Professional Documents
Culture Documents
Bo de KT Toan 9 Giua HK1
Bo de KT Toan 9 Giua HK1
com
A. 4 10 B. 2 5 C.10 D. 5 2
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26(2,5 điểm)
2 x x 2 2
P
2
6
c)Khử căn ở mẫu 3 d)Tính giá trị biểu thức x 2 x 2 tại x 1 2
Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường
cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ.á
A B C D A B C D A B C D A
n
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.á
D B B B A A D B C C D C
n
x x 2 2 x3 23 ( x 2)( x 2 x 2) 0,5
x 2
Có: x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2
x 1 2
ta có P (1 2) 2 2 1 2 1
2
Với 0,25
2
x 1 2
Vậy: P = -1 khi
Giaovienvietnam.com
B
H
G
A C
K
Xét HAB : AHB 90 (gt), HG AB {G}(gt)
0
0,25
BH 2 AB.BG (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)
0,25
Vậy: BH AB.BG (đpcm)
2
b) Tìm tanC
AB 3
tan C
Xét ABC : BAC 90 (gt) Ta có:
0
AC 4
0,5
AH
AHC 900 (gt) tan C
Hoặc: Xét HAC : Ta có: CH
KH
tan C
Hoặc: Xét HCK : KHC 90 (gt) Ta có:
0
KC
AC HB
c) Chứng minh rằng: HC AK
27
(2đ)
+)Xét ABC : BAC 90 (gt), AH BC {H}(gt)
0
0,125
Có: AH HB.HC (hệ thức về đường cao-hình chiếu)
2
0,125
+) Xét HAC : AHC 90 (gt), HK AC {K}(gt)
0
0,125
Có: BC AB A C (Pytago) BC AB AC 25 5
2 2 2 2 2
2
HC 2 16 64 0,125
CK :4 2,56
AC 5 25 (cm)
Vậy: CK = 12,8 (cm)
28 √ 2x+5− √3 x−5=5 (*)
(0,5đ 0.125
Giaovienvietnam.com
ĐKXĐ:
{ 2x+5≥0 ¿¿¿¿
(*) 2 x 5 3x 5 2 (1)
5
x
Với 3 thì 2 vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1)
0.125
Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4 3x 5 4
4 √3 x−5=6−x (2)
) Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 x ≤ 6
Khi đó: 2 vế của (2) không âm 0.125
Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2
x2 - 60x + 116 = 0
(x – 2)(x – 58) = 0
[ x=2 (TM§K ) [
[ x=58 > 6 (lo¹i )
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là {2} 0,125
ĐÁP ÁN
P=
(√√ x+1 −√
x−1 1
x−1 √ x +1 ) ( √ x )
. +1
( x+1)2
√ ( √ x−1)2 1+ x √
= (√ −
( x−1)( √ x +1) ( √ x−1)( √ x+1)
.
x ) (√ )
x +2 x +1
√ x−2 √ x+1 1+ x
√
¿
(√ −
) (√ )
( x −1)( √ x +1 ) ( √ x−1 )( √ x +1)
.
x
4 x
√ 1+ x 4 0.25
. √ =
¿.
(√ )( )
( x−1 )( √ x +1) √ x √ x−1 0.25
4 0.25
P=
Vậy với x¿0¿ , x≠1 ta có: √ x−1
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
4 0.25
P=
với x¿0¿ , x≠1 ta có: √ x−1
4 0.25
=2
Giã sử P=2 hay √ x−1
0.25
4
=2 ⇒2 √ x−2=4 ⇔2 √ x=6⇔ √ x=3 ⇔ x=9
√ x−1 (thỏa
mãn ĐKXĐ) 0.25
Vậy với x=9 thì P=2
0.25
Câu 5:
M
H
B K I E C
a/ BC=KB+KC=2+6=8 cm 0,25
Δ ABC vuông tại A, đường cao AK:
AB2=BH.BC=2.8=16 ⇒ AB=4cm 0,25
● BC A B A C (định lý Pyt a go )
2 2 2
A C BC 2 A B 2 82 42 4 3cm 0,25
0.25
● AK2=HB.HC=2.6=12 ⇒ AK= √ 12 = 2 √3 cm 0,25
b/ Δ ABM vuông tại A, đường cao AH ⇒ AB2=BH.BM 0,25
(1)
0,25
Giaovienvietnam.com
Δ ABC vuông tại A, đường cao AK ⇒ AB2=BK.BC
(2) 0,25
Từ (1)(2) BH.BM=BK.BC
0,25
c/ Kẻ HI ⊥ BC ; ME ⊥ BC (I , K ∈ BC )
1
S BKH 2 HI . BK 2 HI 1 HI
⇒ = = = . 0,25
S BMC 1 8 ME 4 ME
ME . BC
2 (3) 0,25
HI BH
Δ BHI ∞ Δ BME ⇒ =
ME BM (4)
Δ ABM vuông tại A có: 0.25
2
AB AB BH . BM BH
CosABH= ⇒ Cos 2 ABH = 2
= =
BM BM BM 2 BM (5)
S 1 1
⇒ BKH = . Cos 2 ABH ⇒ S BKH = . S BMC .Cos 2 ABH
Từ (3)(4)(5) S BMC 4 4
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
1
a) x2. b) 2x 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 6
x 4 x 4
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M = x 2
x x 2 với x > 0 , x 4
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi x = 3 2 2 .
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Giaovienvietnam.com
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.
1
√ x−2000+ √ y−2001+ √ z−2002= ( x + y + z )−3000
2
Giaovienvietnam.com
ĐÁP ÁN
2c 14 7
2 2 1 2
0.5
1 2 1 2
2d 2 2 2 5 42 5 4 0,5
52 + 52 =
2
5 22 =4 5
3 3a A 4 x 20 2 x 5 9 x 45 0,5
(1,0 đ)
2 x5 x x5 3 x5
3 x5 ( ĐK : x ≥ - 5 )
3b A 6 3 x5 6 0,5
x5 4
x 1
4 4a x4 x 4 0,5
(2,0 đ)
M = x x 2 0,5
x 2
= x
4b)
x = 3 2 2 (Thỏa mãn ĐK) x 1 2
1 2 2 2 1
3 2 2 0,5
Khi đó M = 2 1 2 1
4c) x 2
Với ĐK x > 0 , x 4 thì M = x
x 2
Do đó M > 0 x >0 0,5
Vì x 0 nên x 2 0 x 4
Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4
5 A 0,25
(3,0 đ)
M
K
B H C
ĐK:
{x−2000≥0¿ { y−2001≥0¿¿¿¿ 0,25
z 2002 2 z 2002 1 0
2 2 2
⇔ ( √ x−2000−1 ) + ( √ y−2001−1 ) + ( √ z−2002−1 ) =0 0,25
a) 81 80. 0,2
1
(2 5) 2 20
b) 2
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
1
a) x 1 b) x2 2 x 1
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Giaovienvietnam.com
a) ab b a a 1 (với a 0 )
b) 4 a 1 (với a 0 )
2. Giải phương trình: 9 x 9 x 1 20
Bài 3 (2,0 điểm).
1 1 1 x
A= :
Cho biểu thức x2 x x 2 x + 4 x 4 (với x > 0; x 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
5
A=
b) Tìm x để 3
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
1
S BHD S BKC cos 2 ABD
c) Chứng minh rằng: 4
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức P x y 3( x y) 1993 . Tính giá trị biểu thức P với:
3 3
x 3 9 4 5 3 9 4 5 và y 3 3 2 2 3 3 2 2
2.a x 1 x 1 0 0.25
Biểu thức có nghĩa
0.5đ x 1. 0.25
1 1
2.b 0 x2 2 x 1 0 0.25
x 2x 1
2
x 2x 1
2
K
a D
1.5đ
B C
H I E
0.25
y3 6 3 y y3 3 y 6
P x 3 y 3 3( x y ) 1993
0.5đ
( x 3 3 x) ( y3 3 y) 1993 18 6 1993 2017
0.25
Vậy P = 2017
với x 9 4 5 9 4 5 và y 3 2 2 3 2 2
3 3 3 3
Giaovienvietnam.com
Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học
sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
ĐKXĐ: x 0, x 1 0,25đ
1 1 1 x
A= :
Với x 0, x 1 ta có x ( x 2) x 2 ( x +2)
2
1 x ( x 2) 2 0,25đ
= .
x ( x 2) x ( x 2) 1 x
1 x ( x 2)2 0,25đ
= .
x ( x 2) 1 x
x 2 0,25đ
Bài 3: =
(2,0 điểm) x
x 2
=
Vậy A x (với x > 0; x ¹ 1)
5 x 2 5 0,25đ
A
3 x 3 (ĐK: x > 0 ; x ¹ 1)
0,25đ
3( x 2) 5 x
2 x 6 x 3 x 9 (TMĐK) 0,25đ
5 0,25đ
A
Vậy với x = 9 thì 3.
Bài 4: 0,25đ
(3,0 điểm)
Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 0,25đ
AH2 = BH . HC = 1,8 . 3.2 = 5,76 0,25đ
AH = 5, 76 2, 4 (cm)
AHB vuông tại H theo định lí py ta go :
Giaovienvietnam.com
0,25đ
AB = AH BH 1,8 2, 4 3(cm)
2 2 2 2
b . Tính góc B, C.
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có :
AC 4
0,25đ
tan B = AB 3 B 53
o
nên C 90 B 90 53 37 = 900
o o o o
0,25đ
c. Tính BD
o
1 53
ABD ABC 26,5o 0,25đ
ABD ( A 90 ) ,
o
2 2
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
AB BD.cos ABD
AB 3 0,25đ
BD 0
3,352 (cm)
cos ABD cos 26,5
d. ABD vuông tại A ta có :
AD 0,25đ
ABD
tan = AB (1)( định nghĩa tỉ số lượng giác
Ta lại có: BD là phân giác trong của ABC 0,25đ
AD AB
Nên DC BC (Tính chất đường phân giác)
AD DC AD DC AC
AB BC = AB BC = AB BC (2)
AC 0,25đ
Từ (1) và (2) tan ABD
= AB BC
Ta có:
3 3
a a b b a b a b a ab b
VT ab ab ab
a b a b a b 0,5đ
Bài 5:
a b
2 2
(1,0 điểm) a ab b ab 2 ab
2
a b VP
(đpcm)
0,5đ
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Giaovienvietnam.com
a) x2. b) 2 3x
Bài 2 : Tính : (2 đ)
25 16 14 7
.
a) 4.36 b) 81 49 c) (
8 3 2 ). 2 d) 1 2
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ )
a) (2 3) 2 (2 3) 2 b)
3
2 7 3 6 4 2.3 1 2 5 c) 52 2 94 2
300
C
Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH.
Tính AB ; AC ; AH
Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn :
BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC.
Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Bài 7 : (1 điểm) Biết sin = \f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 .
2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
2b 0,5
25 16 5 4 20
. .
81 49 = 9 7 63
2c 8 3 2). 2 = 0.5
( 1 6 3 4 4 6 2
2d 0,5
14 7
2
2 1
2
1 2 1 2
3a 0,25
(2 3)2 (2 3) 2 = 2 3 2 3
0,25
=4
3b 3
2 7 6 4 2. 1 2 5= 3 – 4 + 2. 5 = 9
3 3 0,5
3c 0,1
52 2 9 4 2 = 5 2 2 (2 2 1) 2
0,1
= 5 2 3 2 2
0,1
5 2 ( 2 1) 2
=
0,1
Giaovienvietnam.com
0,1
= 3 2 2
= 2 1
4 4 x 20 2 x 5 9 x 45 6 ( ĐK : x ≥ - 5 )
4 x 20 2 x 5 9 x 45 6 4( x 5) 2 x 5 9( x 5) 6 0,25
M
K
B H C
4 5 11 0,5
2. 5.
Do đó: A = 2sin2 + 5cos2 = 9 9 3
Giaovienvietnam.com