Professional Documents
Culture Documents
Decuong Ontap GHK2 11 2023 HS
Decuong Ontap GHK2 11 2023 HS
D. A = B A. “Song˽co˽trach˽nhiem”
Câu 14. Cho xâu S="Nguyen Chi Thanh", h = B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem”
len(S) – 8; kết quả của lệnh S[4]+S[h] là: C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM”
A. “eC” D. “song˽co˽trach˽nhiem”
B. “yC” Câu 21. Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết
C. “eh” chức năng của đoạn chương trình đó?
D. “yh” Ten1 = input(“Nhap ten nguoi thu 1: “)
Câu 15. Cho s1= “1234” ; s2= “1020” ; s3= Ten2 = input(“Nhap ten nguoi thu 2: “)
“1010” ; thực hiện lệnh s=s3+s1+s2; giá trị xâu s if len(Ten1) > len(Ten2):
là: print(Ten1)
A. “101012341020” else:
B. “3264” print(Ten2)
C. “102010101234” A. Đưa ra màn hình ten của 2 người
D. “123410201010” B. Đưa ra màn hình ten của người thứ 1
Câu 16. Cho s1= “1234”; s2=s1*2. Kết quả của C. Đưa ra màn hình ten của người thứ 2
s2:? D. Đưa ra màn hình tên dài hơn
A. “2468” Câu 22. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
B. “1234124”
A. 1
C. “12341234”
B. 2
D. “12342”
C. 0
Câu 17. Cho xâu s1 = “a1b2c3d4e5f6” và thực
D. 3
hiện lệnh s=s1.upper(). Kết quả xâu s:
Câu 23. Cho xâu s1=’ab123’, xâu s2=’a12’ với cú
A. “a1b2c3d4e5f6” pháp: s2 in s1 cho kết quả là:
B. “A1b2c3d4e5f6”
A. true
C. “A1B2C3D4E5F6”
B. True
D. “A1b2c3d4e5F6”
C. False
Câu 18. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
D. false
thực hiện lệnh s1 = s.lower(). Kết quả của s1 là:
Câu 24. Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là:
A. “Song˽co˽trach˽nhiem”
A. S[n]
B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem”
B. S[len(S)]
C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM”
C. S[len(S)-1]
D. “song˽co˽trach˽nhiem”
D. S[len(S)+1]
Câu 19. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
Câu 25. Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
thực hiện lệnh s1 = s. capitalize(). Kết quả của s1
là: S="0123456789"
A. “Song˽co˽trach˽nhiem” T=""
B. “Song˽Co˽Trach˽Nhiem” for i in range(len(S)):
C. “SONG˽CO˽TRACH˽NHIEM” T=S[i]+T
D. “song˽co˽trach˽nhiem” print(T)
Câu 20. Cho xâu s = “Song˽co˽trach˽nhiem” và
A. ‘02468’
thực hiện lệnh s1 = s. title(). Kết quả của s1 là:
B. ‘13579’
C. ‘0123456789’ A. abcde
D. ‘9876543210’ B. 12345
Câu 26. Mệnh đề nào dưới đây đúng? C. 0
A. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí D. 5
tự nằm trong bảng mã ASCII Câu 30. Cho xâu s=’ab bc cd 123 456 00′. Lệnh
B. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các s.find(‘c’) cho kết quả là:
kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí A. 2
tự tiếng Việt trong bảng mã Unicode B. 3
C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các C. 4
kí tự nằm trong bảng mã Unicode D. 5
D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các Câu 31. List là:
kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode A. Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên
Câu 27. Kết quả đoạn chương trình sau là gì? gọi.
s='4ab56c7123def' B. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và
for i in s: chung tên gọi.
if i in '0123456789': C. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên
print(i,end="") gọi riêng cho mỗi phần tử.
D. Một dãy các giá trị được viết cách nhau bởi
A. ‘0123456789’ dấu phẩy và bao hàm trong dấu ngoặc vuông.
B. ‘4567123’
C. ‘abcdef’ Câu 32. Để khởi tạo một danh sách rỗng cho
D. ‘4ab56c7123def’ biến a, ta sẽ viết như sau:
Câu 28. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến kq A. a = { }
sẽ có giá trị bao nhiêu? B. a = [ ]
C. a = ( )
s='123456789'
D. a = “ “
kq=''
for i in s: Câu 33. Các giá trị trong một danh sách, có thể:
if int(i)%2==0: A. Là kiểu số nguyên.
kq=kq+i B. Là kiểu số thực.
C. Có chung một kiểu dữ liệu hoặc nhiều kiểu
A. ‘2468’
dữ liệu khác nhau.
B. ‘13579’
D. Là kiểu ký tự.
C. ‘123456789’
D. ‘987654321’ Câu 34. Trong một danh sách vị trí của phần tử đầu
Câu 29. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến tiên luôn luôn có giá trị là:
count sẽ có giá trị bao nhiêu? A. 0 B. 1
s='1a2b3c4d5e' C. 2 D. 3
dem=0 Câu 35. Cho đoạn chương trình sau:
for ch in s: a = [4,5,6,7]
if 'a'<=ch<='z': t=0
dem=dem+1
For i in range(4) B. 28
t=t+i C. 0
D. do lập trình viên quyết định
A. Đây là đoạn mã để tính tổng các giá trị trong
Câu 42. Câu nào là truy xuất đến phần tử thứ 7
a.
của mảng a có 100 phần tử?
B. Đây là đoạn mã để tính tích các giá trị trong
A. a[7];
a.
B. a(7);
C. Đoạn chương trình bị lỗi
C. a[6];
D. Chẳng làm gì.
D. a(6);
Câu 36. Lệnh nào sau đây là đúng?
A. A = [4, 7, -5, 10] Câu 43. Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a
B. A = [1, ‘Hello’, 5.5, True] ta dùng lệnh:
C. A = [] A. a.del(a[2])
D. Cả A, B, C đều đúng B. a.del(a[1])
Câu 37. Cho list a=[4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4], a[5] C. a.remove(a[2])
= ?: D. a.remove(a[1])
A. 7 Câu 44. Để thêm giá trị 5 vào cuối danh sách a,
phương án nào sau đây đúng?
B. 9
A. a.append(5)
C. không xác định
B. a.del()
D. 8 C. a.clear()
Câu 38. Cho list a=[4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4], D. a.remove()
a[10] = ?: Câu 45. Chọn câu lệnh đúng:
A. 4 A. b[] = { 2, 6, 9 }
B. 7 B. b[5]
C. không xác định C. b[5] = { 1, 2, 3, 4}
D. 8 D. b = [ 0, 1, 2, 3, 4, 5]
Câu 39. Cho list a={4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4}; Hãy
chọn mệnh đề đúng: Câu 46. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
A. a[1]=4 b = [1, 2, 3, 4, 5]
B. a[5]=7 a=0
C. a[4]=7 b[a] = 75
D. a[10]=4 print(b[0])
Câu 40. Câu nào trả về địa chỉ của phần tử đầu A. 75
tiên của list a có 100 phần tử? B. 0
A. a[0]; C. Lỗi biên dịch
B. a(0); D. In ra một giá trị bất kỳ
C. a(1);
Câu 47. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
D. a[1];
b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 41. Chỉ số của phần tử cuối cùng của biến a=0
list có 29 phần tử? b[0] = a
A. 29
1 11 21 31 41 51
2 12 22 32 42 52
3 13 23 33 43 53
4 14 24 34 44 54
5 15 25 35 45 55
6 16 26 36 46 56
7 17 27 37 47 57
8 18 28 38 48 58
9 19 29 39 49 59
10 20 30 40 50 60