ độ 6 §3. Phép vị tự và sự đồng dạng của
các khối đa diện. Các khối đa diện
đều
10-11 §5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 7-8 §3. Phép vị tự và sự đồng dạng của
4 Luyện tập các khối đa diện. Các khối đa diện
TC1 Tính đơn điệu, cực trị của hàm số. đều

TC2 Tính đơn điệu, cực trị của hàm số. 9-10 §4. Thể tích khối đa diện
TC3 GTLN và GTNN của hàm số, tiệm cận
5 của đồ thị hàm số
12 §6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của một số hàm đa thức
13-14 §6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 11 §4. Thể tích khối đa diện
của một số hàm đa thức
6
15 §7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị TC1 Thể tích khối đa diện
của một số hàm phân thức hữu tỷ
16 §7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị TC2- Thể tích khối đa diện
của một số hàm phân thức hữu tỷ TC3
7
17-18 §8. Một số bài toán thường gặp về đồ
thị của hàm số
19 §8. Một số bài toán thường gặp về đồ 12 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
thị của hàm số
8
20 Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa kỳ I 13 Kiểm tra giữa kỳ I
21 Kiểm tra giữa kỳ I
TC4 GTLN và GTNN của hàm số, tiệm cận 14 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
9 của đồ thị hàm số
22-23 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 15 Trả bài kiểm tra giữa kỳ I
24 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I CHƯƠNG II
10 CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT NÓN,
MẶT TRỤ

Trang 17
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ 16-17 §1. Mặt cầu. Khối cầu
VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
25-26 §1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. Luyện
tập
27-28 §2. Luỹ thừa với số mũ thực 18-19 §1. Mặt cầu. Khối cầu
11 29 §3. Lôgarit– Luyện tập
30 §3. Lôgarit – Luyện tập 20 §2. Khái niệm về mặt tròn xoay
31 §4. Số e và lôgarit tự nhiên. Luyện tập 21 §3. Mặt trụ. Hình trụ. Khối trụ
12
32 §5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Luyện tập.
33 §5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. 22 §3. Mặt trụ. Hình trụ. Khối trụ
13 Luyện tập.
34-35 §6. Hàm số lũy thừa. 23 §4. Mặt nón. Hình nón. Khối nón
TC5-TC6 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số 24 §5. Mặt nón. Hình nón. Khối nón
14 lôgarit
36 a1 §7. Phương trình mũ và lôgarit TC4 Thể tích khối tròn xoay
37-38-39 §7. Phương trình mũ và lôgarit TC5 Thể tích khối tròn xoay
15 40 §8. Hệ phương trình mũ và lôgarit
41 §8. Hệ phương trình mũ và lôgarit 25 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
16
42-43-44 §9. Bất phương trình mũ và lôgarit
TC7- Phương trình, hệ phương trình, bất 26 a1 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
17
TC10 phương mũ và lôgarit
TC11- Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kì I 27 Kiểm tra cuối kỳ I
TC12
18
45 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kì I
46 Kiểm tra cuối kỳ I
47 Trả bài kiểm tra cuối kỳ I CHƯƠNG III
CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
19 NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TRONG KHÔNG GIAN

48-49 §1. Nguyên hàm 28-29 §1. Hệ tọa độ trong không gian

50 §1. Nguyên hàm 30-31 §1. Hệ tọa độ trong không gian


20 51-52 §2. Một số phương pháp tìm nguyên
hàm. Luyện tập
53 §2. Một số phương pháp tìm nguyên 32 §1. Hệ tọa độ trong không gian
21

Trang 18
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hàm. Luyện tập
54-55 §3. Tích phân 33 §2. Phương trình mặt phẳng
- HĐ1: Tự học có hướng dẫn
- HĐ4: Khuyến khích HS tự làm
56 §3. Tích phân 34-35 §2. Phương trình mặt phẳng
57-58 §4. Một số phương pháp tính tích phân.
22
Luyện tập
59 §4. Một số phương pháp tính tích phân. 36 §2. Phương trình mặt phẳng
Luyện tập
23
60-61 §5. Ứng dụng tích phân để tính diện TC6 Phương trình mặt phẳng
tích hình phẳng
- HĐ2: Tự học có hướng dẫn
62-63 §6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích TC7- Phương trình mặt phẳng
24 vật thể. Luyện tập TC8
TC13 Tích phân và ứng dụng của tích phân
TC14 Tích phân và ứng dụng của tích phân 37-38 §3. Phương trình đường thẳng
25
64-65 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
66-67-68 CHƯƠNG IV SỐ PHỨC 39-40 §3. Phương trình đường thẳng
26 §1. Số phức và các phép toán về số
phức
69 §1. Số phức và các phép toán về số 41 §3. Phương trình đường thẳng
Phức. Luyện tập
27 70 Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa kỳ II 42 Kiểm tra giữa kỳ II
71 Kiểm tra giữa kỳ II HD: Kiểm tra kiến thức phương
trình đường thẳng chuyển lùi sau.
72-73-74 §3. Căn bậc hai của số phức và phương 43 Trả bài kiểm tra giữa kỳ II
28 trình bậc hai. Luyện tập 44 §3. Phương trình đường thẳng
TC15- Phương trình bậc hai 45 §3. Phương trình đường thẳng
TC16
29 74 §4. Dạng lượng giác của số phức và TC9 Phương trình đường thẳng
ứng dụng. (Tự học có hướng dẫn)
75-76-77 Luyện tập TC10 Phương trình đường thẳng
30 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương
46 III
78-79-80 Câu hỏi và bài tập ôn chương IV 47 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương
31 III
48 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II

32 TC17- Số phức và các phép toán về số phức 49 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II
Trang 19
PPCT TOÁN THPT 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TC18
TC19- Phương trình bậc hai (chủ yếu với hệ số
TC20 thực)
81-82 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II 50 Kiểm tra cuối kỳ II
33 83 Kiểm tra cuối kỳ II
84 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN THPT
85 Trả bài kiểm tra cuối kỳ II TC11 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II
TC21- Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối kỳ II
34
TC23
86 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN THPT
87-88-89- Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN THPT TC12 Câu hỏi và bài tập ôn tập thi TN
35
90 THPT

Phân phối chương trình môn TOÁN THPT này được áp dụng cho năm học 2022 – 2023.

Hương Trà, ngày 25 tháng 8 năm 2022


HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG

Hoàng Phồn Hưng Trần Hưng Ba

Trang 20

You might also like