You are on page 1of 19

Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo

a. sổ sách
b. trình tự thời gian
c. đối tượng
d. Theo trình tự thời gian và đối tượng

Lượng số cho biết

a. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
b. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với m ột thành phần của thực thể khác
c. Số lượng thành phần của m ột thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
d. Số lượng thành phần của m ột thực thể liên kết với m ột thành phần của thực thể khác

Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi là

a. Quản trị cơ sở dữ liệu


b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Hệ cơ sở dữ liệu
d. Cơ sơ dữ liệu

Lựa chọn nào không phải là một đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu

a. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp.


b. Dữ liệu được lưu trữ tập trung.
c. Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ quản trị CSDL.
d. Dữ liệu được chia sẽ cho nhiều người dung khác nhau.

Trong mô hình REA của chu trình doanh thu khách hang được xem là một thực thể thuộc loại thực thể

a. Bên trong
b. Có thể bên trong hoặc bên ngoài
c. Bên ngoài
d. Đối tượng

Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin.

a. Dữ liệu là thông tin đã dc diễn giải


b. Thông tin là Dữ liệu đã dc diễn giải
c. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
d. Dữ liệu liệu và thông tin không liên quan đến nhau

Lựa chọn nào không phải là một ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo thời gian thực

a. Thông tin luôn phản ánh kịp thời tình hình hoạt động của DN
b. Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
c. Sự chính xác dc cải thiện do các nghiệp vụ dc ghi nhận ngay lập tức

Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm soát phát hiện

a. Quản lý vá lỗi
b. Kiểm tra xâm nhập
c. Ủy quyền
d. Kiểm soát truy cập vật lý

Thủ tục kiểm soát nhập liệu nào dưới đây sử dụng dữ liệu dc nhập vào hệ thống để truy xuất và hiển thị những
thông tin liên quan để người nhập liệu có thể xác minh tình hình chính xác của dữ liệu đầu vào.

a. Transaction log
b. Data matching
c. Closed-loop verification (Vong lập kín)
d. Promting

Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ kiểm soát bù đắp

a. Phân tích nhật ký


b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
d. Huấn luyện

Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây ngoại trừ

a. Sự dụng nhập dạng sinh trắc học


b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng mật khẩu mã PIN
d. Sử dụng ma trận truy cập

Đối chiếu kiểm tra chưng từ, xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ tục kiểm soát thuộc
nhóm
a. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu.
b. Kiếm soát quá trình nhập liệu.
c. Kiểm soát xử lý dữ liệu
d. Kiểm soát nguồn dữ liệu.

Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số tổng trong trường hợp
này gọi là:

a. Số kiểm tra (Check digit)


b. Tổng Hash (Hash total)
c. Tổng tài chính (Finacial total)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Lựa chọn nào dưới đây KHÔNG phải là một ví dụ vể Kiểm Soát an ninh thông tin.

a. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính


b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Huấn luyện

Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa

a. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính


b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Huấn luyện

Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện

a. Kiểm soát xâm nhập


b. Quản lý vá lổi
c. Kiếm soát truy cập vật lý
d. Ủy quyền

Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung nào dưới đây NGOẠI TRỪ

a. Sử dụng ma trận truy cập


b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng mật khẩu, mã PIN
d. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học

Những hoạt động nào dưới đây trong chu trình doanh thu có thể được loại bỏ bởi công nghê.

a. Xử lý đặt hang
b. Giao hang
c. Lập hóa đơn
d. Thu tiền

Cơ sở dữ liệu tích hợp dựa trên hệ thống ERP dẫn đến các mối đe dọa chung sau đây cho chu trình doanh thu.

a. dữ liệu trùng lắp


b. Công bố trái phép những thông tin nhạy cảm
c. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
d. Danh mục dữ lieu dung chung (Master data) không chính xác hoặc không hợp lê
e. Tất Cả Câu Trên

Để hạn chế rủi ro lập hóa đơn sai, thủ tục kiểm soát nào dưới đây cần được áp dụng

a. Hạn chế truy cập dữ liệu về giá


b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hang tồn kho
c. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập hóa đơn và gửi hang
d. Gửi báo cáo tháng đến khách hang

Hoạt động nào dưới đây là một phần của quá trình xử lý đặt hang.

a. Lập vân đơn hang hải


b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hang
c. Phê duyệt hang bán trả lại
d. Xét duyệt tín dụng khách hang

Để kiểm soát rủi ro dữ liệu không chính xác hoặc không hợp lệ những thủ tục kiểm soát nào dưới đây cần dc thiết
lập.

a. Kiểm soát tính toàn vẹn


b. Sao lưu dữ liệu và phục hồi sau thiệt hại
c. Xem xét tất cả thay đổi của dữ liệu
d. Ngăn ngừa truy cập vào dữ liệu

Khi xét duyệt tín dụng cho khách hang mới, thông tin nào sau đây cần dc sử dụng.

a. Thông tin nợ quá hạn


b. Thông tin lịch sử thanh toán
c. Thông tin tình trạng hang tồn kho
d. Thông tin về tình hình tài chính của khách hàng

Để hạn chế rủi ro bán hang không thu dc tiền thủ tục kiểm soát nào sau đây cần dc áp dụng.

a. Xét duyệt trong từng trương hợp cụ thể


b. Xác thực bằng chữ ký
c. Thiết lập hạn mức tín dụng
d. Hạn chế truy cập dữ liệu về giá

Chứng từ nào dưới đây dc sử dụng để liệt kê số lượng và mô tả của từng mặt hang dc vận chuyển

a. Đơn đặt hang


b. Phiếu xuất kho
c. Bảng kê chi tiết đóng gói
d. Phiếu giao hang

Chứng từ nào thường đi kèm hang hóa dc chuyển đến khách hang

a. Bảng kê chi tiết đóng gói


b. Lệnh bán hang
c. Phiếu xuất kho
d. Bản điều chỉnh công nợ phải thu

Thông tin nào cần cung cấp để hổ trợ nhà quản lý trong việc đánh giá khả năng cung ưng hang hóa trong chu trinh
doanh thu.

a. Tình trạng công nợ khách hang


b. Dự báo doanh số bán hang
c. Số lượng đặt hang của khách hang
d. Số lượng hang sẵn để bán
Một trong những thủ tục kiếm soát cần thiết nhất để ngăn chặn việc ăn cắp hang hóa đã mua

a. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng xét duyệt mua hang và chức năng ghi sổ hang tồn kho
b. So sách đơn đặt hang, báo cáo nhận hang và hóa đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng bảo quản hang tồn kho và chức năng ghi sổ hang tồn kho
d. Yêu cầu xét duyệt yêu cầu mua hang

Tại DN lớn hệ thống kiểm soát hang tồn kho sẽ tự động tạo ra yêu cầu mua hang khi hang tồn kho

a. Bằng mức đặt hang


b. Thấp hơn mức đặt hang
c. Cao hơn mức đặt hang
d. Cao hơn hoặc bằng mức đặt hang

Thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết kế để ngăn ngừa đối tượng mua hang nhận hoa hồng từ nhà cung cấp

a. Đánh số trước và kế toán định kỳ cho tất cả đơn đặt hang


b. Duy trì danh sách những nhà cung cấp đã dc chấp thuận và yêu cầu tất cả hoạt động mua hang phải lựa
chọn nhà cung cấp từ danh sách đó
c. Yêu cầu đối tượng mua hang phải công bố tất cả các khoản đầu tư tài chính ở những nhà cung cấp tiềm
năng
d. Yêu cầu phải phê duyệt tất cả đơn đặt hàng

TRẮC NGHIỆM HỆ THÔNG THÔNG TIN KẾ TOÁN (ĐÁP ÁN ĐƯỢC IN ĐẬM)


CHƯƠNG 3
13. Lựa chọn nào dưới đây phản ánh đúng nhất hoạt động : “Ghi chép và xử lý thông tin về một
nghiệp vụ kinh tế ngay lúc nó xẩy ra” ?
a.Xử lý theo thời gian thực (Online, real-time processing)
b.Sơ đồ tài khoản kế toán
c.Xử lý theo lô (Batch processing)
d.Xử lý nghiệp vụ được thu thập

15. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác và
tin cậy tại giai đoạn nào trong qui trình xử lý
Select one:
a.Đầu vào
b.Xử lý
c.Đầu ra

14. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
Select one:
a.Huấn luyện
b.Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
c.Phân chia trách nhiệm
d.Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống

13. Khi khách hàng đặt hàng, công ty luôn thu tiền khách hàng trước rồi mới đặt hàng với nhà
cung cấp và yêu cầu nhà cung cấp chuyển toàn bộ hàng đó cho khách hàng. Lựa chọn nào là
mô tả chính xác nhất mối liên kết giữa thực thể bán hàng và nhận tiền.
a.(1,1): (0,1)
b.(1,1): (1,1)
c.(1,0): (1,1)
d.(1,0): (0,1)

1. Bước xử lý nào sau đây không cùng 1 cấp độ trong chu trình xử lý dữ liệu ?
a.Thu thập dữ liệu (Data collection)
b.Lưu trữ dữ liệu (Data storage)
c.Data processing (xử lý dữ liệu)
d.Data input (Đầu vào của dữ liệu)

10. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG có khả năng được vẽ như 1 thực thể trong mô hình dữ liệu REA
a.Bán hàng
b.Khách hàng
c.Tờ hóa đơn bán hàng

d.Xe tải chở hàng

5. Mô hình dữ liệu quan hệ mô tả dữ liệu được lưu trữ trong .


a.Bảng dữ liệu (Tables )
b.Tập tin (Files)
c.Mô hình Phân cấp (Hierarchies)
d.Các đối tượng (Objects)
20. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
Select one:
a.Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
b.Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua
c.Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
d.Tất cả các ví dụ trên

6. Thuộc tính nào dưới đây phù hợp nhất cho thuộc tính khóa chính?
a.Mã nhà cung cấp (Supplier number )
b.Số dư tài khoản nhà cung cấp
c.Mã vùng của nhà cung cấp (Supplier Zip code)
d.Tên nhà cung cấp

2. Tất cả các thông tin ( tên, điểm trung bình, ngành học vv…) về một sinh viên được lưu trữ
trong cùng .
a.Tập tin (File)
b.Thuộc tính (Attribute)
c.Vùng dữ liệu (Field)
d.Mẫu tin (Record)

12. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu
a.Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi
(conversion)
b.Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi
c.Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm
d.Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design)

9. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được phân loại là thực thể nào dưới đây
a.Event
b.Resource
c.Các lựa chọn mô tả trên đều không đúng.
d.Agent
11. Trong hầu hết các tình huống mua, bán, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ
giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là

a.0:N
b.1:1
c.1:N
d.M:N

7. Lựa chọn nào dưới đây là một chương trình điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu (a
database system)?
a.DQL (data query language)
b.DML (data manipulation language)
c.DDL (data definition language)
d.DBMS (database management system)

8. Một công ty có 5 tài khoản TIỀN khác nhau. Khi nhận tiền từ khách hàng, công ty luôn
chuyển vào 1 tài khoản “giao dịch thông thường”. Lựa chọn nào dưới đây mô tả chính xác nhất
mối quan hệ giữa thực thể TIỀN và NHẬN TIỀN
a.(0,N): (1,1)
b.(1,N): (1,1)
c.(1,1) : (1,N)
d.(1,1): (0,N)
CHƯƠNG 5
18. "Chiến lược khôi phục thảm họa" (disaster recovery strategy) nào gồm có một hợp đồng
cho việc sử dụng một vị trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này
được giao trong vòng 24-36 giờ
Select one:
a.Virtualization
b.Data mirroring
c.Hot site
d.Cold site

16. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng tồn kho?
Select one:
a.Kiểu vùng dữ liệu (field check)
b.Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
c.Kiểm soát dấu (sign check)
d.Kiểm soát giới hạn (limit check)

22. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của
thông tin chuyển qua một mạng truyền thông
Select one:
a.Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
b.Số kiểm tra (check digit)
c.Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d.Kiểm tra ngang bằng (parity bit)

14. Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị ngưng trệ do thất bại
Select one:
a.Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
b.Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
c.Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
d.Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)

6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ và các ghi chép
Select one:
a.So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
b.Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
c.Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
d.Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa

1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
Select one:
a.Nguồn điện máy tính
b.Sai sót do con người
c.Thảm họa tự nhiên
d.Sai sót phần mềm

21. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu
quả từ một trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
Select one:
a.Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
b.Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
c.Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
d.Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)

13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
Select one:
a.Huấn luyện
b.Không có thủ tục nào là phù hợp

c.Mã hóa thông tin


d.Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
e.Tất cả các thủ tục trên

10. Phát biểu nào sau đây là đúng.


Select one:
a.Tất cả phát biểu trên đều sai
b.Tất cả phát biểu trên đều đúng
c.Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
d.Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin
(confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)

5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng
như hoạt động gì sẽ được thực hiện
Select one:
a.Tất cả đáp án trên đều sai
b.Ủy quyền (Authorization controls)
c.Xác thực (Authentication controls)
d.Tất cả đáp án trên đều đúng

19. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được lưu
trong kiểu tập tin nào dưới đây
Select one:
a.Mã hóa (encrypted)
b.Archive
c.Backup
d.Log

2. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính


Select one:
a.Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
b.Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
c.Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)
d.Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance)

7. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có
thực) trong một nghiệp vụ bán hàng?
Select one:
a.Kiểm tra hợp lệ (completeness check)
b.Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
c.Tổng lô (batch total)
d.Kiểu vùng dữ liệu (field check)

3. Phát biểu nào sau đây là đúng


Select one:
a.Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài
kiểm soát kỹ thuật phức tạp
b.An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
c.An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn
sàng của nguồn lực thông tin
d.Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau: P <D+C

11. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung bảo vệ


Select one:
a.Tất cả các nội dung trên
b.Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
c.Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger &amp; Acquisition)
d.Thông tin cá nhân khách hàng

12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất (có 1 lựa chọn)
Select one:
a.Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
b.Không A, không B
c.Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và
đảm bảo quyền riêng tư
d.Cả A và B

2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có
trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi
chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
Select one:
a.Đúng
b.Sai
7. Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin
hoặc tái cấu trúc DN
Select one:
a.Chi tiền
b.Đặt hàng
c.Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d.Nhận hàng

17. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp".
Select one:
a.Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp
trong danh sách này
b.Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
c.Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị
hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
d.Tất cả các lựa chọn trên

15. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa
đơn của cùng 1 nhà cung cấp
Select one:
a.Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
b.Cả A và B
c.Không A, không B
d.Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)

19. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
Select one:
a.Cả 2 lựa chọn
b.Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c.Công bố trái phép thông tin người bán

CHƯƠNG 8
11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó
Select one:
a.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
Select one:
a.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

9. Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang giai
đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định, điều này
đúng hay sai
Select one:
a.Sai
b.Đúng
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:
Select one:
a.Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b.Tất cả đều đúng
c.Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
d.Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu hay
không?

4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
Select one:
a.Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu
cầu hệ thống
b.Xácđịnh nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu
c.Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi
d.Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống

15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả
các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là
Select one:
a.Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b.Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c.Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)

16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các
thành phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế
hoàn toàn
Select one:
a.Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
b.Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c.Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ
thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
Select one:
a.Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b.Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
c.Chu trình phát triển hệ thống
d.Kế hoạch phát triển dự án

14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được
mời đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập
báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý
của khách hàng.
Select one:
a.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

17. Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
Select one:
a.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo
trì
b.Không trình tự nào đúng

c.Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
d.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì

6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện
đầy đủ qui trình phát triển hệ thống
Select one:
a.Sai
b.Đúng

7. Phát biểu nào sau đây là SAI


Select one:
a.Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần
mềm đáp ứng nhu cầu
b.Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1
phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
c.Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân
viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
d.Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh
tranh đáng kể

13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định
trước. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
Select one:
a.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
c.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
d.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)

2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
Select one:
a.Tất cả các nguyên nhân trên
b.Gia tăng hiệu suất
c.Đạt được lợi thế cạnh tranh
d.Do thu hẹp hoạt động kinh doanh

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo
cáo
Select one:
a.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)

1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và
hoạt động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
select one:
a.Đúng
b.Sai

18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
Select one:
a.Hồ sơ phát triển hệ thống; Hồ sơ hoạt động hệ thống và Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
b.Hồ sơ phát triển hệ thống và Hồ sơ hoạt động hệ thống
c.Hồ sơ phát triển hệ thống
d.Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
e.Hồ sơ hoạt động hệ thống

8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống
theo mẫu thử nghiệm (prototyping)
Select one:
a.Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b.Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
c.Thời gian phát triển nhanh hơn
d.Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn

3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối
tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
Select one:
a.Kế toán trưởng (controller)
b.Bộ phận mua hàng
c.Ban quản lý cấp cao (top management)
d.Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
ĐỀ THI TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

You might also like