Professional Documents
Culture Documents
VNPT-Fujitsu
HÀ NỘI 2018
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG.....................................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH....................................................................................................5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................................6
PHẦN 1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ 3.......................................................................7
1.1 Thời gian, địa điểm, nhân sự khảo sát.....................................................................................7
1.2 Các phòng và hệ thống được phân công quản lý.....................................................................7
1.3 Kết quả khảo sát.....................................................................................................................9
1.3.1 Hệ thống hạ tầng TTDL..................................................................................................9
1.3.2 Hệ thống LAN-WAN....................................................................................................12
1.3.3 Mạng kết nối không dây wifi........................................................................................16
1.3.4 Hệ thống máy chủ và lưu trữ.........................................................................................16
1.3.5 Hệ thống thiết bị tin học văn phòng..............................................................................17
1.3.6 Hệ thống điện thoại nội bộ............................................................................................18
1.3.7 Hệ thống đăng ký xếp hàng và xác thực........................................................................19
1.3.8 Hệ thống thẻ thông minh và thanh toán điện tử.............................................................22
1.3.9 Hệ thống biển báo điện tử.............................................................................................22
1.3.10 Hệ thống hội chẩn từ xa..............................................................................................22
1.3.11 Hệ thống hội nghị truyền hình.....................................................................................22
1.3.12 Hệ thống truyền hình cáp (CATV)..............................................................................22
1.3.13 Hệ thống kiểm soát vào ra (ACS)................................................................................23
1.3.14 Hệ thống quản lý bãi đỗ xe..........................................................................................25
1.3.15 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS).................................................................................26
1.3.16 Hệ thống giám sát an ninh (CCTV).............................................................................26
1.3.17 Hệ thống âm thanh công cộng (PA)............................................................................27
1.3.18 Hệ thống báo gọi y tá..................................................................................................28
1.3.19 Hệ thống cáp có cấu trúc.............................................................................................28
1.3.20 Hệ thống nguồn điện...................................................................................................28
1.3.21 Hệ thống đồng hồ đồng bộ..........................................................................................28
PHẦN 2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ 1.....................................................................29
2.1 Thời gian, địa điểm, nhân sự khảo sát...................................................................................29
2.2 Kết quả khảo sát...................................................................................................................29
2.2.1 Hệ thống hạ tầng TTDL................................................................................................29
2.2.2 Hệ thống LAN-WAN....................................................................................................29
2.2.3 Mạng kết nối không dây wifi........................................................................................29
2.2.4 Hệ thống máy chủ và lưu trữ.........................................................................................29
2.2.5 Hệ thống thiết bị tin học văn phòng..............................................................................29
2.2.6 Hệ thống điện thoại nội bộ............................................................................................29
2.2.7 Hệ thống đăng ký xếp hàng và xác thực........................................................................29
2.2.8 Hệ thống thẻ thông minh và thanh toán điện tử.............................................................33
2.2.9 Hệ thống biển báo điện tử.............................................................................................33
2.2.10 Hệ thống hội chẩn từ xa..............................................................................................33
2.2.11 Hệ thống hội nghị truyền hình.....................................................................................34
2.2.12 Hệ thống truyền hình cáp (CATV)..............................................................................34
2.2.13 Hệ thống kiểm soát vào ra (ACS)................................................................................34
2
2.2.14 Hệ thống quản lý bãi đỗ xe..........................................................................................37
2.2.15 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS).................................................................................38
2.2.16 Hệ thống giám sát an ninh (CCTV).............................................................................38
2.2.17 Hệ thống âm thanh công cộng (PA)............................................................................39
2.2.18 Hệ thống báo gọi y tá..................................................................................................39
2.2.19 Hệ thống cáp có cấu trúc.............................................................................................40
2.2.20 Hệ thống nguồn điện...................................................................................................40
2.2.21 Hệ thống đồng hồ đồng bộ..........................................................................................40
2.2.22 Kiểm tra giá máy thiết bị.............................................................................................40
PHỤ LỤC A. HEADING 5................................................................................................41
A.1 Heading 6.............................................................................................................................41
A.1.1 Heading 7.....................................................................................................................41
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................42
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1: Bảng tóm tắt thông tin các hệ thống tại cơ sở Tân Triều......................................8
Bảng 1-2. Bảng thống kê hệ thống thiết bị tin học văn phòng.............................................17
Bảng 1-3: Thống kê bảng LED thông báo và bảng số thứ tự...............................................21
Bảng 1-4. Thống kê hệ thống biển báo điện tử....................................................................22
Bảng 1-5. Các thông số ALLPLEX Access Easy Master Controller...................................23
Bảng 1-6. Thông số thiết bị điều khiển cửa.........................................................................24
Bảng 1-7. Barrie lối vào chính.............................................................................................25
Bảng 1-8: Thống kê khối lượng thiết bị hệ thống báo gọi y tá (phân đoạn 1-2)..................28
Bảng 2-1: Bảng thông báo LED và bảng số thứ tự tại nhà E...............................................32
Bảng 2-2. Thống kê hệ thống biển báo điện tử....................................................................33
Bảng 2-3. Các thông số ALLPLEX Access Easy Master Controller...................................35
Bảng 2-4. Thông số thiết bị điều khiển cửa.........................................................................36
Bảng 2-5. Barrie lối vào chính.............................................................................................37
Bảng 2-6: Thống kê khối lượng thiết bị hệ thống báo gọi y tá (phân đoạn 1-2)..................39
4
DANH MỤC CÁC HÌNH
5
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
6
PHẦN 1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ 3
1.1 Thời gian, địa điểm, nhân sự khảo sát
Thời gian: 15 đến 23 tháng 11 năm 2018
Địa điểm: Tân Triều, Số 30 Cầu Bươu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Nhân sự:
Bệnh viện K: Tùng, Dũng (P.CNTT), Huy (P.Quản trị)
Công ty VFT: Phạm Hồng Ký
1.2 Các phòng và hệ thống được phân công quản lý
Hiện tại có 4 phòng: Phòng CNTT, Phòng Quản trị, Phòng Hành chính,
Phòng Tài chính phụ trách quản lý các hệ thống khác nhau của hạ tầng CNTT và Cơ
điện của Bệnh viện K cơ sở 3 như trong bảng sau:
7
Bảng 1-1: Bảng tóm tắt thông tin các hệ thống tại cơ sở Tân Triều
ST Hệ thống Phòng quản lý Kết quả khảo sát Ghi chú
T
1 Hệ thống hạ tầng TTDL P. CNTT Đã khảo sát
2 Mạng kết nối có dây LAN-WAN P. CNTT Đẫ khảo sát
2.1 Hệ thống tủ rack các tầng P. CNTT Đã khảo sát 21 tủ rack tầng
3 Mạng kết nối không dây (WiFi) P. CNTT Không có WLC, tự lắp AP
4 Hệ thống máy chủ và lưu trữ P. CNTT Đã khảo sát
5 Hệ thống thiết bị tin học VP P. CNTT P.CNTT đã gửi thống kê P. CNTT có danh sách
6 Hệ thống điện thoại nội bộ P. Quản trị Đã khảo sát
7 Hệ thống đăng ký xếp hàng và xác thực P. Quản trị Đã khảo sát
8 Hệ thống thẻ thông minh và thanh toán điện tử P. Tài chính 5 POS của BIDV, wireless Có 01 cây ATM trước
9 Hệ thống biển báo điện tử P. Hành chính Đã khảo sát
10 Hệ thống hội chẩn từ xa Không có
11 Hệ thống Hội nghị truyền hình P. Quản trị Bệnh viện thuê dịch vụ
12 Hệ thống truyền hình cáp (CATV) P. Quản trị Đã khảo sát
13 Hệ thống kiểm soát vào ra (ACS) P. Quản trị 02 hệ thống BOSCH, Soyal
14 Hệ thống quản lý bãi đỗ xe P. Quản trị Đã khảo sát
15 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS) Không có
16 Hệ thống giám sát an ninh (CCTV) P. Quản trị Đã khảo sát một phần nhà A
17 Hệ thống âm thanh công cộng (PA) P. Quản trị Ảnh chụp
18 Hệ thống báo gọi y tá P. Quản trị Ảnh chụp
19 Hệ thống cáp có cấu trúc P. CNTT Ảnh chụp
20 Hệ thống nguồn điện P. Quản trị Không khảo sát
21 Hệ thống đồng hồ đồng bộ Không có
22 Hệ thống LIS P. CNTT VNPT-IT
23 Hệ thống RIS-PACS P. CNTT VNPT-IT
8
1.3 Kết quả khảo sát
9
Cửa chống cháy: không, dùng cửa thường như các phòng
Kiểm soát vào ra: thẻ từ và khóa
Camera giám sát:
10
Hình 1-5. Rack_01 trong TTDL.
11
Hình 1-7. Rack_03 trong TTDL.
Bố trí thiết bị trên các tủ rack: xem các ảnh trên
12
1.3.2.2 Hệ thống thiết bị trong tủ rack tầng
Các access SW bố trí trong 21 tủ rack 20U 800 tại các phòng kỹ thuật nhà A và nhà
B (có ảnh chụp, chưa có sơ đồ kết nối)
1.3.2.3 Tủ_KT_A_1.1
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
01 tp-link 6 port
1.3.2.4 Tủ_KT_A_1.2
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
tp-link TL-SG 1016D 16 port
1.3.2.5 Tủ_KT_A_1.3
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
04 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G port
tp-link TL-SG 1016D 16 port
1.3.2.6 Tủ_KT_A_1.5AM
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
01 Patch Panel 24
04 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
tp-link TL-SG 1016D 16 port
1.3.2.7 Tủ_KT_A_3.1
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
13
01 Patch Panel 24
04 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
tp-link TL-SG 1016D 16 port
01 SW Cisco 06 ports+03 Media converter OPTONE (SPT)
1.3.2.8 Tủ_KT_A_3.2
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
tp-link TL-SG 1016D 16 port
01 SW Cisco 06 ports (SPT)
1.3.2.9 Tủ_KT_A_3.3
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
01 SW PLANET 08 ports
01 SW 08 ports
1.3.2.10 Tủ_KT_A_3.4
02 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
04 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
02 tp-link TL-SG 1016D 16 ports
1.3.2.11 Tủ_KT_A_3.5AM
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
01 tp-link 08 ports
14
1.3.2.12 Tủ KT_B_1.4
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960G 48 port
01 tp-link TL-SG 1016D 16 ports
1.3.2.13 Tủ KT.B-1.5
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Patch Panel 24
01 Cisco Catalys 2960S 48 port
1.3.2.14 Tủ KT.B-1.6
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Cisco Catalys 2960S 48 port
1.3.2.15 Tủ KT.B-4.4
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Patch Panel 24
01 Cisco Catalys 2960S 48 port
01 tp-link TL-SG 1016D 16 ports
01 TP-LINK TL-5F1016D
1.3.2.16 Tủ KT.B-4.5
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Patch Panel 24
01 Cisco Catalys 2960S 48 port
15
1.3.2.17 Tủ KT.B-4.6
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Patch Panel 24
01 Cisco Catalys 2960S 48 port
01 tp-link TL-SG 1016D 16 ports
1.3.2.18 Tu_KT_B_Nha_an_tang_1
01 TYCO Electronic Optical Fiber Cable 50/125 OM3 6 Fiber
01 ODF 24 FO
01 MDF
02 Patch Panel 48
01 Patch Panel 24
02 Cisco Catalys 2960S 48 port
01 tp-link TL-SG 1016D 16 ports
16
Hình 1-8. Server phần mềm kế toán.
Server Hóa đơn điện tử (BV mượn): Máy đông nam á
Bảng 1-2. Bảng thống kê hệ thống thiết bị tin học văn phòng.
Hằn Dũn Lon Tổng
g Lan Đạo Thu g g Hòa số
I Màn Hình 314
Màn hình FPT 20 11 22 18 35 8 27 141
Màn hình DELL 7 17 7 4 12 22 6 75
17
Hằn Dũn Lon Tổng
g Lan Đạo Thu g g Hòa số
Màn hình HP 3 4 5 9 8 9 1 39
Màn hình Samsung 1 4 1 3 6 2 2 19
Màn hình Asus 2 1 1 3 7
Màn hình LG 3 1 2 6 5 3 1 21
Màn Lelovo 1 1
Màn CMS 1 1 2
Màn DOC 3 3
màn compax 2 1 3
màn Sony 1 1
Màn tích hợp 2 2
II Case máy tính 310
Case ĐNA 4 5 5 14 27 15 2 72
Case Dell 4 14 1 3 4 18 4 48
Case samsung 1 0 1 0 2
Case fpt 22 11 24 19 30 7 26 139
Case HP 1 3 0 4 3 4 15
Case Orient 4 3 7 4 4 2 5 29
Case LG 2 2
Case acer 2 2
Case JeTek 0 1 1
III Máy chủ 5
IBM 4 4
Dell 1 1
IV Máy in 209
HP2035 16 27 20 20 31 19 16 149
Canon 2900 2 2 1 5 4 6 20
HP P1006 2 2
LBP 3300 1 3 2 6
HP pro M252n 1 1 2
HP1102 2 2
HP pro 400 3 3
HP 402 1 1
HP 1320 1 1
HP 1020 1 1
Canon 6030 1 1
Canon 6000 2 1 3
Canon MF211 1 1
HP2055 1 3 2 6
Laserjet M1132 MFP 1 1
Máy in nhiệt PRP085 6 6
ColorLasser JetProM252 1 1
EpsonStylus PhotoT60 3 3
IV Máy quét Barcore 4 4
18
1.3.6.1 Tổng đài
19
Hình 1-11. 02 Cây lấy số tại sảnh tầng 1 nhà A.
20
Hình 1-14. Bảng LED số thứ tự.
Thống kê bảng thông báo và bảng số thứ tự tại các phòng khám, chụp chiếu:
Bảng 1-3: Thống kê bảng LED thông báo và bảng số thứ tự.
Khu vực Bảng LED Bảng LED Bảng số thứ tự
40cmx30cm 80cmx30cm
Khoa khám bệnh 7 14
Khoa chẩn đoán hình ảnh_Tầng 1 10 1 1
Khoa chẩn đoán hình ảnh_Tầng 2 10
1.3.7.2 Hệ thống đăng ký xếp hàng lấy số xét nghiệm máu
Vị trí máy in phiếu: Khu vực lấy máu xét nghiệm
Số lượng máy in phiếu: 01
Hình 1-16. Máy in phiếu số thứ tự nội soi tai mũi họng.
21
1.3.7.4 Hệ thống đăng ký xếp hàng khám theo yêu cầu
Vị trí máy in phiếu: quầy hướng dẫn lấy số khám theo yêu cầu nhà A tầng 2
Số lượng: 01
Số lượng màn hình thông báo: 07 (tivi LCD 32’’)
Hình 1-17. Màn hình thông báo khám theo yêu cầu.
Hình 1-19. Cấu hình tổng quát hệ thống kiểm soát cửa BOSCH ALLPLEX
Master Controller: BOSCH ALLPLEX. Vị trí: trên rack_03 phòng máy chủ
23
Processor Intel® processor
Serial Ports Two COM ports COM 1: RS-232 only COM 2: RS-
232/422/485 configurable
Rear I/O One PS/2 keyboard/mouse One DC-in jack One MIC-
in/LINE-out jack
Thiết bị tủ điều khiển cửa (Access Easy Controller):
02 AEC trong phòng máy chủ,
02 AEC trong phòng KT A-3.5AM
và tại các vị trí khác
Hình 1-20. Thiết bị điều khiển cửa đặt trong phòng máy chủ.
24
LAN Ports Two RJ45 Ethernet
26
03 server ProLiant DL380p Gen 8 (chỉ 02 server hoạt động, 01 server đèn nguồn
không sáng)
01 storage 10TB: HP P2000
03 màn hình giám sát, 01 SW TL-SG1016D (tp-link) kết nối server, storage, với các
SW trung gian tại các tầng.
27
01 Voice Alarm Controller: Model
06 Voice Alarm Router
01 micro điều khiển chọn vùng và 06 bàn mở rộng
Số vùng: 32
Nhà Kỹ thuật-Nghiệp vụ: 15 zone
Nhà Điều trị nội trú-Xạ trị: 17 zone
Bảng 1-8: Thống kê khối lượng thiết bị hệ thống báo gọi y tá (phân đoạn 1-2)
28
PHẦN 2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ 1
2.1 Thời gian, địa điểm, nhân sự khảo sát
Thời gian: 26 đến 27 tháng 11 năm 2018
Địa điểm: Số 43 Quán Sứ, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Nhân sự:
Công ty VFT: Phạm Hồng Ký
2.2 Kết quả khảo sát
29
Hình 2-26. Màn hình thông báo xếp hàng khoa chẩn đoán hình ảnh nhà A, K1.
Tầng 2: Khoa Sinh hóa-Miễn dịch, Khoa Giải phẫu bệnh-Tế bào
01 Máy in phiếu số thứ tự
01 Bảng LED số thứ tự
30
Hình 2-28. Lấy phiếu xét nghiệm máu tầng 1 nhà D.
Tầng 5, Khoa Nội:
01 Máy in phiếu lấy số
03 bảng số thứ tự LED 4 số
03 bàn phím điều khiển số
01 bảng thông báo LED 60cmx50cm
31
Hình 2-31. Bàn phím điều khiển số.
2.2.7.4 Hệ thống đăng ký xếp hàng khám tại Khoa khám bệnh nhà E.
Số lượng quầy đăng ký: 12 tại quầy sảnh tầng 1 nhà E, in số thứ tự trên phiếu khám
Số lượng bảng thông báo LED và bảng số thứ tự LED nhà E
Bảng 2-9: Bảng thông báo LED và bảng số thứ tự tại nhà E.
Tầng Bảng thông báo LED Bảng thông báo Bảng số Bảng thông báo
50cmx40cm LED thứ tự LED
50cmx30cm LED 4 số 50cmx50cm
Tầng 2 1 1 5 1
Tầng 3 4 3
32
2.2.11 Hệ thống hội nghị truyền hình
Bệnh viện thuê dịch vụ, sử dụng qua MCU của nhà cung cấp
Số lượng: 03 điểm cầu, mỗi điểm cầu sử dụng thiết bị CODEC Group 310 (Polycom)
Vị trí: đặt tại Hội trường 471 nhà A.
33
2.2.13.2 Hệ thống kiểm soát cửa
Hình 2-33. Cấu hình tổng quát hệ thống kiểm soát cửa BOSCH ALLPLEX
Master Controller: BOSCH ALLPLEX. Vị trí: trên rack_03 phòng máy chủ
Serial Ports Two COM ports COM 1: RS-232 only COM 2: RS-
232/422/485 configurable
Rear I/O One PS/2 keyboard/mouse One DC-in jack One MIC-
in/LINE-out jack
Thiết bị tủ điều khiển cửa (Access Easy Controller):
02 AEC trong phòng máy chủ,
02 AEC trong phòng KT A-3.5AM
và tại các vị trí khác
34
Hình 2-34. Thiết bị điều khiển cửa đặt trong phòng máy chủ.
35
2.2.14 Hệ thống quản lý bãi đỗ xe
2.2.14.1 Hệ thống quầy và barrie lối vào chính
Vị trí: lối vào chính,
Quầy kiểm soát, phát vé xe ô tô : 01
Barrie: 02, 3.5m
Camera: 02 bullet
36
2.2.15 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS)
Không có
37
2.2.17 Hệ thống âm thanh công cộng (PA)
Các thiết bị trung tâm của hệ thống PA (BOSCH) được đặt trong 02 tủ rack 42U
Bảng 2-14: Thống kê khối lượng thiết bị hệ thống báo gọi y tá (phân đoạn 1-2)
38
Tầng 3 36 32 38 44 2 2
Tầng 4 36 32 38 44 2 2
Tầng 5 36 32 38 44 2 2
Tầng 6 36 32 38 44 2 2
Tầng 7 36 32 38 44 2 2
180 160 190 220 10 10
39
PHỤ LỤC A. HEADING 5
A.1 Heading 6
A.1.1 Heading 7
A.1.1.1 Heading
40
TÀI LIỆU THAM KHẢO
41