You are on page 1of 10

ÔN TẬP GHKI – MÔN TOÁN (21-22)

TRẮC NGHIỆM
Bài 1:a)Chữ số 5 trong số thập phân 43,589 có giá trị là:
5 5 5
A. 10 B.500 C. 100 D. 1000
b)Số thập phân “ Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn” viết là:
A. 0,00304 B. 0,304 C. 304,0 D. 30,04
2 1
Bài 2: a)Phép nhân 3 x 4 có kết quả là
21 1 3
A. 14 B. 4 C. 6 D. 12
1 1
b) Phép chia 2 : 4 có kết quả là:
1
A. 9,14 B. 2 C. 14,9 D. 8
Bài 3: a) 7m20cm = .................... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: .

A. 7020 B. 720 C. 72 D. 70020

b) 5g = ...................kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


5 5
A. 5000 B. 100 C. 50 D. 1000
1 1
Bài 4: a) Phép cộng 2 + 3 có kết quả là:
1 5
A. 6 B. 6 C. 1,6 D. 6
3 2
b) Phép trừ 5 - 5 có kết quả là:
11 12 1
A. 5 B. 5 C. 5 D. 11,5
Bài 5:

a) 32cm2 = .................... m2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
32 32
A. 320m B. 3200 m2 C. 10000 m2
D. 100 m
b) 17m2 = .................... dm2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.170 B. 1700 C.17000 D. 170000

1
3
Bài 6. Một hình vuông có độ dài cạnh là 2 m. Tính diện tích hình vuông đó .
6 6 9 9
A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4 m D. 4 m2

Bài 7: a) Chữ số 7 trong số thập phân 19,367 có giá trị là:


7 7 7
A. 100 B. 1000 C. 7000 D. 10
b)Số thập phân “ Năm chục, sáu đơn vị và chín phần nghìn” viết là: ( 0,5 đ).
A. 56,09 B. 56,9 C. 56,009 D. 56,900
1 3
Bài 8: a) Phép nhân 2 x 4 có kết quả là:
3 8
A. 3,8 B. 8 C. 3 D. 8,3
1 1
b) Phép chia 2 : 3 có kết quả là:
3 1 2
A. 3,2 B. 2 C. 6 D. 3
Bài 9: a) 98m5dm = .................... dm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 985 B. 9850 C. 9805 D. 98005

b) 18g = ...................kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: .


18 18
A. 18000 B. 100 C. 1800 D. 1000
1 1
Bài 10 : a) Phép cộng 3 + 6 có kết quả là:
2 1 2
A. 9 B. 2 C. 1,2 D. 18
3
b) Hỗn số 4 5 chuyển thành phân số có kết quả là:
27 12 17 23
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Bài 11: a) 9m2 = .................... dm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 900 B. 0,9 C. 90 D. 0,09

2
b) 89m2 = .................... dam2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.
890 B. 8900 C. 8,9 D. 0,89

2 3
Bài 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 9 m ,chiều rộng 5 m . Diện tích hình chữ nhật là:
2 3 2
A. 15 m2 B.15 m 2
C. 15 m D. 45 m2

Bài 13
a). Chữ số 9 trong số thập phân 17,95 có giá trị là?
9 9 9
100 10 1000
A.          B.          C.               D. 95 
b). Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200                B. 9,2            C. 9,002                D. 9,02
Bài 14
a) Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54  B. 194 C. 1942 D. 19
17
5
b) Phân số  được chuyển thành hỗn số là?
2 5 3 5
3 3 2 2
5 2 5 3
A. B. C. D.
Bài 15 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a) 15 tấn = ……………kg.
A. 15 000 B. 150 C. 15 D. 105
b) 5000000m2 = ………. hm2.
A. 50000 B. 500 C. 50 D. 5
Bài 16 Đúng ghi Đ, sai ghi S
94,137 < 902,2 0,65 > 0,8
Bài 17 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 15,38m =...........m.........cm
3
A. 15; 38 B. 83; 51 C. 153; 8 D. 1538; 0
b) 9m7dm= ...........m
A. 97 B. 90,7 C. 9,7 D. 9,07

Bài 18 Một hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m vậy chu vi của hình chữ
nhật đó là bao nhiêu?
A. 42 m B. 86 m C. 43m D. 420 m
Bài 19: a. Số thập phân gồm 65đơn vị, 8 phần nghìn viết là:
A. 65, 080        B. 65, 008            C. 65,08                                 D. 65,800
5
b. Phânsố   100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,05                          B. 0,50                        C.  0,005                          D. 0,5

Bài 20: a.Hỗn số 10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 10,2 B. 10, 20 C. 10,200 D. 10,02

b.Trongcácphânsốsau, phânsốnàolàphânsốthậpphân?

A. B. C. D.

Bài 21:

a.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:35m28dm2 = .......... dm2.

A. 358 B. 3508 C. 3580 D. 35008

b.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:8kg 15g =..............g
A. 8015 B. 815 C. 8150 D. 80015
3 1
Bài 22 :a.Kếtquảcủaphéptính 5 × 2 là :
3 3 10 3
A. 6 10 B 10 . C. 91 D. 5 10

b.Kết quả của phép tính : là:


2
A. 3 B. C. D.
4
Bài 23: a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 85m2 2dm2 = ...................m2.

A. 85,20 B. 85,02 C. 8520 D. 8502

b.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 tấn5 tạ = ................tấn)
A. 75 B. 7,05 C. 7,5 D. 0,75
Bài 24: Một hình vuông có cạnh 25cm. Diện tích của hình vuông đó là :
A.725 cm2 B. 625 m2 C. 625 cm2 D. 625 cm
Bài 25: a)Chữ số 5 trong số thập phân 79,250 có giá trị là:
5 5 5
A. 100 B. 1000 C. 50 D. 10
b. Chữ số 2 trong số thập phân 15,206 thuộc hàng số nào?
A. Hàng trăm   B. Hàng phần trăm C. Hàng phần mười      D. Hàng đơn vị
7 3
+
Bài 26: a)Phép cộng 9 10 có kết quả là:
35 8 35 97
A. 6 B. 35 C. 8 D. 90
7 7

b)Phép trừ 8 9 có kết quả là: .
7 5 14 5
A. 72 B. 10 C. 17 D. 3
Bài 27:a) 27m 5cm = .................... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 275 B. 2750 C. 2705 D. 27005
b) 12kg = ...................tấn. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 12000 B.0,12 C. 1200 D.0,012
2 3
x
Bài 28 : a) Phép nhâncó 3 9 kết quả là:
1 2 5
A.9 B. 6 C. 9 D. 14
9 3
:
b) Phép chia 3 27 có kết quả là:
16 72 73
A.27 B. 5 C. 95 D. 30
Bài 29:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a.68m2 = .................... dm2

5
A. 6800dm2 B.608dm2 C.0,68dm2 D. 0,0068dm2
b) 79cm2 = .................... dm2
A. 790dm2 B.709dm2 C.0,79dm2 D. 0,0079dm2
1 1
Bài 30 Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m ,chiều rộng 3 m . Diện tích hình chữ nhật là:
1 5 5
A. 6 m2 B.6 m 2
C. 6 m D. 6 m2
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 31 :Tìm x

a) x – = b) x : =

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................ ....................................................

Bài 32: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện
tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông ?

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 33 : Mua 4 m vải hết 240 000 đồng. Hỏi mua 6m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?

…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................
Bài 34: Tìm x
6
9 3 2 1
1 5
a. x + 10 3 = 2 2 b.x : 3 = 2
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
.........................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 35: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15 m; chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó?( 1 đ)
Bàigiải
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
..........................

Bài 36. Mua 15 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu
tiền?
Bàigiải
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
..........................
Bài 37:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
19 76 4 9x 5 x8
17 51 5 10 x6 x 9
a) b) : x c)

7
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
..........................

Bài 38

a) Tính: b) Tìm x:
3 2 5 3 9
+ +
4 3 12 4 20
x x =
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 39 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
Tính diện tích khu vườn đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 40 Một người thợ mộc làm trong hai ngày được trả 560 000 đồng tiền công. Hỏi với mức
trả công như thế, nếu làm trong 4 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 41 : Tìm x
8
1 3 1 2
a) x + 5 = 5 b) x : 2 = 3
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài42: Một hình vuông có chu vi là 60m.Tính diện tích hình vuông đó.

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bài 43 : Mua 9 quyển vở hết 81 000 đồng. Hỏi mua 11 quyển vở loại đó hết bao nhiêu
tiền?
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..………………
........................................................................................................................................................................

Bài 44 Tính bằng cách thuận tiện nhất.

28 x 49 + 28 x 26 + 25 x 28

.…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..................................
3 9 2 2
Bài 45 : Tìm x a) x x 4 = 20 b) x - 5 = 7
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 46: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 34m, chiều rộng 15m .Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
9
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 47 : Có 45m vải may được 9 bộ quần áo như nhau. Hỏi phải dùng bao nhiêu métvải
loại đó để may được 7 bộ quần áo như thế ?
…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
Bài 48 :Tính bằng cách thuận tiện nhất

45 x 32 7 x 35
8x9 63 x 5
a. b.

.…………………………………………………………………………………….......
……………………………..
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………....................................................
........................................................................................................................................................................
.........................

10

You might also like