You are on page 1of 4

QUÀ TẾT 2022-2023 (Đề số 1)

Tên môn: vật lí


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 104

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều
chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở
B. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
C. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
D. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có tần số:
A. Bằng hiệu của tần số riêng và tần số ngoại lực
B. Bằng tần số riêng của hệ
C. Bằng tần số ngoại lực
D. Bằng tổng của tần số riêng và tần số ngoại lực
Câu 3: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100𝜋t(A). Hệ số tự cảm
của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện có giá trị
A. 4.10 – 4 (F) B. 5.10 – 5 (F) C. 5.10 – 4 (F) D. 0,001 (F)
Câu 4: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
B. quãng đường sóng truyền trong 1 (s).
C. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.
Câu 5: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 6: mối liên hệ giữa góc tới và khóc khúc xạ trong định luật khúc xạ ánh sáng:
𝑠𝑖𝑛 𝑖 𝑛 𝑠𝑖𝑛 𝑖 𝑛 𝑠𝑖𝑛 𝑖 𝑣 𝑖 𝑛
A.𝑠𝑖𝑛 𝑟 = 𝑛2 . B. 𝑠𝑖𝑛 𝑟 = 𝑛1 . C. 𝑠𝑖𝑛 𝑟 = 𝑣2. D. 𝑟 = 𝑛2 .
1 2 1 1

Câu 7: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng
trường g là:
k g m
A. T  2 B. T  2 . C. T  2 . D. T  2 .
m g k
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:
1 1 1 1
A. L > . B. L = . C. L < . D.  = .
C C C LC
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm. B. hạ âm. C. âm nghe được D. siêu âm.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là

GV: Đậu Đức Tình 0968 849 009 Trang 1/4 - Mã đề thi 104
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
Câu 12: Điều kiện dao động điều hoà của con lắc đơn là:
A. Biên độ góc đủ lớn và lực cản nhỏ. B. Biên độ góc và lực cản nhỏ.
C. Lực cản nhỏ và biên độ góc lớn. D. Dây treo đủ dài và lực cản nhỏ.
Câu 13: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa hai dòng điện.
C. giữa một nam châm và một dòng điện. D. giữa hai nam châm.
Câu 14: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy  2 = 10 ) . Năng lượng
dao động của vật là:
A. E = 60 J B. E = 6 mJ C. E = 60 kJ D. E = 6 J
Câu 15: Hai sóng kết hợp A và B cùng pha, cùng biên độ dao động là a giao thoa với nhau. Trong vùng
giao thoa, phần tử tại điểm M đang dao động cực đại. Biên độ của phần tử tại M là
A. 0. B. 0,5a. C. a. D. 2a.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp.
Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng thì biểu thức tính ω là
1 1 1 1
A. ω = . B. ω = . C. ω = D. ω = .
LC 2LC LC 2π LC
Câu 17: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. truyền trong chân không B. giao thoa
C. mang năng lượng. D. phản xạ.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để
phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
Câu 19: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc
của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 20: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. lỏng, khí, rắn. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng.
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp(cuộn dây thuần cảm)có R = 100 Ω, L = 1/π H, C =
10-4/2π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha
giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. π/4 rad B. 3π/4 rad C. -3π/4 rad D. -π/4 rad
Câu 22: Chọn phát biểu sai về điện từ trường
A. Có hai thành phần là điện trường và từ trường liên hệ chặt chẽ với nhau.
B. Có ứng dụng nhiều trong ngành vô tuyến viễn thông.
C. Có thể phát và thu nhờ mạch dao động hở (ăng ten).
D. Có mang năng lượng và không truyền được trong chân không.
Câu 23: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không:
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 24: Tại một điểm nhận được đồng thời hai âm thanh. Âm thanh tới có mức cường độ L1=90dB, âm
thanh phản xạ có mức cường độ L2=80dB. Mức cường độ âm tổng hợp tại điểm đó là:

GV: Đậu Đức Tình 0968 849 009 Trang 2/4 - Mã đề thi 104
A. 90,00 dB. B. 85,00 dB. C. 170,00 dB. D. 90,41 dB.
Câu 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ ); chọn gốc thời gian lúc vật có vận
1
tốc v = + vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
2
   
A. φ = - B. φ = C. φ = - D. φ =
3 6 6 4
Câu 26: Một một mạch điện xoay chiều các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể
thay đổi. Khi ω = ωo thì mạch có cộng hưởng. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp của URC không phụ thuộc vào R
A. ω = ωo B. ω = 2ωo C. ω = ωo 2 D. ω = ωo/ 2
Câu 27: Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần
số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như
một nút. Tính giá trị của bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB?
A. λ = 0,3 m; v = 60 m/s. B. λ = 0,3 m; v = 30 m/s.
C. λ = 1,2 m; v = 120 m/s. D. λ = 0,6 m; v = 60 m/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :
x = 5cos(10t + /3)cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều
dài 23cm. Biết khối lượng vật nặng là 100g. Lấy 2 = 10.
A. 1N B. 2N C. 3N D. 4N
Câu 29: Mạch dao động LC có cuộn cảm thuần và một tụ xoay. Độ tự cảm L không đổi,Tụ xoay có điện dung
biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Tìm bước sóng lớn nhất mà mạch thu được, biết bước sóng nhỏ nhất mà mạch
thu được là 10m
A. 250m B. 50m C. 100m D. 75m
Câu 30: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ
của điện trở bằng
A. 200 W. B. 300 W. C. 800 W. D. 400 W.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k  100 N/m, vật nặng có khối lượng m  400 g được
treo tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới cách vị
trí lò xo không bị biến dạng 14 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc thả vật đến khi vật cao hơn vị trí lò xo không bị biến dạng 1,0 cm là
4 2 1 7
A. s B. s C. s D. s
15 15 15 30
Câu 32: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u góc π/4 rad.
Điện dụng C có giá trị:
A. 100/π µF B. 50/π µF C. 100/3π µF D. 100/π µF
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 . Điện áp hai đầu
mạch u = 200cos100t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là

A. 2 A. B. 0,5 A. C. 0,5 2 A. D. 2 A.
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để
hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng B. 300 vòng C. 900 vòng D. 1200 vòng
Câu 35: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân
bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ
 5  5𝜋 𝜋
lần lượt là x1  3cos  t   cm và 𝑥2 = 3√3cos( 𝑡 + ) cm. Thời gian lần đầu tiên kể từ thời điểm t =
 3 3 3 6

0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là


A. 0,3 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 0,6 s
GV: Đậu Đức Tình 0968 849 009 Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 36: Ở mặt thoáng của 1 chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 30cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình: 𝑢𝐴 = 3𝑐𝑜𝑠10𝜋𝑡(cm,s); 𝑢𝐴 = 5cos 10𝜋𝑡(cm,s)
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. AB=30cm. Điểm C trên AB, cách A 18cm, cách B
12cm. Vẽ đường tròn tâm C đường kính 10cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên tròn là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 37: Một sợi dây dài 50 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 4 điểm khác
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 100 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi
dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 10π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ
x
nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
y
2 1
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Câu 38: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều
u1 =U1 2cos(ω1t+φ1 )V và u1 =U2 2cos(ω2 t+φ2 )V người ta thu
được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết
rằng P2max = x. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 108 Ω B. 101 Ω
C. 106 Ω D. 102 Ω
Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng K=100N/m, nằm ngang. Ban đầu kéo vật khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 8cm rồi thả nhẹ. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4cm thì giữ cố định 1/3 lò
xo tính từ đầu cố định. Khi đó cơ năng của hệ dao động gần băng.
A. 0, 25J B. 0,29J C. 0,28J D. 0,15J
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối
lượng m =100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng
thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,1 N. Lấy gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Biên độ và tốc độ cực đại của dao động sau đó
A. 1.95cm; 33,2 cm/s B. 1.25cm; 54,8cm/s
C. 1.6cm; 45,2 cm/s D. 1,95cm; 61,7cm/s
----------- HẾT ----------

GV: Đậu Đức Tình 0968 849 009 Trang 4/4 - Mã đề thi 104

You might also like