You are on page 1of 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II

MÔN : TOÁN
Lớp : …
NĂM HỌC : 2021 – 2022
Họ và tên: ……………...………..………….. NGÀY THI : …………..
… THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm Nhận xét Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
…………………….……………………………………….
………………………………..…………...
……………………………………………………..….……..
……………..……… …………………….

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : (1 đ-M1)
a) Tỉ số phần trăm của 19 và 37 là:
A. 51,35% B. 513,5% C. 5, 135% D. 0,5135%
b) Số thập phân gồm: Ba mươi bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là:
A. 3,75 B. 37,5 C. 37,05 D. 37,500
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp : (1 đ-M1)
a/ Các đơn vị đo diện tích lớn hơn m2 là .............................................
a/ Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn m2 là .............................................
Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: (1 đ-M2)
a/ 35 hm + 3 hm > 4,5 km

b/ 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn


Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1đ-M2)
a) 7,69 x 50 b) 1 : 12,5
...................... .........................
........................ .........................
........................ ........................

Bài 5: (1đ- M2)


Mua 8 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu
tiền?
Giải
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6: Một hình tròn có đường kính 3,2 dm. (1đ-M3)
Diện tích của hình tròn đó là: ...................................

Bài 7: Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 6m, chiều rộng kém chiều dài 2m và chiều cao 9,2m. Tính diện tích tôn để làm cái
thùng đó. (2đ-M3)
Bài giải
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 8: Tìm x (1đ – M3)

0,32 : x = 4- 0,8
...............................................
...............................................
..............................................
...............................................
...............................................
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. (1đ – M4)

1 1 1 1 1
1− 1− 1− 1− 1−
2 3 4 5 6
( )x( )x( )x( )x( ).
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................
.........................................................................

Bảo An, ngày 28 tháng 3 năm 2022


Người ra đề

Lê Thị Hoàng Minh


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
Bài 1: (1đ-M1) (Mỗi ý khoanh đúng được 0,5đ)
a) Ý . A. 51,35% b) Ý. C . 37,05
Bài 2: (1đ-M1) Điền đúng mỗi phần được 0,5đ
a/ km2 ; hm2 ; dam2  (0,5đ) b/ dm2 ; cm2 ; mm2  (0,5đ)
Bài 3: (1đ-M2) Điền đúng mỗi phần được 0,25đ. Cả bài 0,5đ
a/ 35 hm+3 hm > 4,5 km S

b/ 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn Đ


Bài 4: (1đ- M2) ( Mỗi phép tính đúng 0,5đ)
a) 7,69 x 50 b) 1 : 12,5
7, 69 10 12,5
50 100 0,08
384,50 1000
0
Bài 5: (1đ- M2) Bài giải
Giá tiền mỗi quyển vở là: (0,25 đ)
48000 : 8 = 6000 (đồng) (0,25 đ)
Mua 40 quyển vở phải trả số tiền là: (0,25 đ)
6000 40 = 240000 (đồng) (0,25 đ)
Đáp số: 240000 đồng (0,25 đ)
(Học sinh có thể giải theo cách tìm tỉ số)
Bài 6: (1đ-M3) Diện tích của hình tròn đó là: 8,0384dm2
Bài 7: (2đ-M3) Bài giải
Chiều rộng cái thùng tôn là: (0,25đ)
6 - 2 = 4 (m) (0,25đ)
Diện tích xung quanh cái thùng tôn là : (0,25đ)
(6 + 4) x 2 x 9,2 = 184 ( m2) ( 0,25đ)
Diện tích một mặt cái thùng là: (0,25đ)
6 x 4 = 24 (m2) ( 0,25đ)
Diện tích tôn làm thùng đó là ( 0,25đ)
184 + 24 = 208 (m2) ( 0,25đ)
Đáp số : 208 m2
Bài 8: (1đ-M3) Tìm x :

0,32 : x = 4- 0,8
0,32 : x = 3,2 0,25 đ
x = 0,32 : 3,2 0,25 đ
x = 0,1 0,5 đ

Bài 9: (1đ-M4) Làm đúng mỗi bước được 0,5đ.


1 1 1 1 1
1− 1− 1− 1− 1−
2 3 4 5 6
( )x( )x( )x( )x( ).
1 2 3 4 5
= 2 x 3 x 4 x 5 x 6 (0,5điểm)
1×2×3×4×5 1
= 2×3×4×5×6 = 6 (0,5 điểm)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5D


NĂM HỌC 2021 - 2022

Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
1. Số thập phân và Số câu 1 2 1 1 1 4
các phép tính với Câu Câu Câu Câu
số thập phân. 2 4,5 8 9
Số điểm 1 2 1 1 1 4
2.Đại lượng và đo Số câu 1 1
đại lượng: các đơn Câu
vị đo diện tích, thể 3
tích…
Số điểm 1 1
3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1
diện tích, thể tích Câu
Câu 7
các hình đã học: 6
Hình tam giác,
Số điểm 1 2 1 2
hình thang, hình
tròn, hình lập
phương, hình hộp
chữ nhật
4. Giải toán: tỉ số Số câu 1 1
phần trăm (Biểu đồ Câu
hình quạt) 1
Số điểm 1
Tổng Số câu 2 1 2 1 2 1 4 5
Số điểm 2 1 2 1 2 1 4 6

You might also like