You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT (2018-2019)

TỔ: TOÁN Môn: Đại số 10 nâng cao

Họ và tên: Mã đề thi
Lớp: 142

I – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho . Tập hợp A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? với là các tập hợp sau:
A. . B. .

C. . D.
Câu 4: Phủ định của mệnh đề: " " là:
A. " " B. " " C. " " D. " "
Câu 5: Cho hai taäp hôïp A = x  R \ x  3; B  x  R \ 5  x  3 . Haõy choïn ñaùp aùn ñuùng ?
A. A  B  5;3 B. A  B   5;3  C. A  B   5;3  D. A  B   5; 3
Câu 6: Cho soá . Soá quy troøn cuûa soá 1256743 laø :
A. 1256740 B. 1256700 C. 1256000 D. 1257000
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. x  R, < 3  x < 3.
C. x  R, D. n  N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 8: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 9: Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.

Câu 10: Cho ba tập hợp A = (- ; 3), B = , C = (1 ; + ). Tập ( )\ ( ) là tập


A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 11: Cho biết . Tìm giá trị của
A. B. C. A. D.
Câu 12: Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.

II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho mệnh đề A : . Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của
mệnh đề A.
Câu 2: (2 ñiểm) Cho caùc taäp hôïp: ; và

. Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp: A  B , A  B , A\B , CR (BC).

Câu 3: (1 điểm) Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng: .


----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT (2018-2019)
TỔ: TOÁN Môn: Đại số 10 nâng cao

Họ và tên: Mã đề thi
Lớp: 232

I – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1: Phủ định của mệnh đề: " " là:
A. " " B. " " C. " " D. " "
Câu 2: Cho hai taäp hôïp A = x  R \ x  3; B  x  R \ 5  x  3 . Haõy choïn ñaùp aùn ñuùng ?
A. A  B  5;3 B. A  B   5;3  C. A  B   5;3  D. A  B   5; 3
Câu 3: Cho soá . Soá quy troøn cuûa soá 1256743 laø :
A. 1256740 B. 1256700 C. 1256000 D. 1257000
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho . Tập hợp A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. x  R, < 3  x < 3.
C. x  R, D. n  N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 7: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 8: Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho ba tập hợp A = (- ; 3), B = , C = (1 ; + ). Tập ( )\ ( ) là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 11: Cho biết . Tìm giá trị của
A. B. C. A. D.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? với là các tập hợp sau:
A. . B. .

C. . D.

II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho mệnh đề A : . Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của
mệnh đề A.
Câu 2: (2 ñiểm) Cho caùc taäp hôïp: ; và

. Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp: A  B , A  B , A\B , CR (BC).

Câu 3: (1 điểm) Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng: .


----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT (2018-2019)


TỔ: TOÁN Môn: Đại số 10 nâng cao

Họ và tên: Mã đề thi
Lớp: 324

I – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1: Cho soá . Soá quy troøn cuûa soá 1256743 laø :
A. 1256740 B. 1256700 C. 1256000 D. 1257000
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. x  R, < 3  x < 3.
C. x  R, D. n  N, n2 + 1 chia hết cho 5.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? với là các tập hợp sau:
A. . B. .

C. . D.
Câu 4: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6: Khẳng định nào sai?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Tập hợp A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Phủ định của mệnh đề: " " là:
A. " " B. " " C. " " D. " "
Câu 9: Cho hai taäp hôïp A = x  R \ x  3; B  x  R \ 5  x  3 . Haõy choïn ñaùp aùn ñuùng ?
A. A  B  5;3 B. A  B   5;3  C. A  B   5;3  D. A  B   5; 3
Câu 10: Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho ba tập hợp A = (- ; 3), B = , C = (1 ; + ). Tập ( )\ ( ) là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12: Cho biết . Tìm giá trị của
A. B. C. A. D.

II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho mệnh đề A : . Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của
mệnh đề A.
Câu 2: (2 ñiểm) Cho caùc taäp hôïp: ; và

. Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp: A  B , A  B , A\B , CR (BC).

Câu 3: (1 điểm) Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng: .


----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT (2018-2019)


TỔ: TOÁN Môn: Đại số 10 nâng cao
Họ và tên: Mã đề thi
Lớp: 442

I – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. B. C. D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? với là các tập hợp sau:
A. . B. .

C. . D.
Câu 3: Phủ định của mệnh đề: " " là:
A. " " B. " " C. " " D. " "
Câu 4: Cho hai taäp hôïp A = x  R \ x  3; B  x  R \ 5  x  3 . Haõy choïn ñaùp aùn ñuùng ?
A. A  B  5;3 B. A  B   5;3  C. A  B   5;3  D. A  B   5; 3
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho . Tập hợp A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 7: Cho biết . Tìm giá trị của
A. B. C. A. D.
Câu 8: Cho A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B. x  R, < 3  x < 3.
C. x  R, D. n  N, n + 1 chia hết cho 5.
2

Câu 10: Khẳng định nào sai?


A. B. C. D.
Câu 11: Cho ba tập hợp A = (- ; 3), B = , C = (1 ; + ). Tập ( )\ ( ) là tập
A. B. (1 ; 3) C. D.
Câu 12: Cho soá . Soá quy troøn cuûa soá 1256743 laø:
A. 1256740 B. 1256700 C. 1256000 D. 1257000

II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho mệnh đề A : . Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của
mệnh đề A.
Câu 2: (2 ñiểm) Cho caùc taäp hôïp: ; và

. Xác định và biểu diễn trên trục số các tập hợp: A  B , A  B , A\B , CR (BC).

Câu 3: (1 điểm) Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng: .


----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC KIỂM TRA 1 TIẾT (2018-2019)
TỔ: TOÁN Môn: Đại số 10

ĐÁP ÁN

I – TRẮC NGHIỆM:

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã đề 142 C B C A D D D C C A B A
Mã đề 232 A D D C B D C C A A B C
Mã đề 324 D D C C C C B A D A A B
Mã đề 442 C C A D C B B A D C A D

II – TỰ LUẬN

0.5
Câu 1 Ta có là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết 0.5
(1 điểm) cho 3. Mệnh đề A là mệnh đề đúng.

, 0.5
0.25
0.25
Câu 2
(2 điểm) 0.25
0.25
0.5
0.25

Câu 3 0.5
(1điểm)

0.25

You might also like