Professional Documents
Culture Documents
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án (download tai tailieutuoi.com)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án (download tai tailieutuoi.com)
GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
An Hòa
2. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Cao Bá Quát
3. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Đoàn Kết
4. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Hoàng Hoa Thám
5. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Hưng Điền
6. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Kỳ Phú
7. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Ngô Gia Tự
8. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Phan Chu Trinh
9. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Phú Cường
10. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Phú Trinh 3
11. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Phượng Kỳ
12. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
số 1 Ba Đồn
13. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Tân Hiệp
14. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Thiệu Tâm
15. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Trần Thới 2
16. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH
Triệu Thị Trinh
17. Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS
Sơn Hồng
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦU GIẤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA
Họ và tên .............................................................
Lớp: 5.......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………….........................................................................................................
…………………………………………………………………….........................................................................................................
…………………………………………………………………….........................................................................................................
…………………………………………………………………….........................................................................................................
……………………………………………………………………........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)
A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm
của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm)
A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện
tích hình thang ABCD là: (1 điểm)
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm)
A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)
A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm)
A. 35 B. 210 C. 350 D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: (0,5điểm)
A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218
Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)
A. 14,44 B. 0 C. 1 D. 7,6
II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau:
Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có
nắp), chiều dài 12dm; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM – GIỮA KÌ II - TOÁN LỚP 5
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ý đúng C D B D A B A C
Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau:
= 98,28 = 4,56
Câu 2: (2đ điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có
nắp), chiều dài 12dm; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
Số đo thời Số câu 01 01 02
4
gian Câu số 6 01
Tổng số câu 03 01 02 01 03 01 01 12
Tổng số 04 03 04 01 12
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp: 5...
Trường : Tiểu học Cao Bá Quát
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:
A. 28, 108 B. 28, 018 C. 28,0081 D. 28,180
Câu 2. Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 3. Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 :
A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = ..... dm3.là:
A. 1380 dm3 B. 13800 C. 13008 dm3 D. 13800 dm3
Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là:
A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = .................phút là:
A. 2,6 B. 126 C. 120 D. 66
Câu 7. Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích
hình thang ABCD là :
……………………………...........… …………………………………............
………………………………........... ………………………………..............
c) 5 phút 6 giây x 7 d) 13 giờ 20 phút : 4
………………………………............. ………………………………….....…
……………………………............….. ……………………………..……....
……………………………….............. ………………………………..…....
………………………….....……......... ………………………………….......
………………………….....……......... ………………………………….......
Câu 4 : 1điểm
Thể tích của bể cá là: 0,25đ
1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m3) 0,25đ
Thể tích nước trong bể là:
0,36 x 80 : 100 = 0,288( m3) 0,25đ
Chiều cao mực nước trong bể là:
0,288 : ( 1,2 x 0,5) = 0,48 (m) 0,25đ
Hoặc: 0,6 x 80 : 100 = 0,48(m)
Đáp số: a. 0,36 m3
b.0,48m
Lưu ý : Học sinh trình bày sạch sẽ cộng 0,5 điểm trình bày
: - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết.
-Bài kiểm tra được đánh giá, nhận xét theo hướng dẫn của Thông tư
22/2016/TT – BGDĐT.