You are on page 1of 7

Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2


TIN 11 – NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON
--------------------------------------

Câu 1. Xâu là: A. insert(s)


A. mảng các số, mỗi số là một phần tử của xâu. B. length(s)
B. mảng các kí tự, mỗi kí tự là một phần tử của C. erase(s)
xâu. D. .len(s)
C. mảng các kí tự, số kí tự trong xâu là vô hạn. Câu 8. Muốn biến h lưu trữ độ dài xâu s ta viết:
D. mảng các kí tự, chỉ số của phần tử đầu tiên là A. s=len(h)
1. B. h=len(s)
Câu 2. Hằng xâu là: C. s=length(h)
A. Static String D. h=length(s)
B. "Static String" Câu 9. Cho biết kiểu dữ liệu của biến a biết giá
C. 'Static String trị của a là “tin hoc 11”
D. char string[100] A. int
Câu 3. Cho xâu S="Nguyen Chi Thanh", S[4] = B. float
? C. str
A. “y” D. bool
B. “u” Câu 10. Chỉ số bắt đầu của xâu là:
C. “e” A. 0
D. “n” B. 1
Câu 4. Xâu được đặt trong cặp dấu: C. 2
A. () (cặp ngoặc đơn) D. bất kì
B. ‘’ (cặp nháy đơn) Câu 11. Xâu S là xâu rỗng, cách viết là:
C. “” (cặp nháy kép) A. s= “rong”;
D. Cả B và C đều đúng B. s= “”
Câu 5. Độ dài xâu là: A. C. s= “ ”
A. độ dài kiểu dữ liệu C. s= “0”
B. số lượng kí tự có trong xâu Câu 12. Để so sánh hai xâu “dcf” và xâu
C. tùy thuộc vào độ dài của tên biến “cfhjkk”, dùng phép toán nào sai:
D. số lượng kí tự có trong xâu trừ khoảng trắng A. >
Câu 6. Cho xâu S="Nguyen˽Chi˽Thanh", độ dài B. <=
của xâu S là: C. =
A. 14 D. ==
B. 15 Câu 13. Cho xâu A= “ba” và xâu B = “Ba”, kết
C. 16 quả nào sau đây đúng:
D. 17 A. A > B
Câu 7. Để tính độ dài của xâu s ta dùng hàm B. A < B
nào? C. A == B

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 1


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 2

D. A = B A. “Song˽co˽trach˽nhiem”
Câu 14. Cho xâu S="Nguyen Chi Thanh", h = B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem”
len(S) – 8; kết quả của lệnh S[4]+S[h] là: C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM”
A. “eC” D. “song˽co˽trach˽nhiem”
B. “yC” Câu 21. Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết
C. “eh” chức năng của đoạn chương trình đó?
D. “yh” Ten1 = input(“Nhap ten nguoi thu 1: “)
Câu 15. Cho s1= “1234” ; s2= “1020” ; s3= Ten2 = input(“Nhap ten nguoi thu 2: “)
“1010” ; thực hiện lệnh s=s3+s1+s2; giá trị xâu s if len(Ten1) > len(Ten2):
là: print(Ten1)
A. “101012341020” else:
B. “3264” print(Ten2)
C. “102010101234” A. Đưa ra màn hình ten của 2 người
D. “123410201010” B. Đưa ra màn hình ten của người thứ 1
Câu 16. Cho s1= “1234”; s2=s1*2. Kết quả của C. Đưa ra màn hình ten của người thứ 2
s2:? D. Đưa ra màn hình tên dài hơn
A. “2468” Câu 22. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
B. “1234124”
A. 1
C. “12341234”
B. 2
D. “12342”
C. 0
Câu 17. Cho xâu s1 = “a1b2c3d4e5f6” và thực
D. 3
hiện lệnh s=s1.upper(). Kết quả xâu s:
Câu 23. Cho xâu s1=’ab123’, xâu s2=’a12’ với cú
A. “a1b2c3d4e5f6” pháp: s2 in s1 cho kết quả là:
B. “A1b2c3d4e5f6”
A. true
C. “A1B2C3D4E5F6”
B. True
D. “A1b2c3d4e5F6”
C. False
Câu 18. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
D. false
thực hiện lệnh s1 = s.lower(). Kết quả của s1 là:
Câu 24. Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là:
A. “Song˽co˽trach˽nhiem”
A. S[n]
B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem”
B. S[len(S)]
C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM”
C. S[len(S)-1]
D. “song˽co˽trach˽nhiem”
D. S[len(S)+1]
Câu 19. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
Câu 25. Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
thực hiện lệnh s1 = s. capitalize(). Kết quả của s1
là: S="0123456789"
A. “Song˽co˽trach˽nhiem” T=""
B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem” for i in range(len(S)):
C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM” T=S[i]+T
D. “song˽co˽trach˽nhiem” print(T)
Câu 20. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
A. ‘02468’
thực hiện lệnh s1 = s. title(). Kết quả của s1 là:
B. ‘13579’

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 2


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 3

C. ‘0123456789’ A. abcde
D. ‘9876543210’ B. 12345
Câu 26. Mệnh đề nào dưới đây đúng? C. 0
A. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí D. 5
tự nằm trong bảng mã ASCII Câu 30. Cho xâu s=’ab bc cd 123 456 00′. Lệnh
B. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các s.find(‘c’) cho kết quả là:
kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí A. 2
tự tiếng Việt trong bảng mã Unicode B. 3
C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các C. 4
kí tự nằm trong bảng mã Unicode D. 5
D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các Câu 31. List là:
kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode A. Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên
Câu 27. Kết quả đoạn chương trình sau là gì? gọi.
s='4ab56c7123def' B. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và
for i in s: chung tên gọi.
if i in '0123456789': C. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên
print(i,end="") gọi riêng cho mỗi phần tử.
D. Một dãy các giá trị được viết cách nhau bởi
A. ‘0123456789’ dấu phẩy và bao hàm trong dấu ngoặc vuông.
B. ‘4567123’
C. ‘abcdef’ Câu 32. Để khởi tạo một danh sách rỗng cho
D. ‘4ab56c7123def’ biến a, ta sẽ viết như sau:
Câu 28. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến kq A. a = { }
sẽ có giá trị bao nhiêu? B. a = [ ]
C. a = ( )
s='123456789'
D. a = “ “
kq=''
for i in s: Câu 33. Các giá trị trong một danh sách, có thể:
if int(i)%2==0: A. Là kiểu số nguyên.
kq=kq+i B. Là kiểu số thực.
C. Có chung một kiểu dữ liệu hoặc nhiều kiểu
A. ‘2468’
dữ liệu khác nhau.
B. ‘13579’
D. Là kiểu ký tự.
C. ‘123456789’
D. ‘987654321’ Câu 34. Trong một danh sách vị trí của phần tử đầu
Câu 29. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến tiên luôn luôn có giá trị là:
count sẽ có giá trị bao nhiêu? A. 0 B. 1
s='1a2b3c4d5e' C. 2 D. 3
dem=0 Câu 35. Cho đoạn chương trình sau:
for ch in s: a = [4,5,6,7]
if 'a'<=ch<='z': t=0
dem=dem+1

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 3


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 4

For i in range(4) B. 28
t=t+i C. 0
D. do lập trình viên quyết định
A. Đây là đoạn mã để tính tổng các giá trị trong
Câu 42. Câu nào là truy xuất đến phần tử thứ 7
a.
của mảng a có 100 phần tử?
B. Đây là đoạn mã để tính tích các giá trị trong
A. a[7];
a.
B. a(7);
C. Đoạn chương trình bị lỗi
C. a[6];
D. Chẳng làm gì.
D. a(6);
Câu 36. Lệnh nào sau đây là đúng?
A. A = [4, 7, -5, 10] Câu 43. Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a
B. A = [1, ‘Hello’, 5.5, True] ta dùng lệnh:
C. A = [] A. a.del(a[2])
D. Cả A, B, C đều đúng B. a.del(a[1])
Câu 37. Cho list a=[4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4], a[5] C. a.remove(a[2])
= ?: D. a.remove(a[1])
A. 7 Câu 44. Để thêm giá trị 5 vào cuối danh sách a,
phương án nào sau đây đúng?
B. 9
A. a.append(5)
C. không xác định
B. a.del()
D. 8 C. a.clear()
Câu 38. Cho list a=[4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4], D. a.remove()
a[10] = ?: Câu 45. Chọn câu lệnh đúng:
A. 4 A. b[] = { 2, 6, 9 }
B. 7 B. b[5]
C. không xác định C. b[5] = { 1, 2, 3, 4}
D. 8 D. b = [ 0, 1, 2, 3, 4, 5]
Câu 39. Cho list a={4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4}; Hãy
chọn mệnh đề đúng: Câu 46. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
A. a[1]=4 b = [1, 2, 3, 4, 5]
B. a[5]=7 a=0
C. a[4]=7 b[a] = 75
D. a[10]=4 print(b[0])
Câu 40. Câu nào trả về địa chỉ của phần tử đầu A. 75
tiên của list a có 100 phần tử? B. 0
A. a[0]; C. Lỗi biên dịch
B. a(0); D. In ra một giá trị bất kỳ
C. a(1);
Câu 47. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
D. a[1];
b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 41. Chỉ số của phần tử cuối cùng của biến a=0
list có 29 phần tử? b[0] = a
A. 29

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 4


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 5

b[a + 2] = 10; a= [1, 2, 3, 4]


print(b[0] + b[2]) s=0
for i in range(0, 4)
A. Lỗi biên dịch
s = s + a[i]
B. In ra một giá trị bất kỳ
print(s)
C. 75
D. 10 A. Lỗi biên dịch
B. 0
Câu 48. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
C. 10
b = [1, 2, 3, 4, 5]
D. 15
a=0
b[a] = 75; Câu 52. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
b[b[a]] = b[2] +5;
a = [1, 2, 3, 4, 5]
print(b[0])
s=0
A. 75 for i in range(1,5):
B. Lỗi biên dịch s = s + a[i];
C. 0 print(s)
D. In ra một giá trị bất kỳ
A. 6
Câu 49. Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? B. 14
a=[] C. 10
n = 10 D. 15
for i in range(0,n)
Câu 53. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
print(a[i])
a = [1, 2, 3, 4, 5]
A. In ra các phần tử của list a
s=0
B. In ra n phần tử của list
for i inrage(0, 5):
C. Nhập vào các phần tử của list
s=s+1
D. Nhập vào n phần tử của list
print(s)
Câu 50. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
A. 15
a= [1, 2, 3, 4, 5] B. 10
s=0 C. Lỗi biên dịch
for i in range(0,5): D. 5
s = s + a[i]
Câu 54. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
print(s)
a = [1, 2, 3, 4, ‘A’]
A. Lỗi biên dịch
s=0
B. 0
for i in range(0, 5):
C. 10
s = s + a[i]
D. 15
print(s)
Câu 51. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
A. 15

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 5


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 6

B. 10 a = [1, -2, 3, 4, -5, 6, -7, 8]


C. 0 dem = 0
D. Lỗi biên dịch for i in range(0, 8):
if( a[i] < 0):
Câu 55. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
dem = dem + 1
a = [1, 2, 3, 4, 5] print(dem)
s=0
A. 8
for i in range(0, 5, 2):
B. -14
s = s + a[i]
C. 3
print(s)
D. 5
A. 9
Câu 59. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
B. 10
C. Lỗi biên dịch a = [1, -2, 3, 4, -5, 6, -7, 8]
D. 15 s=0
for i in range(0, 8):
Câu 56. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? if ((a[i] > 0) and (a[i] % 2 ==0)):
a = [1, 2, 3, 4, 5] s = s + a[i]
s=0 print(s)
for i in range(4, -1, -3):
A. 8
s = s + a[i]
B. -14
print(s)
C. 22
A. 7 D. 18
B. 0
Câu 60. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
C. Lỗi biên dịch
D. 15 a = [1, -2, 3, -4, 5, -6, 7, -8, 9, 10]
dem = 0
Câu 57. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? for i in range(0, 10):
a = [1, -2, 3, 4, -5, 6, -7, 8] if ((a[i] > 0) and (a[i] % 3 !=0)):
s=0 dem = dem + 1
for i in range(0, 8): print(dem)
if (a[i] > 0):
A. 10
s = s + a[i]
B. 35
print(s)
C. 4
A. 8 D. 23
B. -14
C. 22
D. Lỗi biên dịch
Câu 58. Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 6


Đề cương ôn tập Kiểm tra Giữa HK2 Trang 7

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

1 11 21 31 41 51
2 12 22 32 42 52
3 13 23 33 43 53
4 14 24 34 44 54
5 15 25 35 45 55
6 16 26 36 46 56
7 17 27 37 47 57
8 18 28 38 48 58
9 19 29 39 49 59
10 20 30 40 50 60

Tổ Tin học – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Trang 7

You might also like