You are on page 1of 3

Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022

DỰ ĐOÁN Ý TƯỞNG THEN CHỐT


Thứ 2: Ngày 4/7/2022 (Ca chiều)

MỘT SỐ BÀI TOÁN CẦN LƯU Ý – PHẦN 2


NAP 1: Đồ thị hình bên biểu diễn độ tan S Độ tan S (gam)
trong nước của một muối X. Nếu có 2022
25
gam dung dịch bão hòa đang ở 700C hạ
nhiệt độ xuống còn 80C thì khối lượng
(gam) muối X tách ra khỏi dung dịch là 15

bao nhiêu? Biết X tách ra không ngậm


5 Nhiệt độ (0C)
nước
0 10 30 40 60 70

A. 323,52. B. 303,30. C. 233,52. D. 203,03.


NAP 2: Cho 0,2 mol CuO tan trong dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ) đun nóng, sau đó l|m nguội
dung dịch đến 100C. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã t{ch khỏi dung dịch, biết rằng độ tan
của CuSO4 ở 100C là 17,4g/100g H2O.
A. 30,71 gam. B. 32,15 gam. C. 20,75 gam. D. 32,65 gam.
NAP 3: Cho 31,36 gam Cu(OH)2 tan trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, để nguội dung dịch về 250C (biết độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ 250C
l| 25 gam). Khối lượng CuSO4.5H2O t{ch khỏi dung dịch gần nhất với.
A. 35,75 gam. B. 28,30 gam. C. 30,84 gam. D. 25,55 gam.
NAP 4: Khi thêm m gam MgSO4 khan v|o 120 gam dung dịch MgSO4 bão ho| ở 20°C, thấy t{ch ra
một tinh thể muối kết tinh MgSO4.7H2O có khối lượng 6,49 gam. Biết độ tan của MgSO4 ở 20°C l|
35,1 gam trong 100 gam nước. Gi{ trị của m gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 2,0. B. 1,5. C. 2,2. D. 1,8.
NAP 5: Ở 20°C, độ tan của Ca(OH)2 trong nước l| 1,73 g lít (ngh a l| hòa tan 1,73 gam Ca(OH)2 v|o
1 lít nước s thu được dung dịch bão hòa). Để trung hòa 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 bão hòa ở 20°C
cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl xM. Phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của x gần với gi{ trị n|o
nhất dưới đ}y?
A. 0,06. B. 0,09. C. 0,07. D. 0,08.
NAP 6: Đun nóng 100 gam dung dịch Na2CO3 bão hòa (dung dịch X) v| hòa tan thêm 2 gam
Na2CO3 v|o X. Sau khi l|m lạnh dung dịch đến t0C, thì thấy t{ch ra 17,16 gam chất Y có dạng
Na2CO3.nH2O. Biết rằng trong Y, Na chiếm 16,084% theo khối lượng, dung dịch còn lại ở t0C có
nồng độ phần trăm khối lượng l| 16,0773%. Hỏi nồng độ phần trăm khối lượng của Na 2CO3 trong
dung dịch X gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 20%. B. 18%. C. 16%. D. 14%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022
NAP 7: Một loại khí thiên nhiên (X) có th|nh phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan,
10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% cacbon đioxit. Biết rằng: khi đốt ch{y 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng
nhiệt tho{t ra tương ứng l| 880,0 kJ v| 1560,0 kJ, để n}ng 1ml nước lên thêm 10C cần 4,18 J. Thể tích khí
X ở điều kiện tiêu chuẩn dùng để đun nóng 100,0 lít nước từ 200C lên 1000C là:
A. 985,6 lít. B. 982,6 lít. C. 828,6 lít. D. 896,0 lít.
NAP 8: Trộn x (mol) tinh thể CaCl2.6H2O vào V1 lít dung dịch CaCl2 nồng độ C1 (mol lít) (khối
lượng riêng D1 gam lít), thu được V2 lít dung dịch CaCl2 nồng độ C2 (mol lít) (khối lượng riêng D2
gam lít). Biểu thức tính x theo V1, C1, C2, D1, D2 là
V1 .(C1 .D2  C2 .D1 ) V1 .(C2 .D2  C1 .D1 )
A. x  . B. x  .
219C2  D2 219C2  D2
V1 .(C2 .D2  C1 .D1 ) V2 .(C1 .D2  C2 .D1 )
C. x  . D. x  .
219C2  D2 219C2  D2
NAP 9: Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hơp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng,
thấy tỉ lệ khối lượng hai sản phẩm ch{y 17 9 v| tỏa ra một năng lượng l| 797,23 kJ. Hấp thụ to|n
bộ sản phẩm ch{y ở trên v|o bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thấy khối lượng dung dịch
tăng 3,25 gam, năng lượng tỏa ra khi đốt ch{y c{c hiđrocacbon n|y được cho bởi công thức Q =
(612n + 197) kJ mol với n l| số cacbon trong hiđrocacbon. Gi{ trị của (m + a) l|
A. 18,94. B. 19,3. C. 20,25. D. 20,42.
NAP 10: Một loại xăng có chứa 4 ankan với th|nh phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan,
30% nonan v| 10% đecan. Giả thiết rằng nhiệt đốt ch{y của xăng l| 5338 kJ mol, năng lượng giải
phóng ra có 80% chuyển th|nh cơ năng còn 20% thải v|o môi trường, c{c phản ứng xảy ra ho|n
to|n. Thầy NAP đi xe m{y từ Th{i Bình đến H| Nội thì cần dùng 1794 gam loại xăng trên v| thải ra
môi trường Q (kJ) nhiệt lượng. Gi{ trị của Q l|?
A. 16014 (kJ). B. 17342 (kJ). C. 15782 (kJ). D. 18024 (kJ).
NAP 11: Hỗn hợp gồm E chứa CuS, FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau, cho một lượng E một bình
kín chứa lượng oxi, áp suất trong bình lúc n|y l| p1 atm. Đun nóng bình để phản ứng xảy ra ho|n
to|n rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, {p suất trong bình lúc n|y l| p2 atm, trong bình chỉ có CuO, Fe2O3,
SO2 và CO2. Biết rằng chất rắn trong bình trước v| sau phản ứng có thể tích không đ{ng kể. Tỷ số p1 :
p2 có gi{ trị l|
A. 1,425. B. 0,875. C. 1,125. D. Đ{p {n kh{c.
NAP 12: Nhiệt ph}n ho|n to|n 16,16 gam một muối vô cơ A đến khối lượng không đổi thu được
3,20 gam một hợp chất rắn B (không tan trong nước) v| hỗn hợp khí X. Cho to|n bộ X v|o 200 gam
dung dịch NaOH 2,40% thu được dung dịch chứa một muối vô cơ duy nhất có nồng độ
4,79%. Phần trăm khối lượng của oxi trong A gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 35,90%. B. 12,50%. C. 59,00%. D. 71,30%.
NAP 13: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc (xúc t{c thích hợp) sau khi phản ứng
ho|n to|n thu được 91,8 gam hỗn hợp X gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất
là xenlulozơ trinitrat được dùng l|m thuốc nổ. T{ch xenlulozơ trinitrat cho v|o bình kín ch}n
không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm c{c chất khí CO, CO2, H2, N2). Nhiệt
độ bình lúc n|y l| 300°C; {p suất l| p. Gi{ trị p gần nhất
A. 28. B. 29. C. 26. D. 27.
2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
Hành trình 8 tuần bứt tốc điểm số năm 2022 Về đích đặc biệt năm 2022
NAP 14: X l| quặng hematit đỏ chứa 64,0% Fe2O3 (còn lại l| tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Y
l| quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 (còn lại l| tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Trộn m1 tấn
quặng X với m2tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem to|n bộ Z luyện gang, rồi luyện thép
thì thu được 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon v| c{c tạp chất. Giả thiết hiệu suất to|n bộ qu{
trình l| 75%. Tỉ lệ m1 : m2 là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 4.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3

You might also like