You are on page 1of 8

 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1

I. SỐ HỮU TỈ
a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b  , b  0 . Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là  .
b
7 1
Ví dụ: 3; 0; 2; 2,5; ; 3 ;...
2 3
 Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
 Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số hữu tỉ
1 5 1 5
Ví dụ: Vì  nên hai phân số và cùng biểu diễn một số hữu tỉ
2 10 2 10
II. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ
Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số dưới dạng phân số có mẫu dương. Trên trục số, điểm
biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a. Các phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ.
7 2
Ví dụ: Biểu diễn các số ;  ;1, 4 trên trục số.
10 3
7
a) Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta làm như sau (Xem hình 1)
10
- Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành mười phần bằng nhau, lấy một đoạn
1
làm đơn vị (đơn vị mới bằng đơn vị cũ)
10
- Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 7 đơn vị mới đến điểm A. Điểm A biểu diễn số
7
hữu tỉ
10

14 7 14
Nhận xét: Do  nên điểm A ở Hình 1 cũng là điểm biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
20 10 20
2
b) Để biểu diễn số hữu tỉ  trên trục số, ta làm như sau (Xem hình 2)
3
- Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành mười phần bằng nhau, lấy một đoạn
1
làm đơn vị (đơn vị mới bằng đơn vị cũ)
3
- Đi theo chiều ngược với chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 2 đơn vị mới đến điểm B. Điểm
2
B biểu diễn số hữu tỉ 
3

2 2 2 2 2
Nhận xét: Do    nên điểm B ở Hình 1 cũng là điểm biểu diễn số hữu tỉ và trên trục số
3 3 3 3 3

c) Để biểu diễn số hữu tỉ 1, 4 trên trục số, ta làm như sau (Xem hình 3)
14 7
- Viết 1,4 dưới dạng phân số tối giản 1, 4  
10 5
- Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành mười phần bằng nhau, lấy một đoạn
1
làm đơn vị (đơn vị mới bằng đơn vị cũ)
5
- Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 7 đơn vị mới đến điểm C. Điểm C biểu diễn số
hữu tỉ 1, 4

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 1
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
III. SỐ ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ
 Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0
được gọi là hai số đối nhau.
5 5
Ví dụ: Hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ  và nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0.
4 4

4 4 4 4
Ví dụ:  là số đối của ; là số đối của 
3 3 3 3
0, 25 là số đối của 0, 25 ; 0, 25 là số đối của 0, 25
Nhận xét:
- Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
- Số đối của số hữu tỉ a, kí hiệu là a
- Mọi số hữu tỉ đều có một số đối.
- Số đối của số 0 là 0
- Với hai số hữu tỉ âm, số nào có số đối hữu tỉ lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
IV. SO SÁNH SỐ HỮU TỈ
 Với hai số hữu tỉ a, b ta luôn có hoặc a  b , hoặc a  b , hoặc a  b .
 Nếu a  b thì trên trục số, điểm a ở bên trái điểm b;
 Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương;
 Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm;
 Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
 Nếu a  b và b  c thì a  c

 DẠNG 1: NHẬN BIẾT QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ 


Sử dụng các kí hiệu , , , ,  , ,  để biểu diễn mối quan hệ giữa số và tập hợp hoặc giữa các tập hợp
với nhau.
 Ví dụ 1. Điền kí hiệu thích hợp , , , , , ,   vào ô trống
6  4  9  2 
2 3
      
3 5
1 3
   
3 4
 Hướng dẫn
6 4   9   2  
2 3
         
3 5
1 3
     
3 4
 Bài số 1. Điền kí hiệu thích hợp , , , , , ,   vào ô trống
1
2  1  11  
4
2 1 1
    
3 3 6
1 4
   
2 5

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 2
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
 DẠNG 2: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ 
a
- Số hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số với a, b  , b  0
b
- Khi biểu biễn số hữu tỉ trên trục số, ta thường viết số đó dưới dạng phân số có mẫu dương tối giản nhất.
Khi đó mẫu của phân số sẽ cho ta biết đoạn thẳng đơn vị được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau.
- Số hữu tỉ âm sẽ nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ đó,
tương tự với số hữu tỉ dương.
5 2 3
 Ví dụ 2. a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ;
2 3 4
6 4 4 20 2
b) Cho các phân số sau: ; ; ; .Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
15 12 10 8 5

 Hướng dẫn
a) Trục số

-5 2 0 3
2 -3 4

2 6 4
b) Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ là ;
5 15 10
3 1 1
 Bài số 2. a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ;
2 3 4
9 14 4 12 2
b) Cho các phân số sau: ; ; ; Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
6 21 6 20 3
 DẠNG 3: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ SỐ HỮU TỈ ÂM 
a
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu.
b
a
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ âm khi a,b khác dấu.
b
2a  1
 Ví dụ 3. Cho số hữu tỉ x  Với giá trị nào của a thì:
2
a) x là số dương; b) x là số âm;
c) x không là số dương cũng không là số âm.

 Hướng dẫn
2a  1 1
a) x là số dương khi x   0  2a  1  0  2a  1  a 
2 2
2a  1 1
b) x là số âm khi x   0  2a  1  0  2a  1  a 
2 2
2a  1 1
c) x không là số dương cũng không là số âm khi x   0  2a  1  0  2a  1  a 
2 2
3a  2
 Bài số 3. Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì:
4
a) x là số dương; b) x là số âm;
c) x không là số dương cũng không là số âm.
 DẠNG 4: SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ 
Để so sánh hai số hữu tỉ ta thường thực hiện các bước sau:
Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương;
Bước 2. Đưa các phân số ở bước 1 về cùng mẫu số dương (qui đồng);
Bước 3. So sánh các tử của các phân số ở bước 2, phân số nào có tử lớn hơn thì sẽ lớn hơn.

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 3
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
Ngoài phương pháp so sánh hai phân số theo cách trên, ta có thể sử dụng linh hoạt các phương pháp
khác như: So sánh trung gian, so sánh phần bù, so sánh hai phân số có cùng tử số...
 Ví dụ 4. So sánh các số hữu tỉ sau:
2 1 11 8 2017 2017 249 83
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
7 5 6 9 2016 2018 333 111
 Hướng dẫn
2 10 1 7 2 1
a) Ta có:  ;  nên  (so sánh bằng cách quy về hai phân số cùng mẫu số dương)
7 35 5 35 7 5
11 33 8 16 11 8
b) Ta có:  ;  nên  (so sánh bằng cách quy về hai phân số cùng mẫu số dương)
6 18 9 18 6 9
2017 2017 2017 2017
c) Ta có:  1 và  1 nên  (so sánh bằng cách so với số trung gian)
2016 2018 2016 2018
249 83
d) Ta có:  (so sánh bằng cách tối giản phân số)
333 111
 Bài số 4. So sánh các số hữu tỉ sau:
2 1 9 11 34 35 30 6
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
5 3 5 6 35 34 55 11

I. KHỞI ĐỘNG - THỬ SỨC (4 ĐIỂM)


 Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp , ,   vào ô trống
4 2
5   2  
3 5
1 4 2
       
3 7 9
 Bài 2: Điền các kí hiệu thích hợp N,Z,Q vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể):
2
5 12   
5
3 2
  2  1 
7 5
 Bài 3 a) Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:

2
b) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
5
8 9 10 6 9
; ; ; ;
20 12 25 15 15
2 1
c) Biểu diễn số hữu tỉ ; trên trục số.
5 2
21 14 42 35 5 28 7
 Bài 4: Cho các phân số ; ; ; ; ; . Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
27 19 54 45 7 36 9
II. NỖ LỰC - VƯỢT KHÓ (3 ĐIỂM)
 Bài 5: So sánh các số hữu tỉ sau:
7 11 2 3 17 2 9 27
a) và ; b) và ; c) và ; d) và .
8 12 15 20 16 3 21 63
 Bài 6: So sánh các số hữu tỉ sau:

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 4
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
1 3 2 3 3 2017 14
a) x  và y  b) x  và y  c) x  và 0 d) x  và y 
2 4 5 7 5 2018 13
45 777 1 110
e) x  và y  f) x  2 và y 
81 999 5 50
 Bài 7: Tìm các phân số:
2 1
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn và nhỏ hơn .
5 6
5 3
b) Có tử số là -15, lớn hơn và nhỏ hơn .
6 4
III. KIÊN TRÌ – CHINH PHỤC (2 ĐIỂM)
2a  5
 Bài 8: Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì:
2
a) x là số dương; b) x là số âm;
c) x không là số dương và cũng không là số âm.
a c a c
 Bài 9: Cho hai số hữu tỉ và ( a,b,c, d  Z, b > 0, d > 0). Chứng minh ad < bc khi và chỉ khi 
b d b d
IV. SÁNG TẠO – THÀNH CÔNG (1 ĐIỂM)
a4
 Bài 10: a) Cho số hữu tỉ x  ( a ≠ 0). Với giá trị nào của a thì x đều là số nguyên?
a
a c a xa  yc c
b) Cho x, y, b,d  N*. Chứng minh nếu  thì   .
b d b xb  yd d

1. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ


- Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ phân số;
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
2. QUY TẮC "CHUYỂN VẾ"
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó dấu "+" thành
dấu và dấu thành dấu “-” thành dấu “+”
Chú ý: Trong Q ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
Với x, y,z  thì: x   y  z   x  y  z; x  y  z  x   y  z  .

 DẠNG 1: CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ


Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số cùng một mẫu dương;
Bước 2. Cộng, trừ hai tử, mẫu chung giữ nguyên;
Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể)
 Ví dụ 1. Tính
1 1 1 5 14  7
a)  ; b)  ; c)  0,6 ; d) 4,5     .
21 14 9 12 20  5
 Hướng dẫn
1 1 2 3 5 1 5 4 15 19
a)     b)    
21 14 42 42 42 9 12 36 36 36
14 7 6 1  7  45 7 45 14 59
c)  0,6    d) 4,5         
20 10 10 10  5  10 5 10 10 10

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 5
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
 Bài số 1. Tính:
1 1 1 3 18  1
a)  ; b)  ; c)  0,4 ; d) 6,5     .
16 24 8 20 10  5
 DẠNG 2: VIẾT MỘT SỐ HỮU TỈ DƯỚI DẠNG TỔNG HOẶC HIỆU CỦA HAI SỐ HỮU TỈ 
Để viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ ta thường thực hiện các bước sau
Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương
Bước 2. Viết tử của phân số thành tổng hoặc thành, hiệu của hai số nguyên;
Bước 3. "Tách" ra hai phân số có tử là các số nguyên tìm được;
Bước 4. Rút gọn phân số (nếu có thể).
4
 Ví dụ 2. a) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.
15
4
b) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai số hữu tỉ dương
15
 Hướng dẫn
4 1 1 4 1 7  4  2  2
a)   ;   ;  
15 15 5 15 30 30 15 15 15
4 1 1 4 2 2 4 1 3
b)   ;   ;  
15 15 3 15 15 5 15 30 10
7
 Bài số 2. a) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm
12
7
b) Tìm ba cách viết số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai số hữu tỉ dương
12
 DẠNG 3: TÍNH TỔNG HOẶC HIỆU CỦA NHIỀU SỐ HỮU TỈ 
Để tính tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu tỉ ta thực hiện đúng thứ tự phép tính đối với biểu thức có ngoặc
hoặc không ngoặc. Sử dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ để tính hợp lí (nếu có thể)
 Ví dụ 3. Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thê):
1 5 4  24   19  2  20 
a)   ; b)             .
12 6 3  11   13  11  13 
 Hướng dẫn
1 5 4 1 10 16 27 9
a)       
12 6 3 12 12 12 12 4
 24   19  2  20   24 2   20 19  22 39
b)                     2   3  5 .
 11   13  11  13   11 11   13 13  11 13
 Bài số 3. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):
3 3 5  25   9  12  25 
a)   ; b)             .
16 8 4  13   17  13  17 
 DẠNG 4: TÌM X TRONG PHÉP CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 
Ta sử dụng quy tắc "chuyển vế" biến đổi hạng tự do sang một vế, số hạng chứa x sang một vế khác.
 Ví dụ 4. Tìm x, biết
16 4 3 1  8 1
a) x   ; b) x    .
5 5 10 20  5  10
 Hướng dẫn
16 4 3 1  8 1
a) x   ; b) x   
5 5 10 20  5  10
16 1 8 1 1 1
x  x   
5 2 5 20 10 20
16 1 27 1 8 1 32 31
x   x     
5 2 10 20 5 20 20 20
 Bài số 4. Tìm x, biết:

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 6
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
1 5 1 1  3  1
a) x   ; b) x    .
3 6 4 10  25  50
 DẠNG 5: TÍNH TỔNG DÃY SỐ CÓ QUY LUẬT 
Để tính tổng dãy số có quy luật ta cần tìm ra tính chất đặc trưng của từng số hạng trong tổng, từ đó biến
đổi và thực hiện phép tính
1 1 1 1 1 1
 Ví dụ 5. a) Tính A   ; B   ; C   b) Tính A  B và A  B  C.
2 3 3 4 4 5
c) Tính nhanh:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
D    ...  E     ... 
2.3 3.4 4.5 19.20 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
 Hướng dẫn
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) A    ; B   ; C  
2 3 6 3 4 12 4 5 20
1 1 1 1 1 1 1 1 3
A  B    ; A  BC      
6 12 4 6 12 20 4 20 10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
b) D     ...         ...     
2.3 3.4 4.5 19.20 2 3 3 4 4 5 19 20 2 20 20
1 1 1 1 1 1
c) E      ... 
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
1  1 1   1 1   1 1   1 1  1 1 
              ...        
99  98 99   97 98   96 97   2 3  1 2 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 98
        ...      1 
99 98 99 97 98 96 97 2 3 1 2 99 99
1 1 1 1 1
 Bài số 5. a) Tính M  1  ; N   ; P  
3 3 5 5 7
b) Tính M  N và M  N  P.
c) Tính nhanh:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
E    ...  ; F     ...  
1.3 3.5 5.7 19.21 99 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1

I. KHỞI ĐỘNG - THỬ SỨC (4 ĐIỂM)


 Bài 1: Tính:
25 4 10 15 3 14 4 2
a)  b)  c)  d)  
12 12 8 4 8 6 7 3
1 1 5454 171717
e) 3  1 f) 
4 3 5757 191919
 Bài 2: Tính:
 5  3   15 17  3 5 
a)       b)   
 8  4  6 2  7 3
1  3 5  7 2  10 25  5
c)    d) 3     
2  4 6  12 3  9 3 6
 Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất có thể:
 5 5  4 7  5   2  
a)    b)       
 7 7  3 3  6   3  
4  11   2 5    9 2  3 5  2 9
c)      d)  8      6      3   
3  6   9 3    4 7  7 4  4 7
 Bài 4: Tìm x:

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 7
 THẦY ĐỖ QUANG KHẢI  0969366663  TÀI LIỆU ĐẠI SỐ 7 – HK 1
1 3 3 1 15  7 8
a) x   x  x x
5 7 7 5 35 35
3 1 3 1 3 2 5
b) x    x    x  x
4 2 4 2 4 4
11  2  2
c)   x 
12  5  3
II. NỖ LỰC - VƯỢT KHÓ (2 ĐIỂM)
7
 Bài 5: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau:
10
a) Tổng của 2 số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của 2 số hữu tỉ dương.
 Bài 6: Tìm x:
17  3 5   1 9 2  7   5
a) x         b)     x    
 2  7 3  3 2 3  4  4
2 2 2 3
c) 3    
2x  3 5 9  6x 2
III. KIÊN TRÌ – CHINH PHỤC (2 ĐIỂM)
 Bài 7: Tính nhanh:
1 3  3 1 2 1 1
a) A          
3 4  5  72 9 36 15
3 3 3 3 3
b) B     ...  
99.96 96.93 93.90 7.4 4
 Bài 8: Tìm x:
 2  2  1  1
a)  x   .  x    0 b)  2x   .  3x    0
 5  7  2  3
 Bài 9: Tìm [x] biết:
21 9 1
a) 4  x  b)  x  4 c) 0  x  1 d)   x  0
5 2 9
IV. SÁNG TẠO – THÀNH CÔNG (1 ĐIỂM)
x 1 1
 Bài 10: a) Tìm x thỏa mãn  
2 x 12
1 y 1
b) Tìm các số nguyên x, y biết rằng:  
x 6 3
x 3 5
c) Tìm các số nguyên x, y biết rằng:  
2 y 4
d) Chứng minh rằng với mọi x, y   :  x  y    x    y  .

 Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 63 Trần Quốc Vượng  Học online: Zoom 8

You might also like