You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

XÁC SUẤT THỐNG KÊ


Mã môn học: MAT 1101

(Ban hành theo Quyết định số 1443 /QĐ-ĐT ngày 17 tháng 5 năm 2011)

Dành cho sinh viên các chương trình:

Nhóm 2a
Vật lý Nhóm 5c
Công nghệ hạt nhân Công nghệ biển
Khoa học vật liệu
Sư phạm Vật lý Nhóm 6a
Địa lý
Nhóm 2b Địa chính
Vật lý tài năng Địa chất
Địa Kỹ thuật-Địa Môi trường
Nhóm 3 Khoa học Môi trường
Hóa học Công nghệ Môi trường
Công nghệ Hóa học Khoa học Đất
Hóa học tài năng
Sư phạm hóa học Nhóm 6b
Hóa dược Địa lý CLC
Địa chất CLC
Nhóm 4a Khoa học Môi trường CLC
Sinh học
Công nghệ sinh học Nhóm 7a
Công nghệ thông tin
Nhóm 4b Công nghệ thông tin CLC
Sinh học tài năng Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
Nhóm 4c
Sư phạm Sinh học Nhóm 7b
Công nghệ Điện tử-Viễn thông
Nhóm 5a Công nghệ Điện tử-Viễn thông CLC
Khí tượng học Công nghệ Cơ điện tử
Thủy văn học
Hải dương học Nhóm 7c
Vật lý kỹ thuật
Nhóm 5b Cơ học kỹ thuật
Khí tượng CLC
Thủy văn CLC Nhóm 10. Các chương trình của
Hải dương CLC Trường Kinh tế, Khoa Quốc tế

1
1. Thông tin về giảng viên
Chức danh,
TT Họ và tên Địa chỉ liên hệ Điện thoại
học vị
1 Đặng Hùng Thắng GS.TSKH. Khoa Toán-Cơ-Tin 0913349968
học, ĐHKHTN
2 Trần Mạnh Cường Ths. Khoa Toán-Cơ-Tin 0912589676
học, ĐHKHTN
3 Phạm Đình Tùng Ths. Khoa Toán-Cơ-Tin 0913069272
học, ĐHKHTN
4 Hoàng Thị Ths. Khoa Toán-Cơ-Tin 0989339235
Phương Thảo học, ĐHKHTN
5 Tạ Công Sơn Ths. Khoa Toán-Cơ-Tin 01689318669
học, ĐHKHTN

2. Thông tin chung về môn học


- Tên môn học: Xác suất thống kê
- Mã số môn học: MAT 1101
- Số tín chỉ: 3
- Môn học tiên quyết: Giải tích 1( MAT 1053 hoặc MAT 1094)
- Môn học: bắt buộc
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập :
+ Nghe giảng lý thuyết: 34
+ Làm bài tập trên lớp: 10
+ Kiểm tra đánh giá: 01
- Địa chỉ khoa phụ trách môn học: Khoa Toán-Cơ-Tin học, 334-Nguyễn Trãi, Hà
Nội

3. Mục tiêu của môn học


3.1. Mục tiêu chung
Về kiến thức
Sinh viên nắm được:
- Khái niệm về xác suất, các quy tắc tính xác suất và các ứng dụng.
-Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên, các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và một số
phân bố thường gặp trong thực tế.
-Các kiến thức cơ bản về lý thuyết mẫu, thống kê mô tả.
-Các vấn đề ước lượng khoảng, kiểm định giả thiết, tương quan và hồi quy.
Sinh viên hiểu được vai trò và ứng dụng của Xác suất thống kê trong các ngành
khoa học khác cũng như trong cuộc sống.

3
Về kĩ năng
- Nhận ra các mô hình thống kê đơn giản và ứng dụng vào các bài toán thuộc chuyên -
ngành học của mình.
- Sử dụng được ít nhất một phần mềm để giải các bài toán thống kê (Excel, Minitab, R,
S-plus,...)
- Kỹ năng tự nghiên cứu và kỹ năng làm việc theo nhóm.
Về thái độ: Sinh viên có tính kiên trì, sáng tạo, có thái độ học tập chăm chỉ.

3.2. Mục tiêu chi tiết

Mụctiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
(Nhớ) (Hiểu) (Áp dụng)
Nội dung
- Các định nghĩa xác - Các định nghĩa Biết áp dụng định
Chương 1: suất của biến cố. xác suất của biến nghĩa và các quy tắc
Biến cố và - Các công thức và quy cố. tính xác suất để giải
xác suất tắc tính xác suất của - Các công thức và các bài toán xác
của biến cố biến cố. quy tắc tính xác suất cơ bản.
suất của biến cố.
- Định nghĩa đại lượng - Định nghĩa đại - Biết cách tìm phân
ngẫu nhiên, phân loại lượng ngẫu nhiên, bố của đại lượng
đại lượng ngẫu nhiên. phân loại đại lượng ngẫu nhiên rời rạc
- Phân bố của đại lượng ngẫu nhiên . nếu chưa biết.
ngẫu nhiên rời rạc (bảng - Phân bố của biến - Biết cách giải
phân bố, hàm phân bố ngẫu nhiên rời rạc, quyết các câu hỏi
xác suất), các đại lượng các đại lượng đặc liên quan khi biết
Chương 2: đặc trưng. trưng. phân bố của đại
Đại lượng
ngẫu nhiên - Một số phân bố rời rạc - Một số phân bố lượng ngẫu nhiên
hay gặp. rời rạc hay gặp. rời rạc.
rời rạc
- Phân bố đồng thời của - Hiểu được ý nghĩa - Tính được hệ số
hai đại lượng ngẫu của hệ số tương tương quan, lập
nhiên rời rạc, quan cũng như việc được phương trình
covariance, hệ số tương xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính.
quan và phương trình hồi quy tuyến tính.
đường hồi quy tuyến
tính.
Chương 3: - Phân bố của đại lượng - Phân bố của đại - Biết cách tìm phân
Đại lượng ngẫu nhiên liên tục lượng ngẫu nhiên bố của đại lượng

4
Mụctiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
(Nhớ) (Hiểu) (Áp dụng)
Nội dung
ngẫu nhiên (hàm mật độ và hàm liên tục (hàm mật ngẫu nhiên liên tục,
liên tục phân bố xác suất), các độ và hàm phân bố tính được các đại
đại lượng đặc trưng. xác suất), các đại lượng đặc trưng và
- Một số phân bố liên lượng đặc trưng. các xác suất liên
tục thường gặp. - Một số phân bố quan.
- Luật số lớn và định lý liên tục thường gặp.
giới hạn trung tâm. - Ý nghĩa của luật
số lớn và định lý
giới hạn trung tâm.
Mẫu, các phương pháp Mẫu, các cách lấy - Biết cách tính toán
biểu diễn mẫu, các đặc mẫu, các phương các đặc trưng mẫu,
Chương 4: trưng mẫu và phân bố pháp biểu diễn mẫu, biết cách biểu diễn
Lý thuyết của các đặc trưng mẫu. Hiểu được ý nghĩa mẫu.
mẫu của các đặc trưng - Biết sử dụng phần
mẫu. mềm cho thống kê
mô tả.
- Bài toán ước lượng - Bài toán ước - Tìm được ước
điểm và ước lượng lượng điểm và ước lượng điểm, ước
khoảng cho giá trị trung lượng khoảng cho lượng khoảng cho
Chương 5: bình, phương sai, tỷ lệ. giá trị trung bình, tham số chưa biết.
Ước lượng - Bài toán tìm số quan phương sai, tỷ lệ. - Biết sử dụng phần
tham số sát cần thiết - Bài toán tìm số mềm thống kê cho
quan sát cần thiết bài toán ước lượng
khoảng và tìm số
quan sát cần thiết.
- Nắm được nguyên lý Nắm được nguyên - Tự giải được các
của bài toán kiểm định lý của bài toán kiểm bài toán kiểm định
giả thiết. định giả thiết. giả thiết căn bản.
Chương 6:
Kiểm định - Giải được bài toán - Sử dụng được
giả thiết kiểm định giả thiết cụ phần mềm thống kê
thể. giải các bài toán
kiểm định giả thiết
đã được học.
Chương 7: - Các công thức tính hệ - Hiểu được bài - Giải được bài toán

5
Mụctiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
(Nhớ) (Hiểu) (Áp dụng)
Nội dung
Tương số tương quan, ý nghĩa toán tương quan (lý tương quan và hồi
quan và hồi của hệ số tương quan. thuyết và thực quy tuyến tính đơn.
quy tuyến - Phương trình đường nghiệm). - Trường hợp cỡ
tính đơn. hồi quy tuyến tính thực - Hiểu được cách mẫu lớn biết sử
nghiệm và sai số bình xây dựng phương dụng phần mềm
phương trung bình mắc trình đường hồi quy thống kê để giải.
phải. tuyến tính.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Nội dung môn học gồm 2 phần chính: phần Xác suất và phần Thống kê. Phần
xác suất cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phép thử ngẫu nhiên, biến cố, xác
suất của biến cố, các phương pháp tính xác suất, đại lượng ngẫu nhiên và phân phối
của nó, các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên, một số phân phối thường gặp trong
thực tế. Phần thống kê giới thiệu cho sinh viên các bài toán cơ bản của thống kê và
cách giải quyết các bài toán này như bài toán ước lượng khoảng, bài toán kiểm định
giả thiết, bài toán tương quan và hồi quy…
5. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1. Biến cố và xác suất của biến cố (6 lý thuyết + 2 bài tập)
1.1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
1.2. Biến cố và quan hệ giữa các biến cố.
1.3. Xác suất của biến cố và các quy tắc tính xác suất cơ bản.
1.4. Xác suất có điều kiện.
1.5. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes.
1.6. Phép thử lặp và công thức Bernoulli
Bài tập.
Chương 2. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc (4 lý thuyết +1 bài tập)
2.1. Bảng phân bố xác suất
2.2. Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc
2.3. Phân bố đồng thời và hệ số tương quan
2.4. Một số phân bố rời rạc thường gặp
Bài tập.
Chương 3. Đại lượng ngẫu nhiên liên tục (4 lý thuyết + 1 bài tập)
3.1. Hàm mật độ và hàm phân bố xác suất
3.2. Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên liên tục
3.3 Một số phân phối liên tục thường gặp

6
3.4 Luật số lớn và định lý giới hạn trung tâm cho dãy đại lượng ngẫu nhiên (rời rạc,
liên tục) độc lập, cùng phân bố.
Bài tập
Chương 4. Lý thuyết mẫu (3 lý thuyết + 1 bài tập)
4.1. Mẫu số liệu, thống kê mô tả
4.2. Các phương pháp trình bày, biểu diễn mẫu
4.3. Các đặc trưng mẫu
4.4. Phân bố của các đặc trưng mẫu
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để biểu diễn mẫu, tính các đặc trưng mẫu.
Chương 5. Uớc lượng tham số (3 lý thuyết + 1 bài tập)
5.1. Ước lượng điểm cho kỳ vọng, median, phương sai và xác suất
5.2. Ước lượng khoảng
5.3. Độ chính xác của ước lượng và số quan sát cần thiết
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê giải bài toán ước lượng khoảng.
Bài tập
Chương 6. Kiểm định giả thiết (11 lý thuyết + 3 bài tập)
6.1. Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
6.2. Kiểm định giả thiết về tỷ lệ
6.3. Kiểm định giả thiết cho phương sai
6.4. So sánh hai giá trị trung bình
6.5. So sánh hai tỷ lệ
6.6. So sánh hai phương sai
6.7. Tiêu chuẩn phù hợp χ2
6.8. Kiểm tra tính độc lập và so sánh nhiều tỷ lệ
6.9. So sánh nhiều giá trị trung bình: Phân tích phương sai một nhân tố.
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để giải các bài toán kiểm định giả thiết.
Bài tập
Chương 7. Tương quan và hồi quy tuyến tính đơn (3 lý thuyết + 1 bài tập)
7.1 Tương quan tuyến tính đơn
7.2. Hồi quy tuyến tính đơn
7.3. Một số mô hình phi tuyến có thể tuyến tính hoá.
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê trong phân tích tương quan và hồi quy tuyến
tính đơn.
Bài tập

7
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
[1] Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, Nhà Xuất bản
Giáo dục, 2009.
[2] Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008.
[3] Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009.
[4] Đặng Hùng Thắng, Bài tập thống kê. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008.
[5] Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê – Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008
6.2 Học liệu tham khảo
[6] Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê, Nhà Xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2004.
[7] Nguyễn Văn Hộ, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục 2005.
[8] Đinh Văn Gắng, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục 2005.
[9] Tô Văn Ban, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo dục 2010.
[10] S.P. Gordon, Contemporary Statistics, McGraw-Hill,Inc. 1996
[11], T.T. Soong, Fundamentals of Probability and Statistics for engineers, John Wiley
2004.

7. Hình thức tổ chức dạy học

Lịch trình chung


Hình thức tổ chức dạy học môn học

Nội dung Lên lớp Tự học, tự Tổng


Thực hành,
Thảo nghiên
Lý thuyết Bài tập thí nghiệm. cứu
luận
Chương 1 6 2 8
Chương 2 4 1 5
Chương 3 4 1 5
Kiểm tra giữa kỳ 1 tín chỉ
Chương 4 3 1 4
Chương 5 3 1 4
Chương 6 11 3 14
Chương 7 3 1 4
Tổng 34 10 44+1kt

8
. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Thời gian, Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa điểm chức dạy học
Lý thuyết Giới thiệu môn học, Chuẩn bị tài liệu [1], [2],
3 giờ tín chỉ nhắc lại về giải tích tổ máy tính bấm tay
hợp.
Tuần 1
Chương 1 mục 1.1, Đọc trước chương 1
Giảng đường 1.2, 1.3 trong [1], tr. 7-23 và Phụ
lục 1 trong [1], tr.192-
203
Lý thuyết Chương 1 các mục Đọc chương 1 trong [1],
Tuần 2 1.4, 1.5, 1.6
3 giờ tín chỉ tr. 24-36.
Giảng đường

Bài tập Hướng dẫn sinh viên Chuẩn bị các bài tập của
2 giờ tín chỉ (4 giải các bài tập 1-41 chương 1 trong [3]
Tuần 3 giờ thực học) trong [3]
Giảng đường Lý thuyết Đọc chương 2 trong [1],
1 giờ tín chỉ Chương 2 mục 2.1 tr. 43-50

Lý thuyết Chương 2 các mục Đọc chương 2 trong [1],


Tuần 4 2.2, 2.3,2.4 tr. 50-70
3 giờ tín chỉ
Giảng đường

Bài tập Hướng dẫn sinh viên


1 giờ tín chỉ (2 giải các bài tập 42-76 Chuẩn bị trước bài tập
Tuần 5 giờ thực học) của chương 2 trong [3] của chương 2 trong [3]
Giảng đường
Lý thuyết Chương 3 các mục Đọc chương 3 trong [1],
2 giờ tín chỉ 3.1,3.2 tr. 79-102,
Lý thuyết Chương 3 các mục Đọc chương 3 trong [1],
2 giờ tín chỉ 3.2, 3.3, 3.4,3.5 tr.151-165 và 174-181

Tuần 6
Giảng đường -Bài tập Chữa bài tập Chương - Làm bài tập 77-113
1 giờ tín chỉ (2 3 trong [3].
giờ thực học)

Tuần 7 - Lý thuyết Chương 4 Đọc chương 1 trong [2],


Giảng đường 3 giờ tín chỉ tr. 7-25.

Tuần 8 Kiểm tra giữa kỳ


Giảng đường 1 giờ tín chỉ

9
Thời gian, Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa điểm chức dạy học

Bài tập Hướng dẫn sinh viên Chuẩn bị các bài tập 1-
1 giờ tín chỉ (2 làm các bài tập 1-31 31 trong [4]
giờ thực học) trong [4] với sự trợ
giúp của phần mềm
thống kê.

Lý thuyết
1giờ tín chỉ Chương 5 mục 5.1 Đọc chương 3 trong [2]
tr. 64-70

Lý thuyết Chương 5 mục 5.2, Đọc chương 3 trong [2],


2 giờ tín chỉ 5.3. tr. 70-83
Bài tập
Tuần 9 1 giờ tín chỉ (2 Hướng dẫn sinh viên Chuẩn bị các bài tập 62-
giờ thực học) làm các bài tập 62-98 98 trong [4].
Giảng đường
trong [4] với sự trợ
giúp của phần mềm
thống kê.

Lý thuyết Chương 6. mục 6.1, Đọc chương 4 trong [2],


Tuần 10
3 giờ tín chỉ 6.2 tr. 87-100.
Giảng đường
Chương 6 mục 6.3, Đọc tài liệu [2], tr. 118-
Tuần 11 6.4, 6.5 122, 128-145,
Lý thuyết
Giảng đường
3 giờ tín chỉ
Bài tập Hướng dẫn sinh viên Hướng dẫn sinh viên làm
1 giờ tín chỉ (2 làm các bài tập 99- các bài tập 99-131 trong
giờ thực học) 131, trong [4] với sự [4] có sử dụng phần mềm
trợ giúp của phần thống kê
mềm thống kê.
Tuần 12
Giảng đường

Chương 6 mục 6.6, Đọc tài liệu [2], tr.


6.7. 145-163.
Lý thuyết
2 giờ tín chỉ
Lý thuyết Chương 6 mục 6.8, Đọc tài liệu [2], tr. 163-
Tuần 13 6.9 211
3 giờ tín chỉ
Giảng đường
Tuần 14 Bài tập Hướng dẫn sinh viên Chuẩn bị các bài tập
Giảng đường 2 giờ tín chỉ (4 làm các bài tập 144- 144-162, 191-198 ,132-

10
Thời gian, Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
địa điểm chức dạy học
giờ thực học) 162, 191-198, 132-224 224 trong [4]
trong [4] với sự trợ
giúp của phần mềm
Lý thuyết thống kê.
1 giờ tín chỉ Chương 7 mục 7.1 Đọc chương 7 trong [2],
tr. 212-221.
Lý thuyết Chương 7 mục 7.2, Đọc chương 7 trong [2],
2 giờ tín chỉ 7.3 232-242
Tuần 15 Bài tập Hướng dẫn sinh viên
Giảng đường 1 giờ tín chỉ làm các bài tập 225- Chuẩn bị các bài tập
(2 giờ thực học) 239 trong [4] với sự 225-239 trong [4].
trợ giúp của phần
mềm thống kê

8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên
- Sinh viên phải có tài liệu [1], [2], [3], [4], [5] và phải có công cụ tính toán cần thiết
như máy tính bỏ túi.
- Sinh viên phải thực hành cụ thể, chi tiết các ví dụ ở trên lớp khi giảng viên yêu cầu.
- Khi kết thúc mỗi chương sinh viên phải hoàn thành các bài tập của chương đó vào
tuần tiếp theo. Mỗi một kiểu bài toán hay mô hình, sinh viên phải làm cụ thể và chi tiết
ít nhất một bài tập.
- Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% thời lượng của môn học.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra, đánh giá

Hình thức Phương pháp Mục đích Trọng số


- Kiểm tra việc chuẩn Đánh giá khả năng
bị bài ở nhà: lí thuyết, nhớ, hiểu và kỹ năng
Kiểm tra đánh giá bài tập. giải bài tập của từng 10%
thường xuyên nội dung các chương
- Kết quả giải bài tập
trên lớp. riêng lẻ
Kiểm tra viết trong 1 Đánh giá khả năng giải
giờ tín chỉ các bài tập có liên quan
Kiểm tra giữa kỳ 30%
tới các nội dung đã
được học

11
Hình thức Phương pháp Mục đích Trọng số
Làm bài thi viết Đánh giá khả năng
Thi kết thúc môn hiểu, nhớ và vận dụng
60%
học lí thuyết để giải các bài
toán cụ thể
Tổng 100%

9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá
Tiêu chí đánh giá các loại bài tập này gồm:
1) Nắm được nội dung của mỗi chương, giải được các bài tập đơn giản của
từng chương.
2) Áp dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán xác suất thống kê
cụ thể không quá phức tạp.
3) Biết cách sử dụng một phần mềm thống kê để trợ giúp việc giải quyết các
bài toán thống kê.

Điểm Tiêu chí


10 Đạt cả 3 tiêu chí trên
7-9 Đạt tiêu chí 1 và 2
5-6 Đạt tiêu chí 1, tiêu chí 2 chưa giải quyết trọn vẹn
Dưới 5 Không đạt được 1 tiêu chí nào trong 3 tiêu chí

9.3. Lịch thi và kiểm tra


- Thi giữa kỳ: Tuần thứ 8
- Thi cuối kỳ: sau tuần 15- Theo lịch thi của trường.

12

You might also like