You are on page 1of 20

気をもむ「きをもむ」

Thấp thỏm. Lo lắng

手を差し伸べる「てをさしのべる」
Dang tay giúp đỡ.

やきもき
Lo lắng

手際「てぎわ」
Kỹ năng nhanh nhẹn

しもべ
Người hầu, người đầy tớ, người

仕える「つかえる」
Phụng sự; phục vụ

預言者「よげんしゃ」
Nhà tiên tri

痩せ衰える「やせおとろえる」SẤU- SUY
Gầy guộc, hốc hác

窘める「たしなめる」QUẪN
la rầy, mắng mỏ

ぶちまける
Thú tội, thú nhận

袋小路「ふくろこうじ」BAO TIỂU LỘ
Ngõ cụt

昔ながら「むかしながら」
Tình trạng không thay đổi, vẫn giữ nguyên như vậy từ ngày xưa đến
bây giờ.

力説「りきせつ」
Thuyết phục, giảng giải
力説しすぎ: anh nói quá lên

比類のない「ひるいのない」
có một không hai
業火「ごうか」
Lửa địa ngục (đốt cháy những kẻ có tội)

雫「しずく」
giọt, Giọt sương, nước

吹出物「ふきでもの」
1|Page
mụn nhọt

艶「つや」DIỄM
1. Bóng, láng (luster)
2. Nước da (肌のつや)
3. Nhuận sắc, có sức sống (youthfulness)
黄昏「たそがれ」Hoàng hôn
顰める「しかめる」cau có; nhăn mặt; cau mày

小じわ「こじわ」Nếp nhăn khoé mắt

気難しい「きむずかしい」Khó gần, Khó tính

取り柄「とりえ」chỗ hay; ưu điểm

クラッカー bánh xốp giòn

差し当る「さしあたる」Đối mặt với tình hình

英気「えいき」năng lượng; sinh lực

待合室「まちあいしつ」
phòng chờ đợi

有りったけ「ありったけ」
mọi thứ, toàn bộ

溶鉱炉「ようこうろ」
lò nung

動悸「どうき」
hồi hộp; bồn chồn
動悸がする:hồi hộp, đánh trống ngực

小言「こごと」
càu nhàu; than phiền

悲嘆「ひたん」
bi sầu

果て「はて」
tận cùng

書斎「しょさい」
thư phòng.

文字通り「もじどおり」
theo nghĩa đen.

帯びる「おびる」
1) mang, đeo 身につける. 2)đảm nhận ひきうける.
2|Page
熱を帯びる/使命を帯びる。3) 含みもつ. ▼赤みを~

シャン
đẹp; xinh đẹp

降伏「こうふく」
đầu hàng

軍使「ぐんし」
Quân sư

湿布「しっぷ」
chườm ướt

浸す「ひたす」
1. Ngâm
2. Nhúng

カラシ
tương mù tạt

率いる「ひきいる」
dẫn đầu; đi tiên phong

騎兵「きへい」
kị binh

移ろう「うつろう」
thay đổi dần
季節の移ろい chuyển mùa

喚く「わめく」
kêu lên; gào thét.

祈請する「きせいする」
cầu nguyện

敗走「はいそう」
sự tháo chạy, sự bỏ chạy (vì bại trận, thua cuộc...)

驚くべき「おどろくべき」
ngạc nhiên, lạ lùng

怨恨「えんこん」
sự ghen ghét; sự oán hận; sự thù hằn

背く「そむく」
phản bội

己「おのれ」
mày
3|Page
啓発「けいはつ」
sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng; mở mở mang, phát triển
(phát triển trí não, giáo dục phát triển)

リューマチ
bệnh phong thấp; bệnh thấp khớp

苦悶「くもん」
thống khổ, khổ não

黄熱病「おうねつびょう」
sốt da vàng

コレラ
bệnh dịch tả

機が熟す「きがじゅくす」
Thời cơ chín muồi

過失「かしつ」
Sơ xuất, không chú ý
Thất bại do sự thiếu chú ý ( 不注意による失敗) 事故の原因は相手側の
過失にある過失運転致死 :かしつうんてんちし chạy xe gây tai nạn chết
người

劣らず「おとらず」
Ko thua kém

全うする「まっとうする」
hoàn thành

無一文「むいちもん」
không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác

天寿「てんじゅ」
tuổi thọ tự nhiên

遠く及ばない「とおくおよばない」
thua xa (chênh lệch trình độ)

億万長者「おくまんちょうじゃ」
người có nhiều tiền; tỷ phú

引き換え「ひきかえ」
mặt khác; ngược lại

巨万の富「きょまんのとみ」
Hạnh phúc tràn trề
4|Page
屈指「くっし」
sự dẫn đầu; Bậc nhất
屈指=有数:
đếm trên đầu ngón tay.
ヒラ
Thấp bé, thấp cổ bé họng, quèn

元も子もない「もともこもない」
mất tất cả mọi thứ, mất cả chì lẫn chài

高くつく「たかくつく」
tốn kém, đắt đỏ

症例「しょうれい」
trường hợp, ca bệnh (y học)

気のせい「きのせい」
do tưởng tượng, chỉ là tưởng tượng thôi

肩書「かたがき」
chức vị; chức danh

捌く「さばく」
giải phẫu

慌てふためく「あわてふためく」
bối rối, hốt hoảng

ふためく
Hốt hoảng, bất ngờ

致し方「いたしかた」
cách; phương pháp
致し方ない = 仕方が無い không còn cách nào khác

間取り「まどり」
bài trí trong phòng; sự bố trí sắp đặt trong phòng Sơ đồ nhà 部屋の構

バルコニー
ban công

肝を冷やす「きもをひやす」
kinh hãi, sợ hãi

スリル sự run rẩy vì sợ.

葉巻「はまき」
xì gà.

5|Page
横たわる「よこたわる」
nằm nghiêng, trải dài

塵 ちり
bụi, rác mảnh nhỏ

塵芥じんかい rác rưởi; bã; rác


訓読:ちりあくた

旅立つ「たびだつ」
-Chết( nói giảm nói tránh)
-Đi du lịch

棺桶「かんおけ」
quan tài

狂気の沙汰「きょうきのさた」
Hành đông điên rồ

担ぎ込む「かつぎこむ」
chở đến, mang đến, khiêng đến; chở (một người bị thương) vào (bệnh
viện)

徴候「ちょうこう」
ký tên

胃潰瘍「いかいよう」
loét dạ dày; viêm dạ dày

胸を撫で下ろす「むねをなでおろす」
Yên lòng, Thở phào nhẹ nhõm

ペテン師「ペテンし 」
Kẻ lừa đảo, kẻ lừa bịp

手配「てはい」
sự chuẩn bị

熟睡「じゅくすい」
sự ngủ say.

潜り込む「もぐりこむ」
Chui vào

洗い浚い「あらいざらい」
có gì lôi ra hết, Không chừa thứ nào
思案「しあん」
suy nghĩ
引っ込み思案:
nội tâm
6|Page
良かろう「よかろう」
vậy thì tốt

たかが
Chẳng phải việc gì to tát

何気無い「なにげない」
ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý

小冊子「しょうさっし」
cuốn sách nhỏ

魘される「うなされる」
gặp ác mộng; mơ thấy ác mộng

表沙汰「おもてざた」
công khai; cho thiên hạ biết đến
表沙汰にする: vạch áo cho người xem lưng

百も承知「ひゃくもしょうち」
Biết tỏng rồi,biết thừa rồi

口止め料「くちどめりょう」
tiền trả cho việc im lặng; tiền bịt miệng

名のる「なのる」
gọi tên, đặt tên, lấy tên

横流し「よこながし」
sự bán hàng hóa bất hợp pháp; sự bán hàng hóa ra thị trường chợ
đen (qua kênh bất hợp pháp)
“hàng tuồn,buôn bán vụng trộm”

横流「おうりゅう」
phát tán (tin tức v.v.)
得意先「とくいさき」
Khách hàng thân thiết; khách hàng thường xuyên

恐喝「きょうかつ」
sự uy hiếp; sự tống tiền

切り出し「きりだし」
mở đầu, bắt đầu ( hội thoại), đưa ra

痼る「しこりる」
trở nên cứng; rắn lại

しこり
乳房のしこり: u ở ngực

7|Page
しこりを残さないようにしましょう。
Không để lại hiềm khích ở đối phương với mình
しこりニキビ:mụn bọc
しこりが残る vương vấn

メランコリア
Sầu bi

悪戦苦闘「あくせんくとう」
cuộc chiến đấu khó khăn và ác liệt, hao tâm tổn sức

瀕する「ひんする」
Đến gần trạng thái nghiêm trọng nào đó
危機にひんする死にひんする
破滅にひんしている
我が党は分裂の危機にひんしていた

台無しにする「だいなしにする」
đổ nát; phá hủy

盲目「もうもく」 mù mắt

無理矢理「むりやり」
Miễn cưỡng, bắt buộc
無理矢理キス:cưỡng hôn
=強制
計上「けいじょう」
Hạch toán, thống kê

射殺「しゃさつ」
sự bắn chết

首を切る「くびをきる」
Sa thải
= 首になる sa thải

とどのつまり
kết luận, kết quả cuối cùng

打ちのめす「うちのめす」
世界に打ちのめされる bị cả thế giới vùi dập

浄化「じょうか」
làm sạch
浄化空気:không khí (được làm)sạch

鋳物「いもの」
sản phẩm đúc

もどかしい
Bực tức, khó chịu, tức điên
8|Page
=いらいら。
言いたいことが言えなくてもどかしい

見取り図「みとりず」
bản phác thảo, Hình minh hoạ

夜明け「よあけ」
bình minh; rạng đông

飾り気の無い「かざりけのない」
Giản dị
おそろしく飾り気の無い応接室だった。

御業「みわざ」
công trình( của chúa)

詩篇「しへん」
tập thơ; sách thánh ca

掛け替えのない「かけがえのない」
không thể thay thế

秒速「びょうそく」
tính trên đơn vị giây
秒速5メートル:5 m/s:5 mét trên giây

犯す「おかす」
vi phạm; xâm phạm

因む「ちなむ」Gắn liền với được đặt theo

躍進「やくしん」 đột phá


躍進 kiểu đột phá,tiến triển dần dần CÓ GIAI ĐOẠN rõ ràng còn 飛躍 thì
kiểu nhảy vọt lên

注ぎ込む「そそぎこむ」
Để đạt được cái gì đó thì ĐỔ HẾT, DỒN HẾT của cải tiền bạc tình cảm
để đầu tư
子どもに愛情を注ぎ込む: dồn hết tình cảm cho con cái
火に油を注ぎ込む: đổ dầu vào lửa

何等「なんら」
(trong câu phủ định) hoàn toàn không
なんら問題ない tất cả k vấn đề

台木「だいぎ」
thân chính; gốc cây

薄縁「うすべり」
mỏng manh, tấm trải viền

9|Page
船積み「ふなづみ」
sự chất hàng

取り逃がす「とりにがす」
để thoát, để tuột mất

進み具合「すすみぐあい」
Tình trạng tiến triển
仕事の進み具合: tiến độ công việc
=テンポ
松葉杖「まつばづえ」
cây nạng

憔悴「しょうすい」
tiều tụy, hốc hác = 窶れる やつれる

足掻く「あがく」
Vùng vẫy; nỗ lực để thoát khỏi tình trạng xấu
= 藻掻く

真暗「まっくら」
tối om om, tối quá không nhìn thấy gì
人生真っ暗だ。

一文無し「いちぶんなし」
không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác

吹き荒む「ふきすさむ」
tới cú đấm mãnh liệt

軈て「やがて」
1. Chẳng mấy chốc, sắp sửa (before long, soon).
2. Hầu như (almost, nearly).
3. Sau cùng, cuối cùng (finally, in the end).

ころり
Dễ dàng.
詐欺師にころりとだまされた。
ころりと態度を変えた。 đã hoàn toàn thay đổi thái độ.
水平線「すいへいせん」
đường chân trời

彼方「あちら/かなた」
chỗ đó; ở đó

有らん限り「あらんかぎり」
hết mức có thể

戦く「おののく」
kinh hãi, rùng mình

10 | P a g e
気にかける「きにかける」
bận lòng, quan tâm, lo lắng
終生「しゅうせい」
suốt đời

失意「しつい」
sự bất hạnh; thất vọng

嘆き悲しむ「なげきかなしむ」
đau buồn

嘸「さぞ」 chắc chắn; ắt hẳn là

気に病む「きにやむ」lo lắng

向い合う「むかいあう」
đối diện; đối mặt

おぼつかない
không chắc, không đáng tin cậy không vững (足がおぼつかない)

落胆「らくたん」
sự buồn nản; mất nhuệ khí

粗末「そまつ」
Thô, ráp, xù xì, sần sùi; Nổi hột
( nguyên liệu) Cẩu thả, không cẩn
thận
Sơ sài, đạm bạc,
粗末にする:Có nghĩa là lãng phí, coi thường.

工面「くめん」
xoay sở tiền bạc

同然「どうぜん」
tương tự, giống nhau, như nhau, chẳng khác gì

気が滅入る「きがめいる」
bế tắc,u ám , cảm thấy mệt mỏi

寸前「すんぜん」
sắp; gần; suýt
貞淑「ていしゅく」
sự hiền thục, dịu dàng

横行結腸「おうこうけっちょう」
Đại tràng ngang

葛藤「かっとう」
1 xung đột,xích mích(人と人の間に)
11 | P a g e
• 嫁姑間の葛藤に夫が板挟みになる
Người chồng rơi vào tình huống khó xử giữa mâu thuẫn mẹ
chồng nàng dâu 2.xung đột,mâu thuẫn(NỘI TÂM)
=>Trong thâm tâm,xảy ra cùng lúc mong muốn trái ngược nhau
• 安定した収入と理想の仕事,どちらを選ぶかで激しい葛藤に苦しむ

括れる「くびれる」
ウエストがくびれてない人:người có vòng eo không thon gọn, người có
bụng to

堪える「こたえる, こらえる, たえる」こたえる (tự), chịu đựng (để vượt


qua)
堪えられない寒さ (cái lạnh không chịu đựng nổi)
こらえる(tha), chịu đựng (không để lộ ra)
涙を堪える (kìm nén nước mắt)
たえる(tự), có thể làm được, xứng đáng với, đáng
彼には感謝の念に堪えない (không xứng đáng với lòng biết ơn…)

座右の銘「ざゆうのめい」
châm ngôn sống

弥立つ「よだつ いよだつ」
毛が弥立つ:Dựng đứng lông tóc lên hết (vì sợ hoặc vì lạnh)

全う「まっとう」
hoàn thành
責任を全うします。
主隔離期間 14 日間を全うしました。
(Tôi đã hoàn thành tự cách ly 14 ngày.)

取り返しのつかない「とりかえしのつかない」
Không thể cứu vãn được nữa

息を引き取る「いきをひきとる」
Trút hơi thở cuối cùng
さなか
giữa lúc...

横行「おうこう」
Hướng ngang
đầy rẫy, nhiều như nấm sau mưa

道しるべ「みちしるべ」
ánh sáng soi đường

キャンバス
vải bạt để vẽ; vải vẽ
キャンパス (Campus): Khuôn viên trường
キャンバス (Canvas): Tranh sơn dầu

12 | P a g e
苛む「さいなむ」
Sự giày vò, dằn vặt, khổ sở (liên quan về mặt cảm xúc).

肝をつぶす「きもをつぶす」
Giật thót mình , bắn cả tim ra ngoài, giật nảy mình, thót tim

有力紙「ゆうりょくし」
tờ báo chính thống.

注意を払う「ちゅういをはらう」
chú ý (tới)

放浪「ほうろう」
đi lang thang
放浪の旅に出る đi du lịch bụi tây balo

況して「まして」
huống chi; đương nhiên là
大人でも できないのだから、まして子供には 無理だ。
Ngay cả người lớn còn không thể huống chi gì trẻ con.

見舞う「みまう」
đi thăm người ốm.
hứng chịu, ập đến (điều không may, không tốt lành; thường dùng với
nghĩa bị động)
私の故郷は良く台風に見舞われて来る。

旱魃「かんばつ」
hạn hán
>< 洪水 (こうずい) lũ lụt
全知全能「ぜんちぜんのう」
toàn trí toàn năng (Thượng Đế)

付き纏う「つきまとう」
bám theo, kè kè theo sau

気遣う「きづかう」
lo lắng, quan tâm

歩調「ほちょう」
bước chân; dáng đi

重荷「おもに」
gánh nặng
私はいかに組織の重荷にならないかをずっと考えてきた tôi luôn suy nghĩ
làm sao để không trở thành gánh nặng trong công ty

委ねる「ゆだねる」
giao phó; ủy thác
= vs 任せる
13 | P a g e
安泰「あんたい」
= 安寧 Thái Bình. mà sao k ai cmt từ này nhỉ, xem video thấy cũng có

ブランドは安泰ですね。Thương hiệu sẽ trường tồn
一生安泰: cả đời bình an
có thể dùng cho việc ổn định sau khi kết hôn,có thể hiểu là yên bề gia
thất

息絶える「いきたえる」
Tắt thở

航海「こうかい」
chuyến đi bằng tàu thủy

閉ざす「とざす」bịt lại; đóng lại 心を閉ざす。

ガラガラ
ồn ào; huyên náo; phát ra âm thanh ầm ĩ; lách cách; bộp; bùm; bốp;
khàn khàn
電車はがらがらだ。Tàu vắng tanh.

ブリッジ
cầu tàu
歴任「れきにん」
kế nhiệm

構内「こうない」
Bên trong tòa nhà hay mặt bằng
駅構内:Bên trong nhà ga
ビル構内:Bên trong tòa nhà Bên trong 1 khu vực nào đó

チューリップ
hoa tuy líp

この世を去る「このよをさる」
Chết

称号「しょうごう」
danh hiệu; tên gọi

欽定「きんてい」
được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn

馳せる「はせる」 1 Phi xe, Phi ngựa 車を馳せて急ぐ


2 nghĩ về ai đó, cái gì đó
故郷に思いを馳せる3 Làm vang danh
名を世界に馳せる

一節「いっせつ」
14 | P a g e
một câu thơ ( trong kinh thánh); đoạn thơ; một cụm

締めつける「しめつける」
Thắt chặt Co thắt
胸を締めつける
Buốt
dùng khi đi khám tiết niệu Đi tiểu buốt..

太「ふと」
ふと =思わず Bất giác
Bằng với từ なんとなく bất chợt, bỗng dưng

月桂樹「げっけいじゅ」
nguyệt quế

恰も「あたかも」
cứ như là = まるで

そそられる
Bị cuốn hút , lôi cuốn bởi một điều gì đó
好奇心をそそられる。

挽回「ばんかい」
sự khôi phục lại, sự cứu vãn tình thế
挽回させてください Cho tôi thêm 1 cơ hội đền bù 生産挽回: khôi phục
sản xuất, làm bù sản lượng. 名誉挽回 hồi phục danh dự
挽回の余地はありますか? có cách nào cứu vãn tôi không?

無思慮「むしりょ」
hành động vô ý

座右「ざゆう」
bên cạnh

手引き「てびき」
sự giới thiệu, hướng dẫn

四六時中「しろくじちゅう」
suốt một ngày đêm; ngày đêm (ghi chú : 4 x 6 = 24 giờ)

余地「よち」
改善の余地がある:vẫn còn chỗ cần cải thiện thêm.
他に選択の余地がない:không còn lựa chọn nào khác
弁解の余地はない: không còn gì để bào chữa
疑いの余地がない: không còn nghi ngờ gì nữa
超満員で立錐の余地もない: chật ních, không còn chỗ trống ,

15 | P a g e
đông đến nghẹt thở,đông không thở nổi

拾い読み「ひろいよみ」
đọc lướt qua

奥義「おうぎ」
tuyệt chiêu,tuyệt kĩ
= 極意 (bí kíp) 奥義を極める (biết rõ bí kíp)

薄らぐ「うすらぐ」
giảm bớt

折に触れて「おりにふれて」
thỉnh thoảng, có cơ hội, đôi khi

十年一日「じゅうねんいちじつ」
Không có bất kỳ thay đổi nào trong một thời gian dài.

二重丸「にじゅうまる」
vòng tròn đôi, hai vòng tròn đồng tâm

万年筆「まんねんひつ」
bút máy, bút mực

提言「ていげん」
đề nghị, đề xuất, đưa ra ý kiến
提言書 bản đề nghị

思い止まる「おもいとどまる」
Cho qua, bỏ qua cái đang suy nghĩ

会得する「えとくする」
thấm nhuần

ない限り Nếu không

啓示「けいじ」
mở ra và cho biết điều kỳ diệu mà con người không giải thích được

促す「うながす」
① thúc giục, hối thúc
--> 相手に借金の返済を促す ( Hối thúc đối phương trả lại tiền đã
vay )
② thúc đẩy, kích thích
--> 新しい空港は町の発展を促すだろう ( Sân bay mới chắc hẳn sẽ thúc
đẩy sự phát triển của thành phố )
③ Lưu ý, chú ý
--> 山道に、熊への注意を促す立て札が立っていた。黄金律「おうごん

りつ」(kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực,quy tắc vàng

16 | P a g e
垂訓「すいくん」
sự dạy, truyền kiến thức

目新しい「めあたらしい」
mới mẻ, lạ mắt

殊更「ことさら」
Làm nổi bật. Gây sự chú ý, đặc biệt

集大成「しゅうたいせい」
Thu thập, tập hợp

正真正銘「しょうしんしょうめい」
Chính trực minh bạch rõ ràng

裏づける「うらづける」
chứng minh

君臨「くんりん」
trị vì, cai quản, thống lĩnh

有りとあらゆる「ありとあらゆる」
Tất cả, mọi

象牙「ぞうげ」
ngà

序の口「じょのくち」
まだまだ序の口 mới chỉ bắt đầu thôi

先哲「せんてつ」
nhà hiền triết cổ đại; triết gia cổ đại

取り掛かる「とりかかる」
bắt đầu; bắt tay vào việc

情緒障害「じょうちょしょうがい」
Vết thương tinh thần, nỗi đau tinh thần

情緒「じょう ちょ」
1.(phong cảnh,cảnh sắc) khiến ta rung động,xao xuyến=> ある物事にふれ
たときに起こるしみじみとした感情、そしてそれを誘う雰囲気
• 下町情緒が残る街をのんびりと散歩する
2. cảm xúc (bất ổn,kích động)=> 怒りや喜び、悲しみなどの一時的な感情
• 彼はこの頃やけに悲観的で、その上ちょっとしたことですぐに怒り出す。情緒が不
安定になっているようだ

至言「しげん」
đúng là như thế

17 | P a g e
未だかつて「いまだかつて」
chưa từng

回虫「かいちゅう」Giun tròn

事項索引「じこうさくいん」
bảng phụ lục các điều khoản.

取上げる「とりあげる」
1. đưa ra đề ra
2. hoàn thành xong
3. tịch thu, thu hồi, chiếm đoạt

存命「ぞんめい」Còn sống

度肝「どぎも ドぎも」
Thần kinh, tinh thần
度肝を抜かれました!Kinh ngạc, sốc!

執筆「しっぴつ」
Viết (tác phẩm, công trình nghiên cứu v.v... bởi nhà văn, học giả
hoặc những người ở một trình độ chuyên môn cao ở nhiều lĩnh vực)

ヒューマンリレーションズ「ヒューマン・リレーションズ」
Mối quan hệ con người

見張る「みはる」
目を見張る:dương to mắt nhìn Trông trừng..kiểu để mắt ấy!

盛り込む「もりこむ」
đưa vào
来年度予算に盛り込みました。
Đã được đưa vào dự toán ngân sách năm sau

ハンディキャップ
sự tàn tật; người tàn tật hoặc viết tắt nữa là ハンデ
= 障害者

歩合制「ぶあいせい」
chế độ lương theo hoa hồng

分割「ぶんかつ」
分割して払う: trả góp

立身出世「りっしんしゅっせ」
Công Thành Danh Toại

度胸「どきょう」
sự dũng cảm; sự can đảm; sự gan góc

18 | P a g e
手ごわい「てごわい」
Khó nhằn, khó chơi

名声「めいせい」
名声を汚す bôi nhọ thanh danh
名声を得る có được thanh danh

力量「りきりょう」
năng lực, sức mạnh

備わる「そなわる」
lắp đặt. sẵn có

統率力「とうそつりょく」
Khả năng lãnh đạo

吹き飛ばす「ふきとばす」
ストレスを吹き飛ばす : thổi bay căng thẳng , mệt nhọc
屋根が台風に吹き飛ばされる mái nhà bị cơn bão thổi bay

志「こころざし」
(1) 志すこと
(2) 親切.厚意.
(3) (気持ちを表わす)贈り物.
(4) 香典返しやお布施の表に書く言葉.

愛想「あいそう」
sự thiện cảm;
愛想がいい人 người dễ gây thiện cảm

~だに
Thậm chí, ngay cả~

反抗心「はんこうしん」
Hoài nghi

窶す「やつす」
恋に身を窶す : Tiều tụy héo mòn vì tình yêu

爽やか「さわやか」
Tươi tắn, dễ chịu; sảng khoái
爽やかな笑顔

漂う「ただよう」
Trôi nổi
Phảng phất, thoang thoảng (trong không khí)
Toát ra, toả ra, Lan tỏa, tràn ngập (cảm giác, cảm xúc. )
Thơ thẩn, lang thang, không có
mục đích Loạng choạng, không ổn
định
Ấp úng, do dự, ngập ngừng

19 | P a g e
Sống trong môi trường không đáng tin cậy

全編「ぜんぺん」
toàn bộ quyển sách

香気「こうき」
hương thơm ngát; hương thơm.

論旨「ろんし」
Luận điểm, luận cứ

平明「へいめい」
Rõ ràng dễ hiểu

ハードカバー
bìa cứng (sách)
~をはじめ/~をはじめとする
Cách nói đưa ra một ví dụ chính. Bắt đầu với

機微「きび」
Tế nhị,nhạy cảm
人間関係の機微に触れる

クローズアップ
sự phóng ảnh, cận cảnh

生い立ち「おいたち」
sinh ra và lớn lên

多岐「たき」
Hay dùng dạng 多岐にわたる~Về nhiều phương diện,về nhiều mặt
多岐にわたる活動に携わっていると有名だ
nổi tiếng với việc tham gia các hoạt động về nhiều mặt
多岐にわたる分野で評価される
đánh giá cao trên nhiều lĩnh vực về nhiều phương diện
多岐にわたる知識多岐にわたる業務
多岐にわたりご尽力頂き多岐にわたる要望
多岐にわたる仕事を経験してきた

かみ砕く「かみくだく」
噛み砕く• Nhai; nhai nhát; cắn nát; đơn giản hóa; dễ hiểu

20 | P a g e

You might also like