Professional Documents
Culture Documents
com/
(Xem giải) Câu 1: Cho 400,0 ml dung dịch NaOH 1M v{o dung dịch chứa 0,25 mol Ba(HCO3)2 v{ 0,1
mol BaCl2, sau phản ứng ho{n to{n thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{
Câu 2: Chất n{o sau đ}y có tính bền nhiệt cao nhất?
(Xem giải) Câu 4: Một hidrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo th{nh sản phẩm chứa 45,223%
clo theo khối lượng. Công thức ph}n tử của X l{:
(Xem giải) Câu 5: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 v{ 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc t|c), sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32
gam Br2 trong dung dịch. Công thức ph}n tử của X l{
(Xem giải) Câu 6: T|ch nước ho{n to{n 16,6 gam hỗn hợp A gồm hai ancol X, Y (MX < MY) (xt H2SO4
đặc, 170°C) thu được 11,2 gam hỗn hợp hai anken l{ đồng đẳng kế tiếp. Ete hóa 24,9 gam hỗn hợp A
(H2SO4 đặc, 140°C) thu được 8,895 gam c|c ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X l{ 50%. Hiệu suất
phản ứng tạo ete của Y l{ :
(Xem giải) Câu 7: Cho 0,01 mol axit hữu cơ X (mạch hở) trung hòa vừa đủ bởi 25 ml dung dịch NaOH
0,4M. Khi đốt ch|y ho{n to{n X (bằng O2) thu được CO2 v{ H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng l{ 88 :
27. Nếu lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thu được một hidrocacbon l{ chất khí ở điều kiện
thường. Số đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n X l{:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. C|c axit béo v{ chất béo đều tan tốt trong c|c dung môi không ph}n cực.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
C. Phản ứng thuỷ ph}n este trong môi trường axit l{ phản ứng một chiều.
D. Thuỷ ph}n ho{n to{n chất béo luôn thu được glixerol.
(Xem giải) Câu 9: Este X mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O2. Thủy ph}n ho{n to{n X trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 4,92 gam muối v{ 3,48 gam ancol. Công thức cấu tạo của X l{
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-COO-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
A. HOOC-CH2-COO-C2H5. B. CH3-COO-C2H5.
C. HOOC-CH2-CH2-COO-C2H5. D. C2H5OOC-CH2-COO-C2H5.
Câu 11: Phương trình phản ứng ho| học n{o sau đ}y không đúng?
(Xem giải) Câu 12: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản
ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. L{m bay hơi Y, chỉ thu được 164,7
gam hơi nước v{ 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt ch|y ho{n to{n Z, thu được 23,85 gam
Na2CO3; 56,1 gam CO2 v{ 14,85 gam H2O. Mặt kh|c, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng (dư), thu
được hai axit cacboxylic đơn chức v{ hợp chất T (chứa C, H, O v{ MT < 126). Số nguyên tử H trong
ph}n tử T bằng
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 14: Tiến h{nh thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
A. Saccarozơ, triolein, metylamin, hồ tinh bột. B. Xenlulozơ, vinyl axetat, glucozơ, hồ tinh bột.
C. Xenlulozơ, triolein, metylamin, glucozơ. D. Saccarozơ, etyl axetat, anilin, hồ tinh bột.
Câu 15: Chất n{o sau đ}y thuộc loại hợp chất tạp chức?
(Xem giải) Câu 16: Pentapeptit X mạch hở tạo từ c|c amino axit có công thức dạng H2NCnH2nCOOH.
Trong ph}n tử X, cacbon chiếm 46,8% theo khối lượng. Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong 400 ml
dung dịch NaOH 1M v{ KOH 0,5M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn
khan. Gi| trị của m l{
(Xem giải) Câu 17: Để điều chế 80 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung
dịch axit nitric 94,5% (D = 1,5 gam/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Gi| trị gần nhất của V l{
A. thủy tinh hữu cơ. B. cao su thiên nhiên. C. cao su lưu hóa. D. tơ nilon-6,6.
A. Tơ hóa học l{ c|c polime được tổng hợp từ c|c phản ứng trùng ngưng.
B. Mỗi polime đều tương ứng với một nhiệt độ nóng chảy x|c định.
C. C|c polime sử dụng l{m tơ đều dễ bị thủy ph}n trong kiềm hoặc axit mạnh.
D. Poli (metyl metacrylat) l{ chất rắn trong suốt v{ cho |nh s|ng truyền qua tốt.
(Xem giải) Câu 20: Điện ph}n nóng chảy NaOH với c|c điện cực trơ, qu| trình xảy ra ở catot l{
Câu 21: Kim loại n{o sau đ}y điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện khi dùng CO khử oxit kim loại?
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
(Xem giải) Câu 22: Nung 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe v{ Mg trong oxi, sau một thời gian thu được chất
rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối có
khối lượng 82,2 gam v{ 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O v{ NO có tỉ khối so với H2 bằng 20,25.
Cho NaOH dư v{o Y, thu được kết tủa T. T|ch v{ nung T ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 25,6 gam chất rắn. Nồng độ % của Fe(NO3)2 trong Y gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
(Xem giải) Câu 23: Đốt ch|y 4,16 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe v{ Cu trong khí O2, thu được 5,92 gam
hỗn hợp Y chỉ gồm c|c oxit. Hòa tan ho{n to{n Y trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Z.
Cho dung dịch NaOH dư v{o Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 6 gam chất rắn. Mặt kh|c cho Z t|c dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa.
Gi| trị của m l{
(Xem giải) Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe v{ Zn v{o 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M v{
Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn Y v{ dung dịch Z. cho 1,92 gam bột Mg
v{o dung dịch Z, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 4,826 gam chất rắn T. Gi| trị của m l{
Câu 25: Natri hiđroxit được hóa chất phổ biến thứ hai trong công nghiệp hóa học. Công thức của natri
hiđoxit l{
Câu 27: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với nước trong mọi điều kiện?
(Xem giải) Câu 28: Cho 6 gam Mg v{o dung dịch chứa 0,4 mol HCl v{ 0,025 mol Cu(NO3)2, sau phản
ứng ho{n to{n, thu được m gam chất rắn. Biết NO l{ sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Gi| trị của m l{
(Xem giải) Câu 29: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho CaC2 v{o nước.
(c) Sục khí CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 v{o dung dịch NaHCO3.
(e) Cho Na v{o dung dịch CuSO4 lo~ng.
(g) Cho đinh sắt v{o dung dịch H2SO4 lo~ng.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
(Xem giải) Câu 30: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) v{o dung dịch chứa 0,2 mol NaOH v{ 0,35 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa v{ dung dịch X. Thêm tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư v{o X, thu thêm m
gam kết tủa nữa. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của V l{
(Xem giải) Câu 31: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, FeO v{ CuO nung nóng, thu được chất
rắn Y. Cho Y v{o dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn Z. C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Th{nh
phần của Z gồm
(Xem giải) Câu 32: Cho khí H2 dư đi qua Fe3O4 nung nóng, sau phản ứng ho{n to{n, thu được 3,6
gam H2O v{ m gam Fe. Gi| trị của m l{
(Xem giải) Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe v{ Mg t|c dụng với oxi, thu được 1,2m gam chất
rắn Y. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 400 ml dung dịch chứa HCl 1M v{ H2SO4 0,5M. Sau phản ứng ho{n
to{n, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch chứa muối có khối lượng l{
(Xem giải) Câu 34: Cho dung dịch NH3 đến dư v{o dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan s|t được l{
B. xuất hiện kết tủa trắng v{ tan ho{n to{n khi dư NH3.
D. xuất hiện kết tủa n}u đỏ v{ tan ho{n to{n khi dư NH3.
(Xem giải) Câu 35: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không d|n nh~n v{ thu được
kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 v{ AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X l{ dung dịch n{o sau đ}y?
A. dung dịch Mg(NO3)2. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch BaCl2.
(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O v{ BaO. Hòa tan ho{n to{n 21,9 gam X v{o nước, thu
được 1,12 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y chứa 26,12 gam chất tan. ChoV lít khí CO2 (đktc) v{o Y, thu
được m gam kết tủa. Thêm tiếp V lít khí CO2 (đktc) nữa v{o thì lượng kết tủa cuối cùng l{ 0,5m gam.
Gi| trị của V l{
(Xem giải) Câu 37: Điện ph}n (với c|c điện cực trơ, m{ng ngăn) dung dịch chứa NaCl v{ Cu(NO3)2
với dòng điện có cường độ ổn định. Sau t (gi}y), thu được dung dịch X v{ 2,688 lít khí tho|t ra từ anot.
Sau 2t (gi}y) thì tổng thể tích tho|t ra ở 2 cực l{ 7,392 lít. Cho m gam bột Fe v{o dung dịch X, kết thúc
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/
phản ứng thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) v{ còn lại 0,6m gam hỗn hợp
kim loại. Thể tích c|c khí đo ở đktc. Gi| trị của m l{
(Xem giải) Câu 38: Hình vẽ sau đ}y mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
(Xem giải) Câu 39: Cho bột nhôm tan ho{n to{n v{o dung dịch H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc)
v{ dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư v{o X. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối
lượng kết tủa (y, gam) v{o thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M (V, lit) như sau:
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C4H9O4N) v{ 0,15 mol Y (C4H12O4N2, l{ muối của
axit cacboxylic hai chức) t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức v{ một
amin no v{ dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai
axit cacboxylic v{ muối của một amino axit). % khối lượng của muối có ph}n tử khối lớn nhất trong G
l{