Professional Documents
Culture Documents
Ky Thuat So Le Thi Kim Anh Chuong1 (Cuuduongthancong - Com)
Ky Thuat So Le Thi Kim Anh Chuong1 (Cuuduongthancong - Com)
om
I. CÁC HỆ THỐNG SỐ ĐẾM
.c
II. SỐ NHỊ PHÂN
ng
co
III.SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
an
IV. CỘNG TRỪ SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
V. CỘNG TRỪ SỐ BCD th
o ng
du
u
cu
om
Một số trong hệ thống số được tạo ra từ một hay nhiều ký số (digit), có thể
.c
bao gồm 2 phần: phần nguyên và phần lẻ, được phân cách nhau bằng dấu
chấm cơ số (radix).
ng
co
Trọng số (Weight) của mỗi ký số phụ thuộc vào vị trí của ký số đó.
an
Trọng số = Cơ số Vị trí
Vị trí của ký số được đánh thứ tự từ 0 cho ký số hàng đơn vị, thứ tự này
th
được tăng lên 1 cho ký số bên trái và giảm đi 1 cho ký số bên phải.
o ng
du
Giá trị của số được tính bằng tổng của các tích ký số với trọng số.
Giá trị = Ký số. Trọng số
u
cu
Ký số ở tận cùng bên trái được gọi là ký số có trọng số lớn nhất (Most
Significant Digit – MSD), ký số ở tận cùng bên phải được gọi là ký số có
trọng số nhỏ nhất (Least Significant Digit – LSD).
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
2
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ THỐNG SỐ THẬP PHÂN (DECIMAL - DEC)
om
1 0 -1 -2
1 2, 7 5 D hoặc 10
.c
- ký số 2 có vị trí là 0 và có trọng số là 100 = 1.
ng
co
- ký số 1 có vị trí là 1 và có trọng số là 101 = 10.
an
- ký số 7 có vị trí là -1 và có trọng số là 10-1 = 0,1.
th
- ký số 5 có vị trí là -2 và có trọng số là 10-2 = 0,01.
o ng
du
= 12,75
Để phân biệt số thập phân với số của các hệ thống số khác, ta thêm ký hiệu
D (decimal) hoặc 10 ở dạng chỉ số dưới vào đằng sau.
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
3
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ THỐNG SỐ NHỊ PHÂN (BINARY-BIN)
om
Nguyên tắc tạo ra số nhị phân,cách tính trọng số và giá trị của số nhị
.c
phân tương tự với cách đã thực hiện đối với số thập phân.
ng
Số nhị phân được ký hiệu bởi ký tự B (binary) hoặc số 2 ở dạng chỉ số
co
dưới.
an
Mỗi ký số trong hệ nhị phân được gọi là 1 bit (binary digit).
th
ng
Bit nằm tận cùng bên trái được gọi là bit có trọng số lớn nhất (Most
o
Bit nằm tận cùng bên phải được gọi là bit có trọng số nhỏ nhất (Least
u
Số nhị phân được dùng để biểu diễn các tín hiệu trong mạch số.
om
- Cơ số là 8.
.c
- Biểu diễn bởi 8 ký số: 0,1,2,3,4,5,6,7.
ng
- Mỗi ký số bát phân được biểu diễn bởi 3 bit nhị phân.
co
an
- Hệ thống số thập lục phân (HexaDecimal – ký hiệu: H hay 16)
th
ng
- Cơ số là 16.
o
- Mỗi ký số bát phân được biểu diễn bởi 4 bit nhị phân.
u
cu
om
- Hệ nhị phân
(a) Hệ thập phân
.c
- Hệ bát phân
ng
- Hệ thập lục phân
co
an
(b) Hệ thập phân Hệ thống số r
th
+ Phần nguyên: chia liên tiếp cho r đến khi có kết quả của phép chia là 0 rồi
o ng
lấy các số dư theo thứ tự từ dưới lên.
du
+ Phần lẻ: nhân liên tiếp với r, sau mỗi lần nhân lấy đi số phần nguyên, tiếp
u
cu
tục cho đến khi kết quả là 0 hoặc đến khi đạt độ chính xác cần thiết. Kết quả
là lấy các số nguyên đi theo thứ tự từ trên xuống.
om
- Một số thập lục phân biểu diễn bởi 4 bit nhị phân
.c
Hex Bin Oct
ng
Oct Bin Hex Bin
co
0 000 0 0000 8 1000 10
1 001 1 0001 9 1001 11
an
A 1010 12
th
2 010 2 0010
3 0011 B 1011 13
ng
3 011
C 1100 14
o
4 100 4 0100
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
- Số nhị phân chẳn (chia hết cho 2) có LSB = 0.
ng
- Số nhị phân lẻ (không chia hết cho 2) có LSB = 1.
co
- Bit còn được dùng làm đơn vị đo lường thông tin.
an
- Các bội số của bit là:
th
ng
1 byte = 8 bit
o
1 KB = 210 byte = 1024 byte
du
1MB = 210 KB
u
1GB = 210MB
cu
1TB = 210GB
om
Input Output
.c
ng
A B C S
co
0 0 0 0
an
th
0 1
ng 0 1
1 0 0 1
o
du
1 1 1 0
u
cu
Input Output
om
A B BORROW DIFF
.c
(Số mượn) (Thương số)
ng
0 0 0 0
co
an
0 1 1 1
1 0
th 0 1
o ng
du
1 1 0 0
u
cu
• Một số nhị phân n bit không dấu sẽ biểu diễn số thập phân không dấu
có tầm giá trị từ 0 ÷ 2n – 1.
om
• Trong hệ thống số, độ rộng bit là cố định.
.c
• Khi kết quả của các phép tính vượt quá khả năng biểu diễn của hệ
thống, ta nói hệ thống bị tràn số (over flow).
ng
co
0000 0001 0010 1110 1111
an
th
o ng
du
u
cu
Input Output
om
.c
A B P
ng
0 0 0
co
an
0 1 0
th
ng
1 0 0
o
du
1 1 1
u
cu
1 1 1 0 1 4
om
x x
1 1 0 1 1 3
.c
1 1 1 1 1 1 0 4 2
ng
0 0 0 0 1 4
co
+
1 1 1 0
an
1 8 2
th
1 1 1 0
ng
1 0 1 1 0 1 1 0
o
du
128 64 32 16 8 4 2 1
u
cu
= 128 + 32 + 16 + 4 + 2 = 182
om
.c
1 0 1 1 1 1 1 0 0 1
ng
-
1 0 0 1 1 0 1
co
0 0 1 0 1 1
an
Thương số
th
1 0 0
ng 1
0 0 1 0
o
du
u
Số dư
cu
om
thập phân (8 4 2 1) (2 4 2 1) qúa 3
.c
0 0000 0000 0011 0000000001
ng
1 0001 0001 0100 0000000010
co
2 0010 0010 0101 0000000100
an
3 0011 0011 0110 0000001000
th
4 0100 0100
ng 0111 0000010000
5 0101 1011 1000 0000100000
o
6 0110 1100 1001 0001000000
du
Mã Gray là loại mã không có trọng số, được tạo ra từ mã nhị phân theo
nguyên tắc sau:
om
- MSB của số mã Gray và mã nhị phân là giống nhau.
.c
- Cộng MSB của số nhị phân vào bit bên phải và ghi tổng (bỏ qua số
ng
nhớ).
co
- Tiếp tục như vậy cho đến LSB.
an
th
- Số mã Gray luôn cùng bit với số nhị phân.
ng
Ví dụ
o
(MSB) (LSB)
du
Nhị phân 1 + 0 + 1 + 0 + 1 + 1 + 1
u
cu
Mã Gray 1 1 1 1 1 0 0
1 1 0 0 1
(MSB) + + + + +
om
Mã Gray
.c
ng
1 0 1 0 1 0
co
Mã nhị phân 1 1 0 0 1 1
an
th
Nhận xét: Có thể tạo ra mã Gray từ mã nhị phân theo cách sau: tính từ bên
ng
trái, bit đi sau bit 0 (của số nhị phân) được giữ nguyên, bit đi sau bit 1 thì bị
o
đảo.
du
(MSB) (LSB)
u
Nhị phân 0 1 1 1 0 0 1
cu
Mã Gray 0 1 0 0 1 0 1
om
f b 1 0 1 1 0 0 0 0
g
.c
2 1 1 0 1 1 0 1
e c 3 1 1 1 1 0 0 1
ng
4 0 1 1 0 0 1 1
d
co
5 1 0 1 1 0 1 1
an
6 1 0 1 1 1 1 1
Anode chung 7 1 1 1 0 0 0 0
th
8 1 1 1 1 1 1 1
ng
a 9 1 1 1 1 0 1 1
o
f b
du
cathode chung
cu
e c
d
om
0000 0 NUL DLE SP 0 @ P ` p
.c
0001 1 SOH DC1 ! 1 A Q a q
ng
0010 2 STX DC2 ” 2 B R b r
co
0011 3 ETX DC3 # 3 C S c s
0100 4 EOT DC4 $ 4 D T d t
an
0101 5 ENQ NAK % 5 E U e u
th
0110 6 ACK SYN & 6
ng F V f v
0111 7 BEL ETB ’ 7 G W g w
o
1000 8 BS CAN ( 8 H X h x
du
1001 9 HT EM ) 9 I Y i y
u
1010 A LF SUB * : J Z j z
cu
1011 B VT ESC + ; K [ k {
1100 C FF FS , < L \ l |
1101 D CR GS - = M ] m }
1110 E SO RS . > N ^ n ~
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
1111 F SI US GV:/ Lê Thị Kim?Anh O _ o DEL22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. BIỂU DIỄN SỐ CÓ DẤU – SIGNED NUMBER
om
Cho trước 1 số N gồm n ký số trong hệ cơ số r, bù cơ số trừ 1 của N
.c
được định nghĩa là rn – 1 – N.
ng
Số N và bù cơ số trừ 1 của N phải có cùng ký số.
co
Ví dụ:
an
Xét số 123D
th
ng
- N = 123, n = 3, r = 10.
o
du
-Để tính bù 9 của một số thập phân ta lấy 9 trừ đi cho từng ký số.
Ví dụ: bù 9 của 2468D là 7531D
om
.c
-Để tính bù 1 của một số nhị phân, ta chỉ việc đổi bit 1 thành bit 0 và ngược
ng
lại.
co
Ví dụ: bù 1 của 10110B là 01001B.
an
th
o ng
du
u
cu
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Bù cơ số
om
rn – N với N ≠ 0
.c
0 với N = 0
ng
Ví dụ:
co
an
-Bù 10 của 321D là 103 – 321D = 1000D – 321D = 679D.
th
-Bù 2 của 10101B là 25 – 10101B = 100000B – 10101B =01011B.
ng
-Bù 16 của 2CH là 162 – 2CH = 100H – 2CH = D4H.
o
du
u
Nhận xét
cu
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Số có dấu
om
thống độ lớn có dấu bao gồm 2 phần là ký hiệu chỉ dấu và độ lớn.
.c
Ví dụ: Ký hiệu chỉ dấu
ng
co
Trong hệ thập phân: + 5 ; - 10 ; +12.25 ; - 30.75
an
th
ng
Độ lớn
o
du
Biểu diễn theo số bù 1 (bù cơ số trừ 1 trong hệ nhị phân)
om
+0
diễn cho số dương và 1 biểu diễn cho –1
1111 0000 +1
.c
số âm. –2 1110 0001 +2
ng
- Các bit còn lại: nếu là số dương thì 1101 0010
–3 1100
co
biểu diễn bằng độ lớn tương ứng, nếu 0011 +3
là số âm thì biểu diễn bởi số bù 1 của
an
–4 1011 0100 +4
số dương tương ứng.
th
1010 0101
–5 +5
ng
- Số 0 có 2 cách biểu diễn. 1001 0110
–6 1000 0111 +6
o
- Tầm biểu diễn:
du
–7 +7
- (2n-1 – 1) ÷ (2n-1 - 1)
u
cu
om
số âm. –2
1111 0000 +1
–3 1110 0001 +2
.c
- Các bit còn lại: nếu là số dương thì 1101 0010
ng
biểu diễn bằng độ lớn tương ứng, nếu –4 1100 0011 +3
co
là số âm thì biểu diễn bởi số bù 2 của
số dương tương ứng. –5 1011 0100 +4
an
- Số 0 có 1 cách biểu diễn. –6 1010 0101
th
+5
ng 1001 0110
- Tầm biểu diễn: –7 1000 0111 +6
o
–8 +7
du
- (2n-1) ÷ (2n-1 - 1)
u
cu
om
Bù 2 (11010010) = 00101110 = +46 giá trị của (11010010) = - 46
.c
- Mở rộng chiều dài bit số có dấu bằng cách thêm vào trước dãy số các
bit 0 đối với số dương và các bit 1 đối với số âm.
ng
Ví dụ: số -3 trong hệ thống 3bit là 101 chuyển sang hệ thống 5 bit là
co
11101.
an
- Lấy bù 2 hai lần của một số thì bằng chính số đó.
th
- Giá trị -1 được biểu diễn là 1…11(n bit) trong hệ thống số n bit.
- Giá trị -2n được biểu diễn là 100..00(n bit 0)
o ng
du
u
cu
om
- Thực hiện trên các toán hạng có cùng chiều dài bit và kết
.c
quả cũng có cùng số bit.
ng
co
- Kết quả đúng nếu nằm trong phạm vi biểu diễn số có dấu.
(Nếu kết quả sai thì cần mở rộng chiều dài bit).
an
th
Hoặc:
o ng
Chuyển thành phép cộng với số bù 2.
du
A – B = A + bù 2 (B)
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Cn = 1: keát quaû
.c
D=A–B Neáu decade Di > 9 hoặc Ci = 1 D laø soá döông
ng
= A + Buø_9 (B) thì hieäu ñính Di: D=D+1
co
Trừ Di = Di + 0110 (6D) Cn = 0: keát quaû
an
D laø soá aâm
Laáy buø_9 (D)
th
o ng
du
Cn là bit nhớ tạo ra từ decade cao nhất, Ci là số nhớ tạo ra từ decade thứ i
u
om
Kết quả:
.c
96 1 0 0 1 0 1 1 0
ng
b. 381 + 248 = 629
co
0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1
an
+
th
0 0 1 0
ng 0 1 0 0 1 0 0 0
o
du
0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 0 1
u
cu
0 1 1 0
0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1
Kết quả: 629 Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
34
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. 1209 + 5258 = 6467 1
0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1
om
+
0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0
.c
ng
0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1
co
+
an
0 1 1 0
th
ng
0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1
o
du
0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1
+ +
om
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0
.c
ng
1 1 1 0 0 1 0 1
co
0 1 0 0 1 1 0 1
+
an
+
0 1 1 0 0 1 1 0
th
o ng
1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1
du
D= D +1 Lấy bù 46
u
cu