You are on page 1of 20

Giaovienvietnam.

com

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm)


1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2019  x  2 x bằng:
A.2020 B.2019 C.2018 D. 2019
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
sin y cos x
A. tan y  B. C. cot x D.
cos y sin 2 x  cos 2 y  1 sin x tan y.cot y  1
3. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A. AC 2  AB.BC B. AB 2  AC.HB C. AH 2  HB.HC D. AB. AH  AC.BC
4. Giá trị của biểu thức ( 11)2 bằng:
A.-11 B.121 C.-121 D.11
5. Căn bậc hai số học của 4 là
A.2 B.8 C.16 D.4
6. Chọn khẳng định đúng:
A.cot720 = cot180 B.cos250 = sin650 C.sin670 = sin230 D.tan310 = cot310
2
7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = . Tính sinx.
3
5 5 5 5
A. B. C. D.
3 2 3 2
8. Điều kiện để 3
x  5 có nghĩa là:
A. x  5 B. x  5 C. x  5 D. x
6
9. Trục căn thức ở mẫu ta được:
2
3 2
A. B. C. D.
3 2 2 2 6 2 2
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
EG EG DE ED
A. B. C. D.
ED DG DG EG
11. Căn bậc ba của -27 là:
A.9 B.3 C.-3 D.-9
3
12. Nếu sin α = thì cot α bằng:
5
5 3 4 4
A. B. C. D.
4 4 5 3
13. Cho (3x  1)2 bằng:
A. 3x  1 . B. (3 x  1). C. 1  3x D. 3 x  1.

14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:


A.350 B.450 C.650 D.550

15. Tìm điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có:


Giaovienvietnam.com
2 2 2 2
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 3 3 3
1
16. Tìm điều kiện để 2x  3  có nghĩa, ta có:
2x  3
3 3 3 3
A. x   B. x  C. x   D. x 
2 2 2 2
17. Biểu thức liên hợp của biểu thức x  1 là:
A. x  1 B. x  1. C. x  1. D. x  1.
18. Căn bậc hai của 16 là:
A.-4 và 4 B.16 C.-16 và 16 D.4
19. Rút gọn biểu thức 3, 6. 10 + 4 bằng:
A.10 B. 40 C. 4 36 D.40
0
20. Nếu α = 25 18' thì cot α khoảng:
A.0,47 B.0,43 C.0,9 D.2,12
21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 20 , số đo của góc C bằng:
A.530 B.370 C.360 D.540
22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:
BD CD BD BC
A. B. C. D.
CD BC BC BD
0
23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 40 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m.
Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
A.24 m B.20 m C.17 m D.13 m
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH
bằng:
A.4 B.4,5 C.7 D. 3 5

25. Giá trị của biểu thức ( 8  18  20). 2  2 10 bằng:

A. 4 10 B. 2 5 C.10 D. 5 2
Phần II. Tự luận(5 điểm)
Câu 26(2,5 điểm)

a)So sánh: 2 3  1 và 2 2  5 b) Tìm điều kiện để 2 x  3 có nghĩa.

2 x x 2 2
P
 
2
6
c)Khử căn ở mẫu 3 d)Tính giá trị biểu thức x  2 x  2 tại x  1  2

Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường
cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.

a)Chứng tỏ rằng: BH  AB.BG


2
b)Tìm tanC
AC HB

c)Chứng minh rằng: HC AK d)Tính CK

Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình 2 x  5  3x  5  2


Giaovienvietnam.com
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ.á
A B C D A B C D A B C D A
n
Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.á
D B B B A A D B C C D C
n

II. Phần tự luận

Câu Lời giải Điểm


a)So sánh: 2 3  1 và 2 2  5
(2 3  1)2  12  4 3  1  13  4 3
0,25
Có:
(2 2  5) 2  8  4 10  5  13  4 10
Mà: 13  4 3  13  4 10 0.25
Nên: 2 3  1 < 2 2  5
Vậy: 2 3  1 < 2 2  5
b) Tìm điều kiện để 2 x  3 có nghĩa
3
2x  3  0  x   0,5
2 x  3 có nghĩa khi 2
3
x
Vậy: 2 x  3 có nghĩa khi 2
26 2
(2,5đ 6
c) Khử căn ở mẫu 3
) 0,5
2 6 6
6  2 6
Có: 3 3
x x 2 2
P
 
2

d) Tính giá trị biểu thức x  2 x  2 tại x  1  2


0,25
ĐKXĐ: x0

x x 2 2 x3  23 ( x  2)( x  2 x  2) 0,5
   x 2
Có: x  2 x  2 x  2 x  2 x  2 x  2

 
2
x  1 2
ta có P  (1  2)  2  2  1  2  1
2
Với 0,25

 
2
x  1 2
Vậy: P = -1 khi
Giaovienvietnam.com
B
H
G

A C
K

a) Chứng tỏ rằng: BH  AB.BG


2


Xét HAB : AHB  90 (gt), HG  AB  {G}(gt)
0
0,25
BH 2  AB.BG (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)
0,25
Vậy: BH  AB.BG (đpcm)
2

b) Tìm tanC
AB 3
 tan C  
Xét ABC : BAC  90 (gt) Ta có:
0
AC 4
0,5
AH
AHC  900 (gt) tan C 
Hoặc: Xét  HAC : Ta có: CH

KH
 tan C 
Hoặc: Xét HCK : KHC  90 (gt) Ta có:
0
KC
AC HB

c) Chứng minh rằng: HC AK
27
(2đ) 
+)Xét ABC : BAC  90 (gt), AH  BC  {H}(gt)
0
0,125
Có: AH  HB.HC (hệ thức về đường cao-hình chiếu)
2

 0,125
+) Xét HAC : AHC  90 (gt), HK  AC  {K}(gt)
0

Có: AH  AK . A C (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)


2
0,125
AC HB
 
+) Do đó: AK . A C  HB.HC( AH )
2
HC AK 0,125
AC HB

Vậy: HC AK (đpcm)
d) Tính CK

+)Xét ABC : BAC  90 (gt), AH  BC  {H}(gt)
0

0,125
Có: BC  AB  A C (Pytago)  BC  AB  AC  25  5
2 2 2 2 2

Lại có: AC  HC.BC (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)


2
0,125
AC 2 42 16
 HC   
BC 5 5 (cm)

+) Xét HAC : AHC  900 (gt), HK  AC  {K}(gt)


0,125
Có: HC  CK . A C (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)
2

2
HC 2  16  64 0,125
 CK    :4   2,56
AC  5  25 (cm)
Vậy: CK = 12,8 (cm)
28 √ 2x+5− √3 x−5=5 (*)
(0,5đ 0.125
Giaovienvietnam.com

ĐKXĐ:
{ 2x+5≥0 ¿¿¿¿
(*)  2 x  5  3x  5  2 (1)
5
x
Với 3 thì 2 vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1)
0.125
Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4 3x  5  4
 4 √3 x−5=6−x (2)
) Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0  x ≤ 6
Khi đó: 2 vế của (2) không âm 0.125
Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2
 x2 - 60x + 116 = 0
 (x – 2)(x – 58) = 0
[ x=2 (TM§K ) [
 [ x=58 > 6 (lo¹i )
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là {2} 0,125

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:


9 16 √75
a) √ 16.36 b) √ :
25 36 c) √ 2. √ 8 d) √3
Câu 2:(1 điểm) Rút gọn
2
a) √ ( √2−1 ) +√ 2+1 b) 2 √ 20−3 √ 45+2 √ 125
Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 -1=3 b) √ 16 x−2 √ 36 x+3 √ 9 x=2
√ x+1 − √ x−1 . 1 +1
Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: P=
( √ x−1 √ x +1 √ x )( ) (với x¿0¿ , x≠1 )
a) Hãy rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2
Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn KB=2cm và KC=6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC
b) Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên
BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC
1
S BKH = S BMC .Cos2 ∠ ABH
c) Chứng minh rằng: 4
Giaovienvietnam.com

ĐÁP ÁN

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM


Câu 1: a) √ 16.36=√ 16. √ 36=4 .6=24
(2 điểm) 0.5
9 16 9 16 3 4 2
b) √ : = .
√ √
= . =
25 36 25 36 5 6 5 0,5
c) √ 2. √ 8= √2 .8=√ 16=4
0,5
√75 = 75 = 25=5
d) √3 3 √√
0,5

Câu 2: (1,0 0,5


điểm) a)
2
√ ( √2−1) +√ 2+1=|√2−1|+√ 2+1=√ 2−1+√ 2+1=2 √ 2
b) 0,5
2 √20−3 √ 45+2 √125=2 √ 4.5−3 √ 9.5+2 √ 25.5
=2.2 √ 5−3.3 √5+2.5 √5=4 √5−9 √ 5+10 √5=5 √5
Câu 3: a) Tìm x, biết x2 -1=3
⇔ x2= 4 0,25
0.5
⇒ x=−2 hoặc x=2
0,25
Vậy x=−2 hoặc x=2

b) Tìm x, biết: √ 16 x−2 √ 36 x+3 √ 9 x=2 0,25


ĐKXĐ: x≥0
0,25
√ 16 x −2 √ 36 x+3 √ 9 x=2
4 √ x−2 . 6 √ x +3 . 3 √ x=2
√ x=2 0.25
0.25
x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy x=4
Câu 4: Cho biểu thức:
√ x+1 − √ x−1 . 1 +1
(
P= √ x−1 √ x +1 √ x
)( ) (với x¿0¿ , x≠1 )
a) Hãy rút gọn biểu thức A.
Giaovienvietnam.com

P=
(√√ x+1 −√
x−1 1
x−1 √ x +1 ) ( √ x )
. +1

( √ x+1)( √ x+1 ) ( √ x−1)( √ x−1) 1+ √ x


=
( − .
)( )
( √ x−1)( √ x +1) ( √ x−1)( √ x+1) √ x
0.25

( x+1)2
√ ( √ x−1)2 1+ x √
= (√ −
( x−1)( √ x +1) ( √ x−1)( √ x+1)
.
x ) (√ )
x +2 x +1
√ x−2 √ x+1 1+ x

¿
(√ −
) (√ )
( x −1)( √ x +1 ) ( √ x−1 )( √ x +1)
.
x
4 x
√ 1+ x 4 0.25
. √ =
¿.
(√ )( )
( x−1 )( √ x +1) √ x √ x−1 0.25

4 0.25
P=
Vậy với x¿0¿ , x≠1 ta có: √ x−1
b) Tìm giá trị của x để biểu thức P=2

4 0.25
P=
với x¿0¿ , x≠1 ta có: √ x−1
4 0.25
=2
Giã sử P=2 hay √ x−1
0.25
4
=2 ⇒2 √ x−2=4 ⇔2 √ x=6⇔ √ x=3 ⇔ x=9
√ x−1 (thỏa
mãn ĐKXĐ) 0.25
Vậy với x=9 thì P=2

0.25
Câu 5:
M
H

B K I E C

a/ BC=KB+KC=2+6=8 cm 0,25
Δ ABC vuông tại A, đường cao AK:
AB2=BH.BC=2.8=16 ⇒ AB=4cm 0,25

● BC  A B  A C (định lý Pyt a go )
2 2 2

 A C  BC 2  A B 2  82  42  4 3cm 0,25
0.25
● AK2=HB.HC=2.6=12 ⇒ AK= √ 12 = 2 √3 cm 0,25
b/ Δ ABM vuông tại A, đường cao AH ⇒ AB2=BH.BM 0,25
(1)
0,25
Giaovienvietnam.com
Δ ABC vuông tại A, đường cao AK ⇒ AB2=BK.BC
(2) 0,25
Từ (1)(2)  BH.BM=BK.BC
0,25
c/ Kẻ HI ⊥ BC ; ME ⊥ BC (I , K ∈ BC )
1
S BKH 2 HI . BK 2 HI 1 HI
⇒ = = = . 0,25
S BMC 1 8 ME 4 ME
ME . BC
2 (3) 0,25
HI BH
Δ BHI ∞ Δ BME ⇒ =
ME BM (4)
Δ ABM vuông tại A có: 0.25
2
AB AB BH . BM BH
CosABH= ⇒ Cos 2 ABH = 2
= =
BM BM BM 2 BM (5)
S 1 1
⇒ BKH = . Cos 2 ABH ⇒ S BKH = . S BMC .Cos 2 ABH
Từ (3)(4)(5) S BMC 4 4

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
1
a) x2. b) 2x  1

Bài 2 : (2,0 đ) Tính :


14  7 2 2
a) 4.36 b)
 
8 3 2 . 2
c) 1  2 d) 52+ 52

Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = 4 x  20  2 x  5  9 x  45 với x  -5.

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 6
x 4 x 4

Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M = x 2 
x x 2  với x > 0 , x  4
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi x = 3  2 2 .
c) Tìm giá trị của x để M > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Giaovienvietnam.com
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.
1
√ x−2000+ √ y−2001+ √ z−2002= ( x + y + z )−3000
2
Giaovienvietnam.com
ĐÁP ÁN

Bài Nội dung Điểm


1 1a x  2 . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2. 0.5
(1,0 đ)
1b 1 1 0,5
2x  1 có nghĩa khi 2 x  1  0 Û x > 2
2 2a 4.36 = 2.6 = 12 0,5
(2,0 đ)
2b  8 3 2 . 2  =
2 
2  3 2 . 2   2. 2  1 0,5

2c 14  7

2  2 1  2
0.5
1 2 1 2
2d 2 2 2 5 42 5 4 0,5
52 + 52 =
2
5  22 =4 5  
3 3a A  4 x  20  2 x  5  9 x  45 0,5
(1,0 đ)
 2 x5  x x5 3 x5
 3 x5 ( ĐK : x ≥ - 5 )
3b A  6  3 x5  6 0,5
 x5 4
 x  1
4 4a x4 x 4 0,5
(2,0 đ)
M = x  x 2  0,5
x 2
= x
4b)
x = 3  2 2 (Thỏa mãn ĐK)  x  1  2
1 2  2 2 1
  3 2 2 0,5
Khi đó M = 2  1 2  1
4c) x 2
Với ĐK x > 0 , x  4 thì M = x
x 2
Do đó M > 0  x >0 0,5
Vì x  0 nên x  2  0  x  4
Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4
5 A 0,25
(3,0 đ)

M
K

B H C

5a D ABC vuông tại A : nên


0,5
Giaovienvietnam.com
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = 2 6 (cm)
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = 2 10 (cm)
0,75
2
AC = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = 2 15 (cm)
5b D ABM vuông tại A
AB 2 10 2 6 0,5
tanAMB    0,25
AM 15 3
 AMB  590
5c D ABM vuông tại A có AK ^ BM => AB2 = BK.BM 0,25
D ABC vuông tại A có AH ^ BC => AB2 = BH.BC 0,25
Þ BK. BM = BH.BC 0,25
6
(1,0 đ)

ĐK:
{x−2000≥0¿ { y−2001≥0¿¿¿¿ 0,25

Phương trình đã cho tương đương với


  
x  2000  2 x  2000  1  y  2001  2 y  2001  1  0,25


 z  2002  2 z  2002  1  0
2 2 2
⇔ ( √ x−2000−1 ) + ( √ y−2001−1 ) + ( √ z−2002−1 ) =0 0,25

⇔¿ {√ x−2000−1=0 ¿ {√ y−2001−1=0 ¿ ¿¿ 0,25


KL: Phương trình có nghiệm: x=2001; y=2002 ;z=2003

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Bài 1 (2,0 điểm).


1. Thực hiện phép tính.

a) 81  80. 0,2
1
(2  5) 2  20
b) 2
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
1
a)  x  1 b) x2  2 x  1
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Giaovienvietnam.com
a) ab  b a  a  1 (với a  0 )
b) 4 a  1 (với a  0 )
2. Giải phương trình: 9 x  9  x  1  20
Bài 3 (2,0 điểm).
 1 1  1 x
A=   :
Cho biểu thức x2 x x  2  x + 4 x  4 (với x > 0; x  1)
a) Rút gọn biểu thức A.
5
A=
b) Tìm x để 3
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
1 
S BHD  S BKC cos 2 ABD
c) Chứng minh rằng: 4
Bài 5 (0,5 điểm).

Cho biểu thức P  x  y  3( x  y)  1993 . Tính giá trị biểu thức P với:
3 3

x  3 9  4 5  3 9  4 5 và y  3 3  2 2  3 3  2 2

.................... Hết .....................


ĐÁP ÁN
Bài 1
Ý Nội dung Điểm
1.a 81  80. 0,2  92  80.0,2 0.25
0.5đ
 9  16  9  4  5 0.25
1 1
1.b (2  5) 2  20  2  5  .2 5 0.25
2 2
0.5đ
 5  2  5  2 0.25

2.a x 1   x 1  0 0.25
Biểu thức có nghĩa
0.5đ  x  1. 0.25
1 1
2.b   0  x2  2 x  1  0 0.25
x  2x 1
2
x  2x  1
2

0.5đ Biểu thức có nghĩa


 ( x  1) 2  0  x  1 0.25
Bài 2 (2,0 điểm)
Ý Nội dung Điểm
1.a 0.25
Với a  0 ta có: ab  b a  a  1  b a ( a  1)  ( a  1)
Giaovienvietnam.com
0.5đ  ( a  1)(b a  1) 0.25
Với a  0  a  0
1.b 0.25
4a  4.( a)  (2  a )2  1  4a  12  (2  a )2
0.5đ ta có:
 (1  2  a )(1  2  a ) 0.25
ĐK: x  1 0.25
9 x  9  x  1  20  9( x  1)  x  1  20  3 x  1  x  1  20
2 0.25
1.0đ  4 x  1  20  x  1  5
 x  1  25  x  24 (T/m ĐKXĐ) 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 0.25
Bài 3 (2,0 điểm).

Ý Nội dung Điểm


 1 1  1 x
A=   : 2 0.25
Với x  0, x  1 ta có  x ( x  2) x  2  ( x +2)
 1 x  ( x  2)2
=   . 0.25
 x ( x  2) x ( x  2)  1 x
a 1 x ( x  2)2
1.25đ = . 0.25
x ( x  2) 1  x
x 2
= 0.25
x
x 2
= 0.25
Vậy A x (với x > 0; x  1)
5 x 2 5
A  
3 x 3 (ĐK: x > 0 ; x  1) 0.25
b  3( x  2)  5 x
0.75đ  2 x  6  x  3  x  9 (TMĐK) 0.25
5
A 0.25
Vậy với x = 9 thì 3.
Bài 4 (3,5 điểm).

Ý Nội dung Điểm


Giaovienvietnam.com
A

K
a D
1.5đ
B C
H I E

+ ABC vuông tại A, đường cao AH  AB  BH .BC  2.8  16


2
0.25
 AB  4cm (Vì AB > 0) 0.25

Ý Nội dung Điểm


+ BC  AB  AC (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC)
2 2 2
0.25
 AC  BC 2  AB2  82  42  48  4 3cm 0.25
+ Có HB + HC = BC  HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm
0.25
AH 2  BH .CH  2.6  12
 AH  12  2 3cm (Vì AH > 0) 0.25
+ ABK vuông tại A có đường cao AD  AB  BD.BK (1)
2
b 0.5
1.0đ
+ Mà AB  BH .BC (Chứng minh câu a )
2
(2) 0.25
Từ (1) và (2)  BD.BK = BH.BC 0.25
+ Kẻ DI  BC , KE  BC ( I , K  BC )
1
BH .DI
SBHD 2 2.DI 1 DI 0.25
    .
S BKC 1 BC.KE 8.KE 4 KE
2 (3)
c DI BD
1.0đ BDI  BKE   0.25
+ KE BK (4)
+ ABK vuông tại A có:
 AB 2 AB 2 BD.BK BD 0.25
cos ABD   c os ABD   
BK BK 2 BK 2 BK (5)
S 1 1
 BHD  .c os 2 ABD  S  SBKC cos 2 ABD 0.25
Từ (3), (4), (5) SBKC 4 BHD
4

Bài 5 (0,5 điểm).


Ý Nội dung Điểm
Ta có: x  18  3 x  x  3x  18
3 3

0.25
y3  6  3 y  y3  3 y  6
 P  x 3  y 3  3( x  y )  1993
0.5đ
 ( x 3  3 x)  ( y3  3 y)  1993  18  6  1993  2017
0.25
Vậy P = 2017

với x  9  4 5  9  4 5 và y  3  2 2  3  2 2
3 3 3 3
Giaovienvietnam.com
Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học
sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính.


1 1

3 2x  5 8 x  7 18x b) 3  5 3  5
a)
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 9 x  9  x  1  20 b) x  8  2 x  3.
 1 1  1 x
A=   :
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức x2 x x 2 x+ 4 x 4
a) Tìm điều kiện xác định của A?
b) Rút gọn biểu thức A.
5
c) Tìm x để A = 3 .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho  ABC vuông tại A., đường cao AH. Biết BH = 1.8 cm; HC = 3,2 cm.
a. Tính độ dài AH ; AB; AC.
b. Tính số đo góc B và góc C.
c. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
 AC
tan ABD 
d. Chứng mimh rằng: AB  BC
(số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
a a b b
 
2
 ab  a b
a b với a  0; b  0

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu hỏi Đáp án Điểm


3 2x  5 8 x  7 18x  3 2x  10 2x  21 2x
1,0đ
Bài 1: a)   3  10  21 . 2x  14 2x
(2,0 điểm) 1 1 3 5 3 5 6 6 3
    
b)
3 5 3 5  
3 5 . 3 5 
95 4 2 1,0đ

Bài 2: a) ĐK: x  1 1,0đ


(2,0 điểm)
9 x  9  x  1  20  9( x  1)  x  1  20  3 x  1  x  1  20
 4 x  1  20  x  1  5
Giaovienvietnam.com
 x  1  25  x  24 (T/m ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24
b) x  8  2x  3
x  8
x  8  0 x  8  0 
 3
   x  1,0đ
 2 x  3  0  2 x  3  0  2
x  8  2x  3 x  8  2x  3  x  5(loai)
 
Vậy không tìm được x thỏa điều kiện đề bài cho.

ĐKXĐ: x  0, x  1 0,25đ
 1 1  1 x
A=   :
Với x  0, x  1 ta có  x ( x  2) x  2  ( x +2)
2

 1 x  ( x  2) 2 0,25đ
=   .
 x ( x  2) x ( x  2)  1 x
1 x ( x  2)2 0,25đ
= .
x ( x  2) 1  x
x 2 0,25đ
Bài 3: =
(2,0 điểm) x
x 2
=
Vậy A x (với x > 0; x ¹ 1)
5 x 2 5 0,25đ
A  
3 x 3 (ĐK: x > 0 ; x ¹ 1)
0,25đ
 3( x  2)  5 x
 2 x  6  x  3  x  9 (TMĐK) 0,25đ

5 0,25đ
A
Vậy với x = 9 thì 3.
Bài 4: 0,25đ
(3,0 điểm)

a . Tính độ dài AH ; AB; AC.



 ABC có: A  90 , AH  BC (gt )
o

Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 0,25đ
AH2 = BH . HC = 1,8 . 3.2 = 5,76 0,25đ
 AH = 5, 76  2, 4 (cm)
 AHB vuông tại H theo định lí py ta go :
Giaovienvietnam.com
0,25đ
AB = AH  BH  1,8  2, 4  3(cm)
2 2 2 2

 AHC vuông tại H theo định lí py ta go:


0,25đ
AC = AH  CH  2, 4  3, 2  4 (cm)
2 2 2 2

b . Tính góc B, C.
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có :
AC 4
  0,25đ
tan B = AB 3  B  53
o

 
nên C  90  B  90  53  37 = 900
o o o o
0,25đ

c. Tính BD
o
 1 53
 ABD  ABC   26,5o 0,25đ
 ABD ( A  90 ) ,
o
2 2
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
AB  BD.cos ABD
AB 3 0,25đ
 BD   0
 3,352 (cm)

cos ABD cos 26,5
d.  ABD vuông tại A ta có :
AD 0,25đ
ABD
tan = AB (1)( định nghĩa tỉ số lượng giác
Ta lại có: BD là phân giác trong của  ABC 0,25đ
AD AB

Nên DC BC (Tính chất đường phân giác)
AD DC AD  DC AC

 AB BC = AB  BC = AB  BC (2)
AC 0,25đ
Từ (1) và (2)  tan ABD

= AB  BC
Ta có:
      
3 3
a a b b a  b a  b a  ab  b
VT   ab   ab  ab
a b a b a b 0,5đ
Bài 5:
 a  b
2 2
(1,0 điểm)  a  ab  b  ab   2 ab 

 
2
 a b  VP
(đpcm)
0,5đ

ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


MÔN TOÁN 9
Thời gian: 60 phút

Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Giaovienvietnam.com
a) x2. b) 2  3x

Bài 2 : Tính : (2 đ)

25 16 14  7
.
a) 4.36 b) 81 49 c) (
8  3 2 ). 2 d) 1 2
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ )

a) (2  3) 2  (2  3) 2 b)
3
2 7  3  6 4  2.3 1 2 5 c) 52 2 94 2

Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết 4 x  20  2 x  5  9 x  45  6

  300
C
Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH.
Tính AB ; AC ; AH
Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn :
BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC.
Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Bài 7 : (1 điểm) Biết sin  = \f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2  + 5cos2 .
2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Bài Nội dung Điểm


1a x  2 có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û 0.5
x ≥ 2.
1b 2 0,5
x
2  3x có nghĩa khi 2 - 3x  0 <=> 3
2a 4.36 = 2.6 = 12 0,5

2b 0,5
25 16 5 4 20
. . 
81 49 = 9 7 63
2c 8  3 2). 2 = 0.5
( 1 6  3 4  4  6  2
2d 0,5
14  7

2  
2 1
2
1 2 1 2
3a 0,25
(2  3)2  (2  3) 2 = 2  3  2  3
0,25
=4
3b 3
2 7   6 4  2. 1 2 5= 3 – 4 + 2. 5 = 9
3 3 0,5
3c 0,1
52 2 9 4 2 = 5  2 2  (2 2  1) 2
0,1
= 5 2 3 2 2
0,1
5  2 ( 2  1) 2
=
0,1
Giaovienvietnam.com
0,1
= 3 2 2
= 2 1
4 4 x  20  2 x  5  9 x  45  6 ( ĐK : x ≥ - 5 )
4 x  20  2 x  5  9 x  45  6  4( x  5)  2 x  5  9( x  5)  6 0,25

2 x5 2 x5 3 x5  6 0,25


 x5  2
0,25
 x5  4 0,25
 x  1
Vậy x = -1
5 Hình vẽ đúng
1/ Giải tam giác vuông ABC A
 ABC vuông tại A, nên:
AB = BC sinC 0,5
= 6 sin300
= 3 (cm) 30 0 0,5
AC = AB cotC = AB : tanC B H C
3
= 3 : 3 = 3 3 (cm)
 AHC vuông tại H, nên: 0,5
3 3
AH = AC sinC = 3 3 sin300 = 2 (cm)
6 A

M
K

B H C

6a D ABC vuông tại A : nên


0,5
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = 24  2 6 (cm)
0,5
2
AB = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = 40  2 10 (cm)
0,5
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = 60  2 15 (cm)
6b D ABM vuông tại A
AB 2 10 2 6 0,5
tan g AMB   
AM 15 3 
Þ AMB  59o
7 Biết sin  = \f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2  + 5cos2 .
Ta có: sin2  + cos2  = 1
2
2 5 0,5
 
Cos = 1- sin = 1-  3  = 9
2 2

4 5 11 0,5
2.  5. 
Do đó: A = 2sin2  + 5cos2  = 9 9 3
Giaovienvietnam.com

You might also like