You are on page 1of 7

TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO

Câu 1: Góc −120 có số đo bằng radian là:


2  5 
A. − B. − C. − D. −
3 3 6 6
68
Câu 2: Đổi số đo rad thành số đo độ ta được:
5
A. 2484 B. 4896 C. 2448 D. 4243
17
Câu 3: Tính số đo của góc hình học AOM , biết góc lượng giác ( OA; OM ) có đo bằng .
4
   
A. B. C. D.
2 3 4 6
1 
Câu 4: Nếu sin  = và 0    thì cos  bằng:
3 2
3 8 2 2 1
A. B. C. D.
2 9 3 3

Câu 5: Cho tan  = 3 và     . Khi đó ta có:
2
−3 10 − 10 −3 10 1
A. cos  = B. cos  = C. sin  = D. cos  =
10 10 10 10
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
 3   
A = cos ( 7 − x ) + 3sin  + x  − cos  − x  − sin x
 2  2 
ta được kết quả là:
A. −5cos x B. −3sin x C. 2cos x D. −2sin x − 4cos x
cot  + 3 tan  2
Câu 7: Giá trị biểu thức G = khi cos  = − là:
2 cot  + tan  3
4 4 19 19
A. B. − C. D. −
3 3 13 13
Câu 8: Cho tan  = 3 , giá trị biểu thức:
sin  cos 2  − cos3 
A= là
cos3  − sin 3 
3 −1 3 +1
A. 0 B. C. D. 1
1− 3 3 1+ 3 3
cot  − tan  3 −1
Câu 9: Tính A = với cos  = .
cot  + tan  2
2 2
A. 1 − 3 B. 1 + 3 C. D.
1− 3 1+ 3
Câu 10: Biểu thức A = sin ( 5 − a ) bằng:
A. sin a B. cos a C. − sin a D. − cos a
1 
Câu 11: Cho sin a + cos a = với  a   . Giá trị của tan 2a là:
2 2

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
3 3 3 3
A. − B. C. − D.
4 7 7 4
2
Câu 12: Tính giá trị biểu thức P = sin 4 a + cos 4 a biết sin 2a = .
3
1 9 7
A. B. 1 C. D.
3 7 9
   
Câu 13: Rút gọn biểu thức: A = 4sin x sin  − x  sin  + x  ta được kết quả bằng:
 3   3 
A. − sin x B. sin 3x C. sin x D. − sin 3x
1  
Câu 14: Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn −  x  là :
2 2 2
5   
A. x = + k 2 B. x = . C. x = + k 2 . D. x = .
6 6 3 3
3
Câu 15: Số nghiệm của phương trình sin 2 x = trong khoảng ( 0;3 ) là
2
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
 
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: sin  x +  = 1 với   x  5 là
 4
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1
Câu 17: Phương trình sin 2 x = − có bao nhiêu nghiệm thõa 0  x   .
2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
 
Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 với   x  3 là :
 4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Phương trình 2sin ( 2 x − 40 ) = 3 có số nghiệm thuộc ( −180 ;180 ) là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
 
Câu 20: Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x +  = 1 với 0  x  2 là
 3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0  x  2 là
 3
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
x
Câu 23: Nghiệm của phương trình 3 tan − 3 = 0 trong nửa khoảng  0; 2 ) là
4
  2  
 
3   3   2 
 ;     ;   
A.  3 3  . B.  2  . C.  2 2  . D.  3  .
Câu 24: Nghiệm của phương trình tan(2 x − 150 ) = 1 , với −900  x  900 là
A. x = −300 B. x = −600 C. x = 300 D. x = −600 , x = 300

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
3  
Câu 25: Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng  ; 2 
11 4 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 1: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Hãy
nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
35 152 155 281
A. và . B. và . C. và . D. và .
3 3 10 5 3 3 7 7

Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều?
k2 k
A. . B. k . C. k . D. .
3 2 3

Câu 3: Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo .
16

A. 3,93cm. B. 2,94cm. C. 3,39cm. D. 1,49cm.

Câu 4: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm .
A. 30cm . B. 40cm . C. 20cm . D. 60cm .

 
Câu 5: Tính giá trị của cos  + ( 2k + 1)   .
4 

  3   2
A. cos  + ( 2k + 1)   = − . B. cos  + ( 2k + 1)   = − .
4  2 4  2

  1   3
C. cos  + ( 2k + 1)   = − . D. cos  + ( 2k + 1)   = .
4  2 4  2

 
Câu 6: Đơn giản biểu thức A = cos   −  + sin( −  ) , ta được
 2
A. A = cos  + sin  . B. A = 2sin  . C. A = sin  cos  . D. A = 0.

   
Câu 7: Rút gọn biểu thức S = cos  − x  sin ( − x ) − sin  − x  cos ( − x ) ta được
2  2 
A. S = 0. B. S = sin 2 x − cos 2 x. C. S = 2sin x cos x. D. S = 1.

   
Câu 8: Cho P = sin ( +  ) .cos ( −  ) và Q = sin  −   .cos  +   . Mệnh đề nào dưới đây là
 2   2 
đúng?
A. P + Q = 0. B. P + Q = −1. C. P + Q = 1. D. P + Q = 2.

3  
Câu 9: Cho góc  thỏa mãn cos  = và    . Tính P = tan 2  − 2 tan  + 1 .
5 4 2
1 1 7 7
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = − .
3 3 3 3

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
    
Câu 10: Cho góc  thỏa mãn    2 và tan   +  = 1 . Tính P = cos   −  + sin  .
2  4  6

3 6 3 2 3 6 3 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 4 2 4

1 3sin + 4cos
Câu 11: Cho góc  thỏa mãn cot = . Tính P = .
3 2sin − 5cos
15 15
A. P = − . B. P = . C. P = −13. D. P = 13.
13 13

2sin2  + 3sin .cos + 4cos2 


Câu 12: Cho góc  thỏa mãn tan = 2. Tính P = .
5sin2  + 6cos2 
9 9 9 24
A. P =  B. P =  C. P = −  D. P = 
13 65 65 29

Câu 13: Cho góc  thỏa mãn tan  + cot  = 5. Tính P = tan  + cot  .
3 3

A. P = 100. B. P = 110. C. P = 112. D. P = 115.

2
Câu 14: Cho góc  thỏa mãn sin  + cos  = . Tính P = tan  + cot  .
2 2

2
A. P = 12. B. P = 14. C. P = 16. D. P = 18.

2cos 2 x − 1
Câu 15: Đơn giản biểu thức P = .
sin x + cos x
A. P = cos x + sin x. B. P = cos x − sin x. C. P = cos 2 x − sin 2 x. D. P = cos 2 x + sin 2 x.

( sin  + cos  )
2
−1
Câu 16: Đơn giản biểu thức P= .
cot  − sin  cos

A. P = 2 tan 2  . B. P = sin3 . C. P = 2 cot 2  . D. P = 2


.
cos  cos 2 
4 3
Câu 17 :Cho góc  thỏa mãn sin 2 = − và     . Tính P = sin  − cos  .
5 4
3 3 5 5
A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = − .
5 5 3 3
2
Câu 18. Cho góc  thỏa mãn sin 2 = . Tính P = sin 4  + cos 4  .
3
17 7 9
A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = .
81 9 7
5 3
Câu 19. Cho góc  thỏa mãn cos  = và    2 . Tính P = tan 2 .
13 2
120 119 120 119
A. P = − . B. P = − . C. P = . D. P = .
119 120 119 120

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
1 1
Câu 20. Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a = ; cos b = . Tính giá trị của biểu thức
3 4
P = cos ( a + b ) .cos ( a − b ) .
113 115 117 119
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
1 1
Câu 21. Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a = ; sin b = thì cos 2 ( a + b ) có giá trị bằng
3 2
7−2 6 7+2 6 7+4 6 7−4 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Câu 22. Chọn đẳng thức đúng.
  a  1 − sin a   a  1 + sin a
A. cos 2  +  = . B. cos 2  +  = .
 4 2 2  4 2 2
  a  1 − cos a   a  1 + cos a
C. cos 2  +  = . D. cos 2  +  = .
 4 2 2  4 2 2
sin ( y − x )
Câu 23. Gọi M = thì
sin x.sin y
1 1
A. M = tan x − tan y. B. M = cot x − cot y C. M = cot y − cot x. D. M = − .
sin x sin y
2021
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x cos x

A. D . B. D \ k ,k .
4

C. D \ k2 , k . D. D \ k ,k .
4 4

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2 x sin 2 x .
4

A. D \ k ,k . B. D . C. D \ k ,k . D. D .
4 8 2

Câu 26 Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin 2 x 1 sin 2 x .

A. D . B. D .
5 5 13
C. D k2 ; k2 , k . D. D k2 ; k2 , k .
6 6 6 6

Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y tan cos x .
2

A. D \ k ,k . B. D \ k2 , k .
2 2

C. D . D. D \ k ,k .
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x . C. y tan x . D. y cot x .

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x sin x. C. y cos x sin 2 x. D. y cos x sin x.

Câu 30 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?


cot x tan x
A. y sin x . B. y sin 2 x. C. y . D. y .
2 cos x sin x
Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x. B. y cot x .sin 2 x .

C. y x 2 tan 2 x cot x . D. y 1 cot x tan x .

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1. C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.

Câu 33. Tìm tập giá trị T của hàm số y 3cos 2 x 5.

A. T 1;1 . B. T 1;11 . C. T 2;8 . D. T 5;8 .

Câu 34. Tìm tập giá trị T của hàm số y 5 3sin x.


A. T 1;1 . B. T 3;3 . C. T 2;8 . D. T 5;8 .

Câu 35. Hàm số y 5 4 sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2 sin 2016 x 2017 .
A. m 2016 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2017 2.
Câu 37 Tìm tập giá trị T của hàm số y 12 sin x 5cos x.
A. T 1;1 . B. T 7;7 . C. T 13;13 . D. T 17;17 .

Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 4 sin 2 x 3cos 2 x.

A. M 3. B. M 1. C. M 5. D. M 4.
Câu 39. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4 sin x 5 . Tính
2
P M 2m .
A. P 1. B. P 7. C. P 8. D. P 2.
Câu 40 Hàm số y cos2 x cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41 Tìm chu kì T của hàm số y cos3x cos5x.

A. T . B. T 3 . C. T 2 . D. T 5 .
x
Câu 42 Tìm chu kì T của hàm số y 3 cos 2 x 1 2 sin 3.
2

A. T 2 . B. T 4 C. T 6 D. T .
Câu 43. Tìm chu kì T của hàm số y tan 3 x.

4 2 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 3 3 3

ÔN TẬP CHƯƠNG 1
TOÁN 11 : NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO

ÔN TẬP CHƯƠNG 1

You might also like