Professional Documents
Culture Documents
CEAC DeThiThu SBVL20201 DA
CEAC DeThiThu SBVL20201 DA
`
ĐỀ THI THỬ SỨC BỀN VẬT LIỆU SBVL20201
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3đ) 10 100 10
m
Cho dầm chịu lực (hình 1.1) và có mặt cắt ngang như (hình 1.2)
a) Vẽ biểu đồ nội lực Q y , M x 150
b) Tìm trọng tâm y 0 và moment quán tính chính trung tâm I x x
c) Tính max , min , max qL2 10
q 2qL m
Cho L = 1 m, q = 10 kN/m 120
Hình 1.2
y
Hình 1.1
2L 2L L
Bài giải tham khảo:
150 10 150
120 160 100 150
yc 2 2 685 mm
120 160 100 150 7
120 1603 685 100 1503
2
685
2
Trường hợp 1:
5qL2 5 10 12
max
M 12.5kNm
4 4
k 435 87
y max mm cm
7 14
n 685 137
y max 7 mm 14 cm
| Mx | 12.5 100 87 108750
max | y kmax | kN / cm 2
Ix 15569 14 15569
14
|M | 12.5 100 137 171250
min x | y nmax | kN / cm 2
Ix 15569 14 15569
14
Trường hợp 2:
5qL2 5 10 12
max
M 25kNm
2 2
n 435 87
y max mm cm
7 14
k 685 137
y max 7 mm 14 cm
| Mx | 25 100 137 342500
max | y max
k
| kN / cm 2
Ix 15569 14 15569
14
|M | 25 100 87 217500
min x | y max n
| kN / cm 2
Ix 15569 14 15569
14
342500 217500
Từ 2 trường hợp trên ta suy ra: max kN / cm 2 và min kN / cm 2
15569 15569
685 687
3 10 1 10 102
Q S b
7 72 6.48kN / cm 2
max max c
I x bc 15569
(2 10 101 )
14
Bài 2: (2đ)
Cho thanh BCK tuyệt đối cứng. Cột HK có tiết diện hình vành khăn, đường kính ngoài D 6cm và
đường kính trong d 5cm (Hình 2)
a) Kiểm tra ổn định cột HK.
b) Xác định chuyển vị điểm C. Biết:
5 2
N HK qL
3
100 2
Với q 10 kN / m và L 2m N HK kN
3
a. Kiểm tra ổn định cột HK:
Các đặc trưng tiết diện của cột HK
D2 d 2 62 52 11 2
Diện tích cột: A cm
4 4 4
64 5 671 4
4
D4 d
Moment quán tính: I HK (1 ) 1
4
cm , với
64 64 6 64 D
671
I HK 64 61 cm
Bán kính quán tính: rHK
A 11 4
4
Do cột HK có 2 đầu khớp nên 1
L HK 2 2 100
Độ mảnh: HK 144.86
rHK 61
4
Nội suy ta được hệ số uốn dọc:
100 2
N HK 3
HK 15.34 [] 16kN / cm 2 Cột HK thỏa điều kiện ổn định.
A HK HK 11
0.36
4
b. Xác định chuyển vị điểm C:
100 2
2 2
N HK L HK 3 2
L HK m L KK 2
EA HK 2 10
4 11 825
4
2
L KK 2
825
2 2
L KK1 1.09 103 m
sin(45 ) o
1 825
2
LCC1 L BC L BC L KK1 2 2 1.09 103
LCC1 0.73 103 m 0.73mm
L KK1 LCK LCK 3 2
Bài 3: (3đ)
Cho thanh ABC vuông góc tại B, chịu các lực (hình 3.1)
và mặt cắt tại ngàm A có tiết diện HCN (hình 3.2) với
q 6kN / m, L 1m, b 10cm, h 15cm, P 6kN
a) Vẽ biểu đồ nội lực Hình 3.2 Hình 3.1
b) Phác họa đường trung hòa và vẽ biểu đồ ứng suất tại
mặt cắt ngàm
Bài giải tham khảo:
a. Vẽ biểu đồ nội lực
Nz Mx M | Mx | | M y | Nz
y y x 0 max
A Ix Iy Wx Wy A
72 1200 900 1200 900 72
y x0 6.32kN / cm 2
150 2812.5 1250 375 250 150
27 9 | M | | M y | Nz
y x min x
16 8 Wx Wy A
1200 900 72
7.28kN / cm 2
375 250 150
Bài 4: (2đ)
[] = 3000 N/cm2; [] = 0.50/m; G = 8×103 N/cm2
M = 1 kNm; L = 40 cm. Hình 4.1
Tính góc xoắn tại B và C.
32