You are on page 1of 3

PHÂN SỐ THẬP PHÂN

I/ Lý thuyết
-Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;...
-Một số phân số có thể viết dưới dạng phân số thập phân.
-Những phân số mà 10; 100; 1000... không chia hết cho mẫu số thì không thể viết
dưới dạng phân số thập phân.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Đọc và viết các phân số thập phân
1. Phương pháp giải
Chúng ta đọc và viết phân số thập phân giống như đọc và viết phân số. Viết tử số ở
phía trên, mẫu số ở phía dưới dấu gạch ngang.
2. Ví dụ minh họa
3 12 46
Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: ; ;
10 100 1000
3
: ba phần mười
10
12
: mười hai phần một trăm
100
46
: bốn mươi sáu phần một nghìn
1000
Bài 2: Viết các phân số thập phân: Hai phần mười; mười sáu phần một trăm; hai bảy
phần một nghìn.
2
- Hai phần mười:
10
16
- Mười sáu phần một trăm:
100
27
- Hai bảy phần một nghìn:
1000
II.2/ Dạng 2: Viết các phân số thành phân số thập phân
1. Phương pháp giải
Để viết được các phân số dưới dạng phân số thập phân: Ta lấy 10; 100; 1000;... chia
cho mẫu số. Được bao nhiêu ta nhân cả tử số và mẫu số với số đó. Ta được phân số
mới là phân số thập phân.
2. Ví dụ minh họa
3 15 7
Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: ; ;
5 4 2
3
Hướng dẫn: Đối với phân số ta lấy: 10 : 5 = 2. Lấy 2 x 3 = 6. Viết 6 ở tử số. Lấy
5
2 x 5 = 10. Viết 10 ở mẫu số. Ta được phân số thập phân. Các phân số còn lại làm
tương tự.
3 6 15 375 7 35
= ; = ; =
5 10 4 100 2 10
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100.
7 300 44
; ;
25 1000 200
7
Hướng dẫn: Đối với phân số ta làm tương tự giống như bài 1.
25
300 44
Đối với phân số ; ta nhận thấy mẫu số lớn hơn 100, nên để viết các phân
1000 200
số trên thành phân số thập phân có mẫu số là 100: Ta lấy mẫu số chia cho 100, được
bao nhiêu lấy tử số chia cho số đó. Ta được phân số thập phân cần tìm.
7 28 300 30 44 22
= ; = ; =
25 100 1000 100 200 100
III/ Bài tập vận dụng
23 28 56 7
Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: ; ; ;
100 10 1000 10
Bài 2: Viết các phân số thập phân: hai mươi chính phần một trăm, tắm mươi tư phần
một trăm, mười hai phần mười, hai trăm mươi tám phần một nghìn.
Bài 3: Trong những phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:
3 6 7 23 18 34
; ; ; ; ;
10 12 9 100 18 1000
Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân:
5 25 4 34 19 45
; ; ; ; ;
6 100 10 1000 20 60
18 36 6
Bài 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: ; ;
25 50 5
Bài 6: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10:
4 6 60 80
; ; ;
5 2 100 200
Bài 7: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mấu số là 100:
30 60 15 8
; ; ;
1000 300 25 10
Bài 8: Điền dấu >;<;=
14 15 89 25 25 1
a) ..... b) ..... c) .....
10 10 100 100 100 4
Bài 9: Điền dấu >;<;=
34 15 8 29
a) .... b) .....
100 10 10 100
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7 7x... ... 64 64 :... ...
a) x = b) = =
2 2x... 10 100 100 :.... 10

You might also like