A. Vocabs and forms: 1. ( be ) late for school: bị muộn học. 2. It’s nice to meet you = Nice to meet you. 3. See you soon = See you later = See you tomorrow. 4. I’m from + tên nước. ( England, America, Australia). B. Writing skill: - My name is + tên của mình. - I am from + tên nước. - My school is Dien Bien primary school. UNIT 2: I’M FROM JAPAN. A.Vocabs: * Tên nước, Tên quốc tịch và tên thủ đô: - Malaysia -> Malaysian - Kuala Lumpur. - America -> American - New York. - Japan -> Japanese - Tokyo. - England -> English - London. - Australia -> Astralian - Sydney. - Viet nam -> Viet namese - Ha Noi. B. Form: 1. Hỏi bạn em đến từ nước nào và trả lời: Where are you from? – I’m from + tên nước. 2. Hỏi quốc tịch của bạn em là gì và trả lời: What’s your nationality? = What nationality are you? I’m + quốc tịch. UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY? A.Vocabs: 1. Days of a week ( Ngày trong tuần). - Monday,Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday -> schoolday - Saturday, Sunday -> weekend. 2. Activities ( Các hoạt động). - visit ( đến thăm) … - help my parents at home: giúp đỡ bố mẹ ở nhà. 1 B. Form: 1. Hỏi hôm nay / ngày mai là thứ mấy và trả lời. What day is it today? -> It’s + thứ. 2. Hỏi bạn em làm gì vào thứ mấy trong tuần và trả lời. What do you do on + thứ?-> I + hoạt động. Mondays? go to school. at the weekend? help my parents at home.
UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
A.Vocabs: 1. Months of a year (12 tháng trong năm). Jannuary, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December. 2. Ngày trong tháng ( 1st, 2nd, 3rd, 4th – 20th, 21st, 22nd, 23rd, 24th-30th, 31st) B. Form: 1. Hỏi hôm nay ngày tháng gì và trả lời. What’s the date today? ( What’s = What is ). It’s the + ngày + of + tháng.( It’s the first of October). 2. Hỏi khi nào thì là ngày sinh nhật của bạn em và trả lời. When’s your birthday? - It’s on the + ngày + of + tháng. ( It’s on the first of October). - It’s in + tháng. 3. Write an invitation card: Viết 1 thiệp mời sinh nhật. Please come to my birthday party. - To: …………………….( Tên người được mời) - Date: …………………..( Ngày tháng sinh nhật của mình). - Time: ………………….( Giờ tổ chức sinh nhật). - Address: ……………….( Địa chỉ nhà của mình). - From: ………………….( Tên người viết thiệp mời)
UNIT 5: CAN YOU SWIM?
A.Vocabs: Các hoạt động chỉ khả năng. - draw a cat, dance, sing, skip, skate, cook, swim, ride a bike = cycle, play football, play volleyball, play table tennis, play the piano, play the guitar, play chess, swing ( leo, đu), play badminton, play basket ball. 2 B. Form: 1. Hỏi bạn em có khả năng làm gì và trả lời. What can you do? – I can + hoạt động. 2. Hỏi bạn em có biết làm gì phải không và trả lời. Can you + hoạt động? – Yes, I can. / No, I can’t. 3. Nói mình biết làm việc này nhưng mình ko biết làm việc kia. I can + hoạt động 1 + but + I can’t + hoạt động 2. C. Write about yourself: Viết về khả năng của bản thân. Hello, my name’s ……..I can …………….I can’t…..................
UNIT 6. WHERE’S YOUR SCHOOL?
A.Vocabs: Từ về vị trí của ngôi trường. - Street: phố, đường phố. - road: đường. - village: làng - district: quận, huyện. B. Form: 1. Cách hỏi trường của bạn em thì ở đâu và trả lời. Where’s your school? – It’s in + vị trí của ngôi trường. 2. Hỏi tên của ngôi trường là gì và trả lời. What’s the name of your school? – It’s + tên + primary school. 3. Hỏi bạn em học lớp nào và trả lời. What class are you in? – I’m in (class) + tên lớp. C.Write: Viết về bản thân và ngôi trường của em. Hello, my name’s + tên của mình. I’m from+ nơi mình đang ở. I’m + quốc tịch. I study at + tên trường. It’s a big school in + vị trí của ngôi trường. I’m in class + tên lớp. UNIT 7. WHAT DO YOU LIKE DOING? A.Vocabs: V-ing. - collecting stamps: Sưu tầm tem. - taking photos: Chụp ảnh. - reading comic books: Đọc truyện tranh. - sailing a boat: Chèo thuyền. - playing a big drum: Đánh trống. 3 - making models: Làm mô hình. - planting a new tree: Trồng cây. - flying in a plane: Đi máy bay B. Form: 1. Hỏi bạn em thích làm gì và trả lời: What do you like doing? – I like + V-ing.( watching TV/ singing…) 2. Hỏi sở thích của bạn em là gì và trả lời. What’s your hobby? - I like + V-ing.( watching TV/ singing…) = My hobby is + V-ing.( watching TV/ singing…) = V-ing( watching TV/ singing…) is my hobby.
UNIT 8: WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
A.Vocabs: Các môn học ở trường và thứ trong tuần. - Maths, Vietnamese, English, History, Geography, Moral, Art, Science, IT, PE, Music, Dictation. - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday. B. Form: 1. Hỏi bạn em hôm nay có môn học gì và trả lời: What subjects do you have today? = What lessons have you got today? -> I have + môn học. -> I’ve got + môn học. 2. Hỏi môn học yêu thích của bạn em là gì và trả lời. What’s your favourite subject? = What subject do you like best/ the most? -> My favourite subject is + môn. -> I like + môn học + best/ the most. Môn + is my favourite subject. It’s + môn học. 3. Hỏi bạn em khi nào có môn học … và trả lời. When do you have + môn học? -> I have it on + Thứ trong tuần. 4. Hỏi giáo viên bộ môn … là ai và trả lời. Who is your + môn + teacher? - It’s Miss/ Mr + tên. 5. Hỏi bạn em về số lần học môn … và trả lời. How often do you have + môn? -> I have it + số lần + a week. everyday of the week. C. Write: about yourself and your school subjects. - I am a pupil / student at …………. primary school. - I go to school from Monday to Friday. 4 - At school, I have + môn học…. - I have + môn học + on + thứ trong tuần. - My favourite subject is + môn.
UNIT 9: WHAT ARE THEY DOING?
A. Vocabs: V-ing. - writing a dictation: Viết chính tả. - reading a text: Đọc văn bản. - making a paper boat: Làm thuyền giấy. - making a puppet: Làm con rối. - making a paper plane: Gập máy bay giấy. - making a kite: Làm diều. - painting masks: Sơn mặt nạ. B. Form: Hỏi ai đó đang làm gì và trả lời. What is he / she doing? - He’s / She’s + V-ing. What are they doing? - They’re + V-ing. ( They’re = They are ).
UNIT 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?
A.Vocabs: Từ chỉ vị trí và hoạt động trong quá khứ. -At home: Ở nhà. - on the beach: Trên bãi biển. - At the zoo: Ở sở thú. - in the school library: Trong thư viện nhà trường. - play -> played. - paint-> painted. - watch-> watched. - water-> watered the flowers: Tưới hoa. - skip-> skipped. B. Form: 1. Hỏi bạn em đã ở đâu ngày hôm qua và trả lời. Where were you yesterday? I was + vị trí. 2.Hỏi bạn em đã làm gì ngày hôm qua và trả lời. What did you do yesterday? – I + hoạt động trong quá khứ. C.Write: Viết về ngày hôm qua em đã ở đâu và làm gì. 5 Yesterday, I was …………….. In the morning, I……. In the afternoon, I …………… In the evening, I ……………..