Professional Documents
Culture Documents
Bài tập HTQLTV
Bài tập HTQLTV
1. Mô tả nghiệp vụ hệ thố ng
1. Quả n lý sách:
Thêm mớ i sách và o hệ thố ng vớ i thô ng tin về mã sách, tên sá ch, tá c giả, nhà xuấ t
bả n, số trang, năm xuấ t bả n, số lượ ng bả n sao, vị trí lưu trữ , giá tiền.
Sử a đổ i thô ng tin sá ch trong hệ thố ng.
Xó a sách khỏ i hệ thố ng.
Tra cứ u sách theo mã sá ch, tên sách, tác giả , nhà xuấ t bả n, vị trí lưu trữ .
2. Quả n lý ngườ i mượ n:
Thêm mớ i ngườ i mượ n và o hệ thố ng vớ i thô ng tin về số thẻ, tên, địa chỉ, số điện
thoạ i.
Sử a đổ i thô ng tin ngườ i mượ n trong hệ thố ng.
Xó a thô ng tin ngườ i mượ n khỏ i hệ thố ng.
Tra cứ u thô ng tin ngườ i mượ n theo số thẻ, tên.
3. Quả n lý mượ n trả sá ch:
Lậ p phiếu mượ n sá ch cho ngườ i mượ n, bao gồ m thô ng tin về sách mượ n, ngà y
mượ n, ngà y trả dự kiến.
Sử a đổ i thô ng tin phiếu mượ n trong hệ thố ng.
Xó a phiếu mượ n khỏ i hệ thố ng.
Tiến hà nh trả sách, tính toá n số tiền phạ t nếu trả sá ch quá hạ n.
Tra cứ u thô ng tin phiếu mượ n theo mã phiếu mượ n, số thẻ ngườ i mượ n, ngà y
mượ n, ngà y trả .
4. Quả n lý nhá nh thư viện:
Thêm mớ i nhá nh thư viện và o hệ thố ng vớ i thô ng tin về mã nhá nh, tên nhá nh, địa
chỉ.
Sử a đổ i thô ng tin nhá nh thư viện trong hệ thố ng.
Xó a nhá nh thư viện khỏ i hệ thố ng.
Tra cứ u thô ng tin nhá nh thư viện theo mã nhá nh, tên nhá nh.
5. Thố ng kê: Thố ng kê số lượ ng sá ch theo từ ng loại, tác giả , nhà xuấ t bả n. Thố ng kê số lượ ng
sá ch mượ n và trả theo từ ng ngà y, thá ng, nă m. Thố ng kê số tiền phạ t đã thu đượ c. Tra cứ u
thô ng tin thố ng kê theo thờ i gian, loại sách, tác giả , nhà xuấ t bả n.
Tấ t cả các chứ c nă ng trên đều cầ n đả m bả o tính bả o mậ t và kiểm soá t quyền truy cậ p thô ng tin củ a
các ngườ i dù ng, đồ ng thờ i đả m bả o tính truy xuấ t, đồ ng bộ thô ng tin giữ a cá c nhá nh thư viện.
2. Mô tả thự c thể
1. Sách (SACH):
Mã sách (Masach) để xá c định mỗ i cuố n sách trong thư viện.
Tên tác giả (TênTG) để biết tá c giả củ a cuố n sá ch đó .
2. Nhà xuấ t bả n (NHAXUATBAN):
Tên nhà xuấ t bả n (TênNXB) để xác định nhà xuấ t bả n củ a sách.
Địa chỉ (Địa chỉ) và số điện thoạ i (Điệnthoạ i) củ a nhà xuấ t bả n.
3. Sách bả n sao (SACH_BANSAO):
Mã sách (Mã sách) để xá c định sách đượ c sao chép.
Mã nhá nh (Mã nhá nh) để xác định nhá nh thư viện nơi bả n sao đượ c lưu trữ .
Số lượ ng bả n sao (Số lượ ngbả nsao) để biết số lượ ng sá ch đượ c sao chép và lưu trữ
trong nhá nh thư viện đó .
4. Nhá nh thư viện (NHANH_THUVIEN):
Mã nhá nh (Mã nhanh) để xác định mỗ i nhá nh thư viện.
Tên nhá nh (Tênnhá nh) để biết tên củ a nhá nh thư viện.
Địa chỉ (Địa chỉ) củ a nhá nh thư viện.
5. Sách mượ n (SACH_MUON):
Mã sách (Mã sách) để xá c định cuố n sá ch đượ c mượ n.
Mã nhá nh (Mã nhá nh) để xác định nhá nh thư viện mà sách đượ c mượ n.
Số thẻ (Số thẻ) để xá c định ngườ i mượ n sá ch.
Ngà y mượ n (Ngà ymượ n) để biết ngà y mượ n sá ch.
Ngà y trả (Ngà ytrả ) để biết ngà y dự kiến trả sách.
6. Ngườ i mượ n (NGUOIMUON):
Số thẻ (Số thẻ) để xá c định mỗ i ngườ i mượ n.
Tên (Tên) để biết tên củ a ngườ i mượ n.
Địa chỉ (Địa chỉ) củ a ngườ i mượ n.
Số điện thoạ i (Điệnthoạ i) củ a ngườ i mượ n.
Hệ thố ng quả n lý thư viện cũ ng cầ n đả m bả o tính khả thi, bao gồ m việc xử lý đồ ng thờ i nhiều yêu
cầu từ cá c ngườ i dù ng khá c nhau, đả m bả o tính truy xuấ t và đồ ng bộ thô ng tin giữ a các nhá nh thư
viện. Hệ thố ng cũ ng cầ n đá p ứ ng đượ c nhu cầu thố ng kê thô ng tin, bao gồ m số lượ ng sách, số lượ ng
sá ch đượ c mượ n và số tiền phạ t đã thu đượ c.
Tó m lạ i, hệ thố ng quả n lý thư viện cầ n đá p ứ ng đượ c nhiều yêu cầ u khá c nhau về quả n lý sách,
ngườ i mượ n và mượ n trả sách. Để đá p ứ ng đượ c các yêu cầ u nà y, hệ thố ng cầ n có cấu trú c dữ liệu
phù hợ p, đá p ứ ng đượ c cá c nhu cầ u tìm kiếm và thố ng kê thô ng tin, cù ng vớ i khả nă ng xử lý đồ ng
thờ i nhiều yêu cầu từ cá c ngườ i dù ng khá c nhau.