Professional Documents
Culture Documents
Ma trận đề thi học kì I - Toán lớp 3 - Cánh diều - Năm học 2022 - 2023 Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Ma trận đề thi học kì I - Toán lớp 3 - Cánh diều - Năm học 2022 - 2023 Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 3 – Cánh diều – Năm học 2022 - 2023
Năng lực, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
phẩm chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép Số câu 2 2 2 1 4 3
tính: Cộng, Số điểm 1 1 2,5 (1 câu 1 2 3,5
trừ, nhân, (mỗi (mỗi 1 điểm, 1 điểm
chia các số câu câu câu 1,5
trong phạm 0,5 0,5 điểm)
vi 1 000. điểm điểm
) )
Giải bài Số câu 1 1
toán bằng
hai phép
tính
Số điểm 1 1
A. 2 g B. 20 g
C. 2000 g D. 200 g
Câu 5: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là:
A. 18 B. 24 C. 30 D. 36
1
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
8
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
B A A C D D C
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
1 cm = 10 mm
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số liền sau số 370 là số 371.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Lan số gói bánh là:
7 × 6 = 42 (gói bánh)
Đáp số: 42 gói bánh
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của con cá là:
1 + 1 = 2 (kg) = 2000 (g)
Đáp số: 2000 gam
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Ta có: 6 × 6 = 36 hay 36 : 6 = 6
Vậy số cần tìm là 36
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Hình 4 có 16 chấm tròn, khoanh 2 chấm tròn
1
Như vậy là đã khoanh số chấm tròn trên.
8
Câu 7.
1 3
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
=1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 69 : 6 b) 866 : 4 c) 234 × 4
866 4
69 6 8 216
6 11 06 234
09 4 4
6 26 936
3 24
2
Câu 10.
Bài giải
Bác Toàn lát được số viên gạch là:
24 + 15 = 39 viên gạch
A. 10 oC B. 15 oC C. 0 oC D. 42 oC
Câu 2. Hình nào là góc vuông?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao
nhiêu đề - xi – mét?
A. 6 cm B. 120 cm C. 60 dm D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con
bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 5 6
Câu 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
A. 16 B. 20 C. 28 D. 32
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 247 × 4 845 : 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (222 + 180) : 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.............................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.............................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.............................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
4 × 8 = 32 (chân)
Đáp số: 32 chân
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Đoạn thẳng AB dài 17 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 247 × 4 845 : 7
845 7
7 120
247 14
4 14
988 05
0
5
Câu 9:
a) 157 × 3 – 78
= 471 – 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Câu 12.
Bài giải
Doanh nghiệp đó có số xe taxi là:
96 × 3 = 288 xe taxi
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe taxi là:
96 + 288 = 384 xe.
Đáp số: 384 xe.
Câu 13: Phân tích 3 thành thương của hai chữ số:
3=9:3=6:2=3:1
Xét hiệu hai chữ số:
9–3=6
6–2=4
3–1=1
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn
là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.
A. Hình A B. Hình B
C. Hình C D. Hình A và C
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3. Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 750 – 101 × 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 34 × 2 b) 956 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Giải toán
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm,
đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được
kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 1. 7 l = … ml
A. 100 B. 700 C. 1000 D. 7000
Câu 2. Hình vuông là hình
A. Có 4 đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. Giải toán
1
Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn
3
lại bao nhiêu lít mật ong?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Nối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau: