You are on page 1of 6

NHÓM GIÁO VIÊN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP PTTH QUỐC GIA NĂM 2022

ĐỀ ÔN SỐ MẪU 4
ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................


Số báo danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là


A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 6: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 7: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất
nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2.B. Ca. C. CO. D. CaO.
Câu 8: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 9: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 10: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được ancol có công thức

A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.

1
Câu 11: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 13: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 14: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.

C. H2 + CuO Cu + H2O. D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.


Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O 2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al 2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8.
Câu 17: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 18: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 19: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là:
A. Fructozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2
(đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là thy s mol nc hn mol co2: amin n chc, s mol amin 2/3(n
h20- nco2 ), ly n co2 chia cho n amin c s c
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).

2
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 và
19,0 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 8,0. C. 5,6. D. 6,4.
Câu 24: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra V lít H 2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 22,4. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 25: Cho m gam bột kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 21,6 gam
kim loại Ag. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 3,2. D. 12,8.
Câu 26: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H 2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 28: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 50. C. 200. D. 100.
Câu 30: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, phân tử có một nhóm amino và một
nhóm cacboxyl thu được 13,2 gam CO2 và 6,3 gam nước. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 5,55. B. 6,35. C. 11,10. D. 12,70.
Câu 32: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.Đến khi kết thúc
phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:
A. 97,12%. B. 60,00%. C. 2,88%. D. 40,00%.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thu được 47,52 gam CO2 và 18,342
gam nước. Mặt khác, m gam X làm mất màu tối đa 3,36 gam Brom. Nếu cho m gam X xà phòng hoá
bằng dung dịch KOH vừa đủ được x gam muối. Giá trị x gần nhất với giá trị nào sau đây?

3
A. 16,0. B. 15,5. C. 16,5. D. 18,5.
Câu 34: X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2

X1 + 2HCl X3 + 2NaCl

nX3 + nX2 poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O


Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Z Dung dịch AgNO 3/NH3 Không hiện tượng
Y hoặc Z Cu(OH)2 trong điều kiện thường Dung dịch xanh lam
T Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla
B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla
C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal
D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla
Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn
trong hỗn hợp X là
A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.

4
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt
axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 -
70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Hiện tượng xảy ra là :


A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
Câu 40: Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol
H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung
hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng
NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,41. B. 45,55. C. 44,70. D. 46,54.

---------------------Hết------------------

5
6

You might also like