Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
NĂM 2020
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của trường
Trường Đại học Bách khoa (ĐHBK) Hà Nội là trường đại học công lập trực
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT), được thành lập theo Nghị định số 147/NĐ
ngày 06/3/1956.
Sứ mạng của Trường ĐHBK Hà Nội là: Phát triển con người, đào tạo nhân lực
chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, sáng tạo công nghệ và chuyển giao tri thức,
phục vụ xã hội và đất nước.
Trường sử dụng tên giao dịch quốc tế là Hanoi University of Science and
Technology (viết tắt là HUST). Trường có trụ sở chính đặt tại Số 1 Đại Cồ Việt, Quận
Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. Trang thông tin điện tử chính thức của Trường đặt
tại địa chỉ: https://hust.edu.vn.
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
Bảng 1 – Quy mô đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Theo phương
STT thức, trình độ Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối Tổng
đào tạo ngành ngành ngành ngành ngành ngành ngành
I II III IV V VI VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
Lý luận và
1.1.1 phương pháp 10 10
dạy học
Công nghệ sinh
1.1.2 4 4
học
1.1.3 Vật lý chất rắn 2 2
1.1.4 Cơ học 7 7
1.1.5 Hoá học 6 6
Khoa học vật
1.1.6 21 21
liệu
1.1.7 Toán học 11 11
Khoa học máy
1.1.8 7 7
tính
Mạng máy tính
1.1.9 và truyền thông 3 3
dữ liệu
Kỹ thuật phần
1.1.10 3 3
mềm
Hệ thống thông
1.1.11 6 6
tin
Kỹ thuật máy
1.1.12 5 5
tính
Quản lý công
1.1.13 6 6
nghiệp
1.1.14 Kỹ thuật cơ khí 16 16
1.1.15 Kỹ thuật nhiệt 5 5
Kỹ thuật cơ khí
1.1.16 14 14
động lực
1.1.17 Kỹ thuật ô tô 1 1
1.1.18 Kỹ thuật điện 5 5
Kỹ thuật điện
1.1.19 8 8
tử
Kỹ thuật viễn
1.1.20 14 14
thông
Kỹ thuật điều
1.1.21 khiển và tự 25 25
động hóa
Kỹ thuật hoá
1.1.22 22 22
học
Kỹ thuật vật
1.1.23 6 6
liệu
Kỹ thuật môi
1.1.24 6 6
trường
1.1.25 Vật lý kỹ thuật 3 3
Công nghệ
1.1.26 7 7
thực phẩm
Công nghệ dệt,
1.1.27 14 14
may
1.2 Thạc sĩ
Công nghệ dệt,
1.2.1 20 20
may
Công nghệ sinh
1.2.2 44 44
học
Công nghệ
1.2.3 94 94
thông tin
Công nghệ
1.2.4 29 29
thực phẩm
Công nghệ vật
1.2.5 1 1
liệu dệt may
Hệ thống thông
1.2.6 13 13
tin
1.2.7 Hóa học 28 28
Khoa học máy
1.2.8 60 60
tính
Khoa học vật
1.2.9 29 29
liệu
1.2.10 Kinh tế học 2 2
Kỹ thuạt cơ
1.2.11 63 63
điện tử
1.2.12 Kỹ thuật cơ khí 35 44
Kỹ thuật cơ khí
1.2.13 24 24
động lực
1.2.14 Kỹ thuật điện 67 67
Kỹ thuật điện
1.2.15 14 14
tử
Kỹ thuật điều
1.2.16 khiển và tự 69 69
động hóa
Kỹ thuật hạt
1.2.17 15 15
nhân
Kỹ thuật hóa
1.2.18 84 44
học
Kỹ thuật máy
1.2.19 2 2
tính
Kỹ thuật môi
1.2.20 27 27
trường
1.2.21 Kỹ thuật nhiệt 16 16
1.2.22 Kỹ thuật ô tô 14 44
Kỹ thuật viễn
1.2.23 59 20
thông
1.2.24 Kỹ thuật y sinh 69 69
Lý luận và
1.2.25 phương pháp 26 26
dạy học
Mạng máy tính
1.2.26 và truyền dữ 4 4
liệu
Quản lý công
1.2.27 32 32
nghiệp
1.2.28 Quản lý kinh tế 174 174
Quản lý tài
1.2.29 nguyên và môi 14 14
trường
Quản trị kinh
1.2.30 105 105
doanh
1.2.31 Toán tin 29 29
1.2.32 Vật lý kỹ thuật 18 18
Vật lý lý thuyết
1.2.33 1 1
và Vật lý toán
2 Đại học
2.1 Chính quy
Các ngành
đào tạo trừ
2.1.1
ngành đào tạo
ưu tiên
Quản trị kinh
2.1.1.1 753 753
doanh
Tài chính -
2.1.1.2 163 163
Ngân hàng
2.1.1.3 Kế toán 277 277
Quản lý công
2.1.1.4 486 486
nghiệp
Logistics và
2.1.1.5 quản lý chuỗi 122 122
cung ứng
2.1.1.6 Kỹ thuật in 170 170
2.1.1.7 Kỹ thuật y sinh 125 125
Công nghệ dệt,
2.1.1.8 955 955
may
2.1.1.9 Ngôn ngữ Anh 817 817
Sư phạm Kỹ
2.1.1.10 thuật công 155 155
nghiệp
Kỹ thuật sinh
2.1.1.11 437 437
học
2.1.1.12 Hoá học 363 363
2.1.1.13 Toán tin 623 623
Kinh tế công
2.1.1.14 243 243
nghiệp
2.1.1.15 Kỹ thuật cơ khí 2976 2976
Kỹ thuật cơ
2.1.1.16 2728 2728
điện tử
2.1.1.17 Kỹ thuật nhiệt 1025 1025
Kỹ thuật cơ khí
2.1.1.18 554 554
động lực
Kỹ thuật hàng
2.1.1.19 312 312
không
2.1.1.20 Kỹ thuật ô tô 1050 1050
2.1.1.21 Kỹ thuật điện 1312 1312
Kỹ thuật điện
2.1.1.22 3397 3397
tử - viễn thông
Kỹ thuật điều
2.1.1.23 khiển và tự 2979 2979
động hoá
Kỹ thuật hoá
2.1.1.24 2306 2306
học
Kỹ thuật vật
2.1.1.25 964 964
liệu
Kỹ thuật môi
2.1.1.26 528 528
trường
2.1.1.27 Vật lý kỹ thuật 594 594
Kỹ thuật hạt
2.1.1.28 148 148
nhân
Kỹ thuật thực
2.1.1.29 1087 1087
phẩm
Khoa học dữ
2.1.1.30 56 56
liệu
Công nghệ giáo
2.1.1.31 43 43
dục
Các ngành
2.1.2 đào tạo ưu
tiên
Hệ thống thông
2.1.2.1 195 195
tin quản lý
Công nghệ
2.1.2.2 1960 1960
thông tin
Khoa học máy
2.1.2.3 1153 1153
tính
Hệ thống thông
2.1.2.4 166 166
tin
Kỹ thuật máy
2.1.2.5 1919 1919
tính
Liên thông từ
trung cấp lên
2.2
đại học chính
quy
Liên thông từ
cao đẳng lên
2.3
đại học chính
quy
Đào tạo trình
độ đại học đối
với người đã
2.4
có bằng ĐH
trở lên (VB2
Chính Quy)
Kỹ thuật Điện -
2.4.1 30 30
CN HTĐ
Kỹ thuật Điều
2.4.2 khiển - Tự 36 36
động hóa
Tiếng Anh
2.4.3 KHKT và 81 81
Công nghệ
3. Thông tin về tuyển sinh đại học chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết
hợp thi tuyển và xét tuyển)
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia)
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 25,6 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 4200
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường
tính trên một sinh viên chính quy:
Bảng 3 -
Số Diện tích sàn
TT Hạng mục
lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
1 phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, 464 49358
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 14 6862
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 56 7840
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 105 5670
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 81 3096
1.5 Số phòng học đa phương tiện 3 240
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
1.6 205 25650
viên cơ hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 8502
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
3 203 23513
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (Xem
chi tiết tại đây http://thituyensinh.vn)
1.3 Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách,
tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 5 – Thống kê học liệu
Số lượng
Nhóm ngành đào Giáo trình/ Sách
TT Báo/Tạp chí
tạo tham khảo/ LV- Cơ sở dữ liệu điện tử
chuyên ngành
LA
1 Nhóm ngành I 374 5
2 Nhóm ngành II
3 Nhóm ngành III 29.819 7 2 (Proquest Central,
Ebrary)
4 Nhóm ngành IV
5 Nhóm ngành V 53.992 40 3
(Proquest Central,
Science Direct,
Ebrary)
6 Nhóm ngành VI 2
7 Nhóm ngành VII 2110 6
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
- trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non (Xem chi tiết tại
đây http://thituyensinh.vn).
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu
tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh trình độ đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển
sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
(1) Phương thức xét tuyển tài năng (10 – 15% tổng chỉ tiêu): xét tuyển
thẳng và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh có thành
tích học tập và năng lực đặc biệt.
a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi
chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đoạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học
sinh giỏi THPT cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế).
b) Xét tuyển thẳng dựa trên kết quả thi tuyển sinh của các tổ chức khảo thí uy
tín trên thế giới như SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-
Level. Xét tuyển thẳng vào các ngành Ngôn ngữ Anh sử dụng chứng chỉ IELTS
(Academic) hoặc tương đương.
c) Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực (kết quả học THPT, năng lực, năng khiếu,
giải thưởng ...) kết hợp phỏng vấn.
(2) Phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi (85 – 90% tổng chỉ tiêu): xét
tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp
THPT với điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường ĐHBK Hà Nội
a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với tất cả các ngành theo tổ hợp
truyền thống A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29. Thí sinh có chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể sử dụng điểm tiếng
Anh quy đổi để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01
và D07.
Chỉ tiêu: 50 – 60 % tổng chỉ tiêu toàn trường.
b) Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả môn Toán, Lý, Hóa của kỳ thi tốt nghiệp
THPT năm 2020 và Bài kiểm tra tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức đối với các
ngành xét tuyển theo tổ hợp A19 (Toán – Lý – Bài kiểm tra tư duy) và A20 (Toán – Hóa
– Bài kiểm tra tư duy).
Chỉ tiêu: 30 – 35 % tổng chỉ tiêu toàn trường.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo
từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình
độ đào tạo.
Bảng 8 – Chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Chỉ tiêu theo các Tổ hợp
Tổ hợp môn Tổ hợp môn
phương thức môn xét
Trình Chỉ xét tuyển 1 xét tuyển 2
tuyển sinh tuyển 3
độ Mã tiêu Mã xét
TT Ngành học
đào ngành (dự Xét Theo Xét tuyển Mã Mã Mã
tạo kiến) tuyển KQ tuyển tổ Môn tổ Môn tổ Môn
tài thi kết hợp chính hợp chính hợp chính
năng THPT hợp môn môn môn
1 ĐH 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 45 150 105 ME1 A00 Toán A01 Toán
2 ĐH 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 500 50 250 200 ME2 A00 Toán A01 Toán
3 ĐH 7520130 Kỹ thuật Ô tô 220 22 110 88 TE1 A00 Toán A01 Toán
4 ĐH 7520116 Kỹ thuật Cơ khí động lực 90 9 45 36 TE2 A00 Toán A01 Toán
5 ĐH 7520120 Kỹ thuật Hàng không 50 5 25 20 TE3 A00 Toán A01 Toán
6 ĐH 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 80 12 40 28 ME-E1 A00 Toán A01 Toán
Kỹ thuật Ô tô
7 ĐH 7520130 40 6 20 14 TE-E2 A00 Toán A01 Toán
(CT tiên tiến)
Cơ khí hàng không (Chương trình
8 ĐH 7520120 35 5 18 12 TE-EP A00 Toán A01 Toán D29 Toán
Việt - Pháp PFIEV)
9 ĐH 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 250 13 163 74 HE1 A00 Toán A01 Toán
10 ĐH 7520309 Kỹ thuật Vật liệu 220 11 143 66 MS1 A00 Toán A01 Toán D07 Toán
KHKT Vật liệu
11 ĐH 7520309 50 3 33 14 MS-E3 A00 Toán A01 Toán D07 Toán
(CT tiên tiến)
12 ĐH 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 500 75 250 175 ET1 A00 Toán A01 Toán
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
13 ĐH 7520207 40 6 20 14 ET-E4 A00 Toán A01 Toán
(CT tiên tiến)
Kỹ thuật Y sinh
14 ĐH 7520212 40 6 20 14 ET-E5 A00 Toán A01 Toán
(CT tiên tiến)
Hệ thống nhúng thông minh và IoT
15 ĐH 7520207 60 9 30 21 ET-E9 A00 Toán A01 Toán
(CT tiên tiến)
16 ĐH 7480101 CNTT: Khoa học Máy tính 260 65 104 91 IT1 A00 Toán A01 Toán
17 ĐH 7480106 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 180 45 72 63 IT2 A00 Toán A01 Toán
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân
18 ĐH 7480109 tạo 100 25 40 35 IT-E10 A00 Toán A01 Toán
(CT tiên tiến)
19 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 240 60 96 84 IT-E6 A00 Toán A01 Toán
20 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin (Global ICT) 80 20 32 28 IT-E7 A00 Toán A01 Toán
21 ĐH 7480201 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 40 10 16 14 IT-EP A00 Toán A01 Toán D29 Toán
22 ĐH 7460117 Toán - Tin 120 12 60 48 MI1 A00 Toán A01 Toán
23 ĐH 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 60 6 30 24 MI2 A00 Toán A01 Toán
24 ĐH 7520201 Kỹ thuật Điện 220 44 99 77 EE1 A00 Toán A01 Toán
25 ĐH 7520216 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá 500 100 225 175 EE2 A00 Toán A01 Toán
7520216 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
26 ĐH và và Hệ thống điện 80 16 36 28 EE-E8 A00 Toán A01 Toán
7520201 (CT tiên tiến)
Tin học công nghiệp và Tự động
27 ĐH 7520216 hóa (Chương trình Việt - Pháp 35 7 16 12 EE-EP A00 Toán A01 Toán D29 Toán
PFIEV)
28 ĐH 7520301 Kỹ thuật Hoá học 490 25 343 122 CH1 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
29 ĐH 7440112 Hoá học 100 5 70 25 CH2 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
30 ĐH 7520137 Kỹ thuật in 30 2 21 7 CH3 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
CH-
31 ĐH 7520301 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 30 2 21 7 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
E11
32 ĐH 7420202 Kỹ thuật Sinh học 100 5 70 25 BF1 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
33 ĐH 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm 200 30 100 70 BF2 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
BF-
34 ĐH 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 40 6 20 14 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
E12
35 ĐH 7520320 Kỹ thuật Môi trường 120 6 84 30 EV1 A00 Toán B00 Toán D07 Toán
36 ĐH 7540204 Kỹ thuật Dệt - May 200 10 140 50 TX1 A00 Toán A01 Toán
37 ĐH 7140115 Công nghệ giáo dục 40 2 28 10 ED2 A00 A01 D01
38 ĐH 7520401 Vật lý kỹ thuật 150 8 105 37 PH1 A00 Toán A01 Toán
39 ĐH 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 30 2 21 7 PH2 A00 Toán A01 Toán A02 Toán
40 ĐH 7510604 Kinh tế công nghiệp 40 2 28 10 EM1 A00 A01 D01
41 ĐH 7510601 Quản lý công nghiệp 100 5 70 25 EM2 A00 A01 D01
42 ĐH 7340101 Quản trị kinh doanh 80 4 56 20 EM3 A00 A01 D01
43 ĐH 7340301 Kế toán 60 3 42 15 EM4 A00 A01 D01
44 ĐH 7340201 Tài chính - Ngân hàng 50 3 35 12 EM5 A00 A01 D01
EM-
45 ĐH 7340101 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 40 2 28 10 A00 Toán A01 Toán
E13
Logistics và Quản lý chuỗi cung EM-
46 ĐH 7510601 50 3 35 12 A00 A01 D01
ứng (CT tiên tiến) E14
Tiếng
47 ĐH 7220201 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 140 21 119 0 FL1 D01
Anh
Tiếng
48 ĐH 7220201 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 60 9 51 0 FL2 D01
Anh
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN ME-
49 ĐH 7520114 100 5 70 25 A00 A01 D28
Nagaoka (Nhật Bản) NUT
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ME-
50 ĐH 7520103 40 2 28 10 A00 A01
ĐH Griffith (Úc) GU
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH ME-
51 ĐH 7520114 40 2 28 10 A00 A01 D26
Leibniz Hannover (Đức) LUH
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ET-
52 ĐH 7520207 40 2 28 10 A00 A01 D26
ĐH Leibniz Hannover (Đức) LUH
Công nghệ thông tin - hợp tác với IT-
53 ĐH 7480201 70 4 49 17 A00 A01
ĐH La Trobe (Úc) LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với
IT-
54 ĐH 7480201 ĐH Victoria Wellington (New 60 3 42 15 A00 A01
VUW
Zealand)
Quản trị kinh doanh - hợp tác với
EM-
55 ĐH 7340101 ĐH Victoria Wellington (New 40 2 28 10 A00 A01 D01
VUW
Zealand)
Quản trị kinh doanh - hợp tác với TROY-
56 ĐH 40 2 28 10 A00 A01 D01
ĐH Troy (Hoa Kỳ) BA
Khoa học máy tính - hợp tác với TROY-
57 ĐH 40 2 28 10 A00 A01 D01
ĐH Troy (Hoa Kỳ) IT
Bảng 9 – Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 và Bài kiểm tra tư duy
Thí sinh đăng ký dự tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế theo tất cả
phương thức xét tuyển của Trường với điều kiện dự tuyển tương ứng. Đối với các
chương trình được giảng dạy toàn phần hoặc một phần bằng tiếng Anh, thí sinh trúng
tuyển cần phải có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5 trở lên. Nếu không đạt
điều kiện này, sinh viên sẽ được bố trí học tăng cường tiếng Anh sau khi nhập học.
(4) Chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (mã xét tuyển FL2) là chương
trình đào tạo song bằng hợp tác với ĐH Plymouth Marjon (Anh Quốc). Tốt nghiệp
chương trình này sinh viên sẽ được nhận 2 bằng cử nhân do trường ĐHBK Hà Nội
và ĐH Plymouth Marjon cấp.
Chương trình đào tạo được hai bên phối hợp xây dựng và được trường ĐH
Plymouth kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Các hoạt động kiểm tra, đánh giá cũng
được ĐH Plymouth kiểm soát theo quy trình tiêu chuẩn của Vương quốc Anh.
Ngoài những quyền lợi như các sinh viên khác, sinh viên chương trình Tiếng
Anh chuyên nghiệp quốc tế còn được cung cấp một số dịch vụ từ phía trường đối tác
như quyền truy cập cơ sở học liệu điện tử, hệ thống quản lý học tập Learning Space.
(5) Chuyển ngành học
Sau năm học đầu tiên, trường ĐHBK Hà Nội sẽ tạo điều kiện cho các em sinh
viên được chuyển ngành học hoặc chương trình đào tạo khác nếu các em thấy không
phù hợp với ngành học hiện tại. Để được xem xét chuyển ngành học, sinh viên cần
có điểm xét tuyển trong kỳ tuyển sinh đại học cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển (cùng
tổ hợp môn xét tuyển) của ngành/chương trình muốn chuyển sang học và một số
điều kiện khác theo Quy chế tào tạo của Trường.
(6) Học bổng
Thực hiện chính sách học bổng mới, Trường ĐHBK Hà Nội dành khoảng 50
tỉ đồng từ nhiều nguồn khác nhau để cấp học bổng toàn khóa cho sinh viên trúng
tuyển vào trường.
Học bổng của Trường ĐHBK Hà Nội đươc xét cấp cho học sinh có hạnh kiểm
tốt 3 năm học THPT theo 2 hình thức như sau:
1) Học bổng khuyến khích tài năng
a) Giá trị bằng 150% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
b) Điều kiện được nhận/đăng ký xét học bổng:
- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc châu Á;
- Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi KHKT quốc tế hoặc châu Á;
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi KHKT
cấp quốc gia;
- Thủ khoa đầu vào;
2) Học bổng hỗ trợ học tập (HTHT)
a) Giá trị bằng 100% hoặc 50% học phí chương trình đào tạo chuẩn;
b) Điều kiện được đăng ký xét học bổng: học sinh thuộc diện hộ nghèo, cận
nghèo hoặc có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn;
c) Phương thức đăng ký
Học sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường ĐHBK Hà Nội có thể đăng ký
xét học bổng HTHT trước ngày 19/9/2020 theo hình thức trực tuyến. Sau khi trúng
tuyển và nhập học, các em sẽ được Phòng Công tác sinh viên hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ để được chính thức cấp học bổng.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh
vực Du lịch/Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn
với thời gian xác định cụ thể)
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp đối tác và trách nhiệm mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh viên
sau khi tốt nghiệp.
1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân
lực lĩnh vực Du lịch/Công nghệ thông tin trình độ đại học (không trái quy định hiện
hành)
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1 Năm tuyển sinh -2 (2018)
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
Chỉ tiêu Tuyển Số SV trúng tuyển
Số SV tốt nghiệp làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần
Nhóm ngành sinh nhập học
nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I 40 0 21 0 18 0 15 0
Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành III 290 0 299 0 99 0 174 0
Khối ngành IV 160 0 96 0 104 0 0 0
Khối ngành V 5630 0 5528 0 3937 0 3678 0
Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0
Khối ngành VII 200 0 200 0 205 0 191 0
Tổng 6320 0 6144 0 4363 0 4058 0
Không có
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với liên thông vừa làm vừa học: Đã tốt nghiệp cao đẳng
- Đối với đào tạo đại học VLVH (văn bằng thứ hai -VB2): Đã tốt nghiệp đại học
- Đối với đào tạo đại học chính quy (văn bằng thứ hai -VB2): Đã tốt nghiệp đại học chính quy; sinh viên chính quy trình
độ năm thứ tư các trường đại học được xem xét học tích lũy và sẽ được công nhận chính thức khi tốt nghiệp đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh phải hoàn thành các môn học bổ sung
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Thí sinh phải hoàn thành các học phần bổ sung tùy thuộc vào bảng điểm mà thí sinh đã học trước đó.
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài
thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian tuyển sinh dự kiến:
- Đợt 1: 25-26/4/2020
- Đợt 2: 20-21/6/2020
- Đợt 3: 22-23/8/2020
- Đợt 4: 24-25/10/2020
- Đợt 5: 26-27/12/2020
- Thời gian nhận HS: Liên tục nhận hồ sơ
- Hình thức nhận HS ĐKXT: Nhận hồ sơ tại Viện Đào tạo liên tục, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc tại các đơn vị liên
kết.
- Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
▪ Tất cả các đối tượng đều phải tham gia học và đạt học phần tiếng Anh (tương đương với trình độ TOIEC 300 trở lên
hoặc tương đương). Thí sinh đã có chứng chỉ tiếng Anh tương đang còn hạn/hoặc có bằng đại học Ngôn ngữ anh được
miễn học phần này.
▪ Chỉ những thí sinh đã tốt nghiệp đại học hệ chính quy mới được tham gia dự tuyển chương trình đào tạo văn bằng hai
chính quy.
▪ Thí sinh đã tốt nghiệp đại học hình thức đào tạo chính quy của các trường đại học đã có báo cáo tự đánh giá hoặc triển
khai kiểm định chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài,
trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 350.000 đồng
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí dự kiến cho cả khóa học:
▪ Văn bằng thứ hai và liên thông vừa làm vừa học: Từ 40 triệu - 45 triệu tùy theo ngành.
▪ Văn bằng thứ hai chính quy: Từ 60 triệu – 70 triệu tùy ngành.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
Không có
5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
Không có