You are on page 1of 10

Ban Giáo Lý

Giáo Xứ Thánh Mẫu

Giáo Hạt Phú Nhuận

Chúa Nhật, ngày 19/3/2023

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Tên Thánh và Họ tên:.................................................................................................................................

Lớp : THÊM SỨC 1

Điểm Lời dặn dò

Phần Trắc Nghiệm (6 điểm): Thiếu nhi khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Chỉ khoanh 1 trong các đáp án :


A B C D

Thiếu nhi hãy đọc kĩ câu hỏi và câu trả lời

Câu 1: Chúa Giêsu hiện ra với bao nhiêu môn đệ trên đường Emmaus?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Sau khi Chúa Giêsu chết và được mai táng trong mồ, điều kỳ diệu gì đã xảy ra?

A. Xác Chúa Giêsu đã bị đánh cắp


B. Xác Chúa Giêsu trở nên đỏ rực
C. Mồ chôn xác Chúa tự bốc cháy
D. Chúa Giêsu đã sống lại như báo trước

Câu 3: Thiên Chúa ban tặng cho mỗi người một Đấng phù trợ, người đó là ai?

A. Ba mẹ
B. Thiên Thần bản mệnh
C. Người bảo bọc
D. Bạn thân

Câu 4: Chúa Giesu chịu chết và bao nhiêu ngày sau Ngài đã sống lại?

A. 1
B. 2

1
C. 3
D. 4

Câu 5: Sau khi Chúa Giesu chịu chết và chịu táng xác, Ngài đã đi đâu?

A. Lên Trời cùng Chúa Cha


B. Xuống ngục tổ tông
C. Lên núi cầu nguyện
D. Lên đường đi Emmaus

Câu 6: Sau khi sống lại bao nhiêu ngày thì Chúa Giesu lên trời?

A. 30
B. 40
C. 45
D. 50

Câu 7: Câu nói nào cho thấy Chúa Giesu lên trời nhưng không bỏ rơi con người một mình?

A. Ai yêu quý mạng sống mình, thì sẽ mất; còn ai coi thường mạng sống mình ở đời này, thì sẽ giữ lại được cho sự
sống đời đời
B. Hãy yêu kẻ thù và cầu nguyện cho những kẻ ngược đãi anh em
C. Anh em đừng xét đoán, thì anh em sẽ không bị Thiên Chúa xét đoán. Anh em đừng lên án, thì sẽ không bị Thiên
Chúa lên án. Anh em hãy tha thứ, thì sẽ được Thiên Chúa thứ tha
D. Phần Thầy, Thầy sẽ gửi cho anh em điều Cha Thầy đã hứa. Còn an hem, hãy ở lại trong thành cho đến khi nhận
được quyền năng từ trời cao ban xuống

Câu 8: Tin vào Chúa Giesu Phục Sinh, chúng ta phải sống thế nào?

A. Luôn sống lạc quan, tin tưởng


B. Can đảm theo đường lối Chúa, dầu phải chấp nhận những thiệt thòi mất mát, vì tin rằng chúng ta cũng sẽ được
dự phần vinh quang với Ngài
C. Tôn kính Thiên Chúa
D. Cả ba câu trên

Câu 9:  Chúa Giêsu còn đến thế gian nữa không?


A. Không bao giờ
B. Có thể đến
C. Có hứa nhưng không chắc
D. Sẽ trở lại trong vinh quang

Câu 10: Mong chờ Chúa đến, Ta phải:

A. Tỉnh thức đợi chờ


B. Cầu nguyện
C. Không quan tâm
D. A và B đúng

Câu 11: Chúa đến trong vinh quang để làm gì?

A. Tỏ ra vinh quang
B. Cứu chuộc
C. Phán xét
D. Khen thưởng

2
Câu 12: Vào ngày cánh chung, Chúa phân biệt người lành kẻ dữ bằng cách nào?

A. Bằng những việc lành chúng ta làm như cho người đói ăn, cho kẻ khát uống, giúp người thiếu thốn
B. Bằng việc khi chúng ta không quan tâm giúp đỡ những người đau khổ, những hoàn cảnh khó khan
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu 13: Ai là người biết được chính xác ngày tận thế?

A. Chúa Cha
B. Chúa Giesu và Chúa Cha
C. Chúa Thánh Thần và Chúa Cha
D. Các nhà tiên tri

Câu 14: Theo Tin Mừng, những người lành được Chúa thưởng điều gì?

A. Ban cho sự sống đời đời


B. Vàng bạc châu báu
C. Mọi điều ước
D. Hình phạt muôn kiếp

Câu 15: Việc Chúa Giesu lại đến trong vinh quang có nghĩa là gì?

A. Chúa Giesu muốn tỏ lộ quyền năng của Ngài


B. Sự phán xét cuối cùng của Ngài đối với kẻ sống và kẻ chết
C. Chúa chỉ muốn trừng phạt những kẻ có tội với Ngài
D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Trong ngày trở lại, thân xác những kẻ đã chết có kết hợp với linh hồn, để trình diện trước Thiên Chúa hay
không ?

A. Có
B. Không

Câu 17: Tính tới hiện tại, Nước Thiên Chúa đã hoàn tất hay chưa?

A. Đã hoàn tất
B. Chưa hoàn tất

Câu 18: Khi chịu phép rửa xong Chúa Giêsu thấy gì ?

A. Nhức mắt
B. Bầu trời trong xanh và một đàn én bay ngang qua.
C. Các tầng trời mở ra và Thánh Thần tựa chim bồ câu hiện xuống trên mình.
D. Các tầng trời mở ra và Thánh Thần tựa chim đại bàng hiện xuống trên mình.

Câu 19: Chúa Thánh Thần bởi ai mà ra?

A. Chúa Cha
B. Chúa Giesu
C. Chúa Cha và Chúa Con

3
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Chúa Thánh Thần có được phụng thờ và tôn vinh như hai ngôi còn lại hay không?

A. Có
B. Không
C. Có nhưng ít hơn một chút
D. Có nhưng nhiều hơn một chút

Câu 21: Chúa Giesu ban tràn đầy Chúa Thánh Thần cho các tín hữu vào ngày lễ nào?

A. Lễ Giáng Sinh
B. Lễ Lá
C. Lễ Ngũ Tuần
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Sau khi các môn đệ nhận được Thánh Thần, các Ngài đã làm gì?

A. Trốn trong phòng vì sợ người Do Thái


B. Công bố và loan truyền mầu nhiệm Ba Ngôi
C. Lên đường về Emmaus
D. Lên đường về Belem

Câu 23: Sau khi Chúa Giêsu sống lại, Người có về trời ngay không?

A. Có, Ngài lên trời ngay và ngự bên hữu Đức Chúa Cha
B. Không, Người không về trời ngay nhưng còn ở lại với các môn đệ 40 ngày
C. Cả A và B đều sai

Câu 24: Sau này, ngày Chúa trở lại trong vinh quang là ngày nào?

A. Ngày tận thế


B. Ngày Chúa Nhật
C. Ngày Giáng Sinh
D. Ngày Tết

Câu 25: Chúa Thánh Thần được ban cho các tông đồ lúc nào?

A. Ngày Phục Sinh


B. Ngày Lễ Ngũ Tuần
C. Ngày Chúa Giesu về trời
D. A và B đúng

Câu 26: Chúa Giêsu có ghét người có tội không?

A. Không, Chúa Giêsu rất yêu các tội nhân


B. Có, vì tội nhân làm việc xấu và phản bội tình nghĩa Chúa

Câu 27: Thần Khí được ban cho những ai?

A. Tất cả mọi người


B. Chỉ những Kito Hữu
C. Chỉ những người Kito Hữu công chính
D. Chỉ những người tin vào Chúa

Câu 28: Chúa Thánh Thần là ngôi thứ mấy trong Ba Ngôi Thiên Chúa?

4
A. Ngôi thứ nhất
B. Ngôi thứ hai
C. Ngôi thứ ba

Câu 29: Sau Bí tích nào, chúng ta được lãnh nhận Chúa Thánh Thần?

A. Rửa tội
B. Rước Lễ
C. Hòa Giải
D. Thêm Sức

Câu 30: Chúa Thánh Thần hoạt động trong Hội Thánh thế nào?

A. Xây dựng
B. Ban Sức Sống
C. Thánh Hóa
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Điền vào 2 chỗ trống: “Chúa Thánh Thần ban sự sống cho Hội Thánh, … các tín hữu nên một trong Chúa Kito,
và … Hội Thánh chu toàn sứ mệnh Chúa Kito trao phó”

A. Hợp nhất – bắt buộc


B. Bắt buộc – hợp nhất
C. Hợp nhất – thúc đẩy
D. Lôi kéo – bắt buộc

Câu 32: Điền vào 2 chỗ trống: “Chúa Thánh Thần làm cho tín hữu trở nên con cái …, và dự phần vào chính sự sống …”

A. Chúa Kito – Chúa Cha


B. Chúa Cha – Chúa Kito
C. Chúa Kito – Chúa Con
D. Chúa Con – Chúa Kito

Câu 33: Vì sao Thánh Phaolo nói chúng ta là Đền thờ của Thiên Chúa?

A. Vì ta là thụ tạo của Thiên Chúa


B. Vì Thánh Thần ngự trong chúng ta
C. Vì Chúa Con ngự trong chúng ta
D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 34: Ta phải sống với Chúa Thánh Thần thế nào?

A. Tin kính
B. Thờ phượng, cầu xin và lắng nghe Chúa Thánh Thần
C. Tôn trọng than xác ta là đền thờ của Người
D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 35: Khi tuyên xưng “Thiên Chúa duy nhất”, ta phải hiểu:?

A. Có nhiều thần thánh nhưng Thiên Chúa quyền năng nhất


B. Chỉ có một Thiên Chúa và ngoài Người ra không còn Thiên Chúa nào khác.
C. Ta phải thờ phượng một mình Người mà thôi

5
D. Câu B và C đúng

Câu 36: Mầu nhiệm Một Chúa Ba Ngôi được mặc khải nhờ?

A. Nhờ Chúa Giesu


B. Nhờ Hội Thánh
C. Nhờ Kinh Thánh
D. Nhờ các tiên tri

Câu 37: Mầu nhiệm Một Chúa Ba Ngôi phải được hiểu thế nào?

A. Ba Ngôi chỉ là một Thiên Chúa duy nhất, tuy khác nhau về bản thể.
B. Ba Ngôi riêng biệt, nhưng cùng một bản thể duy nhất.
C. Có một uy quyền ngang nhau
D. Câu B và C đúng

Câu 38: Ta phải sống với Chúa Thánh Thần thế nào?

A. Tin kính
B. Thờ phượng, cầu xin Chúa Thánh Thần
C. Vâng theo ơn Ngài soi sáng, tôn trọng hồn xác ta là đền thờ của Người
D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 38: Mầu nhiệm Một Chúa Ba Ngôi phải được hiểu thế nào?

A. Ba Ngôi chỉ là một Thiên Chúa duy nhất, tuy khác nhau về bản thể.
B. Ba Ngôi riêng biệt, nhưng cùng một bản thể duy nhất.
C. Có một uy quyền ngang nhau
D. Câu B và C đúng

Câu 39: Nối các ơn Chúa Thánh Thần đến ý nghĩa tương ứng:

 Giúp em giải quyết những khó khăn trong cuộc sống


ƠN KHÔN NGOAN

 Giúp em tin yêu Chúa sâu xa và yêu thương giúp đỡ mọi người
ƠN HIỂU BIẾT

 Ban cho em can đảm sống đức tin làm chứng cho Chúa
ƠN THÔNG MINH

 Giúp em phân biệt điều phải điều trái, biết chọn lựa điều đẹp lòng Chúa
ƠN BIẾT LO LIỆU

 Giúp em hiểu biết sâu xa hơn những điều Chúa và Giáo Hội dạy
ƠN SỨC MẠNH

 Giúp em tôn kính quyền năng cao cả thánh thiện của Thiên Chúa
ƠN ĐẠO ĐỨC

ƠN BIẾT KÍNH SỢ CHÚA  Giúp em nhận ra thánh ý Chúa, hiểu biết phần nào Mầu nhiệm Thiên

6
Chúa

Câu 40: Có bao nhiêu hoa trái Chúa Thánh Thần?

A. 9
B. 10
C. 12
D. 15

Câu 41: Mầu nhiệm trung tâm của đời sống và đức tin Kito Giáo là gì?

A. Mầu nhiệm Nhập Thể


B. Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba Ngôi
C. Mầu nhiệm Thiên Chúa Cứu Chuộc
D. Các câu trên đều đúng

Câu 42: Điền vào 2 chỗ trống: “Hội Thánh là dân được Thiên Chúa kêu gọi và quy tụ, làm thành cộng đoàn gồm những
người nhờ … và …. , trở nên con cái Thiên Chúa, chi thể của Đức Kito và Đền thờ của Chúa Thánh Thần”

A. Lòng yêu mến – bí tích Rửa Tội


B. Lòng tôn kính – bí tích Thêm Sức
C. Lòng yêu mến – bí tích Thêm Sức
D. Đức tin – bí tích Rửa Tội

Câu 43: Tại sao chúng ta được là người chung quê hương với các Thánh và là người nhà của Thiên Chúa?

A. Chúng ta cùng yêu mến Thiên Chúa


B. Chúng ta cùng biết về Thiên Chúa
C. Chúng ta cùng thuộc về Hội Thánh
D. Chúng ta cùng biết về Hội Thánh

Câu 44: Hội Thánh được xây dựng trên nền tảng nào?

A. Các Tông đồ và Ngôn Sứ


B. Các Phariseu và tiên tri
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai

Câu 45: Hội Thánh có bao nhiêu đặc tính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 46: Đặc tính thứ hai của Hội Thánh là gì?

A. Duy nhất

7
B. Công Giáo
C. Tông truyền
D. Thánh thiện

Câu 47: Hội Thánh có nguồn gốc và khuôn mẫu là?

A. Các Tông đồ và Ngôn Sứ


B. Chúa Ba Ngôi
C. Chúa Cha
D. Chúa Giesu

Câu 48: Hội Thánh là Công giáo, có nghĩa là:?

A. Giáo Hội được ủy thác toàn bộ chân lý đức tin


B. Hội Thánh mang trong mình đầy đủ các phương tiện cứu độ
C. Hội Thánh được sai đến với mọi dân tộc
D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 49: Hội Thánh là Đền thờ của Chúa Thánh Thần vì?

A. Chúa Thánh Thần ở trong Hội Thánh như linh hồn của Nhiệm Thể
B. Chúa Thánh Thần không ngừng xây dựng và canh tân Hội Thánh
C. Chúa Thánh Thần nằm ngoài Giáo Hội
D. Câu A và B đúng

Câu 50: Vì sao nói Hội Thánh là bí tích của ơn cứu độ?

A. Thánh hóa và cứu độ mọi người không phải cách riêng rẽ, mà quy tụ mọi người thành một dân duy nhất
B. Là dấu chỉ, khí cụ giúp nhân loại kết hợp với Chúa và với nhau
C. Khuyến khích thiếu nhi đi lễ, học giáo lý siêng năng
D. Giúp đỡ người nghèo

PHẦN 2: TỰ LUẬN
Viết Kinh Tin Kính ( 3 điểm )

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

8
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................

........................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................... .............

........................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Câu 3: VIẾT MỘT LỜI NGUYỆN CỦA RIÊNG EM GỬI CHO THIÊN CHÚA.
(gợi ý: em có thể xin những nguyện ước mong Thiên Chúa ban, lời cầu nguyện,...)

.........................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

9
.........................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

(Chúc các em làm bài thuận lợi, được ơn Chúa Thánh Thần soi sáng)

PHỤ HUYNH KÝ TÊN:

....................................................

10

You might also like