You are on page 1of 91

1

BỘ CÂU HỎI THAM KHẢO ÔN THI CÔNG CHỨC NĂM 2021


(Thứ tự theo 5 câu hỏi ôn tập của Sở nội vụ)

Câu 1. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là


a) một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất , bao gồm đất liền, vùng biển
và vùng trời.
b) một nước độc lập, có chủ quyền , bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và
vùng trời.
c) một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao
gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
Đáp án C
Câu 2.  Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
a) Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì
Nhân dân.
b) Nhà nước pháp quyền của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
c) Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân.
Đáp án A
Câu 3. Quyền lực nhà nươc là
a) thống nhất, có sự phân chia, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
b) thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong
việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c) thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
Đáp án C
Câu 4. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng

bongcodai
2

a) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
b) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ gián tiếp thông qua Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
c) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và thông qua các cơ quan nhà nước khác của Nhà nước.
Đáp án A
Câu 5. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân
được tiến hành theo nguyên tắc
a) bình đẳng, phổ thông, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
b) phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
c) trực tiếp, phổ thông, bình đẳng và bỏ phiếu kín.
Đáp án B
Câu 6. Chọn đáp án đúng
a) Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân
dân.
b) Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân miễn nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của
Nhân dân.
c) Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân cách chức khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân
dân.
Đáp án A
Câu 7. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt
Nam là?
a) các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp được thành lập trên cơ sở tự nguyện,
đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của thành viên, hội viên tổ
chức mình
b) các tổ chức chính trị - xã hội được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện và
bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của thành viên, hội viên tổ chức mình

bongcodai
3

c) các tổ chức chính trị - xã hội được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện và
bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của thành viên, hội viên tổ chức mình
Đáp án C
Câu 8. Theo Hiến pháp 2013 thì:
a) Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã
hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.
b) Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp
luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.
c) Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã
hội bằng pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.
Đáp án A
Câu 9. Theo Hiến pháp 2013 thì tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?
a) Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
b) Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Chính phủ mà nền tảng là liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
c) Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về toàn dân mà nền tảng là liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
Đáp án A
Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong của giai cấp công nhân,
đồng thời là?
a) đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung
thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, lấy
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, là lực
lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
b) đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung
thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, lấy chủ
nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng, là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã
hội.

bongcodai
4

c) đội tiên phong của Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung
thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, lấy chủ
nghĩa Mác - Lênin hoặc tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, là lực lượng
lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
Đáp án A
Câu 11. Theo Hiến pháp 2013 Các tổ chức của Đảng và đảng viên Đảng Cộng
sản Việt Nam hoạt động như thế nào?
a) trong khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật và Điều lệ Đảng
b) trong khuôn khổ Hiến pháp, pháp luật, Điều lệ Đảng và các Nghị quyết của
Đảng
c) trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
Đáp án C
Câu 12. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ?
a) quốc gia của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
b) quốc gia độc lập của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
c) quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
Đáp án C
Câu 13. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng?
a) dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện
b) dân chủ trực tiếp hoặc bằng dân chủ đại diện
c) dân chủ đại diện
Đáp án A

Câu 14. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức?


a) liên minh chính trị - xã hội, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

bongcodai
5

b) liên minh chính trị - xã hội, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp,
tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
c) liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã
hội, dân tộc, tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Đáp án C
Câu 15. Tổ chức nào dưới đây là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân;
đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân; tập
hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chủ, tăng
cường đồng thuận xã hội; giám sát, phản biện xã hội; tham gia xây dựng
Đảng, Nhà nước, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
b) Đảng Cộng sản Việt Nam
c) Hội Nông dân Việt Nam
d) Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Đáp án A
Câu 16. Tổ chức nào dưới đây không phải là tổ chức chính trị- xã hội?
a) Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
b) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
c) Hội Nông dân Việt Nam
d) Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Đáp án B
Câu 17. Tổ chức nào dưới đây là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công
nhân và của người lao động được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho
người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của
người lao động?
a) Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

bongcodai
6

b) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam


c) Hội Nông dân Việt Nam
d) Công đoàn Việt Nam
Đáp án D
Câu 18. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện đường lối đối
ngoại như thế nào?
a) Thực hiện đường lối đối ngọi nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa
bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển;
b) đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động và tích cực hội nhập, hợp tác
quốc tế trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can
thiệp vào công việc nội bộ của nhau, bình đẳng, cùng có lợi;
c) tuân thủ Hiến chương Liên hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách
nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự
nghiệp hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế giới.
d) Tất cả đáp án trên
đáp an D
Câu 19. Cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân là
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Đáp án A
Câu 20. Quyền lập hiến, lập pháp thuộc cơ quan nào
a) Chính phủ
b) Đại biểu Quốc hội
c) Quốc hội
d) Hội đồng nhân dân
Đáp án C
Câu 21. Chủ tịch nước do cơ quan nào bầu

bongcodai
7

a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Ủy ban trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Đáp án A
Câu 22. Cơ quan nào có thẩm quyền thành lập, giải thể, nhập, chia, điều
chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Bộ Nội vụ
Đáp án A
Câu 23. Thẩm quyền quyết định đại xá là
a) Chính phủ
b) Chủ tịch nước
c) Quốc hội
Câu 24. THẩm quyền quyết định về chiến tranh và hòa bình là
a) Chính phủ
b) Chủ tịch nước
c) Quốc hội
d/ Bộ Chính trị
Đáp án C
Câu 25. Thẩm quyền quyết định trưng cầu ý dân là
a) Chính phủ
b) Chủ tịch nước
c) Quốc hội
d/ Bộ Chính trị
Đáp án C
Câu 26. Trong trường hợp đặc biệt, nếu được ít nhất bao nhiêu tổng số
đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành thì Quốc hội quyết định rút ngắn hoặc
kéo dài nhiệm kỳ của mình theo đề nghị của Ủy ban thường vụ Quốc hội
a) hai phần ba

bongcodai
8

b) một phần hai


c) ba phần tư
d) tất cả
Đáp án A
Câu 27. Việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không được quá
bao nhiêu tháng, trừ trường hợp có chiến tranh.
a) 12 tháng
b) 15 tháng
c) 20 tháng
Đáp án A
Câu 28. Chọn đáp án đúng
a) Luật, nghị quyết của Quốc hội phải được quá nửa tổng số đại biểu Quốc
hội biểu quyết tán thành
b) Luật, nghị quyết của Quốc hội phải được một phần hai tổng số đại biểu
Quốc hội biểu quyết tán thành
c) Luật, nghị quyết của Quốc hội phải được một phần ba tổng số đại biểu
Quốc hội biểu quyết tán thành
Đáp án A
Câu 29. Chủ tịch nước do cơ quan nào bầu trong số đại biểu Quốc hội.
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Bộ Chính trị
d) Ban Bí thư trung ương
Đáp án A
Câu 1. Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc
hội
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước;

bongcodai
9

B. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học,
công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại, quốc phòng, an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
D. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
Đáp án B
Câu 31.Thẩm quyền thành lập Kiểm toán nhà nước?
a) Quốc hội
b) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c) Chủ tịch nước
d) Chính phủ
đáp án A
Câu 32. Thẩm quyền thành lập Hội đồng bầu cử quốc gia?
a) Quốc hội
b) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c) Chủ tịch nước
d) Chính phủ
đáp án A
Câu 33. Quốc hội có các chức năng cơ bản nào dưới đây
a)Thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp;
b) Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước;
c) Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
d) Tất cả chức năng trên
Đáp án D
Câu 34. Thẩm quyền Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ
cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
a) Quốc hội
bongcodai
10

b) Chính phủ
c) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Đáp án A

Câu 35. Thẩm quyền Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ
của Chính phủ; thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt?
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Đáp án A
Câu 36. Chức danh nào dưới đây là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
a) Thủ tướng Chính phủ
b) Chủ tịch nước
c) Tổng Bí thư
d) Chủ tịch Quốc hội
Đáp án B
Câu 37. Chủ tịch nước do cơ quan nào bầu
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Ủy ban trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Đáp án A
Câu 38. Chọn đáp án đúng
a) Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
của mình.
b) Chủ tịch nước ban hành luật, lệnh, quyết định để thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của mình.
c) Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định, thông tư để thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn của mình.

bongcodai
11

Đáp án A
Câu 39. Chủ tịch nước do cơ quan nào bầu trong số đại biểu Quốc hội.
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Bộ Chính trị
d) Ban Bí thư trung ương
Đáp án A
Câu 40. Thẩm quyền công bố, bãi bỏ quyết định tuyên bố tình trạng
chiến tranh
a) Tổng Bí thư
b) Thủ tướng Chính hpur
c) Chủ tịch nước
d) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Đáp án C
Câu 2. Câu 41. Thẩm quyền công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh là của ai?
A. Chủ tịch Quốc B. Thủ tướng Chính phủ.
hội.

C. Chủ tịch nước D.Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao.

Đáp án C

Câu 3. Câu 42. Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân
là thuộc chức danh nào dưới đây?
A. Tổng Bí thư B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc hội
Đáp án B
Câu 43. Thẩm quyền Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương,
các giải thưởng nhà nước, danh hiệu vinh dự nhà nước; quyết định cho nhập
quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước quốc tịch Việt Nam?
A. Tổng Bí thư B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc hội

bongcodai
12

Đáp án B
Câu 44. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
a) Chính phủ
b) Chủ tịch nước
c) Bộ Nội vụ
Đáp án A
Câu 4. Câu 45. Theo Hiến pháp 2013 thì chức năng nào không phải của Chính
phủ?
A. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Chính phủ là cơ quan duy nhất có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật.
D. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
Đáp án C
Câu 5. Câu 46. Cơ quan nào là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành
chính cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam?
A. Bộ Chính trị B. Ban Bí thư
C. Chính phủ D. Quốc hội
Câu 6. Câu 47. Chính phủ không có chức năng nào ?
A. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
B. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
C. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
D. Quản lý nhà nước theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
Đáp án A
Câu 48. Chính phủ làm việc?
a) theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số.
b) theo chế độ tập thể kết hợp chế độ thủ trưởng, quyết định theo đa số.

bongcodai
13

c) theo chế độ Thủ trưởng, quyết định theo đa số.


Đáp án A
Câu 49. Chính phủ báo cáo công tác trước ?

a) Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội .

b) Quốc hội, Chủ tịch nước.

c) Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.

Đáp án C

Câu 50. Chọn đáp án đúng


a) Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành
chính - kinh tế đặc biệt do luật định.
b) Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành
chính - kinh tế đặc biệt do pháp luật định.
c) Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân, Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông
thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do luật định.
Đáp án A
Câu 51. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là
a) Hội đồng nhân dân
b) Ủy ban nhân dân
c) Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Đáp án A
Câu 52. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân
dân?
a) Ủy ban nhân dân
b) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
c) Cả a và b

bongcodai
14

Câu 53. Theo Hiến pháp 2013 thì Tỉnh chia thành?
a) huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh
b) huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh, đơn vị hành chính tương đương;
c) quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
Đáp án A
Câu 54. Theo Hiến pháp 2013 thìthành phố trực thuộc trung ương chia
thành?
a) quận, huyện, thị xã
b) quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
c) quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
Đáp án C
Câu 55. Theo Hiến pháp 2013 thìHuyện chia thành?
a) xã, thị trấn
b) phường và xã
c) xã, phường, thị trấn
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án A
Câu 56. Theo Hiến pháp 2013 thìthị xã và thành phố thuộc tỉnh chia
thành  chia thành?
a) xã, thị trấn
b) phường và xã
c) xã, phường, thị trấn
d) Tất cả đáp án trên

bongcodai
15

Đáp án B
Câu 57. Theo Hiến pháp 2013 thìQuận chia thành  chia thành?
a) xã, thị trấn
b) phường và xã
c) xã, phường, thị trấn
d) phường
Đáp án D
Câu 58.  Việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị
hành chính phải?
a) lấy ý kiến Nhân dân và theo trình tự, thủ tục do luật định
b) lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do pháp luật định
c) lấy ý kiến Nhân dân địa phương và theo trình tự, thủ tục do luật định
Đáp án C
Câu 59. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn?
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân, Chánh án
Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân và Thủ trưởng cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân.
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân, Chánh án
Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân và Thủ trưởng cơ quan
thuộc Ủy ban nhân dân. 
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân, Chánh án
Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân và Thủ trưởng cơ quan
thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. 
Đáp án B

bongcodai
16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tìm hiểu


Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015, sửa đổi bổ sung 2019
(147 câu)

Câu 1. Chủ tịch UBND các cấp do ai bầu?


a) Ban chấp hành đảng bộ
b) Hội đồng nhân dân cùng cấp
c) Ủy ban nhân dân cùng cấp
Đáp án B
Câu 2. Chủ tịch UBND được bầu trong nhiệm kỳ có nhất thiết phải là đại
biểu HĐND
a) Có
b) Không
c) Tùy từng trường hợp
Đáp án B
Câu 3 Chủ tịch UBND không giữ chức vụ
a) quá 2 nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính
b) quá 2 nhiệm kỳ ở cùng một đơn vị hành chính
c) quá 2 nhiệm kỳ liên tục.
Đáp án A
Câu 4. Ủy viên UBND cấp tỉnh, cấp huyện là
a) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc
UBND cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công
an cấp tỉnh, cấp huyện
b) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, Ủy
viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công an cấp tỉnh, cấp huyện
c) Ủy viên là Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp
huyện, Ủy viên phụ trách quân sự và ủy viên phụ trách Công an cấp tỉnh, cấp
huyện
bongcodai
17

Đáp án C
Câu 5. Chủ tịch UBND được bầu
a) tại kỳ họp thứ nhất của HĐND phải là đại biểu hội đồng nhân dân
b) trong nhiệm kỳ của HĐND phải là đại biểu hội đồng nhân dân
c) tại kỳ họp thứ nhất của HĐND không nhất thiết phải là đại biểu hội đồng
nhân dân
Đáp án A
Câu 6. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương thì Ủy ban nhân dân
gồm?
a) Chủ tịch, phó Chủ tịch
b) Chủ tịch, phó Chủ tịch và ủy viên
c) Bí thư, Chủ tịch, phó Chủ tịch
Đáp án B
Câu 7. Chọn đáp án đúng
a) UBND do HĐND cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành của HĐND, cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa
phương, HĐND cùng cấp và cơ quan nhà nước cấp trên
b) UBND do HĐND cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành của HĐND, cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Nhân dân, HĐND cùng
cấp và cơ quan nhà nước cấp trên
c) UBND do HĐND bầu, là cơ quan chấp hành của HĐND, cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương,
HĐND cùng cấp và cơ quan nhà nước cấp trên
Đáp án A
Câu 8. Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
gồm?
a) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
b) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
c) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đặc khu kinh tế
d) Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, cấp thôn
Đáp án B
Câu 9. Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ nào dưới đây?
bongcodai
18

a) Tập thể và quyết định theo đa số.


b) hội nghị và quyết định theo đa số.
c) hội nghị, tập thể và quyết định theo đa số.
Đáp án B
Câu 10.  Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ nào dưới đây?
a) tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân.
b) tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân.
c) hội nghị và quyết định theo đa số
Đáp án A
Câu 11. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do?
a) cử tri bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý
chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước
Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
b) cử tri ở địa phương bầu ra, là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương,
đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
c) cử tri ở địa phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương,
đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
Đáp án C
Câu 12. Nhiệm kỳ của mỗi khóa Hội đồng nhân dân là?
a) 05 năm
b) 04 năm
c) 03 năm
Đáp án A
Câu 13. Việc phân quyền cho mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy
định trong?
a) Các văn bản pháp luật
b) luật
c) Các quy định pháp luật
bongcodai
19

Đáp án B
Câu 14.  . Cơ quan nào có thẩm quyền Quy định tổ chức bộ máy và nhiệm
vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Hội đồng nhân dân tỉnh
c) Chủ tịch UBND tỉnh
d) Hội đồng nhân dân huyện
Đáp án A
Câu 15. Thẩm quyền Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp
luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và văn bản trái
pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là?
a) Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Hội đồng nhân dân tỉnh
c) Chủ tịch UBND tỉnh
d) Thường trực HĐND tỉnh
Đáp án C
Câu 16. Cơ quan nào có thẩm quyền Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện
a) HĐND cấp tỉnh
b) HĐND cấp huyện
c) UBND cấp tỉnh
d) UBND cấp huyện
Đáp án B
Câu 17. Hội đồng nhân dân họp mỗi năm mấy kỳ
a) hai kỳ.
b) ít nhất hai kỳ.
c) ít nhất một kỳ
Đáp án B
Câu 18. Hội đồng nhân dân họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc
phát sinh đột xuất khi nào?

bongcodai
20

a) Thường trực Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc ít
nhất hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu
b) Thường trực Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc ít
nhất một phần hai tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu
c) Thường trực Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc ít
nhất một phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu
Đáp án C
Câu 19. HĐND họp kín trong trường hợp nào?
a) Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc yêu cầu của ít nhất một phần ba tổng số
đại biểu Hội đồng nhân dân thì Hội đồng nhân dân quyết định họp kín.
b) Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc yêu cầu của ít nhất một phần hai tổng số
đại biểu Hội đồng nhân dân thì Hội đồng nhân dân quyết định họp kín.
c) Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc yêu cầu của ít nhất hai phần ba tổng số
đại biểu Hội đồng nhân dân thì Hội đồng nhân dân quyết định họp kín.
Đáp án A
Câu 20. Ủy ban nhân dân họp thường kỳ mỗi tháng mấy lần?
a) Một lần
b) Hai lần
c) ít nhất một lần
Đáp án A
Câu 21. Phiên họp Ủy ban nhân dân chỉ được tiến hành khi có bao nhiêu tổng
số thành viên Ủy ban nhân dân tham dự.
a) ít nhất một phần ba
b) ít nhất hai phần ba
c) ít nhất một phần hai
Đáp án B
Câu 22. Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm?
a) chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã.
b) chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã, thôn

bongcodai
21

c) chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã, thị trấn


Đáp án A
Câu 23. Chính quyền địa phương ở đô thị gồm?
a) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực tỉnh, phường, thị trấn.
b) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, xã, phường, thị
trấn.
c) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường, thị
trấn.
Đáp án C
Câu 24. Thành viên của Thường trực Hội đồng nhân dân?
a) không thể đồng thời là thành viên của Ủy ban nhân dân cùng cấp.
b) không thể đồng thời là thành viên của Ủy ban nhân dân
c) có thể đồng thời là thành viên của Ủy ban nhân dân cùng cấp.
Đáp án A
Câu 25. Việc phân cấp cho cho chính quyền địa phương được quy định trong
văn bản nào của cơ quan nhà nước phân cấp
a) văn bản quy phạm pháp luật
b) Văn bản hành chính
c) văn bản luật
Đáp án A
Câu 26.Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân?
a) không giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ liên tục ở một đơn vị hành chính.
b) không giữ chức vụ quá hai nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính.
c) không giữ chức vụ quá một nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính.
Đáp án B
Câu 27.  kết quả bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân cấp huyện phải được?
a) Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn

bongcodai
22

b) Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn


c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn
Đáp án A
Câu 28. kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện phải được?
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn
c) Thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn
Đáp án A
Câu 29.  Nghị quyết của Hội đồng nhân dân do?
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân hoặc chủ tọa kỳ họp ký thông qua
 b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân hoặc chủ tọa kỳ họp ký chứng thực
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân và chủ tọa kỳ họp ký chứng thực
Đáp án B
Câu 30. Không được bắt, giam, giữ, khởi tố đại biểu Hội đồng nhân dân,
khám xét nơi ở và nơi làm việc của đại biểu Hội đồng nhân dân nếu?
a) không có sự đồng ý của Hội đồng nhân dân hoặc trong thời gian Hội đồng
nhân dân không họp, không có sự đồng ý của Thường trực Hội đồng nhân dân.
b) không có sự đồng ý của Chủ tịch Hội đồng nhân dân hoặc trong thời gian Hội
đồng nhân dân không họp, không có sự đồng ý của Thường trực Hội đồng nhân
dân.
c) không có sự đồng ý của Hội đồng nhân dân và trong thời gian Hội đồng nhân
dân không họp, không có sự đồng ý của Thường trực Hội đồng nhân dân.
Đáp án A
Câu 31. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức bao nhiêu
lần hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân ở địa phương về tình hình hoạt
động của Ủy ban nhân dân và những vấn đề liên quan đến quyền và nghĩa vụ
của công dân ở địa phương
a) Một lần
b) ít nhất một lần
c) Hai lần
Đáp án B
bongcodai
23

Câu 32 Đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã được phân thành mấy loại?
a) Ba loại: loại I, loại II và loại III
b) Bốn loại: loại I, loại II, loại III và loại IV
c) Năm loại: loại I, loại II, loại III, loại IV và loại V
Đáp án A
Câu 33. các đơn vị hành chính cấp tỉnh (trừ Thành phố Hà Nội, Thành
phố Hồ Chí Minh) được phân thành mấy loại?
a) Ba loại: loại I, loại II và loại III
b) Bốn loại: loại I, loại II, loại III và loại IV
c) Năm loại: loại I, loại II, loại III, loại IV và loại V
Đáp án A
  Câu 34. Chính quyền địa phương ở đô thị gồm?
a) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, phường, thị trấn.
b) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường,
thị trấn.
c) chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố, phường, thị trấn.
Đáp án B
Câu 35.  Ban của Hội đồng nhân dân là?
a) cơ quan thường trực của Hội đồng nhân dân
b) cơ quan chuyên môn của Hội đồng nhân dân
c) cơ quan của Hội đồng nhân dân
Đáp án C
Câu 36. Một trong những tiêu chuẩn của đại biểu Hội đồng nhân dân là?
(luật mới)
a) Có quốc tịch là quốc tịch Việt Nam
b) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam
c) Có quốc tịch Việt Nam
Đáp án B
bongcodai
24

Câu 37. Chậm nhất là bao nhiêu ngày trước khi Hội đồng nhân dân hết
nhiệm kỳ, Hội đồng nhân dân khóa mới phải được bầu xong.
a) 30 ngày
b) 40 ngày
c) 45 ngày
Đáp án C
Câu 38. Việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
do?
a) Quốc hội quyết định
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
c) Chính phủ quyết định
Đáp án A
Câu 39. Những vấn đề liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính
cấp xã trở lên thì thuộc thẩm quyền giải quyết của?
a) chính quyền địa phương cấp huyện
b) chính quyền địa phương cấp xã
c) UBND cấp huyện
Đáp án A
Câu 40. Những vấn đề liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính
cấp huyện trở lên thì thuộc thẩm quyền giải quyết của?
a) chính quyền địa phương cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 41. cơ quan hành chính nhà nước cấp trên có thể ủy quyền cho?
(Luật mới)
a) Ủy ban nhân dân cấp dưới
b) Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp,
c) Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp,
Đáp án B

bongcodai
25

Câu 42. Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho? (Luật mới)
a) cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc
b) cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân hoặc đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
c) cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc đơn vị sự
nghiệp công lập
Đáp án A
Câu 43 .Chủ tịch Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho? (Luật mới)
a) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân , người đứng đầu cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp 
b) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan thuộc
Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp 
c) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực
tiếp 
Đáp án C
Câu 44. Việc ủy quyền phải được thể hiện bằng?
a) văn bản.
b) văn bản hành chính
c) văn bản pháp luật
Đáp án A
Câu 45. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm? (Luật mới)
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy
viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy
viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân
dân
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Ủy
viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đáp án C
Câu 46. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là? (Luật mới)

bongcodai
26

a) đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có một Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân
b) đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách thì có hai Phó
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
c) Đáp án A và B
Đáp án C
Câu 47. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là? (Luật mới)
a) đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách.
b) đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách.
c) Cả A và B
Đáp án A
Câu 48. HĐND tỉnh Ban hành băn hành văn bản gì để quyết định về
những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh
a) Quyết định
b) Nghị quyết
c) Chỉ thị
Đáp án B
Câu 49. Thẩm quyền quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh theo quy định của Chính phủ
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 50. Thẩm quyền Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh theo chỉ tiêu biên chế được Chính phủ
giao
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
bongcodai
27

Đáp án A
Câu 51. Thẩm quyền Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ
dân phố?
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 52. Thẩm quyền quyết định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo đối với cơ
sở giáo dục, đào tạo công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo quy định
của pháp luật;
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 53. Thẩm quyền Quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa
phương theo quy định của pháp luật
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 54. Thẩm quyền Quyết định chính sách thu hút, khuyến khích đối
với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại địa phương phù
hợp với điều kiện, khả năng ngân sách của địa phương và quy định của cơ
quan nhà nước cấp trên
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 55. Số lượng phó chủ tịch của UBND cấp tỉnh là?
a) Ủy ban nhân dân tỉnh loại I có không quá ba Phó Chủ tịch; tỉnh loại II và
loại III có không quá hai Phó Chủ tịch.
bongcodai
28

b) Ủy ban nhân dân tỉnh loại I có không quá năm Phó Chủ tịch; tỉnh loại II
và loại III có không quá bốn Phó Chủ tịch.
c) Ủy ban nhân dân tỉnh loại I có không quá bốn Phó Chủ tịch; tỉnh loại II
và loại III có không quá ba Phó Chủ tịch.
Đáp án C
Câu 56. Số lượng phó chủ tịch UBND cấp huyện là?
a) Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá bốn Phó Chủ tịch; huyện loại
II và loại III có không quá ba Phó Chủ tịch
b) Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá ba Phó Chủ tịch; huyện loại
II và loại III có không quá hai Phó Chủ tịch
c) Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá hai Phó Chủ tịch; huyện loại
II và loại III có không quá một Phó Chủ tịch
Đáp án B
Câu 57.  Thẩm quyền Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái
pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện và văn bản
trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã?
a) HĐND cấp huyện
b) Chủ tịch HĐND cấp huyện
c) UBND cấp huyện
d) Chủ tịch UBND cấp huyện
Đáp án D
Câu 58. Thẩm quyền Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của
Hội đồng nhân dân cấp xã?
a) HĐND cấp huyện
b) Chủ tịch HĐND cấp huyện
c) UBND cấp huyện
d) Chủ tịch UBND cấp huyện
Đáp án D
Câu 59. Thẩm quyền bãi bỏ việc thi hành văn bản trái pháp luật của
Hội đồng nhân dân cấp xã?
a) HĐND cấp huyện
b) Chủ tịch HĐND cấp huyện
bongcodai
29

c) UBND cấp huyện


d) Chủ tịch UBND cấp huyện
Đáp án A
Câu 60. Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm ?
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân hoặc
các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các
Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã
Đáp án C
Câu 61. Thẩm quyền Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp
luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã?
a) Chủ tịch UBND cấp huyên
b) UBND cấp huyện
c) HĐND cấp xã
d) Chủ tịch HĐND cấp xã
Đáp án C
Câu 62. Số lượng Phó chủ tịch của UBND cấp xã là?
a) Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá hai Phó Chủ tịch; xã loại
III có một Phó Chủ tịch
b) Ủy ban nhân dân xã loại I có không quá hai Phó Chủ tịch; xã loại II và
loại III có một Phó Chủ tịch
c) Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá ba Phó Chủ tịch; xã loại
III có không quá hai Phó Chủ tịch
Đáp án A
Câu 63 Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do ai quyết định thành
lập?
a) Quốc hội
b) Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c) Chính phủ
d) HĐND cấp tỉnh

bongcodai
30

đáp án A
Câu 64. Kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân khóa mới được triệu
tập chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân
dân?
a) 30 ngày
b) 45 ngày
c) 60 ngày
Đáp án B
Câu 65. Kỳ họp thứ nhất của mỗi khóa Hội đồng nhân dân do ai triệu
tập.
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân khóa mới
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân khóa trước
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Đáp án B
Câu 66. Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ
các chức vụ sau đây:
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng
ban của Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân đối với Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân.
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng
ban của Hội đồng nhân dân; Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân.
c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng
ban của Hội đồng nhân dân; Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân
Đáp án B
Câu 67 Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền chất vấn ai?
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy
ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cùng cấp.

bongcodai
31

b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy
ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cùng cấp, Chi cục trưởng Chi cục Thi hành án dân sự
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy
ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
cùng cấp và các cá nhân có liên quan
Đáp án A
Câu 68. Trong trường hợp Hội đồng nhân dân bãi nhiệm đại biểu Hội
đồng nhân dân thì việc bãi nhiệm phải được bao nhiêu tổng số đại biểu Hội
đồng nhân dân biểu quyết tán thành?
a) ít nhất một phần ba
b) ít nhất một phàn hai
c) ít nhất hai phần ba
Đáp án C
Câu 69. Thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều
chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh; đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính
cấp tỉnh; giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp
tỉnh.
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Chính phủ
d) Bộ Nội vụ
Đáp án A
Câu 70. Thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều
chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã; đặt tên, đổi tên đơn vị
hành chính cấp huyện, cấp xã; giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Chính phủ
d) Bộ Nội vụ
Đáp án B

bongcodai
32

Câu 71. Trường hợp Hội đồng nhân dân không còn đủ hai phần ba tổng
số đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu theo quy định của Luật này và thời
gian còn lại của nhiệm kỳ ít hơn hoặc bằng 18 tháng thì Hội đồng nhân dân có
quyền nào dưới đây?
a) chỉ thảo luận và quyết định về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân
sách địa phương
b) quyết định tất cả vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
c) quyết định về tổ chức biên chế và an ninh quốc phòng
Đáp án A
Câu 72.  Thẩm quyền giải tán Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?
a) Quốc hội
b) Ủy ban thường vụ Quốc hội
c) Chính phủ
Đáp án B
Câu 73. Thẩm quyền giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện?
a) Chính phủ
b) Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đáp án B
Câu 74. Thẩm quyền giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã?
a) HĐND cấp huyện
b) UBND cấp huyện
c) HĐND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 75. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên?
a) các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính
trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù của từng
loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo
b) các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính
trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội hoặc các yếu tố đặc thù của từng
loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo

bongcodai
33

c) các tiêu chí về quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính
trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Đáp án A
Câu 76. Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị hành
chính cấp tỉnh loại?
a) loại đặc biệt
b) loại I
c) loại II
d) loại III
Đáp án A
Câu 77. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là?
a) Ban chấp hành Đảng bộ
b) Hội đồng nhân dân
c) Ủy ban nhân dân
d) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Đáp án B
Câu 78. Ủy ban nhân dân gồm?
a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND
c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
UBND
Đáp án D
Câu 79. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và người đứng
đầu tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương được?
a) mời tham dự các kỳ họp Hội đồng nhân dân, phiên họp Ủy ban nhân dân
cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan đến địa phương
b) mời tham dự các kỳ họp Hội đồng nhân dân, phiên họp Ủy ban nhân dân
cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan
c) mời tham dự các kỳ họp Hội đồng nhân dân, phiên họp Ủy ban nhân dân
cùng cấp
Đáp án B

bongcodai
34

Câu 80. Chính quyền địa phương ở tỉnh là?


a) cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy
ban nhân dân tỉnh
b) chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân tỉnh
c) cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể Quốc hội quy định
không phải là cấp chính quyền địa phương.
Đáp án A
Câu 81. Thẩm quyền Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp
luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ một phần
hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện
a) UBND cấp tỉnh
b) HĐND cấp tỉnh
c) Chính phủ
d) Quốc hội
Đáp án B
Câu 82. Thẩm quyền Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh?
a) UBND cấp tỉnh
b) HĐND cấp tỉnh
c) Chính phủ
d) Quốc hội
Đáp án B
Câu 83. Thẩm quyền Quyết định các nội dung liên quan đến phí, lệ phí
theo quy định của pháp luật; các khoản đóng góp của Nhân dân
a) HĐND cấp tỉnh
b) UBND cấp tỉnh
c) HĐND và UBND cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 84. Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh gồm các Ủy viên là?

bongcodai
35

a) người đứng đầu cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy viên phụ trách
quân sự, Ủy viên phụ trách công an.
b) người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
viên phụ trách quân sự, Ủy viên phụ trách công an.
c) người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy viên phụ trách quân sự, Ủy viên phụ trách công an.
Đáp án B
Câu 85. Thẩm quyền Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; điều
động, đình chỉ công tác, cách chức Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện?
a) UBND cấp tỉnh
b) HĐND cấp tỉnh
c) Chủ tịch HĐND cấp tỉnh
d) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Đáp án D
Câu 86. Khi trong đơn yêu cầu có chữ ký của bao nhiêu phần trăm tổng
số cử tri của xã, phường, thị trấn theo danh sách cử tri bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp xã tại cuộc bầu cử gần nhất thì Thường trực Hội đồng
nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân họp
chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất để bàn về nội
dung mà cử tri kiến nghị?
a) trên mười phần trăm
b) trên mười lăm phần trăm
c) trên hai mươi phần trăm
Đáp án A
Câu 87. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân được thông qua khi có bao
nhiêu tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành?
a) quá một phần ba
b) quá nữa
c) quá hai phần ba
Đáp án B

bongcodai
36

Câu 88. Hội đồng nhân dân quyết định áp dụng một trong các hình thức
biểu quyết nào dưới đây?
a) Biểu quyết công khai;
b) Bỏ phiếu kín.
c) cả A và B
Đáp án C
Câu 89. ít nhất mỗi quý Chủ tịch Hội đồng nhân dân phải bố trí thời
gian bao nhiêu để trực tiếp tiếp công dân?
a) 01 ngày
b) 02 ngày
c) 03 ngày
Đáp án A
Câu 90. Việc giải thể đơn vị hành chính chỉ thực hiện trong các trường
hợp nào dưới đây?
a) Do yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh của
địa phương hoặc của quốc gia;
b) Do thay đổi các yếu tố địa lý, địa hình tác động đến sự tồn tại của đơn vị
hành chính đó.
c) Tất cả đáp án trên
Đáp án C
Câu 91. Tỉnh miền núi, vùng cao có từ năm trăm nghìn dân trở xuống
được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 40
b) 50
c) 60
d) 70
Đáp án B
Câu 92. Tỉnh miền núi, vùng cao có trên năm trăm nghìn dân thì cứ
thêm năm mươi nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không
quá bao nhiêu đại biểu?
a) 60

bongcodai
37

b) 70
c) 75
d) 80
Đáp án C
Câu 93. Tỉnh miền núi, vùng cao có trên năm trăm nghìn dân thì cứ
thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu?
a) 40
b) 50
c) 60
d) 70
Đáp án B
Câu 94. Tỉnh không thuộc miền núi, vùng caocó từ một triệu dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 40
b) 50
c) 60
d) 70
Đáp án B
Câu 95. Tỉnh không thuộc miền núi, vùng caocó trên một triệu dân thì
cứ thêm bảy mươi nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số
không quá ba nhiêu đại biểu HĐND?
a) 70
b) 80
c) 85
d) 90
Đáp án C
Câu 96. Tỉnh không thuộc miền núi, vùng caocó trên một triệu dân thì
cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu HĐND?
a) 70
b) 80

bongcodai
38

c) 85
d) 90
Đáp án A
Câu 97.  Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ bốn mươi nghìn dân
trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B
Câu 98.  Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân
thì cứ thêm bảy nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không
quá bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án C
Câu 99.  Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có trên bốn mươi nghìn dân
thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu HĐND?
a) 5
b) 6
c) 7
d) 8
Đáp án C
Câu 100, .  Huyện không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có từ tám
mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35

bongcodai
39

d) 40
Đáp án B
Câu 101, .  Huyện không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có trên tám
mươi nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu,
nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểuHĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án C
Câu 102. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội
quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng
tổng số không quá bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án D
Câu 103. Xã (hoặc thị trấn) miền núi, vùng cao và hải đảo có từ hai
nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 10
b) 15
c) 20
d) 25
Đáp án B
Câu 104. Xã (hoặc thị trấn) miền núi, vùng cao và hải đảo có trên hai
nghìn dân đến dưới ba nghìn dân được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 10
b) 15
c) 17

bongcodai
40

d) 19
Đáp án D
Câu 105. Xã (hoặc thị trấn) miền núi, vùng cao và hải đảo có từ ba
nghìn dân đến bốn nghìn dân được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 15
b) 17
c) 19
d) 21
Đáp án D
Câu 106. Xã (hoặc thị trấn) miền núi, vùng cao và hải đảo có trên bốn
nghìn dân thì cứ thêm một nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng
tổng số không quá bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B
Câu 107. Xã (hoặc thị trấn) không thuộc miền núi, vùng cao và hải đảo
có từ năm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án A
Câu 108. Xã (hoặc thị trấn) không thuộc miền núi, vùng cao và hải đảo
có trên năm nghìn dân thì cứ thêm hai nghìn năm trăm dân được bầu thêm
một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu. HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
bongcodai
41

Đáp án B
Câu 109. Phường có từ mười nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu
đại biểu HĐND?
a) 17
b) 19
c) 21
d) 23
Đáp án C
Câu 110. Phường có trên mười nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân
được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu
HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B
Câu 111. Thành phố trực thuộc trung ương có từ một triệu dân trở
xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 40
b) 50
c) 60
d) 65
Đáp án B
Câu 112. Thành phố trực thuộc trung ương có trên một triệu dân thì cứ
thêm sáu mươi nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không
quá bao nhiêu đại biểu HĐND?
a) 70
b) 80
c) 85
d) 90
Đáp án C
bongcodai
42

Câu 113. Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh được bầu bao
nhiêu đại biểu HĐND?
a) 80
b) 90
c) 95
d) 100
Đáp án C
 Câu 114. Quận có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao
nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B
Câu 115. Quận có trên một trăm nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn
dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu
HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án C
Câu 116.  Thị xã có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao
nhiêu đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B

bongcodai
43

Câu 117.  Thị xã có trên tám mươi nghìn dân thì cứ thêm mười lăm
nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu
đại biểu HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án C
Câu 118. Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu
HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án B
Câu 119. Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương có trên một trăm nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân
được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu
HĐND?
a) 25
b) 30
c) 35
d) 40
Đáp án C
Câu 120. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện gồm?
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các
Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện, thành viên Ủy ban nhân dân
huyện
b) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và
các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện

bongcodai
44

c) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các
Ủy viên là Trưởng, phó ban của Hội đồng nhân dân huyện
Đáp án B
Câu 121. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện?
a) là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
a) không thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
c) có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
Đáp án C
Câu 122. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện?
a) là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
a) không thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
c) có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
Đáp án A
Câu 123. Hội đồng nhân dân huyện thành lập?
a) Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội; nơi nào có nhiều đồng bào dân tộc thiểu số
thì thành lập Ban dân tộc
b) Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội, Ban Văn hóa –xã hội; nơi nào có nhiều
đồng bào dân tộc thiểu số thì thành lập Ban dân tộc
c) Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội; nơi nào có đồng bào dân tộc thiểu số thì
thành lập Ban dân tộc
Đáp án A
Câu 124. Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện ?
a) là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
a) không thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
c) có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
Đáp án C
Câu 125. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện ?
a) là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
a) không thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
c) có thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách

bongcodai
45

Đáp án A
Câu 126. Phân loại đơn vị hành chính là?
a) căn cứ để hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây dựng tổ
chức bộ máy, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của chính quyền địa
phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính.
b) cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây dựng tổ
chức bộ máy, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của chính quyền địa
phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính.
c) cơ sở quan trọng để hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây
dựng tổ chức bộ máy, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của chính
quyền địa phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính.
Đáp án B
Câu 127. Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền
địa phương là?
a) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện
nguyên tắc mệnh lệnh hành chính
b) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện
nguyên tắc tự phê bình và phê bình
c) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện
nguyên tắc công khai minh bạch
d) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện
nguyên tắc tập trung dân chủ.
Đáp án D
 Câu 128. Đại biểu Hội đồng nhân dân là?
a) người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của cử tri địa phương, chịu trách
nhiệm trước cử tri địa phương và trước Hội đồng nhân dân về việc thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn đại biểu của mình.
b) người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương, chịu
trách nhiệm trước cử tri địa phương và trước Hội đồng nhân dân về việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn đại biểu của mình.
c) người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương, chịu
trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và trước Hội đồng nhân dân về việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đại biểu của mình.
Đáp án B
bongcodai
46

Câu 129. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương?
a) Hội đồng nhân dân
b) Ủy ban nhân dân
c) Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án B
Câu 130. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở?
a) cấp tỉnh, cấp huyện
b) cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
c) cấp tỉnh
d) cấp huyện
Đáp án A
Câu 131. Việc tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân phải?
a) bảo đảm phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo hoặc điều kiện,
tình hình phát triển kinh tế - xã hội của từng địa phương; bảo đảm tinh gọn, hợp lý,
thông suốt, hiệu lực, hiệu quả trong quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực từ trung
ương đến cơ sở; không trùng lặp với nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà
nước cấp trên đặt tại địa bàn
b) bảo đảm phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo và điều kiện, tình
hình phát triển kinh tế - xã hội của từng địa phương; bảo đảm tinh gọn, hợp lý,
thông suốt, hiệu lực, hiệu quả trong quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực từ trung
ương đến cơ sở; không trùng lặp với nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan cấp trên
đặt tại địa bàn
c) bảo đảm phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo và điều kiện, tình
hình phát triển kinh tế - xã hội của từng địa phương; bảo đảm tinh gọn, hợp lý,
thông suốt, hiệu lực, hiệu quả trong quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực từ trung
ương đến cơ sở; không trùng lặp với nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà
nước cấp trên đặt tại địa bàn
Đáp án C
Câu 132.  Ủy ban nhân dân tỉnh gồm?
a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch
bongcodai
47

c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
UBND tỉnh
d) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh
Đáp án A
Câu 133. Thẩm quyền Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của
Hội đồng nhân dân cấp huyện?
a) UBND cấp tỉnh
b) HĐND cấp tỉnh
c) Chủ tịch HĐND cấp tỉnh
d) Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Đáp án D
Câu 134. Đại diện cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được mời tham dự?
a) các phiên họp công khai của Hội đồng nhân dân khi bàn về các vấn đề có liên
quan
b) các phiên họp kín của Hội đồng nhân dân khi bàn về các vấn đề có liên quan
c) các phiên họp công khai của Hội đồng nhân dân
Đáp án A
Câu 135. Thành viên Ủy ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp không phải là đại biểu Hội đồng
nhân dân được mời tham dự?
a) các phiên họp công khai của Hội đồng nhân dân khi bàn về các vấn đề có liên
quan
b) các phiên họp kín của Hội đồng nhân dân khi bàn về các vấn đề có liên quan
c) các phiên họp công khai của Hội đồng nhân dân
d) các kỳ họp Hội đồng nhân dân
Đáp án D
Câu 136. Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng
nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban
của Hội đồng nhân dân theo đề nghị của?
a) Thường trực Hội đồng nhân dân

bongcodai
48

b) Ủy ban nhân dân


c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Đáp án A
Câu 137. Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy
ban nhân dân theo đề nghị của?
a) Thường trực Hội đồng nhân dân
b) Ủy ban nhân dân
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân
d) Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Đáp án D
  Câu 138. Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân theo đề nghị của?
a) Thường trực Hội đồng nhân dân
b) Ủy ban nhân dân
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân
d) Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Đáp án C
Câu 139. Đại biểu Hội đồng nhân dân không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn
của đại biểu Hội đồng nhân dân, không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của
Nhân dân thì bị?
a) Hội đồng nhân dân hoặc cử tri bãi nhiệm.
b) Hội đồng nhân dân hoặc cử tri miễn nhiệm.
c) Hội đồng nhân dân hoặc cử tri cách chức
d) Hội đồng nhân dân hoặc cử tri giáng chức
Đáp án A
Câu 140. Chương trình, thời gian họp và các tài liệu trình tại phiên họp phải
được gửi đến các thành viên Ủy ban nhân dân chậm nhất là bao nhiêu ngày
làm việc trước ngày bắt đầu phiên họp thường kỳ?
a) 01 ngày
bongcodai
49

b) 02 ngày
c) 03 ngày
d) 05 ngày
Đáp án C
Câu 141. Chương trình, thời gian họp và các tài liệu trình tại phiên họp phải
được gửi đến các thành viên Ủy ban nhân dân chậm nhất là bao nhiêu ngày
trước ngày bắt đầu phiên họpchuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc
phát sinh đột xuất ?
a) 01 ngày
b) 02 ngày
c) 03 ngày
d) 05 ngày
Đáp án A
Câu 142. Đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân được mời tham dự
phiên họp?
a) Ủy ban nhân dân cùng cấp
b) Ủy ban nhân dân cùng cấpkhi bàn về các vấn đề có liên quan.
c) Ủy ban nhân dân cấp dưới
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án A
Câu 143. Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội, Phó Trưởng đoàn đại biểu
Quốc hội được mời tham dự phiên họp?
a) Ủy ban nhân dân các cấp
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnhkhi bàn về các vấn đề có liên quan.
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đáp án C
Câu 144.  Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, người đứng
đầu tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương, đại diện các Ban của Hội đồng
nhân dân được mời tham dự phiên họp?
a) Ủy ban nhân dân các cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan
b) Ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan

bongcodai
50

c) Ủy ban nhân dân cùng cấp


d) Tất cả đáp án trên
Đáp án B
Câu 145. Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện được mời tham dự phiên họp?
a) Ủy ban nhân dân các cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan
b) Ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan
c) Ủy ban nhân dân cùng cấp
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án B
Câu 146. Theo yêu cầu của ít nhất bao nhiêu trong tổng số thành
viên Ủy ban nhân dân, Ủy ban nhân dân họpchuyên đề hoặc họp để giải
quyết công việc phát sinh đột xuất?
a) ít nhất một phần ba
b) ít nhất hai phần ba
c) ít nhất một phần hai
Đáp án A
Câu 147.  Ủy ban nhân dân họp họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công
việc phát sinh đột xuất trong các trường hợp sau đây?
a) Do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định;
b) Theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp, đối với phiên
họp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thì theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ;
c) Theo yêu cầu của ít nhất một phần ba tổng số thành viên Ủy ban nhân dân.
d) Tất cả trường hợp trên
Đáp án D

bongcodai
51

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật cán bộ, công chức 2008 sửa đổi,bổ sung 2019
(129 câu)
Câu 1 Đâu không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ?
a) Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.
b) Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả.
c) Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ.
d) Tự do dân chủ
Đáp án D
Câu 2. Công chức là công dân Việt Nam, được tuyển dụng, bổ nhiệm
vào ngạch, chức vụ, chức danh tương ứng với vị trí việc làm? (luật mới)
a) trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị
- xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội
nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc
phòng;
b) trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan,
hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an, trong biên chế
và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
c) Cả A và B
Đáp án C
Câu 3. Cán bộ là công dân Việt Nam?
a) được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ
trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung , ở huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh , trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
b) được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong cơ
quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung
ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung , ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh , trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
c) được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ
quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung
ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung , ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh , trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Đáp án A

bongcodai
52

Câu 4. Cán bộ xã, phường, thị trấn là?


a) công dân Việt Nam, được bầu cử, bổ nhiệm giữ chức vụ theo nhiệm kỳ
trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng
ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội
b) công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ
trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng
ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội
c) công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường
trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người
đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội
Đáp án C
Câu 5. công chức cấp xã là?
a) công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức danh chuyên môn,
nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân
sách nhà nước.
b) công dân Việt Nam được tuyển dụng, bổ nhiệm giữ một chức danh
chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng
lương từ ngân sách nhà nước.
c) công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức vụ, chức danh chuyên
môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ
ngân sách nhà nước.
Đáp án A
Câu 6. Đâu không phải là nguyên tắc trong quản lý cán bộ, công chức
a) Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà
nước.
b) Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
c) Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và
phân công, phân cấp rõ ràng.
d) Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ.
Đáp án D
Câu 7. Thẩm quyền quy định chính sách trọng dụng và đãi ngộ đối với
người có tài năng trong hoạt động công vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do
cấp tỉnh quản lý (luật mới)

bongcodai
53

a)Hội đồng nhân dân cấp tỉnh


b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c) Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đáp án A
Câu 8. Thẩm quyền quy định khung chính sách trọng dụng và đãi ngộ
đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ. (luật mới)
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) HĐND cấp tỉnh
Đáp án B
Câu 9. Đâu không phải là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng,
Nhà nước và nhân dân
a) Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.
b) Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của
nhân dân.
c). Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và
pháp luật của Nhà nước.
d) Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
Đáp án D
Câu 10. Đâu là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà
nước và nhân dân
a) Chủ động và phối hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ; giữ gìn đoàn kết
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
b) Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản nhà nước được
giao.
c) Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia
Đáp án C
Câu 11. Đâu không phải là Nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi
hành công vụ
a) Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.

bongcodai
54

b)  Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
c) Có ý thức tổ chức kỷ luật; nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế của
cơ quan, tổ chức, đơn vị; báo cáo người có thẩm quyền khi phát hiện hành vi vi
phạm pháp luật trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; bảo vệ bí mật nhà nước.
Đáp án A
Câu 12. Đâu không phải là Quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm
các điều kiện thi hành công vụ
a) Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
b) Được bảo đảm trang thiết bị và các điều kiện làm việc khác theo quy định
của pháp luật.
c) Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
d) Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ
khác theo quy định của pháp luật.
Đáp án D
Câu 13. Đâu là Quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều
kiện thi hành công vụ
a) Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn,
nghiệp vụ. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.
b) Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ
khác theo quy định của pháp luật.
c) Được nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ để giải quyết việc riêng theo quy định
của pháp luật về lao động
Đáp án A
Câu 14. Nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ là
a) Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó
là trái pháp luật thì phải kịp thời báo cáo bằng văn bản với người ra quyết định
b) Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó
là trái pháp luật thì không chấp hành.
c) Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó
là trái pháp luật thì phải kịp thời báo cáo với người ra quyết định
Đáp án A
Câu 15. Cán bộ, công chức phải thực hiện

bongcodai
55

a) cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư trong hoạt động công vụ.
b) cần, kiệm, liêm, chính trong hoạt động công vụ.
c) chí công vô tư trong hoạt động công vụ.
Đáp án A
Câu 16. Đâu là văn hóa giáo tiếp của cán bộ, công chức với Nhân dân
a) Cán bộ, công chức được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà
cho nhân dân khi thi hành công vụ.
b) Cán bộ, công chức không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn,
phiền hà cho công dân khi thi hành công vụ.
c) Cán bộ, công chức không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn,
phiền hà cho nhân dân khi thi hành công vụ.
Đáp án C
Câu 17. Những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến
đạo đức công vụ
a) Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất
đoàn kết; tự ý bỏ việc hoặc tham gia đình công. Sử dụng tài sản của Nhà nước và
của nhân dân trái pháp luật. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng
thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức. Chí công vô tư.
b) Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất
đoàn kết; tự ý bỏ việc hoặc tham gia đình công. Sử dụng tài sản của Nhà nước và
của nhân dân trái pháp luật. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng
thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức
c) Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất
đoàn kết; tự ý bỏ việc hoặc tham gia đình công. Sử dụng tài sản của Nhà nước và
của nhân dân trái pháp luật. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng
thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành
phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức. Cần, kiệm, liêm chính.
Đáp án B
Câu 18. Đâu là Những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan
đến bí mật nhà nước
a) Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất
đoàn kết; tự ý bỏ việc hoặc tham gia đình công.

bongcodai
56

b) Sử dụng tài sản của Nhà nước và của nhân dân trái pháp luật.
c) Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến
công vụ để vụ lợi.
d) Cán bộ, công chức không được tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà
nước dưới mọi hình thức
Đáp án D
Câu 19. Cán bộ, công chức làm việc ở ngành, nghề có liên quan đến bí
mật nhà nước thì trong thời hạn ít nhất mấy năm, kể từ khi có quyết định
nghỉ hưu, thôi việc, không được làm công việc có liên quan đến ngành, nghề
mà trước đây mình đã đảm nhiệm cho tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức,
cá nhân nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài.
a) 3 năm
b) 4 năm
c) 5 năm
Đáp án C
Câu 20. Các hình thức kỷ luật đối với công chức gồm
a) Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Giáng chức; Cách chức; miễn
nhiệm.
b) Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Giáng chức; Cách chức; Bãi
nhiệm.
c) Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Giáng chức; Cách chức; Buộc
thôi việc.
Đáp án C
Câu 21. Hình thức giáng chức, cách chức chỉ áp dụng đối với? (Luật
mới)
a) công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý;
b) tất cả công chức
c) công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Đáp án A
Câu 22. hình thức hạ bậc lương chỉ áp dụng đối với? (Luật mới)
a) công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
b) công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.

bongcodai
57

c) Tất cả công chức


Đáp án B
 Câu 23. Cán bộ, Công chức bị Tòa án kết án phạt tù mà không được
hưởng án treo hoặc bị kết án về tội phạm tham nhũng thì? (Luật mới)
a) đương nhiên bị buộc thôi việc kể từ ngày bản án, quyết định được tuyên
b) đương nhiên bị buộc thôi việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực
c) đương nhiên bị buộc thôi việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật
Đáp án C
Câu 24. Những trường hợp nào không áp dụng thời hiệu xử lý kỷ luật?
(Luật mới)
a) Cán bộ, công chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật
bằng hình thức khai trừ; Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ; Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an
ninh, đối ngoại; Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả
hoặc không hợp pháp.
b) Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức khai trừ; Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ;
Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối
ngoại; Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không
hợp pháp.
c) Cán bộ, công chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật
bằng hình thức khai trừ; Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ; Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an
ninh, đối ngoại; Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả
Đáp án A
Câu 25. Thời hiệu xử lý kỷ luật 02 năm á dụng đối với hành vi nào?
(Luật mới)
a) đối với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức khiển trách;
b) đối với hành vi vi phạm nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức khiển trách;
c) đối với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình
thức cảnh cáo;

bongcodai
58

Đáp án A
Câu 26. Thời hạn xử lý kỷ luật CBCC trường hợp không có tình tiết
phức tạp là bao nhiêu ngày (Luật mới)
a) không quá 30 ngày
b) không quá 60 ngày
c) không quá 90 ngày
Đáp án C
Câu 27.  Thời hạn xử lý kỷ luật CBCC trường hợp vụ việc có tình tiết
phức tạp cần có thời gian thanh tra, kiểm tra để xác minh làm rõ thêm thì
thời hạn xử lý kỷ luật có thể kéo dài nhưng không quá bao nhiêu ngày. (Luật
mới)
a) 120 ngày
b) 130 ngày
c) 150 ngày
d) 200 ngày
Đáp án C
Câu 28. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 và Luật Viên chức số 58/2010/QH12, có hiệu lực khi nào?
a) Ngày 01/5/2020
b) Ngày 01/6/2020
c) Ngày 01/7/2020
Đáp án C
Câu 29. Chọn đáp án đúng
a) Cán bộ, công chức được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà
cho nhân dân khi thi hành công vụ.
b) Cán bộ, công chức không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn,
phiền hà cho công dân khi thi hành công vụ.
c) Cán bộ, công chức không được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn,
phiền hà cho nhân dân khi thi hành công vụ.
Đáp án C
Câu 30. Cơ quan nào có quyền quyết định biên chế công chức trong cơ
quan của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp.
bongcodai
59

a) Bộ nội vụ
b) Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c) UBND cấp tỉnh
Đáp án B
Câu 31 Cán bộ, công chức được miễn trách nhiệm trong các trường hợp
nào
a) Phải chấp hành quyết định trái pháp luật của cấp trên nhưng đã báo cáo
người ra quyết định trước khi chấp hành;
b) Do bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
c ) Cả a và b
Đáp án C
Câu 32. Các hình thức kỷ luật đối với cán bộ gồm
a) Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Bãi nhiệm.
b) Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Bãi nhiệm, buộc thôi việc
c) Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc
Đáp án A
Câu 33. Cán bộ, công chức bị khiển trách hoặc cảnh cáo thì thời gian
nâng lương bị kéo dài bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu
lực
a) 5 tháng
b) 6 tháng
c) 7 tháng
Đáp án B
Câu 34. Cán bộ, công chức nếu bị giáng chức, cách chức thì thời gian
nâng lương bị kéo dài bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu
lực
a) 6 tháng
b) 12 tháng
c) 24 tháng
Đáp án B

bongcodai
60

Câu 35 . Trường hợp cán bộ, công chức bị kỷ luật bằng hình thức khiển
trách, cảnh cáo hoặc hạ bậc lương thì không thực hiện việc nâng ngạch, quy
hoạch, đào tạo, bổ nhiệm vào chức vụ cao hơn trong thời hạn bao nhiêu
tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực (luật mới)
a) 6 tháng
b) 12 tháng
c) 24 tháng
Đáp án B
Câu 36. Trường hợp cán bộ, công chức bị kỷ luật bằng hình thức giáng
chức hoặc cách chức thì không thực hiện việc nâng ngạch, quy hoạch, đào tạo,
bổ nhiệm trong thời hạn bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật có
hiệu lực
a) 6 tháng
b) 12 tháng
c) 24 tháng
Đáp án C
Câu 7. Câu 37. Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức quy định tại
Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà
nước.
B. Đảm bảo sự kết hợp giữa con người và chức danh, vị trí việc làm.
C. Đảm bảo sự công bằng, dân chủ.
D. Đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ.
Đáp án A
Câu 8. Câu 38. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong các
quyền của cán bộ, công chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền
lương là?
A. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ
khác theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ được hưởng tiền làm thêm giờ.
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, không được hưởng công tác phí.
D. Được hưởng tiền làm thêm giờ và công tác phí, không được hưởng tiền làm

bongcodai
61

đêm.
Đáp án A
Câu 9. Câu 39. Nội dung nào trong các nội dung sau là những việc cán bộ,
công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ theo quy định
Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội
B. Bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học
C. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan
đến công vụ để vụ lợi.
D. Hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật
Đáp án C
Câu 40. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong những việc
cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước?
A.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức
B.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước khi chưa được phép của cơ
quan có thẩm quyền.
C.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định.
D. Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước trong cơ quan, đơn vị
công tác.
Đáp án A
Câu 1. Câu 41. Theo Luật cán bộ, công chức , những người được bổ nhiệm vào
ngạch chuyên viên chính và tương đương thì được xếp vào công chức loại
nào ?
A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D
Đáp án B
Câu 42. Đâu là những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan
đến đạo đức công vụ quy định tại Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Phân biệt, đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn
giáo dưới mọi hình thức.
B. Có tác phong lịch sự
C. Giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.

bongcodai
62

D. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân.
Đáp án A
Câu 43. Công chức 02 năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ
quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền xử lý như thế nào?
A. Giải quyết thôi việc.
B. Bố trí công tác khác.
C. Giáng chức.
D. Hạ bậc lương.
Đáp án A
Câu 2. Câu 44. Cán bộ, công chức bị khiển trách hoặc cảnh cáo thì
thời gian nâng lương bị kéo dài mấy tháng?
A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Đáp án B
Câu 3. Câu 45. Công chức bị kỷ luật giáng chức hoặc cách chức thì
thời hạn nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu?
A. 12 tháng B. 9 tháng
C. 6 tháng D. 3 tháng
Đáp án A
Đáp án D
Câu 46. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “từ chức” được định
nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức
vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Đáp án D
Câu 47. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “miễn nhiệm” được
định nghĩa như thế nào?
bongcodai
63

A. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức
vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Đáp án D
Câu 48. Theo Luật cán bộ, công chức, việc nâng ngạch công chức phải
căn cứ vào?
A. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch.
B. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch và phù hợp với nhiệm vụ được
giao.
C. Vị trí việc làm, phù hợp với cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ
chức, đơn vị và được thực hiện thông qua thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch.
D. Vị trí việc làm; phù hợp với cơ cấu công chức của cơ quan, tổ chức, đơn
vị và thông qua thi tuyển.
Đáp án C
Câu 49. Đâu không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ theo quy
định của Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
B. Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ
C. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát
D. Tận tuỵ phục vụ nhân dân
Đáp án D
Câu 50. Việc bổ nhiệm vào ngạch công chức được thực hiện trong
trường hợp nào?
A. Người được tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự.
B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch.
C. Công chức chuyển sang ngạch tương đương.
D. Cả 3 phương án còn lại.

bongcodai
64

Đáp án D
Câu 51. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, từ "ngạch" được hiểu
là:
A. Tên gọi thể hiện trình độ học vấn của công chức.
B. Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức.
C. Tên gọi thể hiện trình độ chuyên môn của công chức.
D. Tên gọi thể hiện trình độ và khả năng của công chức.
Đáp án B
Câu 52. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008, đâu không phải là
nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
B. Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.
C. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của
nhân dân.
D. Đại diện quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.
Đáp án D
Câu 53. Nội dung nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ theo Luật
Cán bộ, công chức năm 2008?
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc.
B. Tham gia các hoạt động đoàn thể.
C. Tinh thần trách nhiệm trong công tác.
D. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
Đáp án B
Câu 54. Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công
chức trong thi hành công vụ?
A. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.
B. Có ý thức tổ chức kỷ luật.
C. Chủ động và phới hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ.

bongcodai
65

D. Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản doanh nghiệp giao cho
Đáp án D
Câu 55. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của cán bộ, công chức
được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
B. Được bảo đảm các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định
của pháp luật.
C. Được tăng lương trước thời hạn.
D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.
Đáp án C
Câu 56. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc trong thi hành công
vụ?
A- Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
B- Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và
phân công, phân cấp rõ ràng.
C- Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân.
D- Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.
Đáp án B
Câu 57. Theo quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008, trường
hợp nào sau đây là cán bộ?
A- Giám đốc Sở. B- Bộ trưởng.
C- Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh. D- Trưởng phòng Nội vụ huyện.
Đáp án B
Câu 58. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào không
phải là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?
A. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân.
B. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước.
D. Thực hiện bình đẳng giới.
Đáp án A

bongcodai
66

Câu 59. Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc thẩm quyền của cơ quan sử
dụng công chức?
A. Bố trí, phân công nhiệm vụ và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công
chức.
B. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công
chức thuộc phạm vi quản lý.
C. Đánh giá công chức theo quy định.
D. Tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước đối với công chức.
Đáp án B

Câu 60. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào dưới đây
không phải là quyền của cán bộ, công chức?
A. Được hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở.
B. Được quyền thành lập công ty hợp danh.
C. Được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
D. Được hưởng chính sách ưu đãi về phương tiện đi lại.
Đáp án B
Câu 61. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, hình thức kỷ luật nào
sau đây không áp dụng đối với cán bộ?
A. Cảnh cáo. B. Cách chức. C. Giáng chức.D. Bãi nhiệm.
Đáp án C
Câu 62. Theo Luật cán bộ, công chức, đâu là hình thức kỷ luật đối với
cán bộ?
A. Hạ bậc lương B. Giáng chức C. Cách chức D. Buộc thôi việc
Đáp án C
Câu 63. Theo Luật Cán bộ, công chức, đâu không phải là hình thức kỷ
luật đối với công chức?
A. Khiển trách; B. Cảnh cáo; C. Cách chức; D. Bãi nhiệm.
Đáp án D
Câu 64. Cơ quan sử dụng cán bộ, công chức là?

bongcodai
67

a) cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố
trí, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức
b) cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền tuyển dụng, bổ nhiệm,
nâng ngạch, nâng lương, cho thôi việc, nghỉ hưu, giải quyết chế độ, chính sách và
khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức.
c) Tất cả đáp án trên
Đáp án A
Câu 65. Cơ quan quản lý cán bộ, công chức là?
a) cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố
trí, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức
b) cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao thẩm quyền tuyển dụng, bổ nhiệm,
nâng ngạch, nâng lương, cho thôi việc, nghỉ hưu, giải quyết chế độ, chính sách và
khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức.
c) Tất cả đáp án trên
Đáp án B
Câu 66. Miễn nhiệm là?
a) việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
b) việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
c) việc cán bộ được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc
chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Đáp án A
Câu 67. Bãi nhiệm là?
a) việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
b) việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
c) b) việc cán bộ, công chức không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi
chưa hết nhiệm kỳ.
.
Đáp án B

bongcodai
68

Câu 68. Giáng chức là?


a) việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp
hơn.
b) việc cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ
thấp hơn.
c) việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Đáp án A
Câu 69.Cách chức là?
a) việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp
hơn.
b) việc công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
c) việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Đáp án C
Câu 70. Điều động là?
a) việc cán bộ, công chức được cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển
từ cơ quan, tổ chức, đơn vị này đến làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị khác.
b) việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một
chức danh lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được
đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ
c) việc công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được cử đến làm việc tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ
Đáp án A
Câu 71. Luân chuyển là?
a) việc cán bộ, công chức được cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển
từ cơ quan, tổ chức, đơn vị này đến làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị khác.
b) việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một
chức danh lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được
đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ
c) việc công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được cử đến làm việc tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ

bongcodai
69

Đáp án B
Câu 72. Biệt phái là?
a) việc cán bộ, công chức được cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển
từ cơ quan, tổ chức, đơn vị này đến làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị khác.
b) việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ một
chức danh lãnh đạo, quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp tục được
đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ
c) việc công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được cử đến làm việc tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ
Đáp án C
Câu 73. Đạo đức của cán bộ, công chức trong hoạt động công vụ?
a) Cán bộ, công chức phải thực hiện cần, kiệm, liêm, chính
b) Cán bộ, công chức phải thực hiện chí công vô tư
c) Cán bộ, công chức phải thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
Đáp án C
Câu 74. Trong giao tiếp ở công sở, cán bộ, công chức phải ?
a) có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn
mực, rõ ràng, mạch lạc
b) có thái độ lịch sự, tôn trọng cấp trên; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực,
rõ ràng, mạch lạc
c) có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn
mực
Đáp án A
Câu 75. Khi thi hành công vụ, cán bộ, công chức phải mang phù hiệu
hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp thuộc nội dung văn hóa giao tiếp nào của cán
bộ, công chức?
a) Văn hóa giao tiếp ở công sở
b) Văn hóa giao tiếp với nhân dân
c) Tất cả đáp án trên
Đáp án A
Câu 76. Việc cách chức chỉ áp dụng đối với cán bộ được?

bongcodai
70

a) phê chuẩn giữ chức vụ theo nhiệm kỳ.


b) tất cả cán bộ
c) bầu giữ chức vụ theo nhiệm kỳ
Đáp án A
Câu 77. Cán bộ phạm tội bị Tòa án kết án và bản án, quyết định đã có
hiệu lực pháp luật thì ?
a) buộc thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm
b) đương nhiên thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm
c ) thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm
Đáp án B
Câu 78. Thời hạn tạm đình chỉ công tác trong thời gian xem xét, xử lý
kỷ luật cán bộ, công chức không quá bao nhiêu ngày?
a) 10 ngày
b) 15 ngày
c) 20 ngày
d) 25 ngày
Đáp án B
Câu 79. Thẩm quyền quyết định biên chế công chức của bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cấp tỉnh?
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Bộ Nội vụ
Đáp án B
Câu 80. Căn cứ vào quyết định chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao,
cơ quan nào quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp
a) Bộ Nội vụ
b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c) Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
d) Chủ tịch UBND cấ tỉnh

bongcodai
71

Đáp án C
Câu 81. Hoạt động công vụ của cán bộ, công chức là?
a) việc thực hiện nghĩa vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của
Luật này và các quy định khác có liên quan.
b) việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của
Luật này hoặc các quy định khác có liên quan.
c) việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của
Luật này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
d) việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức theo quy định của
Luật này và các quy định khác có liên quan.
Đáp án D
Câu 82. Cán bộ, công chức được miễn trách nhiệm trong các trường hợp
nào dưới đây?
a) Phải chấp hành quyết định trái pháp luật của cấp trên nhưng đã báo cáo
người ra quyết định trước khi chấp hành;
b) Do bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
c) Tất cả trường hợp trên
Đáp án C
Câu 83. Cán bộ, công chức không được miễn trách nhiệm trong các
trường hợp nào dưới đây?
a) Phải chấp hành quyết định trái pháp luật của cấp trên nhưng đã báo cáo
người ra quyết định trước khi chấp hành;
b) Do bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
c) Sự kiện bất ngờ
d) Tất cả trường hợp trên
Đáp án C
Câu 84. Theo Luật CBCC năm 2008 sửa đổi, bổ sung 2019 thì Công sở
là?
a) trụ sở làm việc của cơ quan của Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đơn
vị sự nghiệp công lập, có tên gọi riêng, có địa chỉ cụ thể, bao gồm công trình xây
dựng, các tài sản khác thuộc khuôn viên trụ sở làm việc

bongcodai
72

b) trụ sở làm việc của cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ
chức chính trị - xã hội, có tên gọi riêng, có địa chỉ cụ thể, bao gồm công trình xây
dựng, các tài sản khác thuộc khuôn viên trụ sở làm việc
c) trụ sở làm việc của cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ
chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, có tên gọi riêng, có địa chỉ cụ
thể, bao gồm công trình xây dựng, các tài sản khác thuộc khuôn viên trụ sở làm
việc
Đáp án B

bongcodai
73

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÌM HIỂU NGHỊ ĐỊNH 90/2020/NĐ-CP


NGÀY 13/8/2020 VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.
46 câu
Câu 1. Đâu không phải là nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức?
a) Bảo đảm khách quan, công bằng, chính xác; không nể nang, trù dập, thiên vị,
hình thức; bảo đảm đúng thẩm quyền quản lý, đánh giá cán bộ, công chức, viên
chức.
b) Việc đánh giá, xếp loại chất lượng phải căn cứ vào chức trách, nhiệm vụ được
giao và kết quả thực hiện nhiệm vụ, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể;
đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý phải gắn với kết quả thực
hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, phụ trách.
c) Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ 06 tháng
thì vẫn thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng
Đáp án C
Câu 2. Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ
06 tháng thì đánh giá như thế nào?
a) không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm
thời gian công tác trong năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản
b) vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên.
c) không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm
thời gian công tác trong năm
Đáp án A
Câu 3. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia công tác theo quy
định của pháp luật trong năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì đánh giá như
thế nào?
a) Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành
tốt nhiệm vụ
b) vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên.
c) không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm
thời gian công tác trong năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản
Đáp án B

bongcodai
74

Câu 4. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ chế độ thai sản theo quy định của
pháp luật thì kết quả xếp loại chất lượng trong năm là?
a) kết quả xếp loại chất lượng của thời gian làm việc thực tế của năm đó.
b) Không thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành
tốt nhiệm vụ
c) vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở lên.
Đáp án A
Câu 5. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
theo quy định tại Nghị định 90 được sử dụng?
a) làm cơ sở để xem xét trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
b) làm cơ sở để liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
c) làm cơ sở để đối chiếu trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên.
Đáp án B
Câu 6. Tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên
chức gồm?
a) Chính trị tư tưởng;  Đạo đức, lối sống; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả thực
hiện chức trách, nhiệm vụ được giao

b) Chính trị tư tưởng; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật; Kết quả
thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
c) Chính trị tư tưởng;  Đạo đức, lối sống; Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ
chức kỷ luật; Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
đáp án C
Câu 7. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá CBCCVC
về Chính trị tư tưởng?
a) Chấp hành chủ trương, đường lối, quy định của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước và các nguyên tắc tổ chức, kỷ luật của Đảng, nhất là nguyên tắc tập
trung dân chủ, tự phê bình và phê bình;
b) Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao
động trước mọi khó khăn, thách thức;
c) Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá
nhân;
d) Chấp hành sự phân công của tổ chức;
Đáp án D
Câu 8. Quy định về đánh giá CBCCVC về Đạo đức, lối sống bao gồm
các nội dung nào?

bongcodai
75

a) Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi,
hách dịch, cửa quyền; không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn
biến, tự chuyển hóa;
b) Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có
tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
c) Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình
để trục lợi.
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án D
Câu 9. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá
CBCCVC về Đạo đức, lối sống
a) Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi,
hách dịch, cửa quyền; không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn
biến, tự chuyển hóa;
b) Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị; Có
tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
c) Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình
để trục lợi.
d) Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực,
đáp ứng yêu cầu của văn hóa công vụ.
Đáp án D
Câu 10. Quy định về đánh giá CBCCVC về Ý thức tổ chức kỷ luật bao
gồm các nội dung nào?
a) Chấp hành sự phản công của tổ chức; Thực hiện các quy định, quy chế,
nội quy của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác;
b) Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;
c) Báo cáo đầy đủ, trung thực, cung cấp thông tin chính xác, khách quan về
những nội dung liên quan đến việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao và
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị với cấp trên khi được yêu cầu.
d) Tất cả đáp án trên
Đáp án D

bongcodai
76

Câu 11. Quy định nào dưới đây không nằm trong tiêu chí đánh giá
CBCCVC về Ý thức tổ chức kỷ luật ?
a) Có tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ;
b) Chấp hành sự phản công của tổ chức; Thực hiện các quy định, quy chế,
nội quy của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác;
c) Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;
d Báo cáo đầy đủ, trung thực, cung cấp thông tin chính xác, khách quan về
những nội dung liên quan đến việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao và
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị với cấp trên khi được yêu cầu.
Đáp án A
Câu 12.  Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đạt được tất cả
các tiêu chí nào sau đây thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ?
a) Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều
3 Nghị định này; Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
b) Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều
3 Nghị định này; Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 60% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
c) Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều
3 Nghị định này; Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 70% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
Đáp án A
Câu 13. Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức
vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
là?
a) Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu
quả cao, trong đó ít nhất 30% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.

bongcodai
77

b) Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu
quả cao, trong đó ít nhất 40% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
c) Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu
quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
Đáp án C
Câu 14.Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ?
a) Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức;
b) 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành
tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
c) 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành
tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Đáp án B
Câu 15. Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức
vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để đánh giá  hoàn thành tốt nhiệm vụ ?
a) Hoàn thành 70% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả.
b) Hoàn thành 90% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả.
c) Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả.
Đáp án C

bongcodai
78

Câu 16. Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm
vụ?
a) Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng;
b) 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
c) Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 90% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng ;
d) 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
Đáp án D
Câu 17.. Một trong những tiêu chí bắt buộc công chức không giữ chức
vụ lãnh dạo quản lý phải đạt được để đánh giá  hoàn thành nhiệm vụ ?
a) Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong
đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả
thấp.
b) Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó
có không quá 30% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
c) Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó
có không quá 50% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Đáp án A
Câu 18. Một trong những tiêu chí bắt buộc Công chức giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
a) Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó
có không quá 50% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp;
b) Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 80% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
bongcodai
79

c) Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
Đáp án C
Câu 19. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp loại chất
lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ khi?
a) Có trên 30% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm
tiến độ, chất lượng, hiệu quả
b) Có trên40% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm
tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
c) Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm
tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
Đáp án C
Câu 20. Công chức có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm
vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá thì xếp loại chất lượng ở mức nào?
a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ
b) Hoàn thành nhiệm vụ
c) Hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
d) Không hoàn thành nhiệm vụ
Đáp án D

bongcodai
80

Bộ câu hỏi trắc nghiệm


Nghị định 112/2020/NĐ-CPvề xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
101 câu

Câu 1. Nghị định 112 không áp dụng đối với đối tượng nào dưới đây?
a) Cán bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách
b) Cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ việc, nghỉ hưu
c) Công chức cấp xã
d) người làm việc trong tổ chức cơ yếu 
Đáp án D
 Câu 2. Mỗi hành vi vi phạm chỉ ?
a) bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
b) bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
c) bị xử lý nhiều lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
Đáp án B
Câu 3.  Trong cùng một thời điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công
chức, viên chức có từ 02 hành vi vi phạm trở lên thì bị xử lý kỷ luật như thế
nào?
a) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn
một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ
trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách
riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật
nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.
b) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn
so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp
bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng
nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với
các hình thức kỷ luật khác nhau.

bongcodai
81

c) bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn
hai mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ
trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách
riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật
nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.
Đáp án A
Câu 4. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm mà Nếu có hành vi vi
phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật
đang thi hành thì?
a) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình thức kỷ luật đang thi
hành;
b) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng
đối với hành vi vi phạm mới.
c) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật đang thi
hành;
Đáp án C
Câu 5. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi
hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm mà Nếu có hành vi vi
phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nặng hơn so với hình thức kỷ luật đang thi
hành thì ?
a) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn hai mức so với hình thức kỷ luật đang thi
hành;
b) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng
đối với hành vi vi phạm mới.
c) áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật đang thi
hành;
Đáp án B
Câu 6. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào?
a) nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng
nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi
phạm, hậu quả đã gây ra.

bongcodai
82

b) nội dung, tính chất, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc
giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu
quả đã gây ra.
c) nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái
độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
Đáp án A
Câu 7. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì
hình thức kỷ luật hành chính phải như thế nào?
a) phải bảo đảm ở mức độ cao hơn với kỷ luật đảng.
b) phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng.
c) phải bảo đảm ở mức độ tương đương với kỷ luật đảng.
Đáp án B
Câu 8.  Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý
kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu
lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là?
a) tái phạm
b) vi phạm nhiều lần
c) vi phạm mới
Đáp án A
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây cán bộ, công chức, viên chức chưa bị xem
xét xử lý kỷ luật?
a) đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng được cấp
có thẩm quyền cho phép
b) đang trong thời gian điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận
thức; bị ốm nặng đang điều trị nội trú tại bệnh viện có xác nhận của cơ quan y tế có
thẩm quyền.
c) cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ chết hoặc vì lý
do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
d) Tất cả trường hợp trên

bongcodai
83

Đáp án D
Câu 10. Cán bộ, công chức, viên chức đang bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam chờ
kết luận của cơ quan có thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi
phạm pháp luật thì?
a) chưa xem xét xử lý kỷ luật
b) chưa xem xét xử lý kỷ luật, trừ trường hợp theo quyết định của cấp có thẩm
quyền.
c) vẫn xem xét xử lý kỷ luật
Đáp án B
Câu 11. Các trường hợp nào dưới đây cán bộ, công chức, viên chức được miễn
trách nhiệm kỷ luật?
a) Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự
khi có hành vi vi phạm.
b) Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Luật
Cán bộ, công chức.
c) Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện
bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi
hành công vụ.
d) Tất cả trường hợp trên
Đáp án D
Câu 12. Trường hợp Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến
mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời thì?
a) chưa xem xét xử lý kỷ luật
b) miễn trách nhiệm kỷ luật
c) vẫn thi hành kỷ luật
d) đáp án khác
Đáp án B
Câu 13. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm nào thì bị xử lý kỷ
luật?

bongcodai
84

a) các quy định về nghĩa vụ của cán bộ, công chức, viên chức;
b) những việc cán bộ, công chức, viên chức không được làm; nội quy, quy chế của
cơ quan, tổ chức, đơn vị;
c) vi phạm đạo đức, lối sống hoặc vi phạm pháp luật khác khi thi hành công vụ thì
bị xem xét xử lý kỷ luật.
d) Tất cả hành vi trên
Đáp án D
Câu 14. Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng là?
a) vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ,
làm ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
b) là vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ,
gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín
của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
c) là vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã
hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm
mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.

Đáp án A
Câu 15 Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng là?
a) vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây
dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
b) vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội,
gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất
uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
c) là vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng
đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức
và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
Đáp án A
Câu 16. Vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng là?

bongcodai
85

a) vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng
đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức
và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
b) vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội,
gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất
uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
c) vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư
luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ
quan, tổ chức, đơn vị công tác.
Đáp án B
Câu 17. Cán bộ vi phạm bị áp dụng những hình thức kỷ luật nào?
a) Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Bãi nhiệm.
b) Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Miễn nhiệm
c) Khiển trách. Cảnh cáo. Cách chức. Buộc thôi việc
Đáp án A
Câu 18. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý vi phạm bị xử lý kỷ
luật như thế nào?
a) Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Miễn nhiệm
b) Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Bãi nhiệm
c) Khiển trách. Cảnh cáo. Hạ bậc lương. Buộc thôi việc.
Đáp án C
Câu 19. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý vi phạm bị xử lý kỷ luật
như thế nào?
a) Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Cách chức. Buộc thôi việc.
b) Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Miễn nhiệm. Buộc thôi việc.
c) Khiển trách. Cảnh cáo. Giáng chức. Bãi nhiệm. Buộc thôi việc.
Đáp án A
Câu 20.  Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng đối với vi phạm quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của cán
bộ, công chức; quy định của pháp luật về thực hiện chức trách, nhiệm vụ của
cán bộ, công chức; kỷ luật lao động; nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức,
đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?

bongcodai
86

a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.
d) Bãi nhiệm.
Đáp án A
Câu 21. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm
trọng đối với Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham
nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức
nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.
d) Bãi nhiệm.
Đáp án A
Câu 22. Cán bộ, công chức vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật
nhà nước; Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo Đã bị xử lý kỷ
luật bằng hình thức khiển trách mà tái phạm; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức
nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.
d) Bãi nhiệm.
Đáp án B
Câu 23. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng đối với Vi phạm quy định về quy chế tập trung dân chủ, quy định về
tuyên truyền, phát ngôn, quy định về bảo vệ chính trị nội bộ ; thì bị xử lý kỷ
luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.

bongcodai
87

d) Bãi nhiệm.
Đáp án B
Câu 24.  Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm
lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi không thực hiện đúng,
đầy đủ chức trách, nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công; thì bị xử
lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.
d) Bãi nhiệm.
Đáp án B
Câu 25.   Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra hành vi vi phạm
pháp luật nghiêm trọng trong phạm vi phụ trách mà không có biện pháp ngán
chặn đối với hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng ; thì bị xử
lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Cách chức.
d) Bãi nhiệm.
Đáp án B
Câu 26. Hình thức kỷ luật hạ bậc lương áp dụng đối với trường hợp nào dưới
đây?
a) công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
b) công chức
c) cả A và B
Đáp án A
Câu 27. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm
lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với vi phạm quy định của pháp
luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình
đẳng giới; an sinh xã hội ; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
bongcodai
88

b) Cảnh cáo.
c) Hạ bậc lương
d) Bãi nhiệm.
Đáp án C
 Câu 28. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm lần
đầu, gây hậu quả nghiêm trọng thuộc trường hợp không thực hiện đúng, đầy
đủ chức trách, nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công ; thì bị xử lý kỷ
luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Hạ bậc lương
d) Giáng chức
Đáp án D
Câu 29. Hình thức kỷ luật hạ bậc lương áp dụng đối với?
a) công chức giữ chức vụ lãnh đạo
b) công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
c) công chức
Đáp án B
Câu 30. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm
lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng thuộc Vi phạm quy định của pháp luật
về bảo vệ bí mật nhà nước; Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố
cáo;; thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Hạ bậc lương
d) Giáng chức
Đáp án C
Câu 31. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Có hành vi vi phạm
lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng thuộc Vi phạm quy định của pháp luật
về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã

bongcodai
89

hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thì bị xử
lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Hạ bậc lương
d) Giáng chức
Đáp án C
 Câu 32. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức giáng chức mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Giáng chức
d) Cách chức
Đáp án D
Câu 33. Cán bộ đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo mà tái phạm thì
bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Giáng chức
d) Cách chức
Đáp án D
Câu 34. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Sử dụng giấy tờ không hợp
pháp để được bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm vào chức vụ thì bị xử lý kỷ luật ở
hình thức nào?
a) Khiển trách.
b) Cảnh cáo.
c) Giáng chức
d) Cách chức
Đáp án D

bongcodai
90

Câu 35. Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Đã bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức cách chức mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Bãi nhiệm
b) Miễn nhiệm
c) Buộc thôi việc
Đáp án C
Câu 36. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý đã bị xử lý kỷ luật
bằng hình thức hạ bậc lương mà tái phạm thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức
nào?
a) Bãi nhiệm
b) Miễn nhiệm
c) Buộc thôi việc
Đáp án C
Câu 37.  Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng thuộc trường hợp vi phạm quy định về đạo đức, văn hóa giao
tiếp của cán bộ, công chức thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Bãi nhiệm
b) Miễn nhiệm
c) Buộc thôi việc
Đáp án C
Câu 38. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận,
xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức,
đơn vị thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Bãi nhiệm
b) Miễn nhiệm
c) Buộc thôi việc
d) Cách chức
Đáp án C
bongcodai
91

Câu 39. Cán bộ, công chức nghiện ma túy có kết luận của cơ sở y tế hoặc
thông báo của cơ quan có thẩm quyền thì bị xử lý kỷ luật ở hình thức nào?
a) Bãi nhiệm
b) Buộc thôi việc
c) Miễn nhiệm
d) Cách chức
Đáp án B

bongcodai

You might also like