You are on page 1of 48

TÊN THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU

magv mã số giảng viên char(9)


tengv tên của giảng viên nvarchar (9)
sdtgv số điện thoại của giảng viên char(15)
emailgv email cá nhân của giảng nvarchar(50)
chuyenmon khóa học giảng dạy nvarchar(30)
makh mã khóa học char(9)
tenkh tên khóa học nvarchar(50)
hocphi tố tiền cần đóng của khóa học int
thoigian số buổi học của khóa học int
mahv mã số của học viên char(9)
tenhv tên của học viên nvarchar(9)
ngsinh ngày sinh của học viên date

diachihv địa chỉ thường trú của học viên nvarchar(9)


sdthv số điện thoại học viên char(15)
emailhv email cá nhân của học viên nvarchar(50)
nghenghiep nghề nghiệp của học viên nvarchar(30)
sotiendadong số tiền học viên đã đóng int
ngaynop ngày nộp tiền cho trung tâm date
ptthanhtoan phương thức thanh toán khi nộp học phí nvarchar(30)
malop mã số của lớp học char(9)
tenlop tên của lớp học nvarchar(30)
ngaykhaigiang ngày khai giảng lớp date
trogiang tên của trợ giảng nvarchar(9)
diemtk điểm tổng kết float
danhgia kết quả của học viên sau khi hết khóa nvarchar (10)
Table: GIANG VIEN

STT THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


magv mã số giảng viên char(9) Khóa chính
tengv tên của giảng viên nvarchar (9)
sdtgv số điện thoại của char(15)
giảng viên
emailgv email cá nhân của nvarchar(50)
giảng
chuyenmon khóa học giảng dạy nvarchar(30)

Table: KHOAHOC

THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


makh mã khóa học char(9) Khóa chính
tenkh tên khóa học nvarchar(50)
hocphi tố tiền cần đóng của khóa học int
thoigian số buổi học của khóa học int

Table: HOCVIEN

THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


mahv mã số của học viên char(9) Khóa chính
tenhv tên của học viên nvarchar(9)
ngsinh ngày sinh của học viên date

diachihv địa chỉ thường trú của học viên nvarchar(9)


sdthv số điện thoại học viên char(15)
emailhv email cá nhân của học viên nvarchar(50)
nghenghiep nghề nghiệp của học viên nvarchar(30)

Table: HOCPHI

THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


mahv mã số của học viên char(9) Khóa chính
makh mã khóa học char(9)
hocphi tố tiền cần đóng của khóa học int
sotiendadong số tiền học viên đã đóng int
ngaynop ngày nộp tiền cho trung tâm date
ptthanhtoan phương thức thanh toán khi nộp nvarchar(30)
học phí

Table: LOP

THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


tenlop tên của lớp học nvarchar(30)
malop mã số của lớp học char(9) Khóa chính
mahv mã số của học viên char(9)
makh mã khóa học char(9)
makh mã khóa học char(9)
ngaykhaigiang ngày khai giảng lớp date
trogiang tên của trợ giảng nvarchar(9)
Table: HOC

THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DỮ LIỆU KHÓA


malop mã số của lớp học char(9)
mahv mã số của học viên char(9) Khóa chính
diemtk điểm tổng kết float
danhgia kết quả của học viên sau khi hết khóa nvarchar (10)
GIAOVIEN ( magv, tengv, sdtgv, emailgv, chuyenmon, trangthai)
KHOAHOC ( makh, tenkh, hocphi, thoigian)
HOCVIEN ( mahv, tenhv, ngsinh, diachihv, sdthv, emailhv, nghenghiep)
HOCPHI ( mahv, makh, hocphi, sotiendadong, ngaynop, ptthanhtoan)
LOP ( malop, makh, magv, mahv, tenlop, ngaykhaigiang, trogiang)
HOC ( malop, mahv, diemtk, danhgia)
Mô hình dữ liệu quan hệ

1) NGUOI_DUNG(id, username, password, role_id, fullname, trangthai, last_update_password, last_login_time,


nguoidung_type)
NHAN_SU (manv, tennv, ngsinh, sdtnv,emailnv,maphongban, chucvu, trangthai)
PHONG_BAN (maphongban, tenphongban)
GIAO_VIEN ( magv, tengv, ngsinh, sdtgv, emailgv, chuyenmon, trangthai)
HOC_SINH ( mahv, tenhv, ngsinh, diachihv, sdthv, emailhv, nghenghiep, gioitinh, trangthai)
LOP_HOC ( malop, tenlop, ngaykhaigiang, ngaybegiang, buoihoc)
LICH_SU_DIEM_DANH (mahv, malop, mabuoihoc, ngaydiemdanh, namhoc)
TONG_HOP_CHUNG_CHI ( mahv, makh, loaitotnghiep)
LICHTHI( malop, magv ,ngaythi, hinhthuc)
PHAN_CONG_GIANG_DAY (malop , magv , mabuoihoc )
PHAN_CONG_TRO_GIANG_NHAN_VIEN ( malop , manv)
KHOA_HOC ( makh, tenkh, hocphi, thoigian)
HOC_PHI ( mahv, makh, hocphi, sotiendadong, ngaynop, ptthanhtoan)
KET_QUA_HOC_TAP ( mahv , malop, diemtk, giaidoan, danhgia)
THONG_KE_DANG_KY_HOC

BẢNG TRA CỨU DỮ LIỆU


DM_MA_BUOI_HOC
DM_LOAI_TOT_NGHIEP
DM_CHUC_VU
DM_TRANG_THAI_GIAO_VIEN
DM_TRANG_THAI_HOC_VIEN
DM_TRANG_THAI_NHAN_VIEN
DM_TRANG_THAI_NGUOI_DUNG
DM_ROLE_ID
DM_NGUOI_DUNG_TYPE
DM_GIOI_TINH
DM_CHUYEN_MON
DM_HINH_THUC
DM_PHUONG_THUC_THANH_TOAN
DM_GIAI_DOAN_QUA_TRINH_HOC
S Tên bảng Khóa Tên trường
T chính
T
1 NGUOI_DUNG id id, username, password, role_id,
fullname, trangthai,
last_update_password, last_login_time,
nguoidung_type
2 manv, tennv, ngsinh,
sdtnv,emailnv,maphongban, chucvu,
NHAN_SU manv trangthai
3 maphong
PHONG_BAN ban maphongban, tenphongban
4 magv, tengv, ngsinh, sdtgv, emailgv,
GIAO_VIEN magv chuyenmon, trangthai
5 mahv, tenhv, ngsinh, diachihv, sdthv,
HOC_SINH mahv emailhv, nghenghiep, gioitinh, trangthai
6 malop, tenlop, ngaykhaigiang,
LOP_HOC malop ngaybegiang, buoihoc
7 THONG_KE_DANG_KY_HOC mahv mahv , malop, thoigiandangky,makh
8 mahv, malop, mabuoihoc,
LICH_SU_DIEM_DANH mahv ngaydiemdanh, namhoc
9 TONG_HOP_CHUNG_CHI mahv mahv, makh, loaitotnghiep
10 LICHTHI malop malop, magv ,ngaythi, hinhthuc
11 PHAN_CONG_GIANG_DAY malop malop , magv , mabuoihoc
12 PHAN_CONG_TRO_GIANG_N
HAN_VIEN malop malop , manv
13 KHOA_HOC makh makh, tenkh, hocphi, thoigian
14 mahv, makh, hocphi, sotiendadong,
HOC_PHI mahv ngaynop, ptthanhtoan
15 mahv , malop, diemtk, giaidoan,
KET_QUA_HOC_TAP mahv danhgia

BẢNG TRA CỨU DỮ LIỆU

Danh mục buổi học

Mã Buổi học
01 Buổi 1
02 Buổi 2
03 Buổi 3
04 Buổi 4
05 Buổi 5
06 Buổi 6
07 Buổi 7
08 Buổi 8
09 Buổi 9
10 Buổi 10
11 Buổi 11
12 Buổi 12

Danh mục loại tốt nghiệp


Mã Loại
G Giỏi
K Khá

Danh mục chức vụ

Mã Chức vụ
M trưởng phòng
NV nhân viên

Danh mục trạng thái giáo viên

Mã Trạng thái
01 đang làm việc
02 thôi việc

Danh mục trạng thái học viên

Mã Trạng thái
01 đang học
02 bảo lưu
03 tốt nghiệp
Danh mục trạng thái học viên

Mã Trạng thái
01 đang làm việc
02 thôi việc
Danh mục trạng thái người dùng

Mã Trạng thái
01 đang hoạt động
02 ngưng hoạt động

Danh mục quyền hạn (role_id)

M
ã Quyền hạn (role_id)
01 Xem báo cáo
02 Cập nhật danh mục

Danh mục loại người dùng

M
ã Loại
ad Tài khoản admin
th Tài khoản thường

Danh mục giới tính

Mã Giới tính
01 Nam
02 Nữ

Danh mục chuyên môn

Mã Chuyên môn
01 Biên dịch
02 Phiên dịch
03 Tiếng anh
04 MC

Danh mục hình thức thi

Mã Hình thức
01 Lý thuyết
02 Thực hành

Danh mục phương thức thanh toán

Mã Phương thức
01 Tiền mặt
02 Chuyển khoản

Danh mục giai đoạn quá trình học


Mã Giai đoạn
GK Giữa khóa
CK Cuối khóa

Bảng người dùng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 id (khóa chính) varchar 50 Mã người dùng
2 username varchar 50 Tên đăng nhập
3 password varchar 100 Mật khẩu
4 role_id number (11,0) Quyền hạn
5 fullname varchar 100 Tên người dùng
6 trangthai number (11,0) Trạng thái
7 last_update_password timestamp (11,0) Thời gian cập nhật mật khẩu gần nhất
8 last_login_time timestamp (11,0) Thời gian đăng nhập gần nhất
9 nguoidung_type number (11,0) Loại tài khoản

Bảng nhân sự

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 manv (khóa chính) varchar 50 Mã nhân viên
2 tennv varchar 1000 Tên nhân viên
3 ngsinh timestamp 50 Ngày sinh nhân viên
4 sdtnv varchar 50 Số điện thoại nhân viên
5 emailnv varchar 100 Email nhân viên
6 chucvu varchar 1000 Chức vụ nhân viên
7 trangthai number (15,0) Trạng thái

Bảng phòng ban

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 maphongban (khóa chính) varchar 50 Mã phòng ban
2 tenphongban varchar 1000 Tên phòng ban

Bảng giáo viên

ST
T Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả
1 magv (khoachinh) varchar 50 Mã giáo viên
2 tengv varchar 1000 Tên của giáo viên
3 ngsinh timestamp 50 Ngày sinh giáo viên
4 sdtgv varchar 50 Số điện thoại của giáo viên
5 emailgv varchar 50 Email cá nhân của giáo viên
6 chuyenmon varchar 30 Chuyên môn
7 trangthai number (15,0) Trạng thái
Bảng học sinh

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 mahv (khóa chính) varchar 50 Mã học viên
2 tenhv varchar 1000 Tên học viên
3 ngsinh timestamp 50 Ngày sinh học viên
4 diachihv varchar 1000 Địa chỉ học viên
5 sdthv varchar 50 Số điện thoại học viên
6 emailhv varchar 50 Email học viên
7 nghenghiep varchar 50 Nghề nghiệp học viên
8 gioitinh number (15,0) Giới tính học viên
9 trangthai number (15,0) Trạng thái

Bảng lớp học


STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả
1 malop varchar 50 Mã lớp học
2 tenlop varchar 1000 Tên lớp học
3 ngaykhaigiang timestamp (11,0) Ngày khai giảng
4 ngaybegiang timestamp (11,0) Ngày bế giảng
5 buoihoc varchar 50 Số buổi học

Bảng lịch sử điểm danh

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 mahv varchar 50 Mã học viên
2 malop varchar 50 Mã lớp học
3 mabuoihoc varchar 50 Mã buổi học
4 ngaydiemdanh timestamp 50 Ngày điểm danh
5 namhoc number (15,0) Năm học

Bảng lịch thi

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 malop varchar 50 Mã lớp
2 magv varchar 50 Mã giáo viên
3 ngaythi timestamp 50 Ngày thi
4 hinhthuc varchar 50 Hình thức thi

Bảng khóa học

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Độ lớn Mô tả


1 makh varchar 50 Mã khóa học
2 tenkh varchar 50 Tên khóa học
3 hocphi varchar 100 Học phí
4 thoigian timestamp 50 Thời lượng khóa học

KHÓA HỌC THÁNG KHAI HÌNH THỨC THỜI LƯỢNG THỜI LƯỢNG
GIẢNG ĐÀO TẠO BUỔI HỌC KHÓA HỌC
3.1 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ cho bài toán đặt ra
Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ chung
Sơ đồ
Tiến trình xếp loại và cấp chứng chỉ
Luồng dữ liệu mức 0
Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình tổ chức lớp học

Tiến trình tuyển sinh và lập lớp


Biểu đồ mô hình quan hệ
- Ban lãnh đạo: Điều khiển tất cả các hoạt động của Học viện như xem xét, phê duyệt đề nghị cho học viện và các phòng ban. Duy trì mối quan hệ với các đối
tác thân thiết lâu dài của Học viện.
- Team Tuyển sinh: Thu thập thông tin của học viên quan tâm khóa học, kiểm tra đầu vào học viên mỗi khóa và tư vấn khóa học phù hợp cho khách hàng.
- Team Marketing: Xây dựng nội dung sáng tạo trên các nền tảng website, fanpage, youtobe, tiktok, nhằm quảng bá thương hiệu, thu hút học viên và duy trì uy
tín với khách hàng thân thiết.
- Team Học thuật : Điều phối và chăm sóc khách hàng, lớp học, giáo viên nhằm hỗ trợ học viên trong quá trình học tập tại Học viện.
- Bộ phận nhân sự: Quản lý nhân sự công ty, chăm sóc đời sống nhân viên qua lương, thưởng, phụ cấp và hoạt động văn hóa công ty. Đồng thời tuyển dụng
nhằm bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, nhân viên chuyên nghiệp tận tâm cho Học viện.
- Bộ phận kế toán: Quản lý học phí, chi phí, doanh thu của học viện. Phụ trách tính toán các khoản thu chi cần thiết như: trả lương giảng viên, nhân viên, các
khoản chi phí cho việc sửa chữa, nâng cấp máy móc trang thiết bị và kiểm tra quy trình thu học phí của học viên đã ghi danh vào lớp học

You might also like