Professional Documents
Culture Documents
Âm Thanh
Hầ u hết cá c tín hiệu â m thanh hiện đạ i đượ c lưu trữ dướ i dạ ng kỹ thuậ t số (ví
dụ như MP3 và CD ) và để có thể nghe đượ c qua loa, chú ng phả i đượ c chuyển
đổ i thà nh tín hiệu analog. Do đó , DAC đượ c tìm thấ y trong cá c đầ u đĩa
CD , má y nghe nhạ c kỹ thuậ t số và mạ ch â m thanh PC .
Cá c DAC độ c lậ p chuyên dụ ng cũ ng có thể đượ c tìm thấ y trong cá c hệ
thố ng â m thanh có độ trung thự c cao. Chú ng thườ ng lấ y đầ u ra kỹ thuậ t số củ a
đầ u đĩa CD tương thích hoặ c thiết bị truyền tả i chuyên dụ ng (về cơ bả n là đầ u
đĩa CD khô ng có DAC bên trong) và chuyển đổ i tín hiệu thà nh đầ u ra mứ c
dò ng tương tự (analog) , sau đó có thể đượ c đưa và o bộ khuếch đạ i để điều
khiển loa.
Bộ chuyển đổ i kỹ thuậ t số sang analog có thể đượ c tìm thấ y trong cá c loa kỹ
thuậ t số như loa USB và trong mạ ch â m thanh .
Trong cá c ứ ng dụ ng truyền â m thanh qua giao thứ c IP , nguồ n trướ c tiên phả i
đượ c số hó a để truyền, do đó , nó trả i qua quá trình chuyển đổ i qua bộ ADC và
sau đó đượ c tá i tạ o thà nh tương tự bằ ng cá ch sử dụ ng DAC ở đầ u bên nhậ n.
Video
Video lấ y mẫ u có xu hướ ng hoạ t độ ng trên mộ t quy mô hoà n toà n khá c nhờ
phả n ứ ng phi tuyến tính cao củ a cả ố ng tia â m cự c (mà phầ n lớ n cô ng việc nền
tả ng video kỹ thuậ t số đượ c nhắ m mụ c tiêu) và mắ t ngườ i, sử dụ ng "đườ ng
cong gamma" để cung cấ p xuấ t hiện cá c bướ c độ sá ng đượ c phâ n bố đồ ng đều
trên toà n dả i độ ng củ a mà n hình - do đó cầ n sử dụ ng RAMDACs trong cá c ứ ng
dụ ng video má y tính vớ i độ phâ n giả i mà u đủ sẫ m để tạ o ra mộ t giá trị đượ c
mã hó a cứ ng và o DAC cho mỗ i mứ c đầ u ra củ a mỗ i kênh là khô ng thự c tế (ví
dụ : Atari ST hoặ c Sega Genesis sẽ yêu cầ u 24 giá trị như vậ y; thẻ video 24 bit
sẽ cầ n 768. ..). Vớ i sự biến dạ ng vố n có nà y, khô ng có gì lạ khi mộ t TV hoặ c
má y chiếu video tuyên bố trung thự c tỷ lệ tương phả n tuyến tính (chênh lệch
giữ a mứ c đầ u ra tố i nhấ t và sá ng nhấ t) là 1000: 1 hoặ c lớ n hơn, tương đương
vớ i 10 bit độ chính xác củ a â m thanh mặ c dù nó chỉ có thể chấ p nhậ n tín hiệu
vớ i độ chính xác 8-bit và sử dụ ng bả ng điều khiển LCD chỉ biểu thị 6 hoặ c 7 bit
trên mỗ i kênh.
Tín hiệu video từ nguồ n kỹ thuậ t số , chẳ ng hạ n như má y tính, phả i đượ c
chuyển đổ i sang dạ ng analog nếu chú ng đượ c hiển thị trên mà n hình analog.
Kể từ nă m 2007, đầ u và o analog đượ c sử dụ ng phổ biến hơn so vớ i kỹ thuậ t
số , nhưng điều nà y đã thay đổ i khi mà n hình phẳ ng vớ i kết
nố i DVI và/hoặ c HDMI trở nên phổ biến hơn. Tuy nhiên, DAC video đượ c tích
hợ p trong bấ t kỳ trình phá t video kỹ thuậ t số nà o có đầ u ra analog. DAC
thườ ng đượ c tích hợ p vớ i mộ t số bộ nhớ ( RAM ), chứ a cá c bả ng chuyển đổ i
để hiệu chỉnh gamma , độ tương phả n và độ sá ng, để tạ o thà nh mộ t thiết bị gọ i
là RAMDAC .
Mộ t thiết bị có liên quan xa vớ i DAC là chiết á p điều khiển kỹ thuậ t số , đượ c
sử dụ ng để điều khiển tín hiệu analog bằ ng kỹ thuậ t số .
Cơ Khí
Bộ truyền độ ng cơ họ c mộ t bit giả định hai vị trí: mộ t khi bậ t, mộ t khi
tắ t. Chuyển độ ng củ a mộ t số bộ truyền độ ng mộ t bit có thể đượ c kết hợ p và
câ n bằ ng vớ i mộ t cơ chế whiffletree (cơ chế phâ n phố i lự c đồ ng đều thô ng qua
cá c liên kết) để tạ o ra cá c bướ c tố t hơn. Má y đá nh chữ IBM Selectric (là mộ t
dò ng má y đá nh chữ chạ y điện) sử dụ ng mộ t hệ thố ng như vậ y. [1]
Nhiệm Vụ
Độ phâ n giả i
Số lượ ng mứ c đầ u ra có thể mà DAC đượ c thiết kế để tá i tạ o. Điều nà y thườ ng
đượ c nêu dướ i dạ ng số bit mà nó sử dụ ng, là lô garit nhị phâ n củ a số mứ c. Ví
dụ , DAC 1 bit đượ c thiết kế để tá i tạ o 2 (2 1 ) mứ c trong khi DAC 8 bit đượ c
thiết kế cho 256 (2 8 ) mứ c. Độ phâ n giả i liên quan đến số lượ ng bit hiệu dụ ng ,
là phép đo độ phâ n giả i thự c tế mà DAC đạ t đượ c. Độ phâ n giả i xá c định độ
sẫ m mà u trong các ứ ng dụ ng video và độ thấ p bit â m thanh trong cá c ứ ng
dụ ng â m thanh.
Tỷ lệ lấ y mẫ u tố i đa
Tố c độ tố i đa mà mạ ch DAC có thể hoạ t độ ng mà vẫ n tạ o ra đầ u ra chính
xá c. Cá c định lý lấy mẫ u Nyquist-Shannon định nghĩa mộ t mố i quan hệ giữ a
điều nà y và bă ng thô ng củ a tín hiệu đượ c lấ y mẫ u.
Tính đơn điệu
Khả nă ng củ a đầ u ra tương tự củ a DAC chỉ di chuyển theo hướ ng mà đầ u và o
kỹ thuậ t số di chuyển (nghĩa là , nếu đầ u và o tă ng, đầ u ra khô ng giả m trướ c khi
xá c nhậ n đầ u ra chính xá c.) Đặ c điểm nà y rấ t quan trọ ng đố i vớ i DAC đượ c sử
dụ ng như mộ t mứ c thấ p -nguồ n tín hiệu tầ n số hoặ c như mộ t phầ n tử cắ t có
thể lậ p trình kỹ thuậ t số .
Tổ ng biến thể só ng hà i và nhiễu (THD + N)
Phép đo độ biến thể và tiếng ồ n do DAC đưa và o tín hiệu. Nó đượ c biểu thị
bằ ng phầ n tră m tổ ng cô ng suấ t củ a biến thể só ng hà i khô ng mong muố n và
nhiễu đi kèm vớ i tín hiệu mong muố n.
Phạ m vi độ ng
Phép đo sự khá c biệt giữ a tín hiệu lớ n nhấ t và nhỏ nhấ t mà DAC có thể tá i tạ o
đượ c biểu thị đề-xi-ben . Điều nà y thườ ng liên quan đến độ phâ n giả i và tầ ng
nhiễu .
Cá c phép đo khá c, chẳ ng hạ n như độ biến dạ ng pha và hiện tượ ng chậ p chờ n ,
cũ ng có thể rấ t quan trọ ng đố i vớ i mộ t số ứ ng dụ ng, mộ t số trong số đó (ví dụ
truyền dữ liệu khô ng dâ y, video tổ ng hợ p) thậ m chí có thể dự a và o việc tạ o ra
chính xá c các tín hiệu đượ c điều chỉnh theo pha.
Cá c mã hó a PCM phi tuyến tính (A-law / μ-law, ADPCM, NICAM) cố gắ ng cả i
thiện phạ m vi độ ng hiệu quả củ a chú ng bằ ng cá ch sử dụ ng kích thướ c bướ c
logarit giữ a cá c cườ ng độ tín hiệu đầ u ra đượ c đạ i diện bở i mỗ i bit dữ
liệu. Điều nà y giú p loạ i bỏ sự biến dạ ng lượ ng tử hó a lớ n hơn củ a tín hiệu lớ n
để có hiệu suấ t tố t hơn củ a tín hiệu yên tĩnh.
Thành Quả
Hiệu suấ t tĩnh:
Độ phi tuyến tính khá c biệt (DNL) cho biết hai giá trị tương tự mã liền kề lệch
bao nhiêu so vớ i bướ c 1 LSB lý tưở ng. [số 8]
Tính phi tuyến tích phâ n (INL) cho biết đặ c tính truyền DAC lệch bao nhiêu so
vớ i đặ c tính lý tưở ng. Đó là , đặ c tính lý tưở ng thườ ng là mộ t đườ ng thẳ ng; INL
cho biết điện á p thự c tế tạ i mộ t giá trị mã nhấ t định khá c vớ i dò ng đó bao
nhiêu, trong LSB (1 LSB bướ c). [số 8]
Gặ p lỗ i [8]
Lỗ i bù trừ [8]
Tiếng ồ n cuố i cù ng đượ c hạ n chế bở i tiếng ồ n nhiệt đượ c tạ o ra bở i cá c thà nh
phầ n thụ độ ng như điện trở . Đố i vớ i cá c ứ ng dụ ng â m thanh và trong nhiệt độ
phò ng, tiếng ồ n như vậ y thườ ng nhỏ hơn 1 μV (microvolt) củ a tiếng ồ n
trắ ng . Điều nà y giớ i hạ n hiệu suấ t dướ i 20 ~ 21 bit ngay cả trong DAC 24 bit.
Hiệu suấ t miền tầ n số
Dả i độ ng khô ng có tạ p â m (SFDR) cho biết tỷ lệ giữ a cô ng suấ t củ a tín hiệu
chính đượ c chuyển đổ i và mứ c kích thích khô ng mong muố n lớ n nhấ t tính
bằ ng dB.
[số 8]
Tín hiệu trên nhiễu và độ méo ( SINAD ) cho biết tỷ lệ giữ a cô ng suấ t củ a tín
hiệu chính đượ c chuyển đổ i và tổ ng củ a nhiễu và cá c nhá nh hà i đượ c tạ o ra
bằ ng dB [8]
Độ biến thể só ng hà i thứ i (HDi) cho biết cô ng suấ t củ a só ng hà i thứ i củ a tín
hiệu chính đượ c chuyển đổ i
Tổ ng biến thể só ng hà i (THD) là tổ ng lũ y thừ a củ a tấ t cả cá c hà i củ a tín hiệu
đầ u và o [8]
Nếu DNL tố i đa nhỏ hơn 1 LSB, thì bộ chuyển đổ i D / A đượ c đả m bả o là đơn
â m. Tuy nhiên, nhiều bộ chuyển đổ i đơn điệu có thể có DNL tố i đa lớ n hơn 1
LSB. [số 8]
Hiệu suấ t miền thờ i gian:
Khu vự c xung độ t ngộ t (nă ng lượ ng trụ c trặ c) [8]
Xem Thêm
Giao diện I²S – Serial cho â m thanh kỹ thuậ t số
Tham Khảo
Brian Brumfield (2014-09-02). "Selectric Repair 10-3A Input: Keyboard" – via
YouTube.
^ "Data Converter Architectures" (PDF). Analog-Digital Conversion. Analog
Devices. Archived (PDF) from the original on 2017-08-30. Retrieved 2017-08-
30.
^ "Binary Weighted Resistor DAC". Electronics Tutorial. Retrieved 2018-09-
25.
^ "Data Converter Architectures", p. 3.29.
^ Walt Kester, Basic DAC Architectures I: String DACs and Thermometer
(Fully Decoded) DACs (PDF), Analog Devices
^ "Multiplying DACs: Flexible Building Blocks" (PDF). Analog Devices. 2010.
Retrieved 2012-03-29.
^ Schmidt, Christian (2020). Interleaving Concepts for Digital-to-Analog
Converters: Algorithms, Models, Simulations and Experiments. Wiesbaden:
Springer Fachmedien Wiesbaden. doi:10.1007/978-3-658-27264-
7. ISBN 9783658272630.
^ Jump up to:a b c d e f g h i "ADC and DAC Glossary". Maxim. Archived from the
original on 2007-03-08.