You are on page 1of 28

1

Phụ lục 1. Danh mục ngành tuyển sinh và chỉ tiêu

DANH MỤC NGÀNH XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU


XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2023

Stt Mã số Ngành đào tạo Chỉ tiêu


1.
9480101 Khoa học máy tính 10
2. 9480104 Hệ thống thông tin 5
3. 9040107 Trí tuệ nhân tạo 8
4. 9460102 Toán giải tích 11
5. 9460104 Đại số và lí thuyết số 5
6. 9460106 Lí thuyết xác suất và thống kê toán học 4
7. 9460112 Toán ứng dụng 5
8. 9460110 Cơ sở toán học cho tin học 3
9. 9440103 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 3
10. 9440110 Quang học 5
11. 9440111 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 5
12. 9440106 Vật lý chất rắn 2
13. 9440104 Vật lý địa cầu 3
14. 9520401 Vật lý kỹ thuật 6
15. 9440105 Vật lý vô tuyến và điện tử Không tuyển
16. 9440114 Hoá hữu cơ 18
17. 9440118 Hoá phân tích Không tuyển
18. 9440119 Hoá lí thuyết và hoá lí 13
19. 9420116 Sinh lý học thực vật 5
20. 9420112 Sinh lý học người và động vật 4
21. 9420104 Hoá sinh học 5
22. 9420107 Vi sinh vật học 6
23. 9420120 Sinh thái học 5
24. 9420121 Di truyền học 2
25. 9420201 Công nghệ sinh học 3
26. 9440201 Địa chất học 8
27. 9440303 Môi trường đất và nước 5
28. 9850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 5
2

Phụ lục 2. Danh mục ngành đúng


DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG VỚI NGÀNH DỰ TUYỂN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

Stt Ngành dự thi NCS Ngành tốt nghiệp đại học Ngành tốt nghiệp thạc sĩ
Tin học; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ thông tin; Hệ
1. Khoa học máy tính Sư phạm Tin; Công nghệ kỹ thống thông tin; Khoa học máy
thuật máy tính; tính; Trí tuệ nhân tạo
Tin học; Công nghệ thông tin;
Sư phạm Tin; Tin học quản lý; Tin học; Công nghệ thông tin; Hệ
2. Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý; Hệ thống thông tin; Khoa học máy
thống thông tin kinh tế; Công tính; Trí tuệ nhân tạo
nghệ kỹ thuật máy tính
Tin học; Công nghệ thông tin;
Hệ thống thông tin; Khoa học
3. Trí tuệ nhân tạo Sư phạm Tin; Công nghệ kỹ
máy tính.
thuật máy tính;
Toán học; Toán tin; Sư phạm
4. Đại số và lý thuyết số Đại số và lý thuyết số
Toán
Toán học; Toán tin; Toán ứng
5. Toán giải tích Toán giải tích
dụng, Thống kê; Sư phạm Toán;
Lý thuyết xác suất và Toán; Toán tin; Toán ứng dụng, Lý thuyết xác suất và TK toán
6.
thống kê toán học Thống kê; Sư phạm Toán; học; Thống kê
Toán; Sư phạm Toán; Toán –
Cơ sở toán cho tin học; Tin học;
Tin; Tin học; Sư phạm Tin;
7. Cơ sở toán cho tin học Khoa học máy tính; Toán ứng
CNTT; Tin học quản lý; Toán
dụng
ứng dụng
Toán học; Toán tin; Toán ứng
Toán ứng dụng; Toán giải tích; Lý
8. Toán ứng dụng dụng; Toán cơ; Thống kê; Sư
thuyết xác suất và TK toán học
phạm Toán;
Vật lý lý thuyết và vật
9. Vật lý; Sư phạm Vật lý Vật lý lý thuyết và vật lý toán
lý toán
Vật lý; Khoa học Vật liệu; Sư
phạm Vật lý; Vật lý kỹ thuật; Kỹ Quang học; Vật lý vô tuyến và
10. Quang học thuật y sinh; Kỹ thuật điện tử- điện tử; Vật lý ứng dụng; Khoa
viễn thông; Hóa học (chuyên học vật liệu; Vật lý kỹ thuật
ngành Hóa lý)
Vật lý; Sư phạm Vật lý; Vật lý
Vật lý nguyên tử và hạt Vật lý nguyên tử và hạt nhân; Vật
11. hạt nhân; Kỹ thuật hạt nhân; Vật
nhân lý Kỹ thuật
lý Kỹ thuật
Vật lý; Sư phạm Vật lý; Hải
12. Vật lý địa cầu dương học; Khí tượng khí hậu Vật lý địa cầu
học
13. Vật lý kỹ thuật Vật lý, Sư phạm Lý, Điện – Vật lý kỹ thuật; Vật lý vô tuyến
Điện tử; Điện tử viễn thông; và điện tử; Vật lý chất rắn; Vật lý
Khoa học vật liệu; Công nghệ lý thuyết và vật lý toán; Quang
thông tin; Toán-Tin; học; Vật lý nguyên tử và hạt nhân;
Vật lý địa cầu; Khoa học vật liệu;
Kỹ thuật điện tử; Điện - điện tử;
3

Stt Ngành dự thi NCS Ngành tốt nghiệp đại học Ngành tốt nghiệp thạc sĩ
Công nghệ bán dẫn; Kỹ thuật hạt
nhân; Vật lý y khoa; Khoa học
Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; Kỹ
thuật y sinh
Quang học; Khoa học vật liệu;
14. Vật lý chất rắn Vật lý, Sư phạm Vật lý
Vật lý vô tuyến và điện tử

Vật lý kỹ thuật; Vật lý vô tuyến


và điện tử; Vật lý chất rắn; Vật lý
lý thuyết và vật lý toán; Quang
Vật lý; Sư phạm Vật lý; Điện – học; Vật lý nguyên tử và hạt nhân;
Điện tử; Điện tử viễn thông; Vật lý địa cầu; Khoa học vật liệu;
15. Vật lý kỹ thuật
Khoa học vật liệu; Công nghệ Kỹ thuật điện tử; Điện - điện tử;
thông tin; Toán-Tin; Công nghệ bán dẫn; Kỹ thuật hạt
nhân; Vật lý y khoa; Khoa học
Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; Kỹ
thuật y sinh

Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện


Kỹ thuật điện tử; Điện tử- Viễn
tử; Vật lý điện tử; Vật lý Tin
Vật lý vô tuyến và điện thông; Điện-Điện tử; Vật lý điện
16. học; Kỹ thuật máy tính, Công
tử tử; Vật lý Tin học; Vi điện tử và
nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thiết kế vi mạch
thuật cơ khí
Hóa học; Công nghệ hóa học; Hóa hữu cơ; Hóa học; Công nghệ
Công nghệ thực phẩm; Sư phạm hóa học; Công nghệ thực phẩm;
17. Hóa hữu cơ Hóa; Kỹ thuật hóa học; Hóa Kỹ thuật hóa học; Hóa dược;
dược; Công nghệ kỹ thuật hóa Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa
học; Khoa học ứng dụng phân tích
Hóa học; Công nghệ hóa; Khoa Hóa lý thuyết và hóa lý; Hóa học;
18. Hóa lý thuyết và hóa lý học Vật liệu; Sư phạm Hóa; Công nghệ hóa; Khoa học vật
Công nghệ Thực phẩm liệu; Công nghệ thực phẩm
Hóa học; Công nghệ Thực Hóa phân tích; Hóa học; Công
19. Hóa phân tích phẩm; Công nghệ Hóa; Sư phạm nghệ thực phẩm; Công nghệ hóa
Hóa học
Sinh học; Sinh-môi trường;
Sinh lý thực vật; Sinh học; Công
Công nghệ sinh học; Sư phạm
20. Sinh lý học Thực vật nghệ sinh học; Nông học; Khoa
Sinh; Nông học; Khoa học cây
học cây trồng
trồng
Sinh học; Sinh-môi trường;
Sinh lý học người và Sinh lý động vật; Sinh học; Công
21. Công nghệ sinh học; Sư phạm
động vật nghệ sinh học; Di truyền
Sinh
Sinh học; Sinh-môi trường;
Hóa sinh học; Sinh học; Công
22. Hóa sinh hoc Công nghệ sinh học; Sư phạm
nghệ sinh học.
Sinh
4

Stt Ngành dự thi NCS Ngành tốt nghiệp đại học Ngành tốt nghiệp thạc sĩ
Sinh học; Sinh-môi trường; Sinh thái học; Sinh học; Công
Công nghệ sinh học; Sư phạm nghệ sinh học, Khoa học sự sống;
23. Sinh thái học Sinh; Khoa học sự sống; QL Quản lý tài nguyên và Môi
nguồn lợi thủy sản; QL Môi trường; Thiết kế cảnh quan; Thực
trường; Thiết kế cảnh quan vật học
Sinh học; Sinh-môi trường; Vi sinh vật học; Sinh học; CNSH;
24. Vi sinh vật học
CNSH, Sư phạm Sinh Di truyền; Hóa sinh học.
Sinh học; Sinh-môi trường;
Di truyền; Vi sinh vật học; Sinh
25. Di truyền học Công nghệ sinh học; Sư phạm
học; CNSH; Hóa sinh học
Sinh
Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học; Di truyền
26. Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học; Sư phạm học; Vi sinh vật học; Sinh học;
Sinh; Khoa học cây trồng Hóa sinh học;
Địa chất học; Kỹ thuật địa chất; Địa chất học; Kỹ thuật địa chất;
Địa kỹ thuật; Địa môi trường; Địa kỹ thuật; Địa môi trường; Địa
Địa chất dầu khí; Địa vật lý; Vật chất dầu khí; Địa vật lý; Vật lý địa
lý địa cầu; Quản lý tài nguyên cầu; Quản lý tài nguyên thiên
27. Địa chất học thiên nhiên; Quản lý tài nguyên nhiên; Quản lý tài nguyên và môi
và môi trường; Quản lý tài trường Quản lý tài nguyên khoáng
nguyên khoáng sản; Kỹ thuật sản; Kỹ thuật dầu khí; Khoa học
dầu khí; Khoa học Trái đất; GIS Trái đất; GIS và viễn thám.
và viễn thám.
Khoa học môi trường; Kỹ thuật
Môi trường; Kỹ thuật Môi
28. Môi trường đất và nước Môi trường; Quản lý tài nguyên
trường; Quản lý môi trường
và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường;


Quản lý tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi
29. Khoa học môi trường; Kỹ thuật
môi trường trường; Quản lý môi trường
Môi trường
5

Phụ lục 3. Danh mục ngành phù hợp

DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP DỰ TUYỂN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

Stt Ngành dự thi tiến sĩ Ngành TN ĐH, Thạc sĩ Môn học BTKT
Kỹ thuật điện; Điện tử và viễn
thông; Kỹ thuật điện tử; Toán
và thống kê; Toán học; Toán 1. Nhập môn học máy
giải tích; Đại số và lý thuyết 2. Trí tuệ nhân tạo
1. Trí tuệ nhân tạo
số; Hình học và tôpô; Lý 3. Khai thác dữ liệu
thuyết xác suất và thống kê 4. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
toán học; Cơ sở toán học cho
tin học; Toán ứng dụng

Lý thuyết xác suất và


2. Các ngành phù hợp khác Xét theo từng trường hợp
thống kê toán học

3. Toán giải tích Các ngành phù hợp khác Xét theo từng trường hợp

4. Đại số và lý thuyết số Các ngành phù hợp khác Xét theo từng trường hợp

5. Cơ sở toán cho tin học Các ngành phù hợp khác Xét theo từng trường hợp

6. Toán ứng dụng Các ngành phù hợp khác Xét theo từng trường hợp

1/ VL Laser và quang phổ laser


2/ Quang phổ ứng dụng
7. Quang học Kỹ thuật Y tế
3/ Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn
4/ Vật lý tinh thể
1/ Vật lý tinh thể
2/ Thiết bị quang điện
3/ Một số PPNC cấu trúc tinh thể
Kỹ thuật điện tử- Viễn thông và cấu trúc vùng năng lượng của
8. Vật lý chất rắn
máy tính CR
4/ Công nghệ chế tạo màng mỏng
5/ Vật liệu thông minh & ứng
dụng
1/ Thăm dò điện
9. Vật lý địa cầu Vật lý kỹ thuật 2/ Thăm dò địa chấn
3/ Phương pháp điện từ
Địa chất học 1/ VL Địa cầu môi trường
10. Vật lý địa cầu
Kỹ thuật dầu khí 2/ VLĐC ứng dụng
1/ Cơ sở VL cho VLLT
2/ Lý thuyết trường lượng tử
Vật lý lý thuyết và vật Vật lý nguyên tử hạt nhân & 3/ Lý thuyết trường hấp dẫn
11.
lý toán năng lượng cao 4/ Lý thuyết chất rắn
5/ Lý thuyết hệ nhiều hạt
6/ Môn tự chọn (3TC)
6

Stt Ngành dự thi tiến sĩ Ngành TN ĐH, Thạc sĩ Môn học BTKT

Cơ điện tử; Kỹ thuật điều khiển


và tự động hóa; Cơ học; Cơ kỹ Chọn học bổ sung 10 tín chỉ thuộc
thuật; Kỹ thuật cơ điện tử; chương trình đào tạo cao học của
12. Vật lý kỹ thuật
Khoa học tính toán; Hóa học; ngành Vật lý kỹ thuật, Vật lý vô
Kỹ thuật hoá học; Hoá vô cơ; tuyến và điện tử, Quang học
Hoá lí thuyết và hoá lí..

Hóa Vô cơ; Hóa lý & Hóa lý


thuyết; Khoa học & Công nghệ
1. Hóa học các hợp chất thiên
thực phẩm; Công nghệ thực
nhiên nâng cao
phẩm & đồ uống; Công nghệ
2. Tổng hợp hữu cơ nâng cao
13. Hoá hữu cơ sinh học; Sinh học; Sinh hóa;
3. Các phương pháp phân tích
Khoa học vật liệu; Vật liệu y
cấu trúc hợp chất hữu cơ nâng cao
sinh; Môi trường; Khoa học
môi trường; Công nghệ môi
trường; Y học cổ truyền
1. Hóa xúc tác nâng cao và ứng
dụng
14. Hoá lý thuyết và hoá lý Hoá phân tích
2. Kỹ thuật điện hóa và ứng dụng
3. Thực hành phân tích dụng cụ 1
Hóa Vô cơ; Hóa hữu cơ; Công
1. Hóa xúc tác nâng cao và ứng
nghệ thực phẩm; Khoa học môi
dụng
15. Hoá lý thuyết và hoá lý trường; Vật liệu và linh kiện
2. Kỹ thuật điện hóa và ứng dụng
nano; Khoa học vật liệu; Kỹ
3. Tổng hợp polyme nâng cao
thuật vật liệu
1. Hóa xúc tác nâng cao và ứng
dụng
2. Kỹ thuật điện hóa và ứng dụng
16. Hoá lý thuyết và hoá lý Công nghệ sinh học; Sinh học
3. Tổng hợp polyme nâng cao
4. Các phương pháp phân tích tính
chất hóa lý vật liệu
1. Các phương pháp phân tích sắc
Khoa học & Công nghệ thực
ký và ứng dụng
phẩm; Công nghệ thực phẩm &
2. Các phương pháp phân tích
17. Hóa phân tích đồ uống; Khoa học môi trường;
quang nguyên
Môi trường; CNSH; Sinh học;
3. Phương pháp xử lý thống kê và
Khoa học vật liệu.
ứng dụng
BTKT các môn cơ sở và chuyên
18. Công nghệ sinh học Kỹ thuật môi trường ngành của bậc thạc sĩ ngành
CNSH (PT2)
1/ Sinh học phân tử tế bào
2/ Miễn dịch học phân tử và tế
Dược học; Dược lý và Dược bào nâng cao
19. Công nghệ sinh học lâm sàng; Chấn thương chỉnh 3/ Các vấn đề hiện đại trong
hình CNSH
4/ Công nghệ y sinh học tái tạo
5/ Sinh học ung thư
7

Stt Ngành dự thi tiến sĩ Ngành TN ĐH, Thạc sĩ Môn học BTKT
1/ Phương pháp luận NCKH
2/ Sinh học phân tử tế bào
Thực vật học; Sinh học thực 3/ Miễn dịch học phân tử & TB
20. Công nghệ sinh học
nghiệm nâng cao
4/ Các vấn đề hiện đại trong
CNSH
21. Di truyền học Y khoa Sinh học phân tử đại cương
1/ Sinh học bảo tồn
2/ Hệ sinh thái đất ngập nước
22. Sinh thái học Kỹ thuật môi trường
3/ Thực tập chuyên đề
4/ Môn tự chọn
1/ Phương pháp NCKH
2/ Sinh học tế bào
3/ Sinh học phân tử Eukaryote
23. Vi sinh vật học Sinh học thực nghiệm 4/ Di truyền học vi sinh vật
5/ Biến dưỡng năng lượng và vật
chất ở vi sinh vật
6/ Thực tập chuyên ngành vi sinh
Học bổ sung khối kiến thức cơ sở
24. Vi sinh vật học Sinh lý động vật
và chuyên ngành của ctrinh ThS
1/ Nội tiết học
Sinh lý học người và 2/ Sinh lý dinh dưỡng
25. Vi sinh vật học
động vật 3/ Sinh lý sinh hoá các quá trình
trong cơ thể
Sinh lý học người và 1/ Y sinh học tái tạo
26. Y Khoa
động vật 2/ Chuẩn đoán phân từ
Công nghệ thực phẩm & đồ 1/ Thu nhận và ứng dụng các hợp
27. Hoá sinh học uống; Hóa học; Sinh lý thực chất có hoạt tính sinh học
vật; Sinh thái môi trường 2/ Enzyme học nâng cao
1/ Kỹ thuật sinh hoá (chọn 1 trong
28. Hoá sinh học Dược lý - Dược lâm sàng 2: lý thuyết hoặc thực tập)
2/ Enzyme học nâng cao
1/ Kỹ thuật sinh hoá (chọn 1 trong
2: lý thuyết hoặc thực tập)
29. Hoá sinh học Y học cổ truyền
2/ Enzyme học nâng cao
3/ Công nghệ sinh hoá học
8

Stt Ngành dự thi tiến sĩ Ngành TN ĐH, Thạc sĩ Môn học BTKT
Hóa học; Công nghệ kỹ thuật
hóa học; Sinh thái học; Kinh tế
tài nguyên thiên nhiên; Quản lý
tài nguyên rừng; Bản đồ; Viễn
thám và hệ thống thông tin địa 1/ Quản lý tổng hợp tài nguyên và
lý; Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ; môi trường
Quản lý tài nguyên và Địa lý tự nhiên; Địa lý tài 2/ Quan trắc và đánh giá chất
30.
môi trường nguyên và môi trường; Khí lượng môi trường
tượng và khí hậu học; Thủy 3/ GIS và Viễn thám ứng dụng
văn học; Hải dương học; Biến trong QLTN & MT
đổi khí hậu và Phát triển bền
vững; Đô thị học; Quản lý đô
thị; Kỹ thuật tài nguyên nước;
Kỹ thuật cấp nước.
Hóa học; Công nghệ kỹ thuật
hóa học; Sinh học; Công nghệ
sinh học; Khoa học về trái đất;
1/ Khoa học môi trường
Môi trường đất và Địa chất học; Địa lý; Khí tượng
31. 2/ Hoá môi trường
nước thủy văn; Địa vật lý; Hải
3/ Chuyên đề kiến thức nâng cao
dương học; Lâm nghiệp; Nông
nghiệp; Đô thị học; Cấp thoát
nước; Kỹ thuật trắc địa, Bản đồ
9

Phụ lục 4a. Tiêu chuẩn giảng viên hướng dẫn


TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊB HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH
1. Tiêu chuẩn chung của người hướng dẫn:
a) Là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài, có nhân thân rõ ràng; có phẩm chất, đạo
đức tốt; có sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp;
b) Có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có bằng tiến sĩ khoa học, tiến sĩ có chuyên môn phù
hợp với các học phần đảm nhiệm trong chương trình đào tạo. Đối với cán bộ hướng dẫn thực hành hoặc
trợ giảng các học phần thuộc các ngành đặc thù có bằng thạc sĩ phải được thủ trưởng cơ sở đào tạo xem
xét, đề nghị và trình Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt;
c) Có năng lực ngoại ngữ, ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ giảng dạy, nghiên cứu và trao đổi
khoa học quốc tế;
d) Người chưa có chức danh giáo sư, phó giáo sư phải đáp ứng thêm những yêu cầu sau:
- Có thời gian giảng dạy ở trình độ đại học hoặc thạc sĩ từ 01 năm trở lên kể từ khi có bằng tiến sĩ;
- Trong thời gian 05 năm tính đến thời điểm được phân công giảng dạy có công bố liên quan
đến chuyên môn giảng dạy với vai trò là tác giả đứng tên đầu hoặc tác giả liên hệ của 02 bài báo, báo
cáo khoa học trong các ấn phẩm được tính tới 0,75 điểm trở lên theo điểm tối đa do Hội đồng Giáo sư
nhà nước quy định; hoặc là tác giả hoặc đồng tác giả của 01 sách chuyên khảo do các nhà xuất bản
trong nước và quốc tế phát hành hoặc của 01 chương sách tham khảo do các nhà xuất bản quốc tế phát
hành.
2. Trong thời gian 05 năm (60 tháng) tính đến thời điểm có quyết định công nhận hướng dẫn
nghiên cứu sinh, người hướng dẫn chính, người hướng dẫn độc lập, người đồng hướng dẫn khi không
phân biệt giữa hướng dẫn chính và hướng dẫn phụ phải có thêm kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực
chuyên môn liên quan tới đề tài luận án hướng dẫn, cụ thể như sau:
a) Là tác giả chính của báo cáo hội nghị khoa học, bài báo khoa học được công bố trong các ấn
phẩm thuộc danh mục WoS/Scopus hoặc chương sách tham khảo do các nhà xuất bản quốc tế có uy tín
phát hành, hoặc bài báo đăng trên các tạp chí khoa học trong nước được Hội đồng Giáo sư nhà nước
quy định khung điểm đánh giá tới 0,75 điểm trở lên, hoặc sách chuyên khảo do các nhà xuất bản có uy
tín trong nước và quốc tế phát hành, hoặc bài công bố đăng trên kỷ yếu hội thảo quốc tế, tạp chí khoa
học nước ngoài có phản biện hoặc có chỉ số ISBN, ISSN; các công bố phải đạt tổng điểm từ 4,0 điểm
trở lên tính theo điểm tối đa do Hội đồng Giáo sư nhà nước quy định cho mỗi loại công trình (không
chia điểm khi có đồng tác giả); hoặc
b) Là tác giả hoặc đồng tác giả của ít nhất 01 kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ
đã đăng ký và được cấp bằng độc quyền sáng chế quốc gia hoặc quốc tế; hoặc của ít nhất 01 giải
thưởng chính thức của cuộc thi quốc gia hoặc quốc tế được công nhận bởi cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền đối với lĩnh vực nghệ thuật và nhóm ngành thể dục, thể thao.
3. Mỗi nghiên cứu sinh có 01 hoặc 02 người hướng dẫn, trong đó có ít nhất 01 người là cán bộ cơ
hữu của cơ sở đào tạo trong ĐHQG-HCM hoặc có hợp đồng giảng dạy, nghiên cứu khoa học với cơ sở
đào tạo theo quy định của pháp luật, với thời hạn của hợp đồng phù hợp với kế hoạch học tập, nghiên
cứu toàn khóa của nghiên cứu sinh.
4. Tại cùng một thời điểm, người có chức danh giáo sư được hướng dẫn độc lập tối đa 07 nghiên
cứu sinh; người có chức danh phó giáo sư hoặc có bằng tiến sĩ khoa học được hướng dẫn độc lập tối đa
05 nghiên cứu sinh; người có bằng tiến sĩ được hướng dẫn độc lập tối đa 03 nghiên cứu sinh. Trường
hợp đồng hướng dẫn 01 nghiên cứu sinh được tính quy đổi tương đương hướng dẫn độc lập 0,5 nghiên
cứu sinh. Đối với người hướng dẫn có nhiều công trình khoa học (là tác giả chính có từ 03 công trình
khoa học đăng trên tạp chí thuộc danh mục các tạp chí WoS/Scopus mỗi năm, liên tục trong 03 năm
gần nhất), có các đề tài hỗ trợ kinh phí cho nghiên cứu sinh, cơ sở đào tạo có thể xem xét tăng số lượng
nghiên cứu sinh được hướng dẫn và báo cáo ĐHQG-HCM, nhưng không quá 50% số nghiên cứu sinh
tối đa được hướng dẫn.
Phụ lục 4b. Danh sách giảng viên hướng dẫn
10

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH


VÀ HƯỚNG NGHÊN CỨU

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Khoa học máy tính; Hệ thống


   
thông tin; Trí tuệ nhân tạo
Khoa học máy tính (Sinh trắc
1 TS. Bùi Tiến Lên btlen@fit.hcmus.edu.vn
học)
Khoa học máy tính (Xử lý tín
3 TS. Châu Thành Đức ctduc@fit.hcmus.edu.vn
hiệu âm thanh)
Khoa học máy tính (Tối ưu
4 TS. Đinh Bá Tiến dbtien@fit.hcmus.edu.vn
hóa)
Khoa học máy tính (Xử lý
5 PGS.TS. Đinh Điền ddien@fit.hcmus.edu.vn
ngôn ngữ tự nhiên)
Công nghệ phần mềm / Khoa
9 TS. Lâm Quang Vũ học máy tính (Xử lý ảnh, Trí lqvu@@fit.hcmus.edu.vn
tuệ nhân tạo)
Khoa học máy tính (Trí tuệ
10 GS.TS. Lê Hoài Bắc lhbac@fit.hcmus.edu.vn
nhân tạo và Khoa học dữ liệu)
Khoa học máy tính (Sinh trắc
11 PGS.TS. Lê Hoàng Thái lhthai@fit.hcmus.edu.vn
học)
Hệ thống thông tin (Khai thác
12 PGS.TS. Lê Nguyễn Hoài Nam lnhnam@fit.hcmus.edu.vn
văn bản)
Hệ thống thông tin (Khai thác
13 TS. Lê Thị Nhàn ltnhan@fit.hcmus.edu.vn
dữ liệu)
Khoa học máy tính (Thị giác
14 PGS.TS. Lý Quốc Ngọc lqngoc@fit.hcmus.edu.vn
máy tính)
Công nghệ phần mềm, Thị
16 TS. Ngô Huy Biên giác máy tính và Xử lý ngôn nhbien@fit.hcmus.edu.vn
ngữ tự nhiên
Khoa học máy tính (Xử lý tín nmnhut@fit.hcmus.edu.v
17 TS. Ngô Minh Nhựt
hiệu âm thanh và tiếng nói) n
Khoa học máy tính (Mật mã
18 PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc ndthuc@fit.hcmus.edu.vn
học và An ninh thông tin)
nhminh@fit.hcmus.edu.v
20 TS. Nguyễn Hải Minh Khoa học máy tính
n
Khoa học máy tính (Thị giác
22 TS. Nguyễn Ngọc Thảo nnthao@fit.hcmus.edu.vn
máy tính và Khai thác dữ liệu)
ntphuong@fit.hcmus.edu.
23 TS. Nguyễn Thanh Phương Khoa học máy tính
vn
Công nghệ phần mềm (Kiểm ntmtuyen@fit.hcmus.edu.
24 TS. Nguyễn Thị Minh Tuyển
chứng phần mềm) vn
Hệ thống thông tin (Dịch vụ
25 TS. Nguyễn Trần Minh Thư ntmthu@fit.hcmus.edu.vn
thông minh)
Hệ thống thông tin (Xử lý
26 TS. Nguyễn Trường Sơn ntson@fit.hcmus.edu.vn
ngôn ngữ tự nhiên)
11

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Công nghệ phần mềm/Khoa


học máy tính (Ước lượng phần
27 PGS.TS. Nguyễn Văn Vũ nvu@fit.hcmus.edu.vn
mềm, kiểm thử tự động, khai
thác dữ liệu lớn)
Hệ thống thông tin (Dịch vụ pncuong@fit.hcmus.edu.v
28 TS. Phạm Nguyễn Cương
thông minh) n
Hệ thống thông tin (Bảo mật
29 TS. Phạm Thị Bạch Huệ ptbhue@fit.hcmus.edu.vn
dữ liệu)
Công nghệ phần mềm / Khoa
31 PGS.TS. Trần Đan Thư tdthu@fit.hcmus.edu.vn
học máy tính
Kỹ thuật phần mềm / Khoa
học máy tính (Môi trường
32 PGS.TS. Trần Minh Triết tmtriet@fit.hcmus.edu.vn
thông minh và Đa phương
tiện)
Khoa học máy tính (Máy học,
33 TS. Trần Thái Sơn ttson@fit.hcmus.edu.vn
thị giác máy tính)
Khoa học máy tính (Mạng
34 TS. Trần Trung Dũng ttdung@fit.hcmus.edu.vn
máy tính)
Khoa học máy tính (Trí tuệ
35 PGS.TS. Vũ Hải Quân nhân tạo, xử lý ngôn ngữ tự vhquan@fit.hcmus.edu.vn
nhiên)
Khoa học máy tính (An toàn bvthach@fit.hcmus.edu.v
36 TS. Bùi Văn Thạch
thông tin) n
vtmhang@fit.hcmus.edu.v
37 TS. Vũ Thị Minh Hằng Khoa học máy tính
n
Toán giải tích    
1 PGS.TS. Lý Kim Hà Giải tích lkha@hcmus.edu.vn
2 TS. Nguyễn Thành Long Giải tích ngtlong@hcmus.edu.vn
3 PGS.TS. Nguyễn Huy Tuấn Giải tích nhtuan@hcmus.edu.vn
4 TS. Huỳnh Quang Vũ Giải tích, topo, hình học hqvu@hcmus.edu.vn
5 TS. Ông Thanh Hải Giải tích, giải tích số othai@hcmus.edu.vn
6 TS. Lê Ánh Hạ Giải tích, giải tích số laha@hcmus.edu.vn
7 TS. Bùi Lê Trọng Thanh Giải tích bltthanh@hcmus.edu.vn
Đại số và lí thuyết số    
1 PGS. TS. Mai Hoàng Biên Lý thuyết nhóm mhbien@hcmus.edu.vn
2 GS. TS. Bùi Xuân Hải Lý thuyết nhóm bxhai@hcmus.edu.vn
3 TS. Trịnh Thanh Đèo Đại số Leavitt ttdeo@hcmus.edu.vn
4 TS. Lê Văn Luyện Đại số máy tính lvluyen@hcmus.edu.vn
5 TS. Bùi Anh Tuấn Hình học đại số batuan@hcmus.edu.vn
6 TS. Nguyễn Anh Thi Toán tổ hợp nathi@hcmus.edu.vn
12

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

7 TS. Nguyễn Khánh Tùng Module nktung@hcmus.edu.vn


Lý thuyết xác suất và Thống kê
   
toán học
Lý thuyết xác suất và KT
1 GS. TS. Đặng Đức Trọng ddtrong@hcmus.edu.vn
Toán học
Lý thuyết xác suất và KT
2 TS. Hoàng Văn Hà hvha@hcmus.edu.vn
Toán học
Lý thuyết xác suất và KT
3 TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc ngtmngoc@hcmus.edu.vn
Toán học
Toán ứng dụng    
1 TS. Tạ Thị Nguyện Nga Toán tử dưới vi phân ttnnga@hcmus.edu.vn
2 TS. Bùi Xuân Thắng Cơ học bxthang@hcmus.edu.vn
3 TS. Vũ Đỗ Huy Cường Cơ học vdhcuong@hcmus.edu.vn
4 PGS.TS. Nguyễn Lê Hoàng Anh Lý thuyết tối ưu nlhanh@hcmus.edu.vn
5 TS. Võ Sĩ Trọng Long Lý thuyết tối ưu vstlong@hcmus.edu.vn
6 TS. Nguyễn Thị Yến Ngọc Cơ học ntnyen@hcmus.edu.vn
Cơ sở toán học cho tin học    
1 PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình Khoa học dữ liệu ngtbinh@hcmus.edu.vn
Vật lý lý thuyết và vật lý toán    
1 TS. Võ Quốc Phong Hạt cơ bản, vũ trụ học vqphong@hcmus.edu.vn
Quang lượng tử, thông tin
2 TS. Trần Nguyên Lân tnlan@hcmiu.edu.vn
lượng tử, tính toán lượng tử
Quang học    
1 PGS.TS. Lê Vũ Tuấn Hùng Quang phổ, vật liệu nano lvthung@hcmus.edu.vn
Graphene, màng NiO cảm
2 TS. Lê Trấn ltran@hcmus.edu.vn
biến khí và thiết bị quang điện
Vật liệu nano kim loại-bán
3 PGS.TS. Vũ Thị Hạnh Thu vththu@hcmus.edu.vn
dẫn, quang phổ
Vật lý nguyên tử và hạt nhân    
Lý thuyết hạt nhân; Kỹ thuật
1 GS.TS. Châu Văn Tạo cvtao@hcmus.edu.vn
hạt nhân
Phân tích môi trường; Kỹ
2 PGS.TS. Trương Thị Hồng Loan tthloan@hcmus.edu.vn
thuật hạt nhân
Phương pháp phân tích hạt
3 PGS.TS. Huỳnh Trúc Phương htphuong@hcmus.edu.vn
nhân
Vật lý y khoa; Kỹ thuật hạt
TS. Hoàng Thị Kiều Trang htktrang@hcmus.edu.vn
nhân
Phân tích môi trường; Vật lý y
PGS.TS. Trần Thiện Thanh ttthanh@hcmus.edu.vn
khoa
13

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

TS. Trịnh Hoa Lăng Lý thuyết hạt nhân thlang@hcmus.edu.vn


Vật lý lò phản ứng; Kỹ thuật
TS. Phan Lê Hoàng Sang plhsang@hcmus.edu.vn
hạt nhân
Phân tích môi trường; Kỹ
PGS.TS. Lê Công Hảo lchao@hcmus.edu.vn
thuật hạt nhân
TS. Võ Hồng Hải Điện tử hạt nhân vhhai@hcmus.edu.vn
Lý thuyết hạt nhân; Kỹ thuật
GS.TS. Châu Văn Tạo cvtao@hcmus.edu.vn
hạt nhân
Vật lý chất rắn    
1 PGS.TS. Trần Quang Trung Vật lý bán dẫn, vật liệu tqtrung@hcmus.edu.vn
Vật lý địa cầu    
Mô hình thủy động lực vùng
1 PGS.TS. Võ Lương Hồng Phước rừng ngập mặn; Động lực học vlhphuoc@hcmus.edu.vn
vùng ven bờ và cửa sông
2 TS. Lê Văn Anh Cường Địa vật lý thăm dò lvacuong@hcmus.edu.vn
Vật lý kỹ thuật    
Ứng dụng thuật toán học máy
1 PGS.TS. Huỳnh Văn Tuấn và học sâu trong phân tích dữ hvtuan@hcmus.edu.vn
liệu
2 PGS.TS. Đặng Văn Liệt Xử lý ảnh dangvanliet@gmail.com
3 PGS.TS. Trần Duy Tập Vật liệu năng lượng tái tạo tdtap@hcmus.edu.vn
Nghiên cứu về thuật toán học
4 TS. Nguyễn Chí Nhân ncnhan@hcmus.edu.vn
sâu và ứng dụng
5 TS. Đỗ Đức Cường Từ học và vật liệu từ ddcuong@hcmus.edu.vn
MEMS và kỹ thuật điện tử y
6 PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu nvhieu@hcmus.edu.vn
sinh
phanhongkhiem@gmail.c
7 TS. Phan Hồng Khiêm Vật lý tính toán
om
8 TS. Nguyễn Anh Huy Học máy và học sâu nahuy@hcmus.edu.vn
Giải bài toán ngược trong
9 TS. Lê Văn Anh Cường lvacuong@hcmus.edu.vn
minh giải cấu trúc địa chất
Thiết kế và mô phỏng động
học phân tử vật liệu thanh.ngovoke@shtplabs.
10 TS. Ngô Võ Kế Thành nanocomposite vàng kết hợp org
nano chitosan và nano
curcumin
  Vật lý vô tuyến và điện tử    
Mạch và hệ thống tích hợp
1  TS. Bùi Trọng Tú bttu@fit.hcmus.edu.vn
thông minh
Hệ thống nhận dạng tốc độ
 2 TS. Lê Đức Hùng ldhung@fit.hcmus.edu.vn
nhanh hướng ASIC
14

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Hóa hữu cơ    
Hoá hợp chất thiên nhiên và
1 PGS.TS. Nguyễn Trung Nhân ntnhan@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
Hoá hợp chất thiên nhiên và
2 PGS.TS. Tôn Thất Quang ttquang@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
3 TS. Huỳnh Ngọc vinh Hoá hợp chất thiên nhiên hnvinh@hcmus.edu.vn
4 PGS.TS. Lưu Thị Xuân Thi Tổng hợp hữu cơ ltxthi@hcmus.edu.vn
5 PGS.TS. Trần Hoàng Phương Tổng hợp hữu cơ thphuong@hcmus.edu.vn
6 TS. Nguyễn Thị Thảo Trân Tinh dầu ntttran@hcmus.edu.vn
Hoá hợp chất thiên nhiên và
7 GS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai nttmai@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
Hoá hợp chất thiên nhiên và
8 TS. Nguyễn Thị Ý Nhi ntynhi@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
Hoá hợp chất thiên nhiên và
9 PGS.TS. Trần Lê Quan tlquan@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
Hoá hợp chất thiên nhiên và
10 TS. Nguyễn Trí Hiếu ntrhieu@hcmus.edu.vn
Hoá Dược
Hóa lý thuyết và hóa lý    
1. Tổng hợp than sinh học
(biochar) cho ứng dụng điện
hóa (điện hấp phụ ion - CDI,
giá mang xúc tác điện hóa,
điện cực cho pin sạc, siêu tụ
1 PGS.TS Nguyễn Thái Hoàng điện hóa, ...) nthoang@hcmus.edu.vn
2. Tổng hợp vật liệu bán dẫn
dị pha ứng dụng làm xúc tác
quang hóa và xúc tác áp điện
ứng dụng trong phân hủy chất
ô nhiễm hữu cơ.
- Chế tạo, đánh giá khối
nguồn pin dòng chảy (Redox
Flow Batteries) trên cơ sở
vanadium và đất hiếm
2 PGS.TS Huỳnh Lê Thanh Nguyên hltnguyen@hcmus.edu.vn
- Vật liệu điện cực cho các
loại pin sạc Na-ion, K-ion,
Mg-ion, Zn-ion và siêu tụ điện
hoá
Tính toán lượng tử và máy
ptnnguyen@hcmus.edu.v
3 PGS.TS. Phạm Trần Nguyên Nguyên học dự đoán, thiết kế phân tử
n
vật liệu hữu cơ điện tử
Điều chế xúc tác nano kim
loại. Ứng dụng trong xử lý ô
4 PGS.TS Cổ Thanh Thiện ctthien@hcmus.edu.vn
nhiễm và chuyển hoá năng
lượng
15

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Nguồn điện hoá học, Pin điện


5 PGS.TS. Trần Văn Mẫn tvman@hcmus.edu.vn
hoá, Vật liệu nano, Biomass
  Sinh lý học thực vật    
Dinh dưỡng và phát triển thực
1 PGS.TS. Trần Thanh Hương vật; Phương pháp nuôi cấy tế trthuong@hcmus.edu.vn
bào thực vật
Kiểm soát sự phát triển hoa và
 2 TS. Trịnh Cẩm Tú trái; Sinh lý vi tảo và ứng tctu@hcmus.edu.vn
dụng
Tăng trưởng và tích lũy ở cây
 3 TS. Trần Thị Thanh Hiền ttthien@hcmus.edu.vn
có củ"
Biến dưỡng thực vật; Sự tăng
 4 TS. Đỗ Thường Kiệt trưởng và phát triển của thực dtkiet@hcmus.edu.vn
vật
  Sinh lý học người và động vật    
Tạo mô bằng công nghệ in 3D
 1 PGS.TS. Trần Lê Bảo Hà tlbha@hcmus.edu.vn
Công nghệ hỗ trợ sinh sản
  Vi sinh vật học    
(1) vector biểu hiện protein tái
tổ hợp cho Bacillus subtilis;
 1 PGS.TS. Nguyễn Đức Hoàng (2) nghiên cứu phát triển ndhoang@hcmus.edu.vn
vaccine; (3) vi sinh vật đối
kháng
(1) vi sinh nông nghiệp và xử
lý môi trường; (2) Đề kháng
 2 PGS.TS. Phan Thị Phượng Trang ptptrang@hcmus.edu.vn
kháng sinh của vi sinh vật
trong mẫu bệnh phẩm
Đa dạng và sinh khối vi sinh
PGS.TS. Lê Hùng Anh (ĐHCN) vật đất và trong tương quan lh.anh.9@gmail.com
hàm lượng carbon trong đất
  Hóa sinh học    
Các hợp chất có hoạt tính sinh
 1 PGS.TS. Ngô Đại Nghiệp ndnghiep@hcmus.edu.vn
học
PGS.TS. Võ Thanh Sang (ĐH Các hợp chất có hoạt tính sinh
 2 vtsang@ntt.edu.vn
NTT) học
PGS.TS. Vòng Bính Long Vật liệu nano ứng dụng trong
 3 vblong@hcmiu.edu.vn
(ĐHQT) y sinh học
  Sinh thái học    
Di truyền thủy sinh vật trong
 1 PGS.TS Hoàng Đức Huy hdhuy@hcmus.edu.vn
quản lý tài nguyên biển
16

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Xây dựng và phát triển vùng


đệm khu bảo tồn đất ngập
 2 TS. Nguyễn Thị Kim Dung ntkdung@hcmus.edu.vn
nước dựa trên nền tảng hệ sinh
thái

Cấu trúc quần xã nấm ngoại


 3 TS. Đặng Lê Anh Tuấn dlatuan@hcmus.edu.vn
cộng sinh

Xây dựng hệ số phát thải CH4


TS. Phạm Quỳnh Hương từ hệ thống kênh rạch trong pqhuong@hcmus.edu.vn
Thành phố Hồ Chí Minh
Sinh thái thực vật, thực vật
TS. Nguyễn Thị Lan Thi ntlthi@hcmus.edu.vn
ngoại lai
  Di truyền học    
Di truyền người: nghiên cứu
 1 TS. Nguyễn Hoàng Chương nhchuong@hcmus.edu.vn
cơ bản và ứng dụng
Di truyền vi sinh vật: nghiên
 2 TS. Nguyễn Thụy Vy ntvy@hcmus.edu.vn
cứu cơ bản và ứng dụng
  Công nghệ sinh học    
Nghiên cứu cảm biến sinh học
phát hiện VSV gây bệnh;
Nghiên cứu tạo kit phát hiện
nhanh bệnh ở thủy, hải sản;
 1 PGS.TS. Trần Văn Hiếu tvhieu@hcmus.edu.vn
Nghiên cứu ứng dụng công
nghệ bề mặt tế bào vi khuẩn
Lactobacillus trong phòng
bệnh cho người

Nghiên cứu ứng dụng công


nghệ bề mặt tế bào nấm men
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo dtpthao@hcmus.edu.vn
 2 trong phát triển các sản phẩm
TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh ntmtrinh@hcmus.edu.vn
phục vụ nông nghiệp, thực
phẩm và nuôi trồng thủy sản
Nghiên cứu thiết lập cơ sở dữ
liệu cây thuốc dân gian tại
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo dtpthao@hcmus.edu.vn
 3 Việt Nam và phân tích hoạt
TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh ntmtrinh@hcmus.edu.vn
tính sinh học của các cây
thuốc tiềm năng
Địa chất học    
Kiến tạo và sinh khoáng, địa
1 PGS. TS. Phạm Trung Hiếu pthieu@hcmus.edu.vn
hóa đồng vị
2 TS. Nông Thị Quỳnh Anh Sinh khoáng học ntqanh@hcmus.edu.vn
Thạch luận magma và biến
3 TS. Lê Đức Phúc ldphuc@hcmus.edu.vn
chất
17

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Tai biến địa chất, địa chất môi


4 TS. Nguyễn Thị Tố Ngân nttngan@hcmus.edu.vn
trường, biến đổi khí hậu
Kiến tạo hiện đại, Tai biến địa
5 TS. Đỗ Văn Lĩnh dovalinh@gmail.com
chất và biến đổi khí hậu.
Tài nguyên nước và biến đổi
6 TS. Ngô Minh Thiện nmthien@hcmus.edu.vn
khí hậu
Địa môi trường và tai biến địa
7 PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Thủy httthuy@hcmunre.edu.vn
chất
8 TS. Trần Mỹ Dũng Kiến tạo và sinh khoáng tmd.humg@gmail.com
Môi trường đất và nước    
1 TS. Nguyễn Ái Lê Vi sinh môi trường nale@hcmus.edu.vn
Hóa môi trường, Hành vi các
2 TS. Trần Thị Thu Dung tttdung@hcmus.edu.vn
nguyên tố trong môi trường
3 TS. Nguyễn Thị Thanh Huệ Hóa môi trường ntthue@hcmus.edu.vn
Thủy lợi, thủy văn, tài nguyên
4 PGS.TS Vũ Văn Nghị vvnghi@hcmus.edu.vn
nước
Hóa môi trường, vật liệu môi
5 TS. Lê Tự Thành letuthanh@hcmus.edu.vn
trường, nhiên liệu sinh học
Vật liệu sinh học xử lý môi
6 TS. Trương Thị Cẩm Trang ttctrang@hcmus.edu.vn
trường
Hóa môi trường, vật liệu xử lý
7 TS. Phan Như Nguyệt pnnguyet@hcmus.edu.vn
môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường  
Quản lý, khai thác sử dụng
hợp lý và bền vững tài nguyên
thiên nhiên; Quản lý môi
1 PGS.TS. Trương Thanh Cảnh ttcanh@hcmus.edu.vn
trường đô thị và công nghiệp;
Các công cụ trong quản lý tài
nguyên và môi trường.
Hóa học môi trường; Ô nhiễm
vi nhựa; Khoa học về không
2 PGS.TS. Tô Thị Hiền khí và ô nhiễm không khí; Ô tohien@hcmus.edu.vn
nhiễm môi trường và sức khỏe
môi trường
Quản lý tài nguyên nước; biến
3 PGS.TS. Đào Nguyên Khôi đổi khí hậu; mô hình hóa môi dnkhoi@hcmus.edu.vn
trường
Quản lý và kỹ thuật tài nguyên
nước; Biến đổi khí hậu và
4 PGS.TS. Bùi Việt Hưng bvhung@hcmus.edu.vn
nước biển dâng; mô hình thủy
lực-thủy văn
Quản lý môi trường trong
5 TS. Lê Hoàng Anh doanh nghiệp; đánh giá rủi ro lhanh@hcmus.edu.vn
môi trường
18

TT Giảng viên hướng dẫn NCS Hướng nghiên cứu thông tin liên hệ GVHD

Hóa học môi trường, quản lý


6 TS. Trần Bích Châu tbchau@hcmus.edu.vn
môi trường
Hóa phân tích môi trường; các
7 TS. Nguyễn Bích Ngọc nbngoc@hcmus.edu.vn
tiêu chuẩn môi trường quốc tế
ttmphuong@hcmus.edu.v
8 TS. Trần Thị Mai Phương Độc học môi trường
n
Mô hình hóa, Xử lý số liệu
9 TS. Nguyễn Thị Huỳnh Trâm nthtram@hcmus.edu.vn
môi trường, Trí tuệ nhân tạo
Quản lý chất thải rắn; Quản lý
môi trường nước mặt; Quản lý
10 TS. Lê Ngọc Tuấn môi trường đô thị và khu công lntuan@hcmus.edu.vn
nghiệp; Biến đổi khí hậu;
Truyền thông môi trường
Quản lý tài nguyên nước; mô
11 TS. Nguyễn Thị Thụy Hằng hình hóa môi trường; tối ưu ntthang@hcmus.edu.vn
hóa
Ô nhiễm không khí; trí tuệ
12 TS. Nguyễn Lý Sỹ Phú nhân tạo trong phân tích dữ nlsphu@hcmus.edu.vn
liệu môi trường
19

Phụ lục 5. Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ

YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ


ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
1. Chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào trình độ tiến sĩ:
a) Chứng chỉ ngoại ngữ đạt tối thiểu trình độ B2 theo CEFR (tương đương bậc 4 theo khung năng
lực ngoại ngữ Việt Nam). Các chứng chỉ còn thời hạn 02 năm tính từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng
ký dự tuyển. Cụ thể các chứng chỉ được áp dụng và thang điểm tối thiểu như sau:
Stt Ngôn ngữ Chứng chỉ/ đơn vị cấp Điểm tối thiểu
TOEFL iBT/ Educational Testing Service (ETS) iBT 46
IELTS/ British Council; International
Development Program (IDP); Cambridge ESOL
IELTS 5.5
1 Tiếng Anh B1 Preliminary: 160
B2 First: 160
C1 Advanced: 160
Cambridge Exam/ Cambridge ESOL
B1 Business Preliminary 160
B2 Business Vantage: 160
C1 Business Higher: 160
Aptis/ British Counci B2 (General)
5 Tiếng Pháp TCF; DELF/ Bộ Giáo dục Pháp TCF B2 ; DELF B2
Goethe -Institut Goethe- Zertifikat B2
The European Language Certificates TELC Deutsch B2,
Deutsches Sprachdiplom der DSD II (Viết/nói: 8-11 điểm;
6 Tiếng Đức Kultusministerkonferenz Nghe/đọc: 8-13 điểm)
Österreichisches Sprachdiplom Deutsch ÖSD -Zertifikat B2
European Consortium for the Certificate of
ECL B2
Attainment in Modern Languages
The Germann TestDaF language certificate TestDaF-TDN4
Hanyu Shuiping Kaoshi/ Tổ chức Hanban,
7 Tiếng Trung Trung Quốc HSK Level 4
Japanese Language Proficiency Test/ Japan
JLPT N3
Foundation
Japanese Language NAT – Test/ Senmon
8 Tiếng Nhật Kyouiku Publishing Co., Ltd
NAT - TEST 2Q (100)

Japanese Language J-TEST/ Nihongo Kentei


J-TEST (600)
Kyokai
ТРКИ / Viện tiếng Nga Quốc gia A.X.Puskin;
9 Tiếng Nga Phân viện Puskin
ТРКИ - 2
TOPIK/ Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn TOPIK Level 4
10 Tiếng Hàn Quốc (NIIED)

b) Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh đạt tối thiểu bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
(VSTEP) do các cơ sở đào tạo Việt Nam cấp và được Bộ GDĐT công nhận. Các chứng chỉ còn thời
20

hạn 02 năm tính từ ngày thi chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển. Các cơ sở đào tạo Việt Nam được
Bộ GDĐT công nhận cấp chứng chỉ VSTEP gồm:
- Khu vực phía Bắc gồm các trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG-HN), Đại học Thái Nguyên,
Đại học Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội, Học viện An ninh Nhân dân; Học viện Báo chí Tuyên
truyền; Học viện Khoa học Quân sự; Đại học Thương Mại; Học viện Cảnh sát nhân dân; Đại học Bách
Khoa- HN
- Khu vực miền Trung gồm các trường: Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế), Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Đà Nẵng), Đại học Vinh, Đại học Quy Nhơn, Đại học Tây Nguyên.
- Khu vực phía Nam gồm các trường: Đại học Sư phạm TP.HCM, Đại học Cần Thơ, Đại học
Sài Gòn, Đại học Ngân hàng TP.HCM, Đại học Trà Vinh, Đại học Văn Lang; Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TP.HCM; Đại học KHXH &NV(ĐHQG-HCM); Đại học Công Nghiệp TP.HCM.
1. Văn bằng ngoại ngữ xét đầu vào trình độ tiến sĩ
a) Người dự tuyển là công dân Việt Nam có một trong những minh chứng sau:
- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó
ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn
bằng theo quy định hiện hành;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài là Anh, Pháp, Nga, Đức,
Trung, Nhật, Hàn;
- Có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình giảng dạy bằng ngôn ngữ nước ngoài
(gồm các môn thuộc kiến thức cơ sở ngành; kiến thức chuyên ngành; kiến thức bổ trợ và luận văn/đồ
án/khóa luận) được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
b) Người dự tuyển là công dân nước ngoài, lưu học sinh Hiệp định (là người nước ngoài được
tiếp nhận học tập tại Việt Nam và được Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo các điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên) nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ tiếng Việt phải đạt
trình độ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài
(đơn vị được tổ chức đánh giá năng lực tiếng Việt gồm: các cơ sở giáo dục đại học có đào tạo ngành Văn
học, Sư phạm Ngữ văn, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; các đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giao nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng tiếng Việt cho người nước ngoài) hoặc đã tốt nghiệp đại học
(hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu
cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định ngoại ngữ của CSĐT (nếu có)..
21

Phụ lục 6a: Mẫu trang bìa báo cáo

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÀI LUẬN BÁO CÁO PHỎNG VẤN XÉT TUYỂN


NGHIÊN CỨU SINH

Họ tên người dự tuyển:


Tên đề tài/ định hướng đề tài nghiên cứu:
Ngành dự tuyển:
Đăng ký hình thức đào tạo:

NCS đã có bằng thạc sĩ: Tập trung 3 năm □ Không tập trung 3 năm □

NCS chưa có bằng thạc sĩ: Tập trung 4 năm □ Không tập trung 4 năm □

Trình độ ngoại ngữ:


- Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ đã có): ………………………………………
- Ngoại ngữ khác (nếu có): …………………………..
Người hướng dẫn chính:
Cơ quan công tác của CBHD:
Người đồng hướng dẫn (nếu có):
Cơ quan công tác của CBHD:
22

Phụ lục 6b: Hướng dẫn viết nội dung bài luận báo cáo

YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÀI LUẬN BÁO CÁO


PHỎNG VẤN XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH
- Bài luận báo cáo được trình bày 1 mặt trên khổ giấy A4, cỡ chữ 13, Times New Roman; Canh lề
trên, dưới, phải trái 2.5 cm;
- Bài luận phỏng vấn và bản sao công trình khoa học được đóng bìa theo mẫu phụ lục 5a (không
được đóng gáy xoắn và không photo ghép mặt)
- Người dự tuyển trình bày báo cáo bằng power-point.
Bài luận phỏng vấn gồm 03 nội dung chính sau đây:
I. Phần 1: Kinh nghiệm chuyên môn và kế hoạch học tập:
1. Lý do lựa chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu.
2. Mục tiêu và mong muốn đạt được khi đăng ký đi học nghiên cứu sinh.
3. Lý do lựa chọn cơ sở đào tạo (nơi thí sinh đăng ký dự tuyển).
4. Những dự định và kế hoạch để đạt được những mục tiêu mong muốn.
5. Kinh nghiệm của người dự tuyển: về nghiên cứu, về thực tế, hoạt động xã hội và ngoại khóa
khác; kiến thức, sự hiểu biết và những chuẩn bị của người dự tuyển trong vấn đề dự định nghiên
cứu, phản ảnh sự khác biệt của cá nhân người dự tuyển trong quá trình học tập trước đây và
những kinh nghiệm đã có. Lý giải về những khiếm khuyết hay thiếu sót (nếu có) trong hồ sơ như
kết quả học đại học, thạc sĩ chưa cao…
6. Dự kiến việc làm và các nghiên cứu tiếp theo sau khi tốt nghiệp.
II. Phần 2: Giới thiệu khái quát đề tài nghiên cứu hay định hướng nghiên cứu của luận án tiến sĩ.
1. Tên đề tài/ định hướng đề tài nghiên cứu
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
4. Tóm tắt nội dung nghiên cứu luận án
5. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu của luận án
III. Phần 3. Minh chứng năng lực nghiên cứu: ứng viên báo cáo ít nhất một trong các nội dung minh
chứng năng lực nghiên cứu như sau:
1. Luận văn thạc sĩ (ghi tên đề tài, giảng viên hướng dẫn, phương thức đào tạo, năm bảo vệ luận
văn, kèm bản sao bảng điểm thạc sĩ có ghi phương thức đào tạo đóng cùng quyển báo cáo):
2. Bài báo khoa học: (Liệt kê danh mục bài báo theo năm đăng và ghi rõ thông tin từng bài: Tên tác
giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, ... theo mẫu và kèm bản sao bài báo đóng cùng quyển
báo cáo)
Nơi đăng
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí, số của tạp chí, Số hiệu Ghi
TT Trong Quốc tế
trang đang bài báo, năm xuất bản (ISSn; ISBN, ...) chú
nước (tên nước)

3. Thâm niên trong công tác giảng dạy đại học, nghiên cứu khoa học (tên cơ quan đang công tác,
thời gian bắt đầu công tác, kèm bản sao giấy xác nhận của CQCT)
23

Phụ lục 7: Chương trình đào tạo

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

1. Thời gian đào tạo:


- Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng thạc sĩ cùng ngành là 03 năm; đối với
người chỉ có bằng đại học cùng ngành là 04 năm.
- Khóa tuyển năm 2023 sẽ bắt đầu nhập học từ tháng 12/2023
2. Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ:
2.2. Cấu trúc chương trình đào tạo: (Yêu cầu ngoại ngữ đầu ra theo quy chế đào tạo trình độ
tiến sĩ năm 2023 của ĐHQG-HCM)
Trong đó gồm
Đối tượng Tổng số Học phần trình độ tiến sĩ Luận án
NCS tín chỉ Học phần bổ sung
Bắt buộc (≥9TC) Tự chọn tiến sĩ
≥ 30
NCS chưa có (NCS học các môn học - Tiểu luận tổng quan
≥ 125 ≥6 80
bằng thạc sĩ cơ sở và chuyên ngành - Chuyên đề tiến sĩ
của bậc thạc sĩ)
Áp dụng đối với NCS
có bằng Thạc sĩ ngành
NCS đã có gần hoặc ngành khác. - Tiểu luận tổng quan
≥ 95 ≥6 80
bằng thạc sĩ Số tín chỉ được xét - Chuyên đề tiến sĩ
theo từng trường hợp
cụ thể.
a. Học phần bổ sung:
 Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ ngành phù hợp với ngành đào tạo: căn cứ vào các môn học đã
tích lũy ở trình độ thạc sĩ của người học, Nhà trường sẽ xác định số môn học và khối lượng tín chỉ
nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung của chương trình thạc sĩ tương ứng.
 Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ: các môn học bổ sung bao gồm các môn học ở trình độ thạc
sĩ thuộc ngành tương ứng, trừ các học phầnTriết học, ngoại ngữ và luận văn. Tổng số tín chỉ bổ sung
tối thiểu 30 tín chỉ.
b. Học phần trình độ tiến sĩ: Mỗi nghiên cứu sinh phải hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ, trong đó gồm:
b.1. Học phần tiến sĩ bắt buộc
 Tiểu luận tổng quan: yêu cầu nghiên cứu sinh thể hiện khả năng phân tích, đánh giá các công
trình nghiên cứu trong nước và quốc tế liên quan trực tiếp đến đề tài nghiên cứu, từ đó rút ra mục đích
và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án tiến sĩ;

 Các chuyên đề tiến sĩ: yêu cầu nghiên cứu sinh nâng cao năng lực nghiên cứu và tự nghiên cứu,
cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài nghiên cứu của luận án tiến sĩ. Mỗi nghiên cứu
sinh hoàn thành tối thiểu 02 chuyên đề.
24

b.2. Học phần tiến sĩ tự chọn: mỗi nghiên cứu sinh hoàn thành tối thiểu 6 tín chỉ môn học thuộc khung
học phần tiến sĩ của ngành đào tạo.
c. Luận án tiến sĩ: là kết quả nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh, trong đó chứa đựng những
đóng góp mới về lý luận và thực tiễn ở lĩnh vực chuyên môn, có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri
thức khoa học và giải quyết vấn đề đặt ra của đề tài luận án
d. Nghiên cứu khoa học là bắt buộc trong quá trình thực hiện luận án tiến sĩ. Trong quá trình thực hiện
đề tài luận án, nghiên cứu sinh phải có ít nhất hai bài báo khoa học (nghiên cứu sinh là tác giả chính:
tác giả đứng tên đầu, tác giả liên lạc (corresponding author); có ghi tên cơ sở đào tạo thuộc ĐHQG-
HCM mà nghiên cứu sinh đang theo học).
25

Mẫu 1. Sơ yếu lý lịch


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

SƠ YẾU LÝ LỊCH

I. LÝ LỊCH BẢN THÂN:


1. Họ và tên khai sinh: …………………………………………………….… giới tính: ………..…
2. Sinh ngày …… tháng …… năm …… Nơi sinh: …………………….…………………….…
3. Dân tộc: ……………….…Quốc tịch: ………………… Quê quán: ……………….…………
4. Số CCCD: …………….………… Cấp ngày: …………………
5. Thường trú tại số nhà: ………… Đường……………………………………………….…………,
Phường, xã: …………….. Quân huyện: ………………………. Tỉnh, Tp.: ………………………
6. Địa chỉ tạm trú (nếu có): ……………………………………………………………………….…
7. Họ và tên cha: ……………………………………………… Năm sinh: ………………………..
Chỗ ở hiện nay: : ………………………………………………………………………..………….
8. Họ và tên mẹ: ………………………………………………… Năm sinh: …………….…….……
Chỗ ở hiện nay: : ……………………………………………………………………………..……….
9. Họ và tên vợ (chồng): ………………………………………………… Năm sinh: …………….…
Chỗ ở hiện nay: : …………………………………………………………………………..………….
II. TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA:
1. Tốt nghiệp cao đẳng/ chuyên tu: ngành học………………………….. năm TN: ……..…
2. Đại học: Ngành học: ……………………… chuyên ngành: ……………………………………..
Năm tốt nghiệp: ………… Nơi đào tạo: ……………………………………………
3. Cao học (nếu có): ngành: ………………………..… Năm tốt nghiệp: …………
Nơi đào tạo: …………………………………………….
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC BẢN THÂN: (Ghi rõ theo từng giai đoạn: thời gian, tên cơ quan công
tác, tại đâu)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là hoàn toàn đúng sự thật, nêu có gì sai trái Tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………………… ngày … tháng … năm 20……
Người khai
Xác nhận của Địa phương (Cơ quan) (Ký tên, ghi rõ họ tên)
(ký xác nhận và đóng dấu)
26

Mẫu 2. Lý lịch khoa học

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----***-----
Dán ảnh 3 * 4

LÝ LỊCH KHOA HỌC


(Dùng cho người dự tuyển NCS)

I – LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên ……………………………………………………..., Giới tính:………


Sinh ngày…../…../……… Nơi sinh ………………..
Cơ quan công tác hiện tại: , …………………..…………………………..……………………….………
Chức vụ/ nghề nghiệp hiện tại: …………………………………………………………………..……..
Địa chỉ liên lạc…………………………………………….……………………………….…………….
Dân tộc…………….Tôn giáo……………….

II – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO


Đại học:
Hệ đào tạo: ………..…… Thời gian học: Từ…………..đến……………….
Nơi học (trường, thành phố)……………………………………………………………………………….
Ngành học…………………………………………………………………………………………………
Điểm trung bình tốt nghiệp: ………………………., xếp loại tốt nghiệp: ……………………………….
Cao học: từ………………đến………………tại (trường, viện, nước)……………………….………...
Tên luận văn………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
Ngày và nơi bảo vệ………………………………………………………………………………………..
Điểm bảo vệ luận văn: …………………….., Điểm trung bình tốt nghiệp: ………………………
Người hướng dẫn………………………………………………………………………………………….
Trình độ ngoại ngữ:
- Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ đã có): ………………………………………
- Ngoại ngữ khác (nếu có): …………………………..

III – HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC – KỸ THUẬT


1. Quá trình làm việc:
27

Thời gian Công tác chuyên môn Nơi công tác

2. Kết quả hoạt động khoa học – kỹ thuật:


a. Đề tài/dự án
Thời Chủ Ngày
Mã số & gian Kinh phí nghiệm Kết
TT Tên đề tài/dự án nhiệm
cấp quản lý thực (triệu đồng) thu quả
hiện /Tham gia

1
2
b. Các bài báo
b.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
Sản phẩm của đề Số hiệu ISSN
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, Điểm
TT tài/ dự án (ghi rõ thuộc ISI
trang đăng bài viết, năm xuất bản IF
(chỉ ghi mã số) hay không)
1
2

b.2. Đăng trên tạp chí trong nước


Sản phẩm của đề
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
TT tài/ dự án Số hiệu ISSN Ghi chú
trang đăng bài viết, năm xuất bản
(chỉ ghi mã số)
1
2

b.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế


Sản phẩm của đề Số hiệu
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi
TT tài/ dự án ISBN Ghi chú
tố chức
(chỉ ghi mã số)
1
2

b.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước


Sản phẩm của đề Số hiệu
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi
TT tài/ dự án ISBN Ghi chú
tổ chức
(chỉ ghi mã số)
1
28

c. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ (thời gian, hình thức khen thưởng, cơ quan quyết định)

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

…………………, ngày .....tháng.....năm 20.....


Người khai ký tên

You might also like