Professional Documents
Culture Documents
(DISCRETE MATHEMATICS)
Cạnh
Cạnh
4 5
Ta có (u, v) ≡ (v, u)
2 3
4 5
Ví dụ:
6
Cạnh 1 liên thuộc hai đỉnh b, c e 5
Đỉnh b, c gọi là hai đỉnh kề
3 4
Các cạnh 3, 4, 5, 6 gọi là
khuyên
c
Các đỉnh b và c, b và d được nối
2
với nhau bởi các cạnh kép 1 d
a b
Ví dụ:
B C E G B C E
G G’ là con của G
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Đồ thị con
18
D H A D F
G1 G2
C E G B C E
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Đồ thị thành phần
19
D F
G1
B C E G
A D F
G2
B C E G
Bậc của đỉnh
22
6
Ví dụ: Đồ thị bên có bậc các
e 5
đỉnh như sau:
3 4
deg(a) = 1 (a là đỉnh treo)
deg(b) = 6 f
c
deg(c) = deg(d) = 2 2
1 d
deg(e) = 9
b
deg(f) = 0 (f là đỉnh cô lập) a
Ví dụ:
A, D, C, G, E: đường đi độ dài 4
D, E, C, A: không là đường đi
Nhận xét:
Khuyên là một chu trình có độ dài 1
Nếu đồ thị có cạnh kép thì có chu trình độ dài 2
Khái niệm: Hai đỉnh của một đồ thị cho trước là liên
thông với nhau nếu có một dãy cạnh kế tiếp nối
chúng với nhau trong đồ thị đã cho.
Định nghĩa: Một đồ thị được gọi là liên thông nếu hai
đỉnh bất kì của nó liên thông với nhau.
Quan hệ liên thông là một quan hệ tương đương
trong tập V:
Mỗi đỉnh a của đồ thị liên thông với chính nó
Nếu a liên thông với b thì b cũng liên thông với a
Nếu a liên thông với b, b liên thông với c thì a liên thông
với c.
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Liên thông
30
Ví dụ:
G1 G2
G1
G3
Xóa B
A D F H C E G
B C E G
A D F H
Xóa C
B E G
A D F H
Xóa (A, B)
A D F H
B C E G
B C E G
A D F H
Xóa (C, E)
B C E G
Liên thông
36
b e
Ví dụ 2:
Đồ thị G là 2 – liên thông a g
d
c f
G
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Luyện tập
38
5 4
K1 K2 K3 K4 K5
Nhận xét:
Đồ thị chỉ có các đỉnh rời gọi là đồ thị đều bậc 0
Đồ thị K2 là đồ thị đều bậc 1 duy nhất
Ví dụ:
K2, 3 K3, 3
K3, 5
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Đồ thị vòng
48
C3 C4 C5 C6
Đồ thị vòng Cn có n đỉnh, n cạnh và deg(v) = 2 với v V
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Đồ thị hình bánh xe
49
Một Wn (n ≥ 4) có:
n + 1 đỉnh
Deg(u) = n; deg(v) = 3 với v ≠ u
Có 2n cạnh
W3 W4 W5
Ví dụ:
110 111
10 11
100 101
0 1 010 011
000 001
00 01
Q1 Q2 Q3
Mạng vòng ↔ Cn
7 9 3
2 5 3
8 4
6
5
4 7 6
Nhận xét:
Đồ thị liền kề của đồ thị phụ thuộc vào thứ tự liệt
kê các đỉnh có n! ma trận liền kề khác nhau.
Ma trận liền kề của đồ thị đơn vô hướng là ma
trận đối xứng (aij = aji và aii = 0)
Tổng các phần tử dòng (cột) của ma trận liền kề
chính bằng bậc của đỉnh tương ứng (không có
khuyên).
A B C D E F
A 4
A 0 4 2 0 3 0 B
B 4 0 0 5 0 0 3 5
2 2
C 0 0 1 6 4
6 C
D 0 5 1 0 0 6 1
E D
E 3 0 6 0 0 2 4
2 6
F 0 0 4 6 2 0
F
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
62 Sự đẳng cấu giữa hai đồ thị
Nhận xét:
Việc xác định hai đồ thị đẳng cấu hay không là
không đơn giản vì n! phép tương ứng một một
giữa hai đơn đồ thị có n đỉnh.
Để chỉ ra hai đồ thị không đẳng cấu với nhau ta
chỉ ra chúng không có chung một tính chất mà hai
đồ thị đẳng cấu phải có (gọi là một bất biến):
i. Số đỉnh
ii. Số cạnh
iii. Bậc của đỉnh
Số cạnh: cùng là 4
2 3
Bậc của đỉnh: G
G có 4 đỉnh bậc 2
H có 2 đỉnh bậc 2, 1 đỉnh bậc 3, 1 đỉnh bậc 1.
H và G không đẳng cấu. a b
c d
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
H
Sự đẳng cấu giữa hai đồ thị
68
Ví dụ: 1 4
Số đỉnh: G và H đều có 4 đỉnh
Số cạnh: G, H có 5 cạnh 2 3
Bậc của đỉnh: G
G có 2 đỉnh bậc 2, 2 đỉnh bậc 3, mỗi đỉnh bậc 2 kề
với 2 đỉnh bậc 3
H có 2 đỉnh bậc 2, 2 đỉnh bậc 3, mỗi đỉnh bậc 2 của
H kề với 1 đỉnh bậc 2 và 1 đỉnh bậc 3
1 4
G và H không đẳng cấu
2 3
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
H
Sự đẳng cấu giữa hai đồ thị
70
1 2 a c
b
5
6 f
4 G 3 e H d
1 2 3 4 5 6 f c d e a b
1 0 1 0 1 0 0 f 0 1 0 1 0 0
2 1 0 1 0 0 1 c 1 0 1 0 0 1
AG = 3 0 1 0 1 0 0 AH = d 0 1 0 1 0 0
4 1 0 1 0 1 0 e 1 0 1 0 1 0
5 0 0 0 1 0 1 a 0 0 0 1 0 1
6 0 1 0 0 1 0 b 0 1 0 0 1 0
G 2 E B
2 2 2
3 2 1 D A
4 1 3
H F C
1
Kneiphof island
A D
A D
Bài toán 7 cây cầu thành Konigsberg
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
B
Đường một nét Euler
78
Ví dụ:
a 1 b
6
2
e G1
5 3
d 4 c
Ví dụ:
a 1 b
5 2
6 4
7 3
c e
d
G2
Ví dụ: a b
e
G3
d c
Ví dụ:
A B A B
D
C D D
E F E F E F
G G’ G’’
- Chọn A là đỉnh bắt đầu.
- B1: C’ = A, C, E, A
- B2: Thu được đồ thị G’
- B3: Chọn đỉnh A tiếp, C’’ = A, D, B, A C’ = A, C, E, A, D, B, A
- B2: Thu được G’’
- B3: Chọn đỉnh D, C’’ = D, E, F, D C’ = A, C, E, A, D, E, F, D, B, A
Luyện tập
85
Ví dụ:
a b a b a b
d c d c d c
G1 G2 G3
Procedure Hamilton(k);
Begin
For y ∈ Ke(X[k-1]) do
If (k =N+1) and (y=v0) then Ghinhan(X[1],. . . , X[n], v0)
Else if Chuaxet[y] then
Begin
X[k] := y;
Chuaxet[y] := False;
Hamilton(k+1);
Chuaxet[y] := True;
End;
End;
Ví dụ:
A
B D E
Đưa v vào S.
Bước 4: Với mỗi đỉnh x liền kề v và x S thì đặt:
a e
Ví dụ 1: 5
b c
2 2
a 2 1 z c
a
3 4
d e
1
b
B1: L(a) = 0; S = , L(b) = L(c) = L(d) = L(e) = L(z) =
B3: v = a, S = {a}
B4: L(b) = min{, 2 + 0} = 2, L(d) = min{, 3 + 0} = 3
B3: v = b, S = {a,b}
B4: L(c) = 7, L(e) = 4, L(d) = 3, L(z)=
B3: v = e, S = {a,b,d,e}
Ví dụ
98
a e
Ví dụ 1: 5
b c
2 2
a 2 1 z c
a
3 4
d e
1
b
B4: L(c) = 5, L(z) = 8
B3: v = c, S = {a, b, d, e, c}
B4: L(z) = 7
B3: v = z, S = {a, b, d, e, c, z}
Về bước 2: kết thúc
Ví dụ
99
Ví dụ 2:
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
1 4
D E
Ví dụ 2:
L(B) = 2
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4
D E
L(D) = 3
Ví dụ 2:
L(B) = 2 L(C) = 7
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4
D E
L(D) = 3 L(E) = 4
Ví dụ 2:
L(B) = 2 L(C) = 7
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4
D E
L(D) = 3 L(E) = 4
Ví dụ 2:
L(B) = 2 L(C) = 5
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4 L(Z) = 8
D E
L(D) = 3 L(E) = 4
Ví dụ 2:
L(B) = 2 L(C) = 5
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4 L(Z) = 7
D E
L(D) = 3 L(E) = 4
L(C) = 5
Ví dụ 2: L(B) = 2
5
B C
2 2
2
A 1 Z
3
L(A) = 0
1 4 L(Z) = 7
D E
L(D) = 3 L(E) = 4
Đường đi ngắn nhất từ A đến Z được tô màu đỏ, qua các đỉnh:
A – B – E – C – Z, Tổng trọng số 7
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
106
Netwark
Ví dụ 3: Netwark → CapeMay
20
Trenton
42 Wood Brige
35
30 40
60 Asbury Park
75
55
Atlantic City
Camden
85 45
CapeMay
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
107
Netwark
Ví dụ 3: 20
0
Trenton
42 20
Wood Brige (Net)
35
30 40
60 Asbury Park
75
55
Atlantic City
Camden
85 45
CapeMay
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
108
Netwark
Ví dụ 3: 20
0
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55
Atlantic City
Camden (Wood)
85 45
CapeMay
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
109
Netwark
Ví dụ 3: 20
0
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55 130 Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
CapeMay
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
110
Netwark
Ví dụ 3: 20
0
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55 130 Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
CapeMay
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Ví dụ
111
Netwark
Ví dụ 3: 20
0
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55 130 Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55 130 Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
Trenton (Wood)
42 20
Wood Brige (Net)
62
35
30 40
55 Asbury Park (Wood)
60
75
80 55 130 Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
35
30 40
55
60 Asbury Park (Wood)
75
80 55 130
Atlantic City (Asbury)
Camden (Wood)
85 45
165 CapeMay (Cam)
C D(A), F(B) A, B, C
C E
D F(B), E(D), G(D) A, B, C, D
F E(D), G(D) A, B, C, D, F Cây khung tìm được có
cạnh tô màu đỏ
E G(D) A, B, C, D, F, E
G A, B, C, D, F, E, G
Ví dụ:
B F G
A D
C E
A 4 B A 4 B
3 2 5 2
6 C 1 C 1
E D E D
3 2 3
2 6
G F F
Cạnh đã được chọn Cây khung nhỏ nhất của G
Cạnh đang xét chọn Tổng trọng số là 12
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN
Thuật toán Kruskal
128
3 2 5 2
6 C 1 C 1
E D E D
3 2 3
2 6
G F F
Cây khung của G
Cạnh đã được chọn
Tổng trọng số 12