Professional Documents
Culture Documents
気をもむ
気をもむ
手を差し伸べる「てをさしのべる」
Dang tay giúp đỡ.
やきもき
Lo lắng
手際「てぎわ」
Kỹ năng nhanh nhẹn
しもべ
Người hầu, người đầy tớ, người
仕える「つかえる」
Phụng sự; phục vụ
預言者「よげんしゃ」
Nhà tiên tri
痩せ衰える「やせおとろえる」SẤU- SUY
Gầy guộc, hốc hác
窘める「たしなめる」QUẪN
la rầy, mắng mỏ
ぶちまける
Thú tội, thú nhận
袋小路「ふくろこうじ」BAO TIỂU LỘ
Ngõ cụt
昔ながら「むかしながら」
Tình trạng không thay đổi, vẫn giữ nguyên như vậy từ ngày xưa đến
bây giờ.
力説「りきせつ」
Thuyết phục, giảng giải
力説しすぎ: anh nói quá lên
比類のない「ひるいのない」
có một không hai
業火「ごうか」
Lửa địa ngục (đốt cháy những kẻ có tội)
雫「しずく」
giọt, Giọt sương, nước
吹出物「ふきでもの」
1|Page
mụn nhọt
艶「つや」DIỄM
1. Bóng, láng (luster)
2. Nước da (肌のつや)
3. Nhuận sắc, có sức sống (youthfulness)
黄昏「たそがれ」Hoàng hôn
顰める「しかめる」cau có; nhăn mặt; cau mày
待合室「まちあいしつ」
phòng chờ đợi
有りったけ「ありったけ」
mọi thứ, toàn bộ
溶鉱炉「ようこうろ」
lò nung
動悸「どうき」
hồi hộp; bồn chồn
動悸がする:hồi hộp, đánh trống ngực
小言「こごと」
càu nhàu; than phiền
悲嘆「ひたん」
bi sầu
果て「はて」
tận cùng
書斎「しょさい」
thư phòng.
文字通り「もじどおり」
theo nghĩa đen.
帯びる「おびる」
1) mang, đeo 身につける. 2)đảm nhận ひきうける.
2|Page
熱を帯びる/使命を帯びる。3) 含みもつ. ▼赤みを~
シャン
đẹp; xinh đẹp
降伏「こうふく」
đầu hàng
軍使「ぐんし」
Quân sư
湿布「しっぷ」
chườm ướt
浸す「ひたす」
1. Ngâm
2. Nhúng
カラシ
tương mù tạt
率いる「ひきいる」
dẫn đầu; đi tiên phong
騎兵「きへい」
kị binh
移ろう「うつろう」
thay đổi dần
季節の移ろい chuyển mùa
喚く「わめく」
kêu lên; gào thét.
祈請する「きせいする」
cầu nguyện
敗走「はいそう」
sự tháo chạy, sự bỏ chạy (vì bại trận, thua cuộc...)
驚くべき「おどろくべき」
ngạc nhiên, lạ lùng
怨恨「えんこん」
sự ghen ghét; sự oán hận; sự thù hằn
背く「そむく」
phản bội
己「おのれ」
mày
3|Page
啓発「けいはつ」
sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng; mở mở mang, phát triển
(phát triển trí não, giáo dục phát triển)
リューマチ
bệnh phong thấp; bệnh thấp khớp
苦悶「くもん」
thống khổ, khổ não
黄熱病「おうねつびょう」
sốt da vàng
コレラ
bệnh dịch tả
機が熟す「きがじゅくす」
Thời cơ chín muồi
過失「かしつ」
Sơ xuất, không chú ý
Thất bại do sự thiếu chú ý ( 不注意による失敗) 事故の原因は相手側の
過失にある過失運転致死 :かしつうんてんちし chạy xe gây tai nạn chết
người
劣らず「おとらず」
Ko thua kém
全うする「まっとうする」
hoàn thành
無一文「むいちもん」
không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác
天寿「てんじゅ」
tuổi thọ tự nhiên
遠く及ばない「とおくおよばない」
thua xa (chênh lệch trình độ)
億万長者「おくまんちょうじゃ」
người có nhiều tiền; tỷ phú
引き換え「ひきかえ」
mặt khác; ngược lại
巨万の富「きょまんのとみ」
Hạnh phúc tràn trề
4|Page
屈指「くっし」
sự dẫn đầu; Bậc nhất
屈指=有数:
đếm trên đầu ngón tay.
ヒラ
Thấp bé, thấp cổ bé họng, quèn
元も子もない「もともこもない」
mất tất cả mọi thứ, mất cả chì lẫn chài
高くつく「たかくつく」
tốn kém, đắt đỏ
症例「しょうれい」
trường hợp, ca bệnh (y học)
気のせい「きのせい」
do tưởng tượng, chỉ là tưởng tượng thôi
肩書「かたがき」
chức vị; chức danh
捌く「さばく」
giải phẫu
慌てふためく「あわてふためく」
bối rối, hốt hoảng
ふためく
Hốt hoảng, bất ngờ
致し方「いたしかた」
cách; phương pháp
致し方ない = 仕方が無い không còn cách nào khác
間取り「まどり」
bài trí trong phòng; sự bố trí sắp đặt trong phòng Sơ đồ nhà 部屋の構
成
バルコニー
ban công
肝を冷やす「きもをひやす」
kinh hãi, sợ hãi
葉巻「はまき」
xì gà.
5|Page
横たわる「よこたわる」
nằm nghiêng, trải dài
塵 ちり
bụi, rác mảnh nhỏ
旅立つ「たびだつ」
-Chết( nói giảm nói tránh)
-Đi du lịch
棺桶「かんおけ」
quan tài
狂気の沙汰「きょうきのさた」
Hành đông điên rồ
担ぎ込む「かつぎこむ」
chở đến, mang đến, khiêng đến; chở (một người bị thương) vào (bệnh
viện)
徴候「ちょうこう」
ký tên
胃潰瘍「いかいよう」
loét dạ dày; viêm dạ dày
胸を撫で下ろす「むねをなでおろす」
Yên lòng, Thở phào nhẹ nhõm
ペテン師「ペテンし 」
Kẻ lừa đảo, kẻ lừa bịp
手配「てはい」
sự chuẩn bị
熟睡「じゅくすい」
sự ngủ say.
潜り込む「もぐりこむ」
Chui vào
洗い浚い「あらいざらい」
có gì lôi ra hết, Không chừa thứ nào
思案「しあん」
suy nghĩ
引っ込み思案:
nội tâm
6|Page
良かろう「よかろう」
vậy thì tốt
たかが
Chẳng phải việc gì to tát
何気無い「なにげない」
ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý
小冊子「しょうさっし」
cuốn sách nhỏ
魘される「うなされる」
gặp ác mộng; mơ thấy ác mộng
表沙汰「おもてざた」
công khai; cho thiên hạ biết đến
表沙汰にする: vạch áo cho người xem lưng
百も承知「ひゃくもしょうち」
Biết tỏng rồi,biết thừa rồi
口止め料「くちどめりょう」
tiền trả cho việc im lặng; tiền bịt miệng
名のる「なのる」
gọi tên, đặt tên, lấy tên
横流し「よこながし」
sự bán hàng hóa bất hợp pháp; sự bán hàng hóa ra thị trường chợ
đen (qua kênh bất hợp pháp)
“hàng tuồn,buôn bán vụng trộm”
横流「おうりゅう」
phát tán (tin tức v.v.)
得意先「とくいさき」
Khách hàng thân thiết; khách hàng thường xuyên
恐喝「きょうかつ」
sự uy hiếp; sự tống tiền
切り出し「きりだし」
mở đầu, bắt đầu ( hội thoại), đưa ra
痼る「しこりる」
trở nên cứng; rắn lại
しこり
乳房のしこり: u ở ngực
7|Page
しこりを残さないようにしましょう。
Không để lại hiềm khích ở đối phương với mình
しこりニキビ:mụn bọc
しこりが残る vương vấn
メランコリア
Sầu bi
悪戦苦闘「あくせんくとう」
cuộc chiến đấu khó khăn và ác liệt, hao tâm tổn sức
瀕する「ひんする」
Đến gần trạng thái nghiêm trọng nào đó
危機にひんする死にひんする
破滅にひんしている
我が党は分裂の危機にひんしていた
台無しにする「だいなしにする」
đổ nát; phá hủy
盲目「もうもく」 mù mắt
無理矢理「むりやり」
Miễn cưỡng, bắt buộc
無理矢理キス:cưỡng hôn
=強制
計上「けいじょう」
Hạch toán, thống kê
射殺「しゃさつ」
sự bắn chết
首を切る「くびをきる」
Sa thải
= 首になる sa thải
とどのつまり
kết luận, kết quả cuối cùng
打ちのめす「うちのめす」
世界に打ちのめされる bị cả thế giới vùi dập
浄化「じょうか」
làm sạch
浄化空気:không khí (được làm)sạch
鋳物「いもの」
sản phẩm đúc
もどかしい
Bực tức, khó chịu, tức điên
8|Page
=いらいら。
言いたいことが言えなくてもどかしい
見取り図「みとりず」
bản phác thảo, Hình minh hoạ
夜明け「よあけ」
bình minh; rạng đông
飾り気の無い「かざりけのない」
Giản dị
おそろしく飾り気の無い応接室だった。
御業「みわざ」
công trình( của chúa)
詩篇「しへん」
tập thơ; sách thánh ca
掛け替えのない「かけがえのない」
không thể thay thế
秒速「びょうそく」
tính trên đơn vị giây
秒速5メートル:5 m/s:5 mét trên giây
犯す「おかす」
vi phạm; xâm phạm
注ぎ込む「そそぎこむ」
Để đạt được cái gì đó thì ĐỔ HẾT, DỒN HẾT của cải tiền bạc tình cảm
để đầu tư
子どもに愛情を注ぎ込む: dồn hết tình cảm cho con cái
火に油を注ぎ込む: đổ dầu vào lửa
何等「なんら」
(trong câu phủ định) hoàn toàn không
なんら問題ない tất cả k vấn đề
台木「だいぎ」
thân chính; gốc cây
薄縁「うすべり」
mỏng manh, tấm trải viền
9|Page
船積み「ふなづみ」
sự chất hàng
取り逃がす「とりにがす」
để thoát, để tuột mất
進み具合「すすみぐあい」
Tình trạng tiến triển
仕事の進み具合: tiến độ công việc
=テンポ
松葉杖「まつばづえ」
cây nạng
憔悴「しょうすい」
tiều tụy, hốc hác = 窶れる やつれる
足掻く「あがく」
Vùng vẫy; nỗ lực để thoát khỏi tình trạng xấu
= 藻掻く
真暗「まっくら」
tối om om, tối quá không nhìn thấy gì
人生真っ暗だ。
一文無し「いちぶんなし」
không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác
吹き荒む「ふきすさむ」
tới cú đấm mãnh liệt
軈て「やがて」
1. Chẳng mấy chốc, sắp sửa (before long, soon).
2. Hầu như (almost, nearly).
3. Sau cùng, cuối cùng (finally, in the end).
ころり
Dễ dàng.
詐欺師にころりとだまされた。
ころりと態度を変えた。 đã hoàn toàn thay đổi thái độ.
水平線「すいへいせん」
đường chân trời
彼方「あちら/かなた」
chỗ đó; ở đó
有らん限り「あらんかぎり」
hết mức có thể
戦く「おののく」
kinh hãi, rùng mình
10 | P a g e
気にかける「きにかける」
bận lòng, quan tâm, lo lắng
終生「しゅうせい」
suốt đời
失意「しつい」
sự bất hạnh; thất vọng
嘆き悲しむ「なげきかなしむ」
đau buồn
気に病む「きにやむ」lo lắng
向い合う「むかいあう」
đối diện; đối mặt
おぼつかない
không chắc, không đáng tin cậy không vững (足がおぼつかない)
落胆「らくたん」
sự buồn nản; mất nhuệ khí
粗末「そまつ」
Thô, ráp, xù xì, sần sùi; Nổi hột
( nguyên liệu) Cẩu thả, không cẩn
thận
Sơ sài, đạm bạc,
粗末にする:Có nghĩa là lãng phí, coi thường.
工面「くめん」
xoay sở tiền bạc
同然「どうぜん」
tương tự, giống nhau, như nhau, chẳng khác gì
気が滅入る「きがめいる」
bế tắc,u ám , cảm thấy mệt mỏi
寸前「すんぜん」
sắp; gần; suýt
貞淑「ていしゅく」
sự hiền thục, dịu dàng
横行結腸「おうこうけっちょう」
Đại tràng ngang
葛藤「かっとう」
1 xung đột,xích mích(人と人の間に)
11 | P a g e
• 嫁姑間の葛藤に夫が板挟みになる
Người chồng rơi vào tình huống khó xử giữa mâu thuẫn mẹ
chồng nàng dâu 2.xung đột,mâu thuẫn(NỘI TÂM)
=>Trong thâm tâm,xảy ra cùng lúc mong muốn trái ngược nhau
• 安定した収入と理想の仕事,どちらを選ぶかで激しい葛藤に苦しむ
括れる「くびれる」
ウエストがくびれてない人:người có vòng eo không thon gọn, người có
bụng to
座右の銘「ざゆうのめい」
châm ngôn sống
弥立つ「よだつ いよだつ」
毛が弥立つ:Dựng đứng lông tóc lên hết (vì sợ hoặc vì lạnh)
全う「まっとう」
hoàn thành
責任を全うします。
主隔離期間 14 日間を全うしました。
(Tôi đã hoàn thành tự cách ly 14 ngày.)
取り返しのつかない「とりかえしのつかない」
Không thể cứu vãn được nữa
息を引き取る「いきをひきとる」
Trút hơi thở cuối cùng
さなか
giữa lúc...
横行「おうこう」
Hướng ngang
đầy rẫy, nhiều như nấm sau mưa
道しるべ「みちしるべ」
ánh sáng soi đường
キャンバス
vải bạt để vẽ; vải vẽ
キャンパス (Campus): Khuôn viên trường
キャンバス (Canvas): Tranh sơn dầu
12 | P a g e
苛む「さいなむ」
Sự giày vò, dằn vặt, khổ sở (liên quan về mặt cảm xúc).
肝をつぶす「きもをつぶす」
Giật thót mình , bắn cả tim ra ngoài, giật nảy mình, thót tim
有力紙「ゆうりょくし」
tờ báo chính thống.
注意を払う「ちゅういをはらう」
chú ý (tới)
放浪「ほうろう」
đi lang thang
放浪の旅に出る đi du lịch bụi tây balo
況して「まして」
huống chi; đương nhiên là
大人でも できないのだから、まして子供には 無理だ。
Ngay cả người lớn còn không thể huống chi gì trẻ con.
見舞う「みまう」
đi thăm người ốm.
hứng chịu, ập đến (điều không may, không tốt lành; thường dùng với
nghĩa bị động)
私の故郷は良く台風に見舞われて来る。
旱魃「かんばつ」
hạn hán
>< 洪水 (こうずい) lũ lụt
全知全能「ぜんちぜんのう」
toàn trí toàn năng (Thượng Đế)
付き纏う「つきまとう」
bám theo, kè kè theo sau
気遣う「きづかう」
lo lắng, quan tâm
歩調「ほちょう」
bước chân; dáng đi
重荷「おもに」
gánh nặng
私はいかに組織の重荷にならないかをずっと考えてきた tôi luôn suy nghĩ
làm sao để không trở thành gánh nặng trong công ty
委ねる「ゆだねる」
giao phó; ủy thác
= vs 任せる
13 | P a g e
安泰「あんたい」
= 安寧 Thái Bình. mà sao k ai cmt từ này nhỉ, xem video thấy cũng có
mà
ブランドは安泰ですね。Thương hiệu sẽ trường tồn
一生安泰: cả đời bình an
có thể dùng cho việc ổn định sau khi kết hôn,có thể hiểu là yên bề gia
thất
息絶える「いきたえる」
Tắt thở
航海「こうかい」
chuyến đi bằng tàu thủy
ガラガラ
ồn ào; huyên náo; phát ra âm thanh ầm ĩ; lách cách; bộp; bùm; bốp;
khàn khàn
電車はがらがらだ。Tàu vắng tanh.
ブリッジ
cầu tàu
歴任「れきにん」
kế nhiệm
構内「こうない」
Bên trong tòa nhà hay mặt bằng
駅構内:Bên trong nhà ga
ビル構内:Bên trong tòa nhà Bên trong 1 khu vực nào đó
チューリップ
hoa tuy líp
この世を去る「このよをさる」
Chết
称号「しょうごう」
danh hiệu; tên gọi
欽定「きんてい」
được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
一節「いっせつ」
14 | P a g e
một câu thơ ( trong kinh thánh); đoạn thơ; một cụm
締めつける「しめつける」
Thắt chặt Co thắt
胸を締めつける
Buốt
dùng khi đi khám tiết niệu Đi tiểu buốt..
太「ふと」
ふと =思わず Bất giác
Bằng với từ なんとなく bất chợt, bỗng dưng
月桂樹「げっけいじゅ」
nguyệt quế
恰も「あたかも」
cứ như là = まるで
そそられる
Bị cuốn hút , lôi cuốn bởi một điều gì đó
好奇心をそそられる。
挽回「ばんかい」
sự khôi phục lại, sự cứu vãn tình thế
挽回させてください Cho tôi thêm 1 cơ hội đền bù 生産挽回: khôi phục
sản xuất, làm bù sản lượng. 名誉挽回 hồi phục danh dự
挽回の余地はありますか? có cách nào cứu vãn tôi không?
無思慮「むしりょ」
hành động vô ý
座右「ざゆう」
bên cạnh
手引き「てびき」
sự giới thiệu, hướng dẫn
四六時中「しろくじちゅう」
suốt một ngày đêm; ngày đêm (ghi chú : 4 x 6 = 24 giờ)
余地「よち」
改善の余地がある:vẫn còn chỗ cần cải thiện thêm.
他に選択の余地がない:không còn lựa chọn nào khác
弁解の余地はない: không còn gì để bào chữa
疑いの余地がない: không còn nghi ngờ gì nữa
超満員で立錐の余地もない: chật ních, không còn chỗ trống ,
15 | P a g e
đông đến nghẹt thở,đông không thở nổi
拾い読み「ひろいよみ」
đọc lướt qua
奥義「おうぎ」
tuyệt chiêu,tuyệt kĩ
= 極意 (bí kíp) 奥義を極める (biết rõ bí kíp)
薄らぐ「うすらぐ」
giảm bớt
折に触れて「おりにふれて」
thỉnh thoảng, có cơ hội, đôi khi
十年一日「じゅうねんいちじつ」
Không có bất kỳ thay đổi nào trong một thời gian dài.
二重丸「にじゅうまる」
vòng tròn đôi, hai vòng tròn đồng tâm
万年筆「まんねんひつ」
bút máy, bút mực
提言「ていげん」
đề nghị, đề xuất, đưa ra ý kiến
提言書 bản đề nghị
思い止まる「おもいとどまる」
Cho qua, bỏ qua cái đang suy nghĩ
会得する「えとくする」
thấm nhuần
啓示「けいじ」
mở ra và cho biết điều kỳ diệu mà con người không giải thích được
促す「うながす」
① thúc giục, hối thúc
--> 相手に借金の返済を促す ( Hối thúc đối phương trả lại tiền đã
vay )
② thúc đẩy, kích thích
--> 新しい空港は町の発展を促すだろう ( Sân bay mới chắc hẳn sẽ thúc
đẩy sự phát triển của thành phố )
③ Lưu ý, chú ý
--> 山道に、熊への注意を促す立て札が立っていた。黄金律「おうごん
16 | P a g e
垂訓「すいくん」
sự dạy, truyền kiến thức
目新しい「めあたらしい」
mới mẻ, lạ mắt
殊更「ことさら」
Làm nổi bật. Gây sự chú ý, đặc biệt
集大成「しゅうたいせい」
Thu thập, tập hợp
正真正銘「しょうしんしょうめい」
Chính trực minh bạch rõ ràng
裏づける「うらづける」
chứng minh
君臨「くんりん」
trị vì, cai quản, thống lĩnh
有りとあらゆる「ありとあらゆる」
Tất cả, mọi
象牙「ぞうげ」
ngà
序の口「じょのくち」
まだまだ序の口 mới chỉ bắt đầu thôi
先哲「せんてつ」
nhà hiền triết cổ đại; triết gia cổ đại
取り掛かる「とりかかる」
bắt đầu; bắt tay vào việc
情緒障害「じょうちょしょうがい」
Vết thương tinh thần, nỗi đau tinh thần
情緒「じょう ちょ」
1.(phong cảnh,cảnh sắc) khiến ta rung động,xao xuyến=> ある物事にふれ
たときに起こるしみじみとした感情、そしてそれを誘う雰囲気
• 下町情緒が残る街をのんびりと散歩する
2. cảm xúc (bất ổn,kích động)=> 怒りや喜び、悲しみなどの一時的な感情
• 彼はこの頃やけに悲観的で、その上ちょっとしたことですぐに怒り出す。情緒が不
安定になっているようだ
至言「しげん」
đúng là như thế
17 | P a g e
未だかつて「いまだかつて」
chưa từng
回虫「かいちゅう」Giun tròn
事項索引「じこうさくいん」
bảng phụ lục các điều khoản.
取上げる「とりあげる」
1. đưa ra đề ra
2. hoàn thành xong
3. tịch thu, thu hồi, chiếm đoạt
存命「ぞんめい」Còn sống
度肝「どぎも ドぎも」
Thần kinh, tinh thần
度肝を抜かれました!Kinh ngạc, sốc!
執筆「しっぴつ」
Viết (tác phẩm, công trình nghiên cứu v.v... bởi nhà văn, học giả
hoặc những người ở một trình độ chuyên môn cao ở nhiều lĩnh vực)
ヒューマンリレーションズ「ヒューマン・リレーションズ」
Mối quan hệ con người
見張る「みはる」
目を見張る:dương to mắt nhìn Trông trừng..kiểu để mắt ấy!
盛り込む「もりこむ」
đưa vào
来年度予算に盛り込みました。
Đã được đưa vào dự toán ngân sách năm sau
ハンディキャップ
sự tàn tật; người tàn tật hoặc viết tắt nữa là ハンデ
= 障害者
歩合制「ぶあいせい」
chế độ lương theo hoa hồng
分割「ぶんかつ」
分割して払う: trả góp
立身出世「りっしんしゅっせ」
Công Thành Danh Toại
度胸「どきょう」
sự dũng cảm; sự can đảm; sự gan góc
18 | P a g e
手ごわい「てごわい」
Khó nhằn, khó chơi
名声「めいせい」
名声を汚す bôi nhọ thanh danh
名声を得る có được thanh danh
力量「りきりょう」
năng lực, sức mạnh
備わる「そなわる」
lắp đặt. sẵn có
統率力「とうそつりょく」
Khả năng lãnh đạo
吹き飛ばす「ふきとばす」
ストレスを吹き飛ばす : thổi bay căng thẳng , mệt nhọc
屋根が台風に吹き飛ばされる mái nhà bị cơn bão thổi bay
志「こころざし」
(1) 志すこと
(2) 親切.厚意.
(3) (気持ちを表わす)贈り物.
(4) 香典返しやお布施の表に書く言葉.
愛想「あいそう」
sự thiện cảm;
愛想がいい人 người dễ gây thiện cảm
~だに
Thậm chí, ngay cả~
反抗心「はんこうしん」
Hoài nghi
窶す「やつす」
恋に身を窶す : Tiều tụy héo mòn vì tình yêu
爽やか「さわやか」
Tươi tắn, dễ chịu; sảng khoái
爽やかな笑顔
漂う「ただよう」
Trôi nổi
Phảng phất, thoang thoảng (trong không khí)
Toát ra, toả ra, Lan tỏa, tràn ngập (cảm giác, cảm xúc. )
Thơ thẩn, lang thang, không có
mục đích Loạng choạng, không ổn
định
Ấp úng, do dự, ngập ngừng
19 | P a g e
Sống trong môi trường không đáng tin cậy
全編「ぜんぺん」
toàn bộ quyển sách
香気「こうき」
hương thơm ngát; hương thơm.
論旨「ろんし」
Luận điểm, luận cứ
平明「へいめい」
Rõ ràng dễ hiểu
ハードカバー
bìa cứng (sách)
~をはじめ/~をはじめとする
Cách nói đưa ra một ví dụ chính. Bắt đầu với
機微「きび」
Tế nhị,nhạy cảm
人間関係の機微に触れる
クローズアップ
sự phóng ảnh, cận cảnh
生い立ち「おいたち」
sinh ra và lớn lên
多岐「たき」
Hay dùng dạng 多岐にわたる~Về nhiều phương diện,về nhiều mặt
多岐にわたる活動に携わっていると有名だ
nổi tiếng với việc tham gia các hoạt động về nhiều mặt
多岐にわたる分野で評価される
đánh giá cao trên nhiều lĩnh vực về nhiều phương diện
多岐にわたる知識多岐にわたる業務
多岐にわたりご尽力頂き多岐にわたる要望
多岐にわたる仕事を経験してきた
かみ砕く「かみくだく」
噛み砕く• Nhai; nhai nhát; cắn nát; đơn giản hóa; dễ hiểu
20 | P a g e