Professional Documents
Culture Documents
1.2. Bài Toán Cu CuO FeOHn FexOy Tác D NG V I HCL H2SO4 Loãng
1.2. Bài Toán Cu CuO FeOHn FexOy Tác D NG V I HCL H2SO4 Loãng
Bài toán Cu, CuO, Fe(OH)n, FexOy tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
A. Định hướng tư duy
2H H2
+ Phân chia nhiệm vụ H+ ta có 2H O 2
H 2O
H OH H 2O
+ Nếu hỗn hợp chứa chất rắn có Cu thì mặc dù là Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
nhưng Cu vẫn tan nếu hỗn hợp rắn có chứa Fe2O3 hoặc Fe3O4 vì ta có phản ứng
Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe2 (1).
+ Nếu chất rắn dư có chứa Cu hoặc Fe thì muối thu được chỉ là Fe2+ và Cu2+.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để hòa tan vừa hết hỗn hợp bột gồm Cu và Fe2O3 có tỉ lệ số mol Cu:Fe2O3=1:2 cần 400 ml dung
dịch H2SO4 0,75M thu được dung dịch X. Khối lượng muối sắt (III) sunfat trong dung dịch X là:
A. 18 gam B. 16 gam C. 20 gam D. 24 gam
Định hướng tư duy giải:
Hướng tư duy 1: Điền số điện tích
Cu 2 : a
3
Fe : b
X BTNT.Fe 2
BTDT
2a 6a 4a 0, 6 a 0, 05(mol)
Fe : 2 a
SO 2 : 0,3(mol)
4
0, 05.2
BTNT.Fe
mFe2 (SO4 )3 .400 20(gam)
2
Hướng tư duy 2: Phân chia nhiệm vụ H+
Cu : a BTNT.O H
+ Có ngay n H 0, 6 n O 12a a 0, 05(mol)
2 3
Fe O : 2a
0, 05.2
Và
BTNT.Fe
mFe2 (SO4 )3 .400 20(gam)
2
Giải thích tư duy:
Bài toán này chúng ta có thể xử lý theo hai hướng đều rất tốt. Với hướng tư duy điền số điện tích tôi sẽ
trình bày kỹ hơn cho các bạn ở các phần sau.
Ví dụ 2: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Fe3O4 có cùng số mol bằng dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 94,05 gam chất tan. Khối lượng FeCl2 trong dung dịch Y là:
A. 50,80 gam B. 25,40 gam C. 60,96 gam D. 45,72 gam
Định hướng tư duy giải:
Có ngay n Cu n Fe(OH)2 n Fe(OH)3 n Fe3O4 a(mol)
BTNT
n n OH 2n O2 15a(mol) n Cl 15a(mol)
BTKL BTNT
94,05 15a.35,5 a(64.2 56.5) a 0,1(mol)
BTNT.Fe
mFeCl2 0,1.4.(56 35,5.2) 50,8(gam)
BTKL
m 0,12(64 72 160) 35,52(gam)
V 0,12.22, 4 2, 688(lit)
Giải thích tư duy:
Vì số mol Cu = số mol Fe2O3 nên khi cho HCl vào thì Cu cũng tan hết (xem thêm phương trình 1 bên
trên). Khi cho hỗn hợp rắn vào HNO3 thì các bạn nhớ là 3e đổi được 1NO. (Xem thêm ở phần kim loại
tác dụng với HNO3).
Ví dụ 4: Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe3O4 và Fe2O3 cần 800 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y trong đó có 2 muối sắt có nồng độ bằng nhau. Mặt khác để khử hoàn toàn hỗn hợp
X cần bằng H2 dư (ở nhiệt độ cao) thu được 18,304 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là:
A. 5,18% B. 9,14% C. 11,26% D. 8,16%
Định hướng tư duy giải:
+ Ta có n H 0,8(mol) n Otrong X 0, 4(mol)
BTKL
m 18,304 0, 4.16 24,704(gam)
Fe 2 : a(mol)
3
Fe : a(mol)
Điền số điện tích cho dung dịch Y Cl : 0,8(mol)
0,8 5a
BTDT
n Cu 2
2
0,8 5a
BTKL
mCu Fe 18,304 56.2a 64. a 0,152(mol)
2
0, 02.64
%Cu 5,18%
24, 704
Giải thích tư duy:
Bài toán này H+ chỉ làm một nhiệm vụ là biến O trong các oxit thành H2O. Sau đó chúng ta điền số điện
tích cho dung dịch Y để tính số mol Cu theo a và bảo toàn khối lượng sắt, đồng theo a để tìm ra a.
01. B 02. B 03. C 04. C 05. A 06. C 07. A 08. A 09. C 10. D
11. A 12. D 13. B
Cu 2 : a(mol)
Y Fe2 : 3a(mol) . Dễ thấy kết tủa có cả Ag và AgCl
BTDT
Cl : 8a(mol)
Chú ý: Quá trình tạo Ag sẽ diễn ra trước rồi mới tới AgCl. Do đó
BTE BTNT.Ag
58,97 3a.108 (0,5 3a).143,5 a 0,12(mol)
BTKL
m 0,12(64 127 160) 42,12(gam)
Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cu : a(mol) BTNT.Cu Fe CuCl2 : a
+ Có ngay (m 3, 2) 46, 68
Fe2O3 : a(mol) FeCl2 : 2a
46,68 127.2a 135a a 0,12(mol)
BTKL
m 3, 2 0,12(64 160) m 30,08(gam)
Câu 5: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cu :
+ Có ngay m
HCl
n FeCl3 0, 06(mol)
BTNT.Fe
n Fe2 3a 0, 06
3 4
Fe O : a(mol) n FeO a(mol)
Cu : 0, 04(mol)
BTKL
80(a 0, 03) 1,5a.160 20 a 0, 07(mol) m 18,8(gam)
Fe3O4 : 0, 07(mol)
Câu 6: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Trường hợp 1:
Cu 2 : a(mol)
2
Fe : a(mol) a 0,17143
+ Có ngay Y 3 trong X m 39, 77
Fe : a(mol) O
n 0, 6
BTDT
n Cl 7a 1, 2(mol)
Trường hợp 2:
Cu 2 : a(mol)
2
Fe : a(mol)
+ Có ngay Y a 0, 24
H : a(mol)
BTDT
n Cl 5a 1, 2(mol)
1, 2 0, 24
nO 0, 48(mol)
BTKL
0, 48.16 0, 24(64 56) 36, 48(gam)
2
Câu 7: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Chú ý: Cu(OH)2 tạo phức trong NH3 dư.
+ Có ngay n Fe2O3 0,1(mol) n Cu
phan ung
0,1(mol)
BTKL
m 0,1(64 160) 3, 2 25,6(gam)
+
BTKL
a 42 8 50(gam) mdu
Cu 0, 256.50 12,8(gam)
CuCl2 : x mol
+ Dung dịch sau phản ứng là gì ?
FeCl2 : y mol
2x y 1 x 0,15 22, 4
mCu
trong X
0,15.64 12,8 22, 4 %Cu 44,8%
64x 56y 12,8 42 y 0,35 50
Câu 11: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Cu : a(mol)
Có chất rắn là Cu dư nên
BTE
(m 5, 2)
Fe3O4 : a(mol)