You are on page 1of 36

Chương 1: CÁC HỆ THỐNG SỐ

om
I. CÁC HỆ THỐNG SỐ ĐẾM

.c
II. SỐ NHỊ PHÂN

ng
co
III.SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU

an
IV. CỘNG TRỪ SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
V. CỘNG TRỪ SỐ BCD th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


1
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1 CÁC HỆ THỐNG SỐ ĐẾM
I BIỂU DIỄN SỐ:

om
Một số trong hệ thống số được tạo ra từ một hay nhiều ký số (digit), có thể

.c
bao gồm 2 phần: phần nguyên và phần lẻ, được phân cách nhau bằng dấu
chấm cơ số (radix).

ng
co
Trọng số (Weight) của mỗi ký số phụ thuộc vào vị trí của ký số đó.

an
Trọng số = Cơ số Vị trí
Vị trí của ký số được đánh thứ tự từ 0 cho ký số hàng đơn vị, thứ tự này
th
được tăng lên 1 cho ký số bên trái và giảm đi 1 cho ký số bên phải.
o ng
du

Giá trị của số được tính bằng tổng của các tích ký số với trọng số.
Giá trị =  Ký số. Trọng số
u
cu

Ký số ở tận cùng bên trái được gọi là ký số có trọng số lớn nhất (Most
Significant Digit – MSD), ký số ở tận cùng bên phải được gọi là ký số có
trọng số nhỏ nhất (Least Significant Digit – LSD).
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
2
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ THỐNG SỐ THẬP PHÂN (DECIMAL - DEC)

Hệ thập phân có cơ số là 10, sử dụng 10 ký số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.


Ví dụ

om
1 0 -1 -2
1 2, 7 5 D hoặc 10

.c
- ký số 2 có vị trí là 0 và có trọng số là 100 = 1.

ng
co
- ký số 1 có vị trí là 1 và có trọng số là 101 = 10.

an
- ký số 7 có vị trí là -1 và có trọng số là 10-1 = 0,1.

th
- ký số 5 có vị trí là -2 và có trọng số là 10-2 = 0,01.
o ng
du

Giá trị của số 12,75 là: 1 x 101 + 2 x 100 + 7 x 10-1 + 5 x 10-2


= 1 x 10 + 2 x 1 + 7 x 0,1 + 5 x 0,01
u
cu

= 12,75
Để phân biệt số thập phân với số của các hệ thống số khác, ta thêm ký hiệu
D (decimal) hoặc 10 ở dạng chỉ số dưới vào đằng sau.
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
3
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ THỐNG SỐ NHỊ PHÂN (BINARY-BIN)

Hệ nhị phân có cơ số là 2, sử dụng 2 ký số là 0 và 1.

om
Nguyên tắc tạo ra số nhị phân,cách tính trọng số và giá trị của số nhị

.c
phân tương tự với cách đã thực hiện đối với số thập phân.

ng
Số nhị phân được ký hiệu bởi ký tự B (binary) hoặc số 2 ở dạng chỉ số

co
dưới.

an
Mỗi ký số trong hệ nhị phân được gọi là 1 bit (binary digit).

th
ng
Bit nằm tận cùng bên trái được gọi là bit có trọng số lớn nhất (Most
o

Significant Bit –MSB).


du

Bit nằm tận cùng bên phải được gọi là bit có trọng số nhỏ nhất (Least
u

Significant Bit –LSB).


cu

Số nhị phân được dùng để biểu diễn các tín hiệu trong mạch số.

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


GV: Lê Thị Kim Anh 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC HỆ THỐNG SỐ KHÁC

- Hệ thống số bát phân (Octal – ký hiệu: O hay 8)

om
- Cơ số là 8.

.c
- Biểu diễn bởi 8 ký số: 0,1,2,3,4,5,6,7.

ng
- Mỗi ký số bát phân được biểu diễn bởi 3 bit nhị phân.

co
an
- Hệ thống số thập lục phân (HexaDecimal – ký hiệu: H hay 16)

th
ng
- Cơ số là 16.
o

- Biểu diễn bởi 16 ký số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F.


du

- Mỗi ký số bát phân được biểu diễn bởi 4 bit nhị phân.
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


5
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ

Các hệ thống số khác (r)


Tính giá trị

om
- Hệ nhị phân
(a) Hệ thập phân

.c
- Hệ bát phân

ng
- Hệ thập lục phân

co
an
(b) Hệ thập phân Hệ thống số r

th
+ Phần nguyên: chia liên tiếp cho r đến khi có kết quả của phép chia là 0 rồi
o ng
lấy các số dư theo thứ tự từ dưới lên.
du

+ Phần lẻ: nhân liên tiếp với r, sau mỗi lần nhân lấy đi số phần nguyên, tiếp
u
cu

tục cho đến khi kết quả là 0 hoặc đến khi đạt độ chính xác cần thiết. Kết quả
là lấy các số nguyên đi theo thứ tự từ trên xuống.

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


6
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(c) Chuyển đổi giữa các hệ thống cơ số khác

- Một số bát phân biểu diễn bởi 3 bit nhị phân

om
- Một số thập lục phân biểu diễn bởi 4 bit nhị phân

.c
Hex Bin Oct

ng
Oct Bin Hex Bin

co
0 000 0 0000 8 1000 10
1 001 1 0001 9 1001 11

an
A 1010 12

th
2 010 2 0010
3 0011 B 1011 13
ng
3 011
C 1100 14
o
4 100 4 0100
du

5 101 5 0101 D 1101 15


u

6 110 6 0110 E 1110 16


cu

7 111 7 0111 F 1111 17

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


7
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


8
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


9
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


10
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. SỐ NHỊ PHÂN
1. Một số tính chất của số nhị phân
- Số nhị phân n bit có tầm giá trị từ 0  2n – 1.

om
.c
- Số nhị phân chẳn (chia hết cho 2) có LSB = 0.

ng
- Số nhị phân lẻ (không chia hết cho 2) có LSB = 1.

co
- Bit còn được dùng làm đơn vị đo lường thông tin.

an
- Các bội số của bit là:
th
ng
1 byte = 8 bit
o
1 KB = 210 byte = 1024 byte
du

1MB = 210 KB
u

1GB = 210MB
cu

1TB = 210GB

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


11
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 Các phép toán số học trong hệ nhị phân (số không dấu)
Thực hiện trên các toán hạng có cùng số bit.

Phép cộng – Binary Addition

om
Input Output

.c
ng
A B C S

co
0 0 0 0

an
th
0 1
ng 0 1

1 0 0 1
o
du

1 1 1 0
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


12
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phép trừ - Subtraction

Input Output

om
A B BORROW DIFF

.c
(Số mượn) (Thương số)

ng
0 0 0 0

co
an
0 1 1 1

1 0
th 0 1
o ng
du

1 1 0 0
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


13
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRÀN SỐ - OVER FLOW

• Một số nhị phân n bit không dấu sẽ biểu diễn số thập phân không dấu
có tầm giá trị từ 0 ÷ 2n – 1.

om
• Trong hệ thống số, độ rộng bit là cố định.

.c
• Khi kết quả của các phép tính vượt quá khả năng biểu diễn của hệ
thống, ta nói hệ thống bị tràn số (over flow).

ng
co
0000 0001 0010 1110 1111

an
th
o ng
du
u
cu

Ví dụ: thực hiện phép toán (7 + 8) và (12+13) trong hệ nhị phân


không dấu 4 bit

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


14
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phép nhân - Multiplication

Input Output

om
.c
A B P

ng
0 0 0

co
an
0 1 0

th
ng
1 0 0
o
du

1 1 1
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


15
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Tính 1110B x 1101B?

1 1 1 0 1 4

om
x x
1 1 0 1 1 3

.c
1 1 1 1 1 1 0 4 2

ng
0 0 0 0 1 4

co
+
1 1 1 0

an
1 8 2

th
1 1 1 0
ng
1 0 1 1 0 1 1 0
o
du

128 64 32 16 8 4 2 1
u
cu

= 128 + 32 + 16 + 4 + 2 = 182

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


16
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phép chia - Division

Được thực hiện trên cơ sở của phép nhân và phép trừ.

Ví dụ : Tính 101111B / 1001B (47/9 D)

om
.c
1 0 1 1 1 1 1 0 0 1

ng
-
1 0 0 1 1 0 1

co
0 0 1 0 1 1

an
Thương số

th
1 0 0
ng 1

0 0 1 0
o
du
u

Số dư
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


17
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Mã nhị phân
Mã nhị phân cho số thập phân (BCD)

Số BCD BCD BCD Mã 1 trong 10

om
thập phân (8 4 2 1) (2 4 2 1) qúa 3

.c
0 0000 0000 0011 0000000001

ng
1 0001 0001 0100 0000000010

co
2 0010 0010 0101 0000000100

an
3 0011 0011 0110 0000001000

th
4 0100 0100
ng 0111 0000010000
5 0101 1011 1000 0000100000
o
6 0110 1100 1001 0001000000
du

7 0111 1101 1010 0010000000


u
cu

8 1000 1110 1011 0100000000


9 1001 1111 1100 1000000000

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


18
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã Gray

Mã Gray là loại mã không có trọng số, được tạo ra từ mã nhị phân theo
nguyên tắc sau:

om
- MSB của số mã Gray và mã nhị phân là giống nhau.

.c
- Cộng MSB của số nhị phân vào bit bên phải và ghi tổng (bỏ qua số

ng
nhớ).

co
- Tiếp tục như vậy cho đến LSB.

an
th
- Số mã Gray luôn cùng bit với số nhị phân.
ng
Ví dụ
o
(MSB) (LSB)
du

Nhị phân 1 + 0 + 1 + 0 + 1 + 1 + 1
u
cu

Mã Gray 1 1 1 1 1 0 0

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


19
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển từ mã Gray sang mã nhị phân

1 1 0 0 1
(MSB) + + + + +

om
Mã Gray

.c
ng
1 0 1 0 1 0

co
Mã nhị phân 1 1 0 0 1 1

an
th
Nhận xét: Có thể tạo ra mã Gray từ mã nhị phân theo cách sau: tính từ bên
ng
trái, bit đi sau bit 0 (của số nhị phân) được giữ nguyên, bit đi sau bit 1 thì bị
o
đảo.
du

(MSB) (LSB)
u

Nhị phân 0 1 1 1 0 0 1
cu

Mã Gray 0 1 0 0 1 0 1

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


20
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã led 7 đoạn
Vcc
Giá trị a b c d e f g
a
0 1 1 1 1 1 1 0

om
f b 1 0 1 1 0 0 0 0
g

.c
2 1 1 0 1 1 0 1
e c 3 1 1 1 1 0 0 1

ng
4 0 1 1 0 0 1 1
d

co
5 1 0 1 1 0 1 1

an
6 1 0 1 1 1 1 1
Anode chung 7 1 1 1 0 0 0 0

th
8 1 1 1 1 1 1 1
ng
a 9 1 1 1 1 0 1 1
o

f b
du

g Bảng mã led 7 đoạn loại


u

cathode chung
cu

e c
d

GND Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


21
Cathode chung GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mã ký tự ASCII:
(Cột) b6 b5 b4
(Hàng) 000 001 010 011 100 101 110 111
b3b2b1b0 Hex 0 1 2 3 4 5 6 7

om
0000 0 NUL DLE SP 0 @ P ` p

.c
0001 1 SOH DC1 ! 1 A Q a q

ng
0010 2 STX DC2 ” 2 B R b r

co
0011 3 ETX DC3 # 3 C S c s
0100 4 EOT DC4 $ 4 D T d t

an
0101 5 ENQ NAK % 5 E U e u

th
0110 6 ACK SYN & 6
ng F V f v
0111 7 BEL ETB ’ 7 G W g w
o
1000 8 BS CAN ( 8 H X h x
du

1001 9 HT EM ) 9 I Y i y
u

1010 A LF SUB * : J Z j z
cu

1011 B VT ESC + ; K [ k {
1100 C FF FS , < L \ l |
1101 D CR GS - = M ] m }
1110 E SO RS . > N ^ n ~
Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
1111 F SI US GV:/ Lê Thị Kim?Anh O _ o DEL22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. BIỂU DIỄN SỐ CÓ DẤU – SIGNED NUMBER

Một số khái niệm


1. Bù cơ số trừ 1

om
Cho trước 1 số N gồm n ký số trong hệ cơ số r, bù cơ số trừ 1 của N

.c
được định nghĩa là rn – 1 – N.

ng
Số N và bù cơ số trừ 1 của N phải có cùng ký số.

co
Ví dụ:

an
Xét số 123D
th
ng
- N = 123, n = 3, r = 10.
o
du

- Bù 9 (bù cơ số trừ 1) của 123D là:


rn -1 -N
u
cu

103 -1 - 123 =999 – 123= 876D


-Tương tự, bù 1 của 1100B là:

24 – 1 – 1100B = 1111B – 1100B = 0011B


Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
23
15 CuuDuongThanCong.com
GV: Lê Thị Kim Anh
https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

-Để tính bù 9 của một số thập phân ta lấy 9 trừ đi cho từng ký số.
Ví dụ: bù 9 của 2468D là 7531D

om
.c
-Để tính bù 1 của một số nhị phân, ta chỉ việc đổi bit 1 thành bit 0 và ngược

ng
lại.

co
Ví dụ: bù 1 của 10110B là 01001B.

an
th
o ng
du
u
cu

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Bù cơ số

Cho trước một số N, gồm n ký số trong hệ cơ số r, bù cơ số của N được


định nghĩa là:

om
rn – N với N ≠ 0

.c
0 với N = 0

ng
Ví dụ:

co
an
-Bù 10 của 321D là 103 – 321D = 1000D – 321D = 679D.

th
-Bù 2 của 10101B là 25 – 10101B = 100000B – 10101B =01011B.
ng
-Bù 16 của 2CH là 162 – 2CH = 100H – 2CH = D4H.
o
du
u

Nhận xét
cu

Bù cơ số của một số được suy ra từ bù cơ số trừ 1 bằng cách cộng thêm 1.

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Số có dấu

Có 2 cách để diễn tả số có dấu:


-Hệ thống độ lớn có dấu (Signed Magnitude System): một số trong hệ

om
thống độ lớn có dấu bao gồm 2 phần là ký hiệu chỉ dấu và độ lớn.

.c
Ví dụ: Ký hiệu chỉ dấu

ng
co
Trong hệ thập phân: + 5 ; - 10 ; +12.25 ; - 30.75

an
th
ng
Độ lớn
o
du

Trong hệ nhị phân: 01001(+9) ; 1110 (-6) ; 01011.01(+11.25)


u
cu

Bit dấu: 0 (+) ; 1 (- )

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


26
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ thống số bù (Complement System)

Biểu diễn theo số bù 1 (bù cơ số trừ 1 trong hệ nhị phân)

-Bit lớn nhất(MSB) là bit dấu: 0 biểu –0

om
+0
diễn cho số dương và 1 biểu diễn cho –1
1111 0000 +1

.c
số âm. –2 1110 0001 +2

ng
- Các bit còn lại: nếu là số dương thì 1101 0010
–3 1100

co
biểu diễn bằng độ lớn tương ứng, nếu 0011 +3
là số âm thì biểu diễn bởi số bù 1 của

an
–4 1011 0100 +4
số dương tương ứng.

th
1010 0101
–5 +5
ng
- Số 0 có 2 cách biểu diễn. 1001 0110
–6 1000 0111 +6
o
- Tầm biểu diễn:
du

–7 +7
- (2n-1 – 1) ÷ (2n-1 - 1)
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


27
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu diễn theo số bù 2 (bù cơ số trong hệ nhị phân)

-Bit lớn nhất(MSB) là bit dấu: 0 biểu –1 +0


diễn cho số dương và 1 biểu diễn cho

om
số âm. –2
1111 0000 +1
–3 1110 0001 +2

.c
- Các bit còn lại: nếu là số dương thì 1101 0010

ng
biểu diễn bằng độ lớn tương ứng, nếu –4 1100 0011 +3

co
là số âm thì biểu diễn bởi số bù 2 của
số dương tương ứng. –5 1011 0100 +4

an
- Số 0 có 1 cách biểu diễn. –6 1010 0101

th
+5
ng 1001 0110
- Tầm biểu diễn: –7 1000 0111 +6
o
–8 +7
du

- (2n-1) ÷ (2n-1 - 1)
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


28
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số lưu ý:
- Để tìm được giá trị của số âm: ta lấy bù 2 của nó sẽ nhận được số
dương có cùng biên độ.
Ví dụ: xác định giá trị của số 11010010 ?

om
Bù 2 (11010010) = 00101110 = +46  giá trị của (11010010) = - 46

.c
- Mở rộng chiều dài bit số có dấu bằng cách thêm vào trước dãy số các
bit 0 đối với số dương và các bit 1 đối với số âm.

ng
Ví dụ: số -3 trong hệ thống 3bit là 101 chuyển sang hệ thống 5 bit là

co
11101.

an
- Lấy bù 2 hai lần của một số thì bằng chính số đó.

th
- Giá trị -1 được biểu diễn là 1…11(n bit) trong hệ thống số n bit.
- Giá trị -2n được biểu diễn là 100..00(n bit 0)
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


29
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. CỘNG TRỪ SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
Nguyên tắc:
- Thực hiện giống như số không dấu.

om
- Thực hiện trên các toán hạng có cùng chiều dài bit và kết

.c
quả cũng có cùng số bit.

ng
co
- Kết quả đúng nếu nằm trong phạm vi biểu diễn số có dấu.
(Nếu kết quả sai thì cần mở rộng chiều dài bit).

an
th
Hoặc:
o ng
Chuyển thành phép cộng với số bù 2.
du

A – B = A + bù 2 (B)
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


30
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số ví dụ:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


31
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phép trừ chuyển thành phép cộng với số bù 2

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


32
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Coäng tröø soá BCD

Neáu decade Si > 9


Cộng S= A+B hoaëc coù bit nhôù Ci = 1
thì hieäu ñính Si: Si = Si + 0110 (6D)

om
Cn = 1: keát quaû

.c
D=A–B Neáu decade Di > 9 hoặc Ci = 1 D laø soá döông

ng
= A + Buø_9 (B) thì hieäu ñính Di: D=D+1

co
Trừ Di = Di + 0110 (6D) Cn = 0: keát quaû

an
D laø soá aâm
Laáy buø_9 (D)
th
o ng
du

Cn là bit nhớ tạo ra từ decade cao nhất, Ci là số nhớ tạo ra từ decade thứ i
u

Ví dụ: (a) 24+45


cu

(b) 183+284 (c) 1025 +8255


(d) 24 & 19 (e) 200 & 127 (f) 6666 & 4141

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


33
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. 42 + 54 = 96 0 1 0 0 0 0 1 0
+
0 1 0 1 0 1 0 0

om
Kết quả:

.c
96 1 0 0 1 0 1 1 0

ng
b. 381 + 248 = 629

co
0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1

an
+
th
0 0 1 0
ng 0 1 0 0 1 0 0 0
o
du

0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 0 1
u
cu

0 1 1 0
0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1
Kết quả: 629 Bài giảng môn Kỹ Thuật Số
34
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. 1209 + 5258 = 6467 1

0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1

om
+
0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0

.c
ng
0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1

co
+

an
0 1 1 0

th
ng
0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1
o
du

Kết quả: 6467


u
cu

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


35
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. 65 - 19 = 46  65 +80 d’. 19 - 65 = -46  19 +34

0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1
+ +

om
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0

.c
ng
1 1 1 0 0 1 0 1

co
0 1 0 0 1 1 0 1
+

an
+
0 1 1 0 0 1 1 0
th
o ng
1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1
du

D= D +1 Lấy bù 46
u
cu

Kết quả: 46 Kết quả: - 46

Bài giảng môn Kỹ Thuật Số


36
GV: Lê Thị Kim Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like