Professional Documents
Culture Documents
Mở thư mục Tải về
Mở thư mục Tải về
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
3 3 3 3
A. − B. C. − D.
4 7 7 4
2
Câu 12: Tính giá trị biểu thức P = sin 4 a + cos 4 a biết sin 2a = .
3
1 9 7
A. B. 1 C. D.
3 7 9
Câu 13: Rút gọn biểu thức: A = 4sin x sin − x sin + x ta được kết quả bằng:
3 3
A. − sin x B. sin 3x C. sin x D. − sin 3x
1
Câu 14: Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − x là :
2 2 2
5
A. x = + k 2 B. x = . C. x = + k 2 . D. x = .
6 6 3 3
3
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin 2 x = trong khoảng ( 0;3 ) là
2
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: sin x + = 1 với x 5 là
4
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1
Câu 17: Phương trình sin 2 x = − có bao nhiêu nghiệm thõa 0 x .
2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với x 3 là :
4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Phương trình 2sin ( 2 x − 40 ) = 3 có số nghiệm thuộc ( −180 ;180 ) là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 20: Số nghiệm của phương trình: 2 cos x + = 1 với 0 x 2 là
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 x 2 là
3
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
x
Câu 23: Nghiệm của phương trình 3 tan − 3 = 0 trong nửa khoảng 0; 2 ) là
4
2
3 3 2
; ;
A. 3 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 .
Câu 24: Nghiệm của phương trình tan(2 x − 150 ) = 1 , với −900 x 900 là
A. x = −300 B. x = −600 C. x = 300 D. x = −600 , x = 300
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
3
Câu 25: Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ; 2
11 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Hãy
nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
35 152 155 281
A. và . B. và . C. và . D. và .
3 3 10 5 3 3 7 7
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều?
k2 k
A. . B. k . C. k . D. .
3 2 3
Câu 3: Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo .
16
Câu 4: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm .
A. 30cm . B. 40cm . C. 20cm . D. 60cm .
Câu 5: Tính giá trị của cos + ( 2k + 1) .
4
3 2
A. cos + ( 2k + 1) = − . B. cos + ( 2k + 1) = − .
4 2 4 2
1 3
C. cos + ( 2k + 1) = − . D. cos + ( 2k + 1) = .
4 2 4 2
Câu 6: Đơn giản biểu thức A = cos − + sin( − ) , ta được
2
A. A = cos + sin . B. A = 2sin . C. A = sin cos . D. A = 0.
Câu 7: Rút gọn biểu thức S = cos − x sin ( − x ) − sin − x cos ( − x ) ta được
2 2
A. S = 0. B. S = sin 2 x − cos 2 x. C. S = 2sin x cos x. D. S = 1.
Câu 8: Cho P = sin ( + ) .cos ( − ) và Q = sin − .cos + . Mệnh đề nào dưới đây là
2 2
đúng?
A. P + Q = 0. B. P + Q = −1. C. P + Q = 1. D. P + Q = 2.
3
Câu 9: Cho góc thỏa mãn cos = và . Tính P = tan 2 − 2 tan + 1 .
5 4 2
1 1 7 7
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = − .
3 3 3 3
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
Câu 10: Cho góc thỏa mãn 2 và tan + = 1 . Tính P = cos − + sin .
2 4 6
3 6 3 2 3 6 3 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 4 2 4
1 3sin + 4cos
Câu 11: Cho góc thỏa mãn cot = . Tính P = .
3 2sin − 5cos
15 15
A. P = − . B. P = . C. P = −13. D. P = 13.
13 13
Câu 13: Cho góc thỏa mãn tan + cot = 5. Tính P = tan + cot .
3 3
2
Câu 14: Cho góc thỏa mãn sin + cos = . Tính P = tan + cot .
2 2
2
A. P = 12. B. P = 14. C. P = 16. D. P = 18.
2cos 2 x − 1
Câu 15: Đơn giản biểu thức P = .
sin x + cos x
A. P = cos x + sin x. B. P = cos x − sin x. C. P = cos 2 x − sin 2 x. D. P = cos 2 x + sin 2 x.
( sin + cos )
2
−1
Câu 16: Đơn giản biểu thức P= .
cot − sin cos
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
1 1
Câu 20. Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a = ; cos b = . Tính giá trị của biểu thức
3 4
P = cos ( a + b ) .cos ( a − b ) .
113 115 117 119
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
1 1
Câu 21. Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a = ; sin b = thì cos 2 ( a + b ) có giá trị bằng
3 2
7−2 6 7+2 6 7+4 6 7−4 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Câu 22. Chọn đẳng thức đúng.
a 1 − sin a a 1 + sin a
A. cos 2 + = . B. cos 2 + = .
4 2 2 4 2 2
a 1 − cos a a 1 + cos a
C. cos 2 + = . D. cos 2 + = .
4 2 2 4 2 2
sin ( y − x )
Câu 23. Gọi M = thì
sin x.sin y
1 1
A. M = tan x − tan y. B. M = cot x − cot y C. M = cot y − cot x. D. M = − .
sin x sin y
2021
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x cos x
A. D . B. D \ k ,k .
4
C. D \ k2 , k . D. D \ k ,k .
4 4
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2 x sin 2 x .
4
A. D \ k ,k . B. D . C. D \ k ,k . D. D .
4 8 2
A. D . B. D .
5 5 13
C. D k2 ; k2 , k . D. D k2 ; k2 , k .
6 6 6 6
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y tan cos x .
2
A. D \ k ,k . B. D \ k2 , k .
2 2
C. D . D. D \ k ,k .
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x sin x. C. y cos x sin 2 x. D. y cos x sin x.
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1. C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Câu 35. Hàm số y 5 4 sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2 sin 2016 x 2017 .
A. m 2016 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2017 2.
Câu 37 Tìm tập giá trị T của hàm số y 12 sin x 5cos x.
A. T 1;1 . B. T 7;7 . C. T 13;13 . D. T 17;17 .
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 4 sin 2 x 3cos 2 x.
A. M 3. B. M 1. C. M 5. D. M 4.
Câu 39. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4 sin x 5 . Tính
2
P M 2m .
A. P 1. B. P 7. C. P 8. D. P 2.
Câu 40 Hàm số y cos2 x cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41 Tìm chu kì T của hàm số y cos3x cos5x.
A. T . B. T 3 . C. T 2 . D. T 5 .
x
Câu 42 Tìm chu kì T của hàm số y 3 cos 2 x 1 2 sin 3.
2
A. T 2 . B. T 4 C. T 6 D. T .
Câu 43. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3 x.
4 2 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 3 3 3
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
ÔN TẬP CHƯƠNG 1