Professional Documents
Culture Documents
DT Bu I 18 PDF
DT Bu I 18 PDF
a) 9 cm c) 5 cm
b) 10 cm d) 5 2 cm
Hãy chọn đáp án đúng C
O
- GV gọi HS nêu đáp án và giải thích lí do B
B H C
HS: Bài 4 : Cho hình thang ABCD , đáy thang ABCD , đáy
nhỏ AB, đáy lớn CD, có C = D = 600 và nhỏ AB , đáy lớn CD, D 6 0 60 C
CD = 2AD có C = D = 600 và I
*) Bài tập :
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN
= 2cm. Hỏi khoảng cách từ tâm O đến C
Bài 1) HS
MN bằng giá trị nào sau đây ? nêu đáp án :
R A
3 b) 3
a) 1 c) O
2 B Giải thích :
b) 3 d)
1 OMN đều
3 (OM = ON
+) GV vẽ hình minh hoạ : = MN =
2cm)
N Khoảng cách từ O đễn MN là đường cao
H AH
∆OHM cÓ : Ĥ = 900
M
O => OH = OM 2 - MH 2 = 22 - 12 = 3
HS vẽ hình :
C
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông
góc với CD tại M cắt đường tròn tại H.
H M O
BiẾt CD = 16cm, MH = 4cm. Tính bán
kính R cỦa (O)
D
- GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt
động nhóm tìm lời giải
HS trình bày lời giải :
∆OMC vuông tại M có :
OC2 = R2 = OM2+MC2
CD 16
Mà CM = = = 8cm
2 2
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, OH = OC = R => R2 = (R - 4)2 + 8
DC cắt đường tròn tại M nằm ngoài (O) => R = 10cm
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
cách từ M đến trung điểm của dây AB và Kẻ OH ^ BA; OK ^ DC . Ta có :
CD ? AB CD
HA = ; CK = (ĐK vuông góc
GV vẽ hình lên bảng 2 2
dây cung)
B Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK
H
A Xét tam giác OHM và tam giác OKM có :
Hˆ = Kˆ = 900 ; OH = OK (cmt)
O M
OM chung
C
K => ∆OHM = ∆OKM (ch - cgv)
D
=> HM = KM; mà HA = KC
- GV gợi ý : kẻ OH ^ AB; OK ^ DC => AM = CM (đpcm)
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a b) Xét ∆OHM và ∆OKM cÓ :
Hˆ = Kˆ = 900 nên : OM2 = OH2 + HM2
OM2 = OK2 + KM2
=> OH2 + HM2 = OK2 + KM2 (*)
Nếu AB > CD thì OH < OK (dây lớn hơn
thì gần tâm hơn) => OH2 < OK2
Khi đó từ (*) => HM2 > KM2 => HM >
KM
3. Dặn dò:
- Xem lại kiến thức đã ôn