You are on page 1of 1

5‎ 4 CÂU ‎50 PHÚT

d‎‎đạngó ngườichátnóigiốýngmuốntin nhắngì khitnóirongcâumột“xđoạn x x x chuỗi


x x ” nàymes. sage sẽ yêu cầu bạn trả lời cho câu hỏi trong ngoặc kép “xx x x x x ” , trong đoạn message ‎KHÁI NIỆM: ‎CẤU TRÚC ‎1‎20đoạnđoạnvănvănđôiđơn ‎176-‎147-180175 ‎181-185
‎1‎c.huỗiCác câu hỏi sẽ nằm trong bài tin nhắn ‎3 đoạn 3 ‎186-190 ‎191-195 ‎196-200
‎2. Trong câu hỏi luôn có 1,2 tên riêng ‎2. NHẬN DẠNG: ‎THAYTAICAU27 ‎email
‎3. Trong câu hỏi sẽ có 1 mốc thời gian ‎TỪ VỰNG ‎THAYTAICAU27-30 ‎T‎THAYT AICAU28 ‎bài báo+ thông báo
HAYTAICAU29 ‎quảng cáo
‎4. Trong câu hỏi sẽ có dấu ngoặc kép ‎THAYTAICAU30 ‎website + mẫu đơn
‎Câu hỏi thường gặp ‎1. CÂU HỎI CHỦ ĐỀ ‎CÂU HỎI CHỦ ĐỀ, muốn giải ra ngay Gặp dạng đề này, tìm ngay đầu đoạn
‎-‎know"At 9:3?6A.M., what does Mr. Muro mean when he writes, "I ‎3. CÂU HỎI NGOẶC KÉP THƯỜNG GẶP
‎- At 10:19 A.M., what does Ms. Matova most likely mean when she writes "Sorry"? ‎2. CÂU HỎI DANH TỪ RIÊNG, CHI TIẾT, NGÀY THÁNG, SỐ ‎C‎đọc,ÂU HỎIscanSỐlọcLIỆthU,ậtCHInhanh,TIẾT DANH xung quanh TỪ,lấy mấysẽ đúngchữ này, dò lên bài
‎Bước 1: Xác định dạng đề sẽ có câu này
‎Hãy trả lời 3 câu hỏi này trước tiên ‎3. CÂU HỎI YÊU CẦU ‎C‎cảâulàhỏim ơnYÊU, woulCẦU,d kiyouếmvàcâuif nhờ vả, Kiếm
‎- Họ đang ở đâu ? ‎4. CÂU HỎI LÝ DO ‎CÂU HỎI LÍ DO, kiếm chữ to for, bởi vì, mục đích,
‎- Họ là ai ‎12. TIN NHẮN ‎PART 7 CÓ 9 LOẠI CÂU HỎI ‎5. CÂU HỎI ĐÚNG SAI /NOT (t‎CruÂUe)HỎI SUY‎CLUÂUẬN,HỎIcốĐÚNG SAI (NOT, TRUE).Kiếm đoạn văn dài,liệt kê, dấu phẩy
‎- Họ đang nói về chủ đề gì ? ‎C‎SUYHIẾLNUẬNTHUẬT LÀM BÀI ĐỐI VỚI CÂU HỎI ‎6. CÂU HỎI SUY LUẬN ‎Đừng có làm trước, sẽ tdịốnchthsờiiêuginhanh, an Nội dung phải rành, tìm ra mới được
‎H‎mãyessnhìagen tchaihật nhanh n” lên đầu đoạn văn sẽ có chữ - “chat discussion” , “text- ‎7. CÂU HỎI ĐỒNG NGHĨA ‎CÂU HỎI ĐỒNG NGHĨA, abcd,4 thứ dò đề, nếu không thì dịch
‎H‎chữãy nhìn thật nhanh trong đoạn văn sẽ có ‎8. CÂU HỎI NGOẶC KÉP ‎C‎nghĩÂUaHỎI NGOẶC KÉP, lùi mốc thời gian, Dịch câu đàng hoàng , rồi đi đoán
‎- Trong bài thường có 2 hoặc 3 người nói chuyện với nhau ‎9. CÂU HỎI ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ‎Đ‎tâIỀmNtVÀOrạng,CHỖQuanTRsỐNG, át các4tthhì,ứgiphảiốngsyàgii, Tớhiứtíntựh của bài, chia theo
‎- Trong bài thường có thời gian ‎1. AI VIẾT
‎1 tên thường có 2 họ + tên bạn hãy lấy tên đằng sau mà đếm ‎B‎mướcấy người 2: Tì m t h ật nhanh tê n người coi có ‎TRẢ LỜI 4 CÂU THẦN CHÚ TRƯỚC KHI LÀM BÀI ‎2. VIẾT CHO AI
‎L‎KoenjuisiaMurSanto loấsylấtêyntêMurn Sante os ‎Ví dụ: ‎3. BÀI NÀY THẤY Ở ĐÂU
‎T‎bhàiờivăngianNếutrongmàbàibàisẽdàitheohãythđọcứ tự những từ trên câuxuốngliềnĐềtrưsẽớccắtvà1liềmốcn sauthchỗời giaranđềbất kì để hỏi bạn Nếu mà bài ngắn bạn hãy dịch hết bài để hiểu về mạch ‎Bước 3: nhìn vào chuỗi thời gian ‎4. VIẾT VỀ CÁI GÌ
h
‎ i ể u
‎HỌC TỪ VỰNG CÓ 2 GIAI ĐOẠN ‎thuộc ‎Đ‎(3ỌC0 PHÚTVÀ)TƯỞNG TƯỢNG ‎4 MỞ MẮT ‎3‎3‎100TIVẼĐỌCẾNG BÀI TẬP v
‎ ẽ tưởng t ư ợng (30 PHÚT )
‎- Hãy dịch liên tục câu trước và sau đoạn “có câu ra đề” sẽ tìm được đáp án rất nhanh .
‎-Mẹo: đếm thật nhanh bao nhiêu người, đang ở đâu, đang nói về cái gì, xem ‎B‎cướcâu hỏi4: nhìn vào thời gian và tên trong ‎6 NHẮM MẮT
‎kĩ trình tự thời gian, lấy tên chính để tìm, dịch liên tục trước và sau câu yêu cầu ‎Phải xác định thông tin của người gửi (xuất hiện trước) và người nhận (xuất hiện sau).
‎h‎saìntihsftahctứciokhảon) sát thường bao gồm thông tin hỏi về mục đích của khảo sát, sự hài lòng của khách hàng (customers' ‎NẮM BẮT Bí QUYẾT LÀM BÀI ‎ Trước khi đọc đoạn văn nhất định phải nắm được đề mục. (SUB,REP, RE)
‎ Phần đầu sẽ đề cập đến chủ đề và mục đích viết

‎khi sử dụng một sản phẩm cụ thể hoặc phản hồi, ý kiến của khách hàng (customers'opinion) ‎KHÁI NIỆM: ‎a. Phần mở đầu ‎T‎Whiankth reyouferefnceor yourto youre-mailetl ofer+ofngày+ ngàythángtháng(Cám(Liênơnquanvề bứcđếnthnộiư ngàydung~)bức thư ngày ~)

‎sau khi sử dụng một số loại cơ sở như dịch vụ khách sạn (a hotel) hoặc nhà hàng (restaurant).
‎- What is the main purpose of the form? ‎Câu hỏi thường gặp ‎I am writing to V (nguyên thể) (Tôi viết bức thư (email) này để ~)
‎- What is the form for? D

‎sátẠNG 1: Câu hỏi về mục đí c h của khảo ‎b. Lý do hay mục đích viết thư, email ‎I‎I amam wrwriittiinngg ttoo iapolnquioregiabout ze for (Tôi viết bức thư (email) này để xin lỗi về việc ~)
‎M‎đápục ánđíclhuôncủalàmộtcải tcuộchiện chấtkhảolưsáợngt thdịườngch vụđượckháchnêuhàng.ở phần đầu của một đoạn đọc. (Tôi viết bức thư (email) này để hỏi về việc ~)
‎Vì đây là câu hỏi chủ đề / mục đích, gợi ý cho câu trả lời đúng có thể được tìm thấy ở đầu đọc đoạn văn ‎Chiến thuật làm bài: ‎11. KHẢO SÁT ‎ĐÁP ÁN TÌM Ở ĐÂU ‎ I am enclosing.. Tôi đã đính kèm -
T
‎ h is le t e r is t o V ( n guyên t h ể) (B ức th ư này l à để ~)
‎- What feature of the hotel did Tom like the best/most? ‎ Pl e as e f i n d encl o s e d. . Vui l òng t ì m ~ đí n h kèm
‎- What did the customer NOT like about the room? ‎Câu hỏi thường gặp c
‎ . Nội dung đí nh kèm

‎- What does the custiomer like at least/disagree about the service? D


‎ ẠNG 2 : Các câu hỏi về các phản hồi ‎1. THƯ VÀ EMAIL •

‎ Enclosed you wil find.. Bạn sẽ thấy ~ đính kèm


‎C‎bìácnh lcâuuận.trả lời cho bản khảo sát chủ yếu được trình bày trong bảng câu hỏi ở giữa đoạn đọc hoặc trong phần c
‎ ụ th ể t r o ng một cuộc khảo sát •

‎ We have enclosed.. Chúng tôi đã đính kèm -


TRUE cóđếnthtểừxkhóaác địnởhphầntừ lấygikhóaữa đoạnABCDđoạndò lên nút Bullet, liệt kê, and, in addition, also, but có ‎Chiến thuật làm bài: ‎ Could you possibly. .? Bạn có thể- ?

‎D‎chứaạngnộicâudunghỏi NOTliên/quan ‎DẠNG CÂU HỎI ‎d. Nội dung yêu cầu, dặn dò ‎ I would be grateful if you could. . Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn -

‎1. Questionnaire: bản câu hỏi ‎ (Please) động từ nguyên thể.. Xin hãy ~

‎2. Thank you so much for your time: cảm ơn vì thời gian của bạn ‎Địa chỉ người gửi, tên người gửi

‎3. Comment: bình luận ‎thông tin công ty


‎4. Unsatisfactory: không thõa mãn ‎Ngày gửi thư
‎5. Satisfactory: thỏa mãn ‎thông tin người nhận
‎6. Above average: trên trung bình
‎7. Average: trung bình ‎VOCA thường gặp ‎SƯỜN ‎m‎Nộiụcdungđích,chilí dotiếvit ết thư
‎8. Below average: dưới trung bình ‎phần bổ sung,dặn dò, đính kèm
‎9. Poor: kém ‎yêu cầu
‎10. Average fair: trung bình khá ‎lời chào cuối thư
‎11. Fair: khá ‎Kí tên người gửi, tên công ty,chức vụ
‎13. Fil out the survey: điền vào khảo sát
‎12. Excellent: xuất sắc ‎Đánh giá chủ đề ‎W‎(Vhatị trí nàopositđangion is beiđượcngđăng adverttuisyển?) ed? ‎Đáp án thường ở phần đầu đoạn văn.
‎T‎prerongforParmance)t 7, các, sựđoạnkiện (ađọcn eventcó th)ểhoặcở dạnghànhlịcthrìntrhìnduh hoặclịch (tthraờivelgiaitninerbiểaurienhưs). lịch trình cho một hội nghị (conference), buổi biểu diễn (a ‎a. Quảng cáo tuyển dụng ‎Điều kiện, yêu cầu ‎W‎(Yhatêu cầuis a rcủaequivịretmentrí nàyfloàr gìth?e) position? ‎Tìm đáp án ở đoạn thứ 2, 3.
‎A‎venue)
. Lịch .trình hội nghị (conference schedules) thường hiển thị các diễn giả (presenters), chủ đề được thể hiện (the topic presented) và địa điểm (the ‎HAY RA THI C
‎ ách t h ức đăng ký H

(
‎ ứ ow
ng s
vi h oul
ên d
có t h
the ểcandi
ứng d
tuat
yển e appl
công y f
vio ệr t
ch e j
bằng ob? cách nào?) T
‎ ìm đáp án ở đoạn cuối .
‎B. Hành trình du lịch(travel itineraries) thường bao gồm ngày, giờ khởi hành và khách đến, thời gian khởi hành/đến và số chuyến bay. ‎I. BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎Hỏi về chủ đề ‎W‎(Chatái gìisđangbeingđượcadverquảng tised? cáo?) ‎Tìm đáp án ở phần đầu đoạn văn.
‎L‎kịếchhoạchhọp hoặccủa slịựchkiệsựn/kisựệnkitệhn,ườngvv được theo sau bởi các câu hỏi về thông tin chi tiết của một hội nghị hoặc một sự kiện như chủ đề, địa điểm, ‎b. Quảng cáo thương mại thông thường ‎Hỏi về đối tượng ‎F‎(rQomuảngwhomcáoisnàythis adver nhắmtiđếnsementđối itnưtợngended?nào?) ‎Đáp án thường xuất hiện ở phần đầu đoạn văn
‎H‎hoạch
ành trđiìnhlạdui chilịcthiếtthđược ường đềđượccập.theo sau bởi các câu hỏi về cơ quan du lịch hoặc khách du lịch, thời gian khởi hành và thời gian đến cũng như kế ‎2. LOẠI CÂU HỎI ‎Đặc trưng sản phẩm ‎W‎(Đhatiều gìis NOTkhônga fephảiaturđặce of ttrhưengprcủaoductsả?n phẩm?) ‎Đáp án thường xuất hiện ở đoạn thứ 2, 3.
‎C‎anhủeventđề (th) e subject), Địa điểm (the venue), (a conference ) hoặc một sự kiện ( ‎Được ưa thích (prefer ed),
‎Người lên kế hoạch hội nghị / sự kiện kế hoạch (the conference/event planner) ‎Các câu hỏi về một hội nghị ‎*Chú ý: các từ chỉ điều kiện được ưu tiên: ‎Đáng ngưỡng mộ (desirable),
‎-‎cWhat ‎Lí tưởng (ideal)
onfereisnce?the main subject of the ‎Câu hỏi thường gặp ‎DẠNG 1: HỘI NGHỊ ‎ ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎X‎đácáp địánnhthsườngản phẩmxuấtcủahiệnquảng cáo thương mại thông thường, đặc trưng sản phẩm, ưu đãi giảm giá, phương thức thanh toán,
trong các câu so sánh ngang bằng và so sánh hơn nhất.
‎- Who arranged the event on March 6? °

C
‎ ần t h iế t ( m us t , neces sa r y , re qui re d) ,
‎C‎từhủkhóađề củatrongmộtcâuhộihỏinghịdò nhanh hoặc mộtlên bàisự kiđọcện thvàườngđápđượcán nằmnêuxởungđầuquanhcủa mộttừ khóađoạnđó)văn đọc. ( dịch nhanh 3 dòng đầu của bài) (Lấy ‎2. QUẢNG CÁO T
‎ Ừ VỰNG HAY RA THI ‎Tối thiểu (at least, a minimum of),
‎Kế hoạch hội nghị /sự kiện thường được thảo luận ở đầu hoặc cuối đoạn đọc. ‎Chiến lược làm bài: ‎Điều kiện tư cách (qualification, prerequisite)
‎-‎YorWhatk? time wil the travelers depart from New ‎Giáo dục (education)
‎- What is NOT included in the itinerary? ‎Câu hỏi thường gặp ‎TỪ VỰNG ‎,‎HHọcọc vịvấn(degr(aecademi e),
c background),
‎H‎đỏioạnthôngđọc.tin chi tiết về hành trình du lịch thường được trình bày ở giữa và ở cuối ‎Kinh nghiệm (reference, experience),
‎N‎addiOT/tTioRnUE dạng câu hỏi liệt kê 3 đúng 1 sai , em hãy lấy 4 đáp án dò lên những thông tin liệt kê, nút BULLET , chữ and, also, but, in ‎Chiến lược làm bài: ‎DẠNG 2 DU LỊCH ‎10. LỊCH TRÌNH ‎N‎flugoạiency)ngữ, thành thạo (proficiency,
‎C‎traơvelquaners),du lịch(the travel agency) hoặc khách du lịch ( ‎Biết hai thứ tiếng (in foreign language, bilingual),
‎C‎itináceracâury) hỏi về hành trình du lịch (a travel ‎kỹ năng vi tính (word, processing, software, computer skil s)
‎T‎ahrờiivalgi)a,n khởi hành (time depart) và thời gian đến (time C
‎ HỦ ĐỀ ‎tựa đề
‎I . NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎SƯỜN ‎c‎nhiôngệmvivụệc
‎K‎dếu hoạch
lịch đi lại chi tiết(detailed traveling plan) được đề cập trong hành trình ‎yêu cầu và đãi ngộ
‎Agenda chương trình nghị sự ‎phương thức đăng kí
‎Addres đọc, giải quyết ‎Công việc ‎C‎Côngông ttyy +đangis seekituyểnng/lngười ookignchofor công + côngviệvicệc
‎Conference hội nghị ‎C‎ứngandiviêdnatseẽschịwilubetrárchespnhionsệimble for. .
‎Convention hội nghị

‎Keynote speaker diễn giả chính ‎ Nhiệm vụ ‎~‎C.ácSuccesứngsvifuêl ncandiđượcdatlựaeschọnwil havesẽ chịreusptronsáchibnhiil tyệfmor.
‎Speech diễn văn ‎QUẢNG CÁO TUYỂN DỤNG

‎Session buổi ‎PART 7 ‎C‎Candiác ứngdatvieês nshnênouldcóhave~ năm+ quãngkinh nghithờiệgimatnro+ngexlpĩnerh ivựcence in + lĩnh vực..
‎Participant người tham dự ‎ Yêu cầu đối với ứng viên ‎A candidate is required to have.. . ứng viên phải có ~.
‎Registration đăng kí

‎Workshop hội thảo ‎ Cách thức đăng ký ‎Interested candidates should. . Các ứng viên quan tâm cần ~.
‎‎pGihẩmới thiệu công ty và giới thiệu sản ‎T‎DraovelyouMagaz ine offers. . Tạp chí Du lịch cung cấp ~.

‎hand out/document tài liệu ‎B‎hạniệu?có ướcwishryouằngcoulmìnhd đủaffotirềdnamualuxu1chiry watếccđồng h? hồ đeo tay hàng
‎ĐÁP ÁN TÌM Ở ĐÂU

‎register/sign up đăng kí ‎Những từ vựng thường gặp


‎Ar ival đến ‎QUẢNG CÁO THƯỜNG ‎D‎(Teshiếigtnedkế độcexcquyền lusivelychofor ourđộcsugibsảccủariberchúng s. tôi.)
‎confirm xác nhận P
‎ ro duct s ar e des ig ned to cover i ndi v i d ual homeowner s onl y.
‎Departure khởi hành ‎‎đĐặciểm vàtrưngưu rđãiiêng biệt của sản phẩm, ưu ‎(‎GSảnet $15phẩmoff được thiết kế chỉ dành cho nhà riêng.)
‎destination điểm đến •

‎(Giảm giá 15$yourchofirstlầorndđầuer. tiên đặt hàng.)


‎Itinerary lịch trình ‎R‎(Teceiiết kivệema20%20%chosavitnấgt oncả alsảlnprphẩm.
oduct)s.
‎Non-stop flight bay không ngừng
‎One-way 1 chiều ‎Hỏi về mục đích ‎W‎(Mhatục đíis cthhecủapurpthosônge ofbáothis notnàyiclàe?gì?) ‎Tìm đáp án ở phần đầu.
‎Reservation đặt chỗ ‎W‎(Ahoi làisHarHarlalannBorBordden?)en? ‎Tìm đáp án ở phần đầu.
‎Round trip chuyến đi khứ hồi ‎I. BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎Hỏi về đối tượng
‎shuttle bus xe đưa đón W
‎ her e is th is announcement f o und?
‎lugguage/suitcase hành lí ‎Xuất xứ của thông báo ‎(Thông báo này được tìm thấy ở đâu?) ‎Tìm đáp án ở phần đầu.
‎baggage claim quầy nhận hành lí ‎Đầu tiên phải đánh giá mục đích của thông báo là gì qua đoạn văn đầu tiên.
‎T‎crấpongđãParthtực7, cáchiệnđoạncho khách đọc cóhàngthể ở dạng hóa đơn thể hiện các chi tiết chính liên quan đến thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ mà nhà cung ‎KHÁI NIỆM: ‎3. THÔNG BÁO ‎ Phải đọc kỹ đoạn đầu và đoạn t h ứ hai
‎tựa đề

‎W‎invoihocise?the intended recipient of this ‎mục đích thông báo


‎Who is the invoice intended for? ‎Câu hỏi thường gặp ‎1. SƯỜN ‎t‎yhêuôngcầutin chi tiết
‎N‎đoạngườiđọc.nhận hóa đơn thường được ghi trong phần đầu của một ‎DẠNG 1 Câu hỏi về người nhận hóa đơn ‎2. LOẠI CÂU HỎI: ‎I . NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎địa chỉ liên lạc
‎T‎đhơn.ông thường, tên của công ty và người gửi có thể được tìm thấy ở đầu hóa ‎Chiến lược làm bài: ‎phương thức liên lạc
‎P‎hhầnóa đơn.Bil to cung cấp thông tin về người nhận hóa đơn hoặc người thanh toán ‎‎CWehúngaretôpli reấast vuiedđượcto announce. .
‎Mục đích thông báo ‎ Please be aware that.th. ôngXin hãybáochú~ ý

‎‎đPhầni. Ship to để cho biết điểm đến nơi mà hàng hóa được gửi •

‎ Pl e as e cont a ct người [ b ộ phận, công ty ] at. .


‎How much has the customer already paid? ‎Câu hỏi thường gặp
‎What is included in the total price? ‎CÂU HỎI HAY RA THI ‎~ Thông tin liên lạc ‎Xin hãy liên hệ‎ Thvớierengườihas been[bộ phận,a changecôngintyt]hteạilo~cation.. •

‎T‎ghiữônga đoạntin vềđọc.số tiCácền đượccâu thỏirìnhvềbàytiềntrothngườnghóalàđơncácthcâuườnghỏiđượcthônghiểtnint.hị ở D



h
‎ iẠNG
ển th 2ị tCác
ro ng câu
hóa hỏi
đơn về số tiền được ‎~ Thông báo thay đổi địa điểm ‎Có sự thay đổi về địa điểm •

‎~ Thông tin yêu cầu ‎ is requested to V (nguyên thể) phải


‎H‎đãyọc.xác định từ khóa trong câu hỏi. Sau đó xác định vị trí gợi ý cho câu trả lời đúng ở giữa một đoạn văn ‎Chiến thuật làm bài: ‎9. HÓA ĐƠN ‎Hỏi về chủ đề ‎W‎(Mhatục đíis cthhecủapurpthosưebáoof thnàyis memo?

là gì?) ‎Tìm đáp án ở phần đầu đoạn văn.


‎What CAN NOT be known from the invoice? ‎Câu hỏi thường gặp ‎D‎cácẠNGchi3 tCáciết cụcâuthểhỏikhácvề tngàyrong thóahángđơnvà ‎I. BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎Thông tin yêu cầu ‎(Khách hàng được yêu cầu làm gì?) ‎mệnh lệnh. W
‎ hat is t h e cus t o mer as k e d to do? T
‎ ì m đáp án ở phần cuối đoạn văn, mệnh đề i f, câu
‎Ngày và các chi tiết cụ thể khác trong hóa đơn có thể được tìm thấy khắp đoạn đọc. Vì đây là một thông tin hoặc một câu hỏi NOT/TRUE ‎Hỏi về đối tượng ‎T‎(oThwhom ư báo inàys thisdànhmemochointaiended? ?) ‎T‎đhoạnôngvăn.tin về đáp án thường xuất hiện ở phần đầu
‎c‎đóoạn.thể xác định từ lấy khóa ABCD dò lên nút Bullet, liệt kê, and, in addition, also, but có chứa nội dung liên quan đến từ khóa ở phần giữa đoạn ‎Chiến lược làm bài: ‎người gửi
‎Invoice ‎người nhận
‎Bil to ‎tiêu đề, chủ đề
‎Item I
‎ . NẮM BẮT Bí QUYẾT L À M BÀI t
‎ h ông tin chi tiế t
‎Price ‎4. THƯ BÁO ‎thông tin liên hệ
‎Quantity P
‎ hải nắm rõ cấu trú c cơ bản của t h ư báo “chủ đề/ m ục đí c h - th ông t i n chi ti ế t - yêu cầu” .
‎Order number ‎ĐÁP ÁN TÌM Ở ‎‎saThu.ường hỏi về chủ để và yêu cầu nên phải đọc rõ phần đầu và phần
‎Ship to •

‎‎CWehúngregrtôei trấtot tiinếfcorphảim youthôngthat.báo. rằng ~


‎Payment method M
‎ ục đí c h
‎Bil ing Date ‎3. VOCA:

‎Due ‎2‎th.ưThôngbáo tin trọng tâm cần nắm vững trong ‎ I’m sending this memo to. . Tôi gửi thư báo này để
‎‎LịTchhetrworìnhklàsmchedulviệc echofor~+sngười + wi l change. .

‎Due date ‎~ Nhiệm vụ ‎‎AAchị(nugườitráchnàonhiđó)ệm+~is responsible for. .



ẽ có th ay đổi
‎Balance due
‎Outstanding balance

‎Late payment ‎W‎(Nherơi nàoe is tthhiôngs infotrinmnàyationcómoskhảt linăng kely toxubeất fhioệund?n cao
‎Overdue charge ‎I. BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎Hỏi về đối tượng ‎‎(FVoănr whombản nàyis thhướng H
‎ ỏi về xuất xứ n
‎ hất ? ) T
‎ h ông t in li ê n quan t hường x u ất hi ệ n ở phần đầu đoạn văn.
‎Deposit is document đến đốiintteưnded? ợng nào?) ‎Đ‎đoạnáp ánvăn.thường được đề cập ở phần đầu
‎Shipping and handling ‎tựa đề
‎Deliver charge ‎5. HƯỚNG DẪN S
‎ ƯỜN g
‎ iớ i th iệ u công ty du l ị c h
‎t‎eiệmplc chàooyee)mừng , nhân viên mới được bổ nhiệm (a welcome party to a newly appointed ‎phương thức liên hệ
‎một bữa tiệc chia tay với một nhân viên nghỉ hưu (a farewell party to a retiring employee), ‎hướng dẫn dịch vụ của thông tin công ty
‎một bữa ăn trưa (a luncheon), ‎HAY RA THI ‎ Phải đánh gi
‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎‎trTuhyềnườngthôngra đềnênvềphảicác tchúhôngý đọctin đăngphầntảđầui trên phương tiệná x em đoạn thông ti n hướng dẫn về nội dung gì .
‎m‎mộteetcuộcing), họp thường niên (an annual

‎một buổi lễ khai mạc (an opening ceremony), v.v. ‎Hỏi về chủ đề T
‎ h ông
‎xuất hiện ở phần đầu. t i n liê n quan đến đáp án t h ường
‎Ở‎eventtrong) dạng bài về lời mời thường hỏi về loại sự kiện (the kind of
‎ hat is the purpose of this document?
W

‎T‎đhầu.ông tin để trả lời thường xuất hiện ở phẩn


‎(Mục đích của văn bản này là gì?)

‎-‎phoặc ‎I. BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎Các dạng văn bản


articipngười
ants),tham gia tiềm năng(potential
‎ hat type of document is this?
W

‎T‎đìmặcđáptrưng.án xung quanh ký hiệu hay câu


‎(Văn bản này thuộc loại gì?)

‎-‎kitệhn,ông tin chi tiết (specific details) trong sự 2


‎ . L O ẠI CÂU HỎI ‎Hỏi về sự thật ‎ hat is NOT true about the invoice?
W

‎6. MẪU ĐƠN ‎Người gửi hóa đơn


‎(Điều gì không đúng về hóa đơn này?)

‎- câu hỏi đề xuất cho người tham gia tiềm năng(suggestions for potential participants),. ‎người thanh toán ngày tháng năm
‎What event is this invitation for? Who is this invitation for? ‎Câu hỏi thường gặp ‎DẠNG 1 Các câu hỏi về loại sự kiện hoặc người tham gia tiềm năng trong ‎nội dung sản phẩm và giá
‎B‎đởioạnvì đâyđọc.là câu hỏi suy luận, dấu hiệu cho đáp án đúng có thể tìm được ở đoạn đầu của ‎t‎throamng giphầna tiềđầum năngtiên tcủahườngđoạnđượcvăn.nêu ‎Chiến thuật làm bài: P
‎ hần tr ả lờ i cho câu hỏi về sự ki ệ n và người t
‎ h ư mời ‎2) NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI ‎y‎nêugườicầunhậnthanhthanhtoántoán
‎-Where wil the event take place? ‎Câu hỏi thường gặp ‎‎nênDạngphảicầunắmhỏirõvềcấuthôngtrúcticơn chibảntiếtcủanhưmẫu.NOT true thường xuất hiện
‎-‎gWueshatts?does the invitation NOT offer to ‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎‎nhauVới câunênhỏiphảichủđọcđề,kỹvìtựtựaađềđề và nội dung văn bản đồng nhất với

‎Các chi tiết cụ thể trong lời mời được đề cập chủ yếu ở giữa đoạn đọc. ‎DẠNG 2 Các câu hỏi về một chi tiết cụ thể trong một sự kiện ‎8. LỜI MỜI

‎V‎khóaì đâytrloàngcáccâucâuhỏihỏivàcódạngthểcâutìm đượchỏi NOTtừ / ‎Chiến thuật làm bài: C


‎ âu hỏi t h ường gặp ‎- What is the main idea/topic of the article?
‎c‎qóuanthểđếnxáctừđịkhóanh từ ởlấphần
y khóagiABCD dò l
ữa đoạn đoạn.ê n nút Bul l e t , l i ệ t kê, and, i n addi ti on, al s o , but có chứa nội dung li ê n ‎TRUE ‎1‎ý.chíKỹnnăngh giải quyết câu hỏi chủ đề và ‎- What is the article mainly about?
‎-To whom should replies be sent? ‎Câu hỏi thường gặp C
‎ hủ
‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎câu trả lời đúng có thể được tìm thấy ở đầu của một đoạn văn đọc. đề hoặc ý tư ởng chí n h chủ yếu được nêu ở đầu đoạn đọc. Vì đây l à một chủ đề / t ư ởng chí n h, gợi ý cho
‎-‎eWhat
vent? sh ould peopl e br in g wi th th em t o t h e ‎A‎yearccors?ding to the article, what wil happen in ten
‎Đ‎năngề xuấtthườngcho những ngườithôngthamtin, hãygia txiềámc D

t
‎ iềẠNG
m 3
năng Câu hỏi về đề xuất cho người t ham gia ‎Câu hỏi thường gặp ‎What is NOT mentioned as an advantage of recruiting online?
câu hỏi ‎2. Kỹ năng giải quyết câu hỏi về chi tiết ‎H‎đãyúng.tìm từ khóa trong câu hỏi, sau đó xác định thông tin liên quan trong đoạn đọc để tìm đáp án để trả lời cho câu hỏi
‎Vì đây là một khóa trong câu hỏi, sau đó tìm gợi ý cho câu trả lời đúng ở cuối đoạn đọc. ‎đ‎địọc.nh (các) từ được tuyên bố ở cuối đoạn ‎Chiến thuật làm bài: ‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎B‎nởiội vìdunglà câuliênhỏiquanthôngđể ttrinảNOTlời cho/TRUEcâutìmhỏiđược từ khóa nên dạng này chỉ cần tìm từ khóa sau đó tra vào bài để tìm các
‎- You are cordial y invited to
‎- on the occasion of ~ ‎Câu hỏi thường gặp ‎What is NOT stated in the article? W
‎ hat is ment io ned in th e ar t i c l e ?
‎- in honor of ‎VOCA ‎3‎không. Kỹ năngcó từgikhóaải quyết câu hỏi NOT/TRUE
‎- request the pleasure of your company at ~ ‎X‎áácn scđịannhvàotừ khóabài).trong câu trả lời của đáp án, sau đó tìm thông tin liên quan trong đoạn đọc (kỹ năng rút đáp
‎- RSVP = Please reply ‎7. BÀI BÁO ‎DẠNG CÂU HỎI ‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU ‎V‎câuì đâyNOTlà câulà trohỏing NOT4 đáp/TRánUE,ABCDbạn cầnsẽ cóphải3 đúngso sá1nhsatừi;ngtuylựnhia chọn câuhỏitrảTRlờUE,i vớihãythôngtìm 1tiđápn trongán mộtđúngđoạntrongđọc4
‎- Respond to ~ ‎câu ABCD ( 3 sai chỉ 1 ĐÚNG) ê n, câu
‎‎gPhảiì. đánh giá xem đoạn thông tin hướng dẫn về nội dung ‎Analyst (n) nhà phân tích,
‎‎trTuhyềnườngthôngra đềnênvềphảicác tchúhôngý đọctin đăngphầntảđầui trên phương tiện ‎ĐÁP ÁN Ở ĐÂU

‎Bankruptcy (n) sự phá sản,


‎Capital (n) vốn, thủ đô,

‎Competitive (adj) cạnh tranh,


‎Interest rate (phr) lãi suất,
‎Financial crisis (phr) cuộc khủng hoảng tài chính,
‎Fiscal year (phr) năm tài chính,
‎Flourish hưng thịnh/phát đạt,
‎Headquarters trụ sở chính,
‎I I. TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP ‎L‎Megal& Ahợp(merpháp, ger and acquisition) Sáp nhập và mua lại,
‎Recession suy thoái,
‎Monopoly (n) sự độc quyền,
‎Net profit (phr) lợi nhuận thực,
‎Productivity năng suất,
‎Predict dự đoán,
‎Shareholder cổ đông,
‎Stock market thị trường chứng khoáng,
‎Subsidiary company (phr) công ty con.

You might also like