You are on page 1of 3

1 Hiện tại đơn

A, Cấu trúc
Động từ thường (+) S+ Vs/es + O
(-) S + do/does + not + Vinf + O
(?) Do/does + S + Vinf + O?
Wh + do/does + S + Vinf + O?
Động từ tobe (+) S + am/is/are + O
(-) S + am/is/ are + not + O
(?) Are/is + S +O?
Wh + are/is + S+ O?
B, Dấu hiệu nhận biết : always, often , sometimes , everyday, usually
C, Cách sử dụng : nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày
Nói về một lịch trình , quy trình định sẵn
Nói về một sự thật chân lí hiển nhiên
Nói về khả năng của ai đó
2 Hiện tại tiếp diễn
A, cấu trúc (+) S + am/is/are + Ving + O
( -) S + am/is/ are + not + Ving + O
(?) Are/is + S + Ving + O?
Wh + are/is + S + Ving + O?
B, cách sử dụng : now, right now , at the moment, at present, it + giờ cụ thể +
now , look! , listen! , whach out ! , keep silent!
C, dấu hiệu nhận biết : Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
Diễn tả một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nó
Mô tả cái gì đó phát triển hơn
Diễn tả cái gì đó mới hơn đối với cái trước đó
Mô tả hành động thường xuyên xảy ra khiến người nói khó chịu : always
3 Hiện tại hoàn thành :
A, Cấu trúc : (+) S + have/has + Vp2 + O
(-) S+ have/has + not + Vp2 + O
(?) Have/has + S + Vp2 + O?
Wh + have/has + S + Vp2 + O?
B, dấu hiệu nhận biết : ever , never , for + quãng thời gian , since + mốc thời
gian , yet , so far = untinow = up fonow , up to present , before , already ,
have/has + time + Vp2 , just = recently = lately
C, cách sử dụng : Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tực ở
tương lai
Mô tả sự kiện đáng nhớ trong đời
Mô tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới
nó xảy ra khi nào
Mô tả kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại : ever
Chỉ kết quả
4, Quá khứ đơn
A Cấu trúc
*Động từ tobe (+) S+ was/were +O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/were + S + O?
Wh + was/were + S + O?
*Động từ thường (+) S + Ved + O
(-) S+ didn’t + V nguyên + O
(?) Did + S + Vnguyen + O?
Wh + did + S + V nguyen + O ?
B , Dấu hiệu nhận biết : ago , last week, last month, yesterday , last nigh
C , Cách sử dụng : Diễn đạt một hành động xảy ra một vài lần trong quá khứ
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Sau khi hành động một kết thúc thì hành động hai xảy ra
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại II
5, Quá khứ tiếp diễn
A Cấu trúc : (+) S + was/were + Ving + O
(-) S + was/were + not + Ving + O
(?) Was/were + S + Ving + O?
Wh + was/were + S + Ving + O?
B Dấu hiệu nhận biết :
6

You might also like