Professional Documents
Culture Documents
Key CSI
Key CSI
-User
+ End user
+Application program
-Procedures
Mối quan hệ 1-1, 1 nhiều, nhiều nhiều
* data base architechture
-internal level
+Làm thế nào ( chuyển sang 0,1 ; cung cấp vùng nhớ; chỉ định index( vị trí lưu trữ))
-relation:
+ attributer: 3 thuộc tính (attributer theo cột(column))
+ tuples: bộ giá trị theo hàng( row)
-operations on relations
+ Unary operations ( tương đương phép NOT) ( toán tử 1 ngôi) : duy nhất 1 toán hạng, 1 input, 1 output
tương ứng
Đặt 1 thực thể ở giữa có lq để biến mqh nhiều nhiều thành 1 1- 1 nhiều
- Attacks:
+snooping: rình mò
+traffic analysis: phân tích đường truyền phân tích nội dung của bức thư tiếp theo
+ masquerading: mạo danh
- + relaying: lặp đi lặp lại phương thức tấn công với nhiều ng
+repudiation: thoái thác , do những người trong cuộc thoái thác đi sự bảo vệ
+ Denial of service: từ chối dịch vụ
-Confidentnity
Asymetic key ( BẤT ĐỐI XỨNG) QUÁ trình mã hóa và giải mã dungf các K khác nhau
K mã hóa là công khai công khai;
K giải mã là riêng tư;
Dùng thuật toán RSA để rang buộc 2 K trên
RSA:
Types of hackers
mũ đen :xấu (black hat hacker): đánh cắp tt
mũ trắng: tốt ( White) đều tấn công phát hiện lổ hổng , chắp vá , nâng cao bảo mật
grey: đánh cắp tt cho tất cả mn cùng biết, cộng đồng
blue: không chuyên nghiệp; do tác động nào đó thành hacker để trả thù
red: truy vết black và ngăn chặn
green; non và xanh