Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO QTCSDL Nhóm 2 1
BÁO CÁO QTCSDL Nhóm 2 1
Đà Nẵng, 12/2022
Mục lục
I. Hóa đơn nhóm chọn:...........................................................................................................5
II. Thiết kế cơ sở dữ liệu:.....................................................................................................6
1. Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức khái niệm:.....................................................................6
2. Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức logic:..............................................................................7
3. Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức vật lý:.............................................................................8
III. Xây dựng cơ sở dữ liệu:.................................................................................................10
1. Tạo dữ liệu cho bảng Tài khoản:.................................................................................10
2. Tạo dữ liệu cho bảng Nhà cung cấp:...........................................................................10
3. Tạo dữ liệu cho bảng Khách hàng:..............................................................................10
4. Tạo dữ liệu cho bảng Hàng:..........................................................................................11
5. Tạo dữ liệu cho bảng Hóa đơn:....................................................................................12
6. Tạo dữ liệu cho bảng Chi tiết hóa đơn:......................................................................12
7. Tạo dữ liệu cho bảng Phiếu nhập kho:.......................................................................12
8. Tạo dữ liệu cho bảng Chi tiết phiếu nhập kho:.........................................................13
IV. Xây dựng và tạo index cho các thuộc tính:.................................................................13
V. Xây dựng cơ chế bảo mật tương ứng cho cơ sở dữ liệu vừa tạo:.............................16
1. Tạo tài khoản Login với tên tài khoản là Admin......................................................16
2. Kết quả sau khi tạo, người dùng muốn vào CSDL thì phải đăng nhập vào tài
khoản với chế độ SQL server Authentication..................................................................16
3. Connect thành công với tài khoản vừa tạo................................................................17
VI. Xây dựng cơ chế backup phù hợp cho cơ sở dữ liệu vừa tạo:...............................19
VII. Phát triển ứng dụng:......................................................................................................20
1. Form Đăng nhập:............................................................................................................20
2. Form Bán hàng:...............................................................................................................20
3. Form Hóa đơn:................................................................................................................21
4. Form Chi tiết hóa đơn:...................................................................................................21
5. Form Hàng hóa:...............................................................................................................21
6. Form Nhà cung cấp:........................................................................................................22
7. Form Nhập hàng:............................................................................................................23
VIII. Phương án giải quyết vấn đề dữ liệu lớn:..............................................................24
1. Định nghĩa DEGOO:.........................................................................................................24
2. Nguyên tắc hoạt động:...................................................................................................25
3. Lý do chọn DEGOO:.........................................................................................................25
4. Tiến trình sử dụng:........................................................................................................26
5. Link lưu trữ file:.............................................................................................................28
IX. Đề phòng phương án hệ thống bị tấn công bằng SQL Injection:...........................28
1. Lý thuyết SQL Injection..................................................................................................28
2. Phương án giải quyết nhóm chọn...............................................................................28
Script code của nhóm:................................................................................................................31
Nhận xét của giảng viên
………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
………………….
………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
………………….
Định nghĩa các từ viết tắt:
STT Từ viết tắt Định nghĩa
1 NCC, MaNCC Nhà cung cấ p, mã nhà cung cấ p
2 SDT Số điện thoạ i
4 KH, MaKH, TenKH Khá ch hàng, mã khá ch hàng, tên khá ch hà ng
5 HDON, CT_HDON, MaHD Hó a đơn, chi tiết hó a đơn, mã hó a đơn
6 NK Nhậ p kho
7
8
9
10
11
12
I. Hóa đơn nhóm chọn:
Hó a đơn bá n:
Bảng Hàng:
Kết quả:
2. Tạo dữ liệu cho bảng Nhà cung cấp:
Kết quả:
Kết quả:
4. Tạo dữ liệu cho bảng Hàng:
Kết quả:
Kết quả:
6. Tạo dữ liệu cho bảng Chi tiết hóa đơn:
Kết quả:
Kết quả:
8. Tạo dữ liệu cho bảng Chi tiết phiếu nhập kho:
Kết quả
V. Xây dựng cơ chế bảo mật tương ứng cho cơ sở dữ liệu vừa tạo:
1. Tạo tài khoản Login với tên tài khoản là Admin
2. Kết quả sau khi tạo, người dùng muốn vào CSDL thì phải đăng nhập vào
tài khoản với chế độ SQL server Authentication
Data security:
Thự c hiện dù ng hà m để mã hó a:
- Sau khi backup thà nh cô ng cá c file sẽ xuấ t hiện ở đườ ng dẫ n đã chỉ định:
VII. Phát triển ứng dụng:
1. Form Đăng nhập:
3. Lý do chọn DEGOO:
- Đượ c sử dụ ng miễn phí 20GB để lưu trữ , nhiều hơn 5GB so vớ i lưu trữ trên
Google Drive là 15GB (hình ả nh minh họ a để so sá nh bộ nhớ lưu trữ giữ a
Degoo và Google Drive)
- Tố c độ tả i lên/xuố ng nhanh
- Ngườ i dù ng có thể gử i dữ liệu nhanh chó ng mà khô ng cầ n phả i thô ng qua
nhữ ng dịch vụ như email hay lưu trữ đá m mâ y quen thuộ c.
- Có nhiều tính năng nổ i bậ t như:
Lưu trữ và sao lưu dữ liệu:
Chỉ cầ n cầ n tả i tệp cầ n thiết lên Degoo và truy cậ p, nhữ ng tệp đó sẽ tự
độ ng đượ c lưu trữ trên ứ ng dụ ng, khi cầ n sử dụ ng bạ n chỉ cầ n tả i
nhữ ng tệp đó và má y.
Chia sẻ dữ liệu:
Chỉ vớ i mộ t đườ ng liên kết ngườ i dù ng có thể chia sẻ dữ liệu, điều nà y
giú p tiết kiệm rấ t nhiều thờ i gian, dung lượ ng khi là m việc nhó m.
Xem tệp với nhiều định dạng:
Có thể lưu trữ và xem tệp trên Degoo vớ i nhiều định dạ ng khá c nhau
như:
o Tệp nén (.ZIP, .RAR, tar, gzip).
o Định dạ ng â m thanh (MP3, MPEG, WAV, .ogg).
o Tệp hình ả nh (.PNG, .GIF, .BMP).
o Tệp đá nh dấ u/mã (.CSS, .HTML, .PHP, .C, .CPP, .H, .HPP, .JS).
o Tệp văn bả n (.TXT).
o Tệp video
(WebM, .MPEG4, .3GPP, .MOV, .AVI, .MPEGPS, .WMV, .FLV).
4. Tiến trình sử dụng:
- Truy cậ p và o trang chủ Degoo và Đă ng kí/ Đă ng nhậ p (nếu đã có tà i khoả n)