You are on page 1of 25

Lý luận nhà nước và pháp luật 2

Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong số các loại văn bản sau:
Select one:
a. Quyết định.
b. Nghị định.
c. Thông tư.
d. Chỉ thị.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghị định. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Nghị định.

Pháp luật Việt Nam quy định độ tuổi tối thiểu để bầu cử đại biểu Quốc hội là:
Select one:
a. 18.
b. 19.
c. 20.
d. 21.
Phản hồi
Phương án đúng là: 18 Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng text

The correct answer is: 18.

Cơ quan nào dưới đây có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật Pháp lệnh?
Select one:
a. Quốc hội
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội
c. Chính phủ
d. Bộ
Phản hồi
Phương án đúng là: Ủy ban thường vụ Quốc hội Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài
giảng text

The correct answer is: Ủy ban thường vụ Quốc hội

Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi:
Select one:
a. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh.
b. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh.
c. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL.
d. Cả a và b.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a và b.

Khẳng định nào là đúng:


Select one:
a. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
b. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luât
Việt Nam.
c. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp
luật Việt Nam.
d. Cả a, b và c đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c đều sai. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Cả a, b và c đều sai.

Nội luật hóa là:


Select one:
a. Chuyển hóa pháp luật nước ngoài thành pháp luật trong nước.
b. Chuyển hóa ý chí của Đảng thành pháp luật.
c. Chuyển hóa các quy phạm tập quán, đạo đức thành pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuyển hóa pháp luật nước ngoài thành pháp luật trong nước. Vì
Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng text

The correct answer is: Chuyển hóa pháp luật nước ngoài thành pháp luật trong nước.

Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
Select one:
a. Quốc hội ban hành.
b. Chủ tịch nước ban hành.
c. Chính phủ ban hành.
d. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Vì Tham khảo Chương
11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành

Ủy ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành:


Select one:
a. Hiến pháp, luật, pháp lệnh
b. Pháp lệnh, nghị quyết
c. Luật, pháp lệnh, nghị quyết
d. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
Phản hồi
Phương án đúng là: Pháp lệnh, nghị quyết Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Pháp lệnh, nghị quyết


Hình thức của pháp luật Việt Nam là:
Select one:
a. Văn bản quy phạm pháp luật.
b. Tập quán pháp.
c. Tiền lệ pháp.
d. Cả 3 phương án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính:
Select one:
a. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nghiêm trọng
b. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
c. Đi vào đường cấm, đường ngược chiều
d. Sử dụng tài liệu khi làm bài thi
Phản hồi
Phương án đúng là: Đi vào đường cấm, đường ngược chiều Vì Tham khảo: Chương 11.
Mục 11.3 Bài giảng text

The correct answer is: Đi vào đường cấm, đường ngược chiều

Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật
b. Ngành luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của đạo luật
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Phản hồi
Phương án đúng là: Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật Vì Tham
khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật

Chế định: “Văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào?
Select one:
a. Ngành luật hành chính.
b. Ngành luật dân sự.
c. Ngành luật quốc tế.
d. Ngành luật hiến pháp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngành luật hiến pháp. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng
text

The correct answer is: Ngành luật hiến pháp.


UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành:
Select one:
a. Nghị định, quyết định.
b. Quyết định, chỉ thị.
c. Quyết định, chỉ thị, thông tư.
d. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định, chỉ thị. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Quyết định, chỉ thị.

Đâu không phải là ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
Select one:
a. Ngành luật đất đai.
b. Ngành luật lao động.
c. Ngành luật quốc tế.
d. Ngành luật đầu tư.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngành luật đầu tư. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng text

The correct answer is: Ngành luật đầu tư.

Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự:
Select one:
a. Xây dựng nhà trái phép
b. Trốn thuế
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
Phản hồi
Phương án đúng là: Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả Vì Tham khảo
Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng

The correct answer is: Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả

Văn bản quy phạm pháp luật nào không phải do tập thể ban hành ?
Select one:
a. Luật
b. Nghị định
c. Nghị quyết
d. Thông tư
Phản hồi
Phương án đúng là: Thông tư Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Thông tư

Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành?
Select one:
a. Bộ Tài nguyên môi trường.
b. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
c. Chính phủ.
d. Quốc hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quốc hội. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng text

The correct answer is: Quốc hội.

Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
Select one:
a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm dân sự.
d. Trách nhiệm kỷ luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Trách nhiệm hình sự. Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.3 Bài giảng
text

The correct answer is: Trách nhiệm hình sự.

Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành:


Select one:
a. Quyết định, thông tư, chỉ thị
b. Quyết định, thông tư
c. Quyết định, chỉ thị
d. Không được quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định, thông tư Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Quyết định, thông tư

Thủ tướng chính phủ có quyền ký ban hành những loại VBPL nào?
Select one:
a. Nghị định, quyết định
b. Nghị định, quyết định, chỉ thị
c. Quyết định, chỉ thị, thông tư
d. Quyết định, chỉ thị
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghị định, quyết định Vì Tham khảo Chương 11. Mục 11.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Nghị định, quyết định

“Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do _______ thực hiện, xâm hại các _______
được pháp luật bảo vệ”
Select one:
a. Chủ thể – Khách thể
b. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý – Khách thể
c. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý – Quan hệ xã hội
d. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý – Quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý – Quan hệ xã hội Vì Tham
khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý – Quan hệ xã hội

Cấu thành vi phạm pháp luật bao gồm:


Select one:
a. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể
b. Mặt cảm quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể
c. Mặt khách quan, mặt khách thể, chủ thể, chủ quan
d. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, nội dung
Phản hồi
Phương án đúng là: Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể Vì Tham khảo
Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể

“______ của vi phạm pháp luật là những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị
hành vi vi phạm pháp luật xâm hại”
Select one:
a. Khách thể
b. Chủ thể
c. Đối tượng tác động
d. Quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Khách thể Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Khách thể

Một người thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách một cách
gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm anh ta để
sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây chết vị
khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là:
Select one:
a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
d. Không phải chịu trách nhiệm gì vì người thợ sửa không cố ý khiến người khách chết.
Phản hồi
Phương án đúng là: Trách nhiệm hình sự. Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Trách nhiệm hình sự.

Một người dùng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Anh ta tin rằng không có ai trong
rừng ngoài anh ta. Trong lúc sơ suất đã bắn nhằm một nhân viên kiểm lâm. Mặt chủ quan
trong vi phạm pháp luật này là:
Select one:
a. Cố ý gián tiếp.
b. Vô ý vì quá tự tin.
c. Vô ý do cẩu thả.
d. Cố ý trực tiếp
Phản hồi
Phương án đúng là: Vô ý vì quá tự tin. Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Vô ý vì quá tự tin.

Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:


Select one:
a. Nhân chứng
b. Vật chứng
c. Vi phạm pháp luật
d. a và b đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Vi phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Vi phạm pháp luật

Trách nhiệm pháp lý là?


Select one:
a. Hậu quả bất lợi mà xã hội quy định.
b. Hậu quả bất lợi mà người vi phạm pháp luật phải gánh chịu
c. Hậu quả được quy định trong pháp luật
d. Hậu quả bất lợi được pháp luật quy định áp dụng đối với các chủ thể có hành vi vi phạm
pháp luật.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hậu quả bất lợi được pháp luật quy định áp dụng đối với các chủ thể
có hành vi vi phạm pháp luật. Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Hậu quả bất lợi được pháp luật quy định áp dụng đối với các chủ
thể có hành vi vi phạm pháp luật.

Đâu không phải vi phạm pháp luật?


Select one:
a. Vi phạm hình sự
b. Vi phạm hành chính
c. Vi phạm kỷ luật
d. Vi phạm kỷ cương
Phản hồi
Phương án đúng là: Vi phạm kỷ cương Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Vi phạm kỷ cương

Trong các hình thức trách nhiệm pháp lý sau, hình thức nào là trách nhiệm hành chính:
Select one:
a. Tù chung thân
b. Phạt tiền
c. Bồi thường thiệt hại
d. Tịch thu tài sản
Phản hồi
Phương án đúng là: Phạt tiền Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Phạt tiền

Những biểu hiện tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật bao gồm:
Select one:
a. Lỗi của chủ thể vi phạm, động cơ, suy nghĩ
b. Lỗi của chủ thể vi phạm, hành vi, động cơ
c. Lỗi của chủ thể vi phạm, động cơ, cảm xúc
d. Lỗi của chủ thể vi phạm, động cơ, mục đích
Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗi của chủ thể vi phạm, động cơ, mục đích Vì Tham khảo Chương 6.
Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Lỗi của chủ thể vi phạm, động cơ, mục đích

Trường hợp nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật
Select one:
a. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người.
b. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái.
c. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái. Vì Tham khảo
Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng lái.

Ý nào không phải biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật?
Select one:
a. Hành vi trái pháp luật
b. Lỗi
c. Hậu quả
d. Thời gian, địa điểm, phương tiện và cách thức vi phạm…
Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗi Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Lỗi

Khẳng định nào là đúng:


Select one:
a. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm
b. Mọi tội phạm đều đã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự
c. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm, có thể không bị coi là tội phạm
d. Cả B và C
Phản hồi
Phương án đúng là: Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm Vì Tham khảo
Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm

A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa học sinh qua sông đi
học. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng nhìn thấy lũ trẻ không được
đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông. Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều
học sinh. Hành vi khách quan trong cấu thành vi phạm pháp luật của ông A ở đây là:
Select one:
a. Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ.
b. Chở quá tải.
c. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ. Vì Tham khảo Chương
6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ.

Hành vi vi phạm pháp luật không thể là:


Select one:
a. Một lời nói
b. Một tư tưởng xấu xa
c. Một hành vi
d. Cả a, b, c
Phản hồi
Phương án đúng là: Một tư tưởng xấu xa Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Một tư tưởng xấu xa

Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể vi phạm pháp luật bao gồm:
Select one:
a. Đạt độ tuổi nhất định theo quy định pháp luật và có khả năng nhận thức được hành
động của mình.
b. Đạt độ tuổi nhất định và không bị bệnh.
c. Có khả năng nhận thức kiểm soát hành động của mình.
d. Đạt độ tuổi nhất định và có khả năng tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đạt độ tuổi nhất định theo quy định pháp luật và có khả năng nhận
thức được hành động của mình Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: Đạt độ tuổi nhất định theo quy định pháp luật và có khả năng
nhận thức được hành động của mình.

Vi phạm pháp luật được chia thành mấy loại ?


Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: 4

“Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật là _____ của con người đối với hành vi nguy hiểm cho xã
hội của mình và đối với _____ do hành vi đó gây ra thể hiện dưới dang cố ý hoặc vô ý”
Select one:
a. Thái độ tâm lý – hậu quả
b. Thái độ hối hận – tác động
c. Thái độ tâm lý – kết quả
d. Thái độ tâm lý – kết cục
Phản hồi
Phương án đúng là: Thái độ tâm lý – hậu quả Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng
text

The correct answer is: Thái độ tâm lý – hậu quả

Trách nhiệm pháp lý được chia thành mấy loại ?


Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.2 Bài giảng text

The correct answer is: 4

A có mâu thuẫn gay gắt với B nên dùng súng bắn nhiều phát vào ngực B. Đây là lỗi gì?
Select one:
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi vô ý do quá tự tin
d. Lỗi vô ý do quá cẩu thả
Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗi cố ý trực tiếp Vì Tham khảo Chương 6. Mục 6.1 Bài giảng text

The correct answer is: Lỗi cố ý trực tiếp

Có mấy loại áp dụng pháp luật tương tự?


Select one:
a. Không cái nào
b. 2
c. . 3
d. 4
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.2 Bài giảng text

The correct answer is: 2

Khái niệm áp dụng pháp luật tương tự: “Là giải quyết một vụ việc______________nào đó mà
chưa có quy phạm pháp luật trực tiếp để điều chỉnh trên cơ sở những nguyên tắc chung và
ý thức pháp luật (Dựa vào sự công bằng và lẽ phải mà giải quyết)”
Select one:
a. thực tế, cụ thể
b. ảo tưởng
c. giả tưởng
d. viễn tưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: thực tế, cụ thể Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.2 Bài giảng text

The correct answer is: thực tế, cụ thể

Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:


Select one:
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng
pháp luật Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.1 Bài giảng text

The correct answer is: Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp
dụng pháp luật

Cái nào không phải là các yêu cầu có tính nguyên tắc của áp
dụng pháp luật?
Select one:
a. Bảo đảm tính sáng tạo.
b. Có căn cứ, lý do xác đáng
c. Đúng, chính xác, công bằng
d. Bảo đảm tính pháp chế trong áp dụng pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo đảm tính sáng tạo Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Bảo đảm tính sáng tạo.

Trường hợp “Truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với những chủ thể vi
phạm pháp luật” cần áp dụng hình thức nào?
Select one:
a. Tuân thủ pháp luật
b. Sử dụng pháp luật
c. Áp dụng pháp luật.
d. Thi hành (chấp hành) pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Áp dụng pháp luật. Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.2 Bài giảng text

The correct answer is: Áp dụng pháp luật.

PL2C5.008: Phương pháp nào sau đây không phải một trong các phương pháp giải thích
pháp luật?
Select one:
a. PP giải thích ngôn ngữ, văn phạm
b. PP giải thích hệ thống
c. PP giải thích chính trị-lịch sử
d. PP khoa học
Phản hồi
Phương án đúng là: PP khoa học Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.3 Bài giảng text

The correct answer is: PP khoa học

Có bao nhiêu hình thức thực hiện pháp luật?


Select one:
a. 5
b. 4
c. 6
d. 3
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.1 Bài giảng text

The correct answer is: 4

Trường hợp “Khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa
các bên tham gia quan hệ pháp luật mà các bên đó không
tự giải quyết được” cần áp dụng hình thức nào?
Select one:
a. Tuân thủ pháp luật
b. Thi hành (chấp hành) pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Áp dụng pháp luật Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.2 Bài giảng text

The correct answer is: Áp dụng pháp luật

Khái niệm giải thích pháp luật?


Select one:
a. GTPL là làm sáng tỏ về mặt tư tưởng, nội dung và ý nghĩa của các QPPL, đảm bảo cho sự
nhận thức và thực hiện nghiêm chỉnh, thống nhất PL.
b. GTPL là làm sáng tỏ về nội dung và ý nghĩa của các QPPL, đảm bảo cho sự nhận thức và
thực hiện nghiêm chỉnh, thống nhất PL.
c. GTPL là làm sáng tỏ về mặt tư tưởng, đảm bảo cho sự nhận thức và thực hiện nghiêm
chỉnh, thống nhất PL.
d. GTPL là đảm bảo cho sự nhận thức và thực hiện nghiêm chỉnh, thống nhất PL
Phản hồi
Phương án đúng là: GTPL là làm sáng tỏ về mặt tư tưởng, nội dung và ý nghĩa của các
QPPL, đảm bảo cho sự nhận thức và thực hiện nghiêm chỉnh, thống nhất PL Vì Tham khảo
Chương 5. Mục 5.3 Bài giảng text

The correct answer is: GTPL là làm sáng tỏ về mặt tư tưởng, nội dung và ý nghĩa của các
QPPL, đảm bảo cho sự nhận thức và thực hiện nghiêm chỉnh, thống nhất PL.

“Thực hiện pháp luật là nghĩa vụ của ___________ chủ thể.”


Select one:
a. Một
b. Hai
c. Các nhóm
d. Tất cả các chủ thể
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các chủ thể Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.1 Bài giảng text

The correct answer is: Tất cả các chủ thể

Có mấy loại hình thức giải thích pháp luật?


Select one:
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 5. Mục 5.3 Bài giảng text

The correct answer is: 4

Trong quan hệ mua bán, khách thể là:


Select one:
a. Quyền sở hữu căn nhà của người mua
b. Quyền sở hữu số tiền của người bán
c. Căn nhà, số tiền
d. a và b đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: a và b đúng Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: a và b đúng

Đâu là một trong những khách thể của quan hệ pháp luật dân sự?
Select one:
a. Quyền sở hữu tài sản.
b. Cá nhân, pháp nhân.
c. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật dân sự.
d. Tất cả đáp án đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền sở hữu tài sản. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Quyền sở hữu tài sản.

Sự kiện pháp lý là:


Select one:
a. Yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia vào các quan hệ pháp luật.
b. Những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên hoặc trong xã hội nằm ngoài ý chí của con
người
c. Những sự kiện xảy ra theo ý chí của con người, biểu hiện dưới dạng hành động hoặc
không hành động
d. Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn với việc phát
sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật
gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục
3.3 Bài giảng text

The correct answer is: Sự kiện thực tế mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp
luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL cụ thể.

Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
Select one:
a. Là quan hệ xã hội
b. Không mang tính ý chí
c. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
d. Xuất hiện trên cơ sở các quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Không mang tính ý chí Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng
text

The correct answer is: Không mang tính ý chí

Quan hệ pháp luật gồm các bộ phận nào dưới đây ?


Select one:
a. Chủ thể, khách thể, quy định.
b. Chủ thể, hành khách, nội dung.
c. Chủ quan, khách quan, nội dung.
d. Chủ thể, khách thể, nội dung.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ thể, khách thể, nội dung. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài
giảng text

The correct answer is: Chủ thể, khách thể, nội dung.


Khi cá nhân bị hạn chế về năng lực pháp luật thì:
Select one:
a. Năng lực hành vi của cá nhân đó không bị ảnh hưởng.
b. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị vô hiệu.
c. Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.
d. Năng lực chủ thể không bị ảnh hưởng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế. Vì Tham khảo Chương
3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: Năng lực hành vi của cá nhân đó bị hạn chế.

Ai là người có năng lực hành vi bị hạn chế?


Select one:
a. Người bị kết án tù có thời hạn.
b. Người say rượu
c. Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.
d. Cả 3 phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi. Vì Tham
khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: Người được tòa án tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi.

Nhận định nào sai:


Select one:
a. Năng lực hành vi của mỗi cá nhân là khác nhau.
b. Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình trạng sức khỏe, trình
độ của chủ thể.
c. Năng lực hành vi của cá nhân luôn xuất hiện muộn hơn so với năng lực pháp luật.
d. Không có đáp án sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình
trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: Năng lực hành vi của chủ thể là cá nhân phụ thuộc và độ tuổi, tình
trạng sức khỏe, trình độ của chủ thể.

Quan hệ pháp luật bao gồm mấy bộ phận ?


Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: 3


Khẳng định nào là đúng:
Select one:
a. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
b. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật
c. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp
luật
d. Cả a và b
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a và b

Nhận định nào đúng:


Select one:
a. Chỉ có công dân mới là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
b. Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức có năng lực pháp lý
đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.
c. Tổ chức không phải là pháp nhân thì không là chủ thể của quan hệ pháp luật.
d. Cả b & c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức có
năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2
Bài giảng text

The correct answer is: Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch, các tổ chức
có năng lực pháp lý đều là chủ thể của quan hệ pháp luật.

Phát biểu nào sau đây về năng lực pháp luật là đúng?
Select one:
a. Năng lực pháp luật của chủ thể là khả năng thực hiện các quyền và nghĩa vụ do chủ thể
đó tự quy định.
b. Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào pháp luật của
từng quốc gia.
c. Năng lực pháp luật của mọi chủ thể pháp nhân là như nhau.
d. Năng lực pháp luật của Nhà nước không bị hạn chế
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc
vào pháp luật của từng quốc gia Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text

The correct answer is: Năng lực pháp luật của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc
vào pháp luật của từng quốc gia.

Quan hệ pháp luật xuất hiện do:


Select one:
a. Do ý chí cá nhân, không liên quan đến nhà nước.
b. Do ý chí nhà nước, cá nhân không có quyền.
c. Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.
d. Do ý chí nhà nước nhưng được sự đồng ý của nhiều cá nhân.
Phản hồi
Phương án đúng là: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước. Vì
Tham khảo Chương 3. Mục 3.1 Bài giảng text

The correct answer is: Do ý chí cá nhân nhưng nằm trong khuôn khổ ý chí nhà nước.

Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
Select one:
a. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi xảy ra SKPL
d. Cả a, b và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c Vì Tham khảoChương 3. Mục 3.1 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a, b và c

Chủ thể của QHPL là:


Select one:
a. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.
b. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL.
c. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất
định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.
d. Cả a, b và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa
vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. Vì Tham khảo Chương 3. Mục 3.2
Bài giảng text

The correct answer is: Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những
nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể.

Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
Select one:
a. Quy phạm đạo đức
b. Quy phạm tập quán
c. Quy phạm pháp luật
d. Quy phạm tôn giáo
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text

The correct answer is: Quy phạm pháp luật

Chế tài có các loại sau:


Select one:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
Phản hồi
Phương án đúng là: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự Vì
Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text

The correct answer is: Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự

Mỗi một điều luật:


Select one:
a. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL.
b. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL
c. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL là quy phạm định nghĩa
d. Cả A, B và C đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C đều đúng Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng
text

The correct answer is: Cả A, B và C đều đúng

Khẳng định nào đúng:


Select one:
a. QPPL mang tính bắt buộc chung.
b. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
c. Các quy phạm xã hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng không mang
tính bắt buộc chung.
d. Cả a và c
Phản hồi
Phương án đúng là: QPPL mang tính bắt buộc chung. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1
Bài giảng text

The correct answer is: QPPL mang tính bắt buộc chung.

Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
Select one:
a. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
b. Đình chỉ; Bãi bỏ
c. Thay đổi phạm vi hiệulực
d. Cả A, B và C
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text

The correct answer is: Cả A, B và C

Điều 475 Bộ Luật Dân sự 2015 quy định: “Bên thuê có quyền cho thuê
lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý.” Cho biết điều trên thuộc loại
VBQPPL nào.
Select one:
a. Quy phạm pháp luật không bắt buộc.
b. Quy phạm pháp luật bắt buộc.
c. Quy phạm pháp luật cho phép.
d. Quy phạm pháp luật cấm đoán.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy phạm pháp luật cho phép.Vì tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài
giảng text

The correct answer is: Quy phạm pháp luật cho phép.

Chế tài của QPPL là:


Select one:
a. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật.
b. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng quy định của QPPL.
c. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
d. Cả a, b và c đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể không
thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL Vì Những hậu quả pháp lý bất lợi
có thể áp dụng đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của
QPPL

The correct answer is: Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với chủ thể
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL.

Đâu là bộ phận chế tài trong VBQPPL sau


“Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác,
thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
(Khoản 1, Điều 155 Bộ Luật Hình sự 2015)
Select one:
a. “Người nào xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác”
b. “bị phạt cảnh cáo, phạt tiền”
c. “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”
d. Toàn bộ khoản trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000
đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài
giảng text

The correct answer is: “thì bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000
đồng hoặc
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm.”

Giả định của quy phạm pháp luật là

Select one:
a. Là phần dự liệu điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong đời sống và xác định loại cá
nhân, tổ chức cụ thể .
b. Là phần xác định cách xử sự của chủ thể khi chủ thể ở trong những điều kiện, hoàn cảnh
được xác định trong phần giả định của QPPL.
c. Chỉ ra biện pháp tác động của NN sẽ được áp dụng trong những điều kiện, hoàn cảnh
đó.
d. Cả a và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và c Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a và c

Văn bản quy phạm pháp luật:


Select one:
a. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
b. Mang tính cá biệt – cụ thể
c. Nêu lên các chủ trương, đường lối, chính sách
d. Cả A, B và C đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Luôn luôn chứa đựng các QPPL Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài
giảng text

The correct answer is: Luôn luôn chứa đựng các QPPL

QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:


Select one:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó.
Phản hồi
Phương án đúng là: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng
đó. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text

The correct answer is: Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng
đó.

Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
Select one:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu
lực pháp luật.
d. Cả A, B và C.
Phản hồi
Phương án đúng là: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm
văn bản đó có hiệu lực pháp luật. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text

The correct answer is: VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm
văn bản đó có hiệu lực pháp luật.

Chọn phát biểu sai về đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Select one:
a. Là quy tắc xử sự được nhà nước đảm bảo thực hiện.
b. Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.
c. Được nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận.
d. Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp đối với hành vi của con người.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL. Vì
Tham khảo Chương 2. Mục 2.1 Bài giảng text

The correct answer is: Tất cả những văn bản do nhà nước ban hành đều là VBQPPL.

Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:


Select one:
a. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài
b. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận nêu trên
c. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu trên
d. Cả a, b và c đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c đều sai. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.2 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a, b và c đều sai.

Đâu là một trong những hình thức của văn bản quy phạm pháp luật:
Select one:
a. Luật.
b. Quyết định.
c. Văn bản dưới luật.
d. Cả a và b.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b. Vì Tham khảo Chương 2. Mục 2.4 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a và b.

Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại …… kiểu pháp luật, bao gồm các kiểu pháp luật là
………….
Select one:
a. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN Vì Tham khảo Chương 1.
Mục 1.3 Bài giảng text

The correct answer is: 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN

Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của mình:
Select one:
a. Việt Nam.
b. Hoa Kỳ.
c. Pháp.
d. Tất cả đều sai.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đều sai. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text

The correct answer is: Tất cả đều sai.

“Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ____, do ____ đặt ra hoặc thừa nhận và bảo
đảm thực hiện, thể hiện ____ của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện ____, là
nhân tố chủ yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội.” :
Select one:
a. Bắt buộc – quốc hội – chí – chính trị.
b. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – chính trị.
c. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – kinh tế xã hội.
d. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội. Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text

The correct answer is: Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội.

Tập quán pháp là:


Select one:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật. Vì Tham
khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text

The correct answer is: Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.

Quốc gia nào sau đây không trải qua pháp luật tư sản?
Select one:
a. Việt Nam
b. Pháp
c. Mỹ
d. Anh
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text

The correct answer is: Việt Nam

Điều ước quốc tế là hình thức pháp luật của Việt Nam khi:
Select one:
a. Việt Nam không công nhận.
b. Việt Nam tham gia ký kết.
c. Điều ước có nhiều quốc gia cùng ký kết.
d. Điều ước được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
Phản hồi
Phương án đúng là: Việt Nam tham gia ký kết. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài
giảng text

The correct answer is: Việt Nam tham gia ký kết.

Đâu là nguồn gốc hình thành pháp luật?


Select one:
a. Chọn lọc, thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường trong xã hội nâng lên thành luật.
b. Thừa nhận cách thức xử lý đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp luật.
c. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.
d. Cả 3 đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 đáp án trên. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text.

The correct answer is: Cả 3 đáp án trên.

Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của:


Select one:
a. Pháp luật.
b. Quy tắc đạo đức.
c. Tôn giáo.
d. Tổ chức xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text

The correct answer is: Pháp luật.

Hình thức của pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
Select one:
a. Tập quán pháp.
b. Tiền lệ pháp.
c. Văn bản quy phạm Pháp luật.
d. Điều lệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn bản quy phạm Pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài
giảng text

The correct answer is: Văn bản quy phạm Pháp luật.

Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu pháp luật?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.3 Bài giảng text
The correct answer is: 4

Hình thức bên trong của pháp luật là gì?


Select one:
a. Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các yếu tố cấu tạo nên
hệ thống pháp luật.
b. Là những phương thức tồn tại và cách thức thể hiện ra bên ngoài của pháp luật, chứa
đựng các quy phạm pháp luật.
c. Là sự thể hiện ý chí công khai của nhà nước, đồng thời để xã hội nhận biết được và tuân
theo ý chí của nhà nước.
d. Là sự liên kết sắp xếp của các bộ phận, các đặc đểm bản chất của giai cấp thống trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức các
yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text

The correct answer is: Là phương thức hay dạng tồn tại cũng như quy mô, cách tổ chức
các yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật.

Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:


Select one:
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a, b, c.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c. Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text

The correct answer is: Cả a, b, c.

Hình thức bên ngoài của pháp luật chính là sự thể hiện công khai ý chí của nhà nước, đồng
thời để xã hội nhận biết được và tuân theo ý chí của nhà nước. Đó chủ yếu là ___ hình thức
sau: ___
Select one:
a. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật Vì
Tham khảo Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text

The correct answer is: 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật

Đâu là ưu điểm của tập quán pháp?


Select one:
a. Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối tượng điều chỉnh hàng
ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.
b. Điều chỉnh kịp thời những quan hệ xã hội phát sinh mà nhà nước chưa kịp ban hành các
quy phạm mới để điều chỉnh.
c. Mang tính pháp lí cao có thể sửa đổi và ban hành mới.
d. Hình thành nhanh mang tính khoa học cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối
tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật. Vì Tham khảo
Chương 1. Mục 1.4 Bài giảng text

The correct answer is: Có nguồn gốc trực tiếp từ chính cuộc sống, gần gũi với các đối
tượng điều chỉnh hàng ngày, dễ tạo ra thói quen tuân thủ pháp luật.

Ý kiến nào là sai trong con đường hình thành pháp luật?
Select one:
a. chọn lọc thừa nhận các quy tắc xử sự thông thường nâng lên thành luật
b. thừa nhận cách thức xử lí đã được đưa ra trong các quyết định áp dụng pháp luật.
c. ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
d. tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển của pháp luật
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển
của pháp luật Vì Tham khảo Chương 1. Mục 1.1 Bài giảng text

The correct answer is: tổng thể những đặc điểm và những điều kiện tồn tại và phát triển
của pháp luật

You might also like