You are on page 1of 15

p

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Mẫu: 01-LLKH


HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN

1. Họ và tên: NGUYỄN CÔNG OÁNH Giới tính: Nam


2. Ngày, tháng, năm sinh: 10/04/1982
3. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2019
4. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: Trưởng nhóm NCXS
5. Địa chỉ nhà riêng: Số 27, Ngõ 51, Đường Đa Tốn, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội.
6. Điện thoại: CQ: NR: ; Mobile: 0985 139 369
7. Fax: ; Email: ncoanh@vnua.edu.vn or ncoanh@gmail.com
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân:
Tên tổ chức: Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA)
Tên người Lãnh đạo: GS.TS. Nguyễn Thị Lan – Giám đốc
Điện thoại người lãnh đạo: 024 62 61 77 55
Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
9. Quá trình đào tạo
9.1. Tốt nghiệp Đại học

- Nơi đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian đào tạo: 2000-2004
- Hình thức đào tạo: chính quy
- Ngành/Chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y
- Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 15/10/2004

9.2. Tốt nghiệp Thạc sĩ

9.2.1. Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp và Kỹ thuật sinh học

- Nơi đào tạo: Đại học Louvain, Vương quốc Bỉ Thời gian đào tạo: 2010-2011
- Hình thức đào tạo: chính quy
- Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 8/9/2011

9.2.2. Thạc sỹ Chăn nuôi

- Nơi đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian đào tạo: 2009-2012
- Hình thức đào tạo: chính quy
1
- Ngành/Chuyên ngành: Chăn nuôi
- Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 22/7/2013

9.3. Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sĩ

- Nơi đào tạo: Đại học Liège, Vương quốc Bỉ Thời gian đào tạo: 2016-2019
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Ngành/Chuyên ngành: Khoa học Thú y (Định hướng dinh dưỡng động vật và sản phẩm động
vật)
- Ngày, tháng, năm cấp bằng Tiến sỹ: 9/12/2019

9.4. Bồi dưỡng ngắn hạn

9.4.1. Bồi dưỡng chuyên môn


- Trường Đại học Liège, Vương quốc Bỉ
Thời gian đào tạo: 8/1-5/4/2008
Tiêu đề: Phương pháp đánh giá chất lượng thịt gia súc gia cầm
- Trung tâm nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế (CIRAD), Pháp
Thời gian đào tạo: 29/10-30/11/2009
Tiêu đề: Phương pháp phân tích rủi ro trong chăn nuôi

9.4.1. Lớp bồi dưỡng ngắn hạn khác


TT Nơi đào Bằng/chứng
Lớp bồi dưỡng Thời gian
tạo chỉ
Từ 18-
1 Nghiên cứu tài liệu và sử lý thông tin VNUA Chứng chỉ
22/03/2013
VNUA Từ 04-
2 Viết Dự án nghiên cứu Chứng chỉ
15/03/2013
Phân tích rủi ro lây lan dịch bệnh ở gia VNUA Từ 24-
3 Chứng chỉ
súc, gia cầm 29/01/2013
VNUA Từ 27/01-
4 Phân tích hệ thống và mô hình hóa Chứng chỉ
09/03/2012
Phương pháp chuyển giao kỹ thuật và môi VNUA Từ 19-
5 Chứng chỉ
trường nông thôn 23/03/2012
VNUA Từ 13-
6 Thông tin khoa học thông qua nói và viết Chứng chỉ
16/03/2012
Phương pháp thí nghiệm và điều tra VNUA Từ 04-
7 Chứng chỉ
nghiên cứu 17/01/2010
VNUA Từ 26/03-
8 Cơ sở dữ liệu và phân tích thống kê Chứng chỉ
01/4/2009
VNUA Từ 01-
9 Nghiên cứu tài liệu và xử lý thông tin Chứng chỉ
21/03/2009
VNUA Từ 23/02-
10 Viết Dự án nghiên cứu Chứng chỉ
6/03/2009
Phương pháp thí nghiệm cho chăn nuôi VNUA Từ 7-
11 Chứng chỉ
thú y 11/5/2007
Vi sinh vật thực phẩm-Phương pháp kiểm VNUA Từ 02-
12 Chứng chỉ
tra và xác định 05/4/2007
2
TT Nơi đào Bằng/chứng
Lớp bồi dưỡng Thời gian
tạo chỉ
VNUA Từ 12-
13 Công nghệ thịt Chứng chỉ
16/03/2007
Di truyền số lượng ứng dụng vào cải tiến VNUA Từ 15-
14 Chứng chỉ
giống gia súc và bảo tồn vốn gen 19/5/2006
VNUA Từ 13-
15 Bệnh lý học virut ở lợn, gia cầm và bò Chứng chỉ
16/12/2005
VNUA Từ 21-
16 Sử dụng thức ăn bổ sung trong chăn nuôi Chứng chỉ
24/03/2005

10. Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Pháp C, tiếng Anh B


11. Trình độ tin học: trình độ IC3 GS4
12. Quá trình công tác

Thời gian
(Từ năm ... đến Vị trí công tác Tổ chức công tác Địa chỉ Tổ chức
năm...)
Trường Đại học Nông Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà
- Nghiên cứu viên nghiệp Học viện Nông I Nội
01/2005 - nay - Giảng viên Hà Nội, nay là Học
- Trưởng nhóm NCXS viện nông nghiệp Việt
Nam
13. Hoạt động đào tạo
13.1. Các môn học/học phần đảm nhiệm
- Tham gia giảng dạy Đại học các học phần sinh lý động vật 1, 2 và tập tính và phúc lợi động vật
13.2. Hướng dẫn cao học
Họ và tên Cơ sở đào Thời gian Vai trò
TT Đề tài luận án
học viện tạo đào tạo hướng dẫn
Ảnh hưởng của phụ phẩm
chè xanh đến khả năng sinh
Trần Thị Thanh trưởng và chất lượng thịt Học viện
1. 2020-2022 Chính
Trầm lợn giai đoạn vỗ béo. Theo NNVN
quyết định số 6463/QĐ-
HVN ngày 20/12/2021
Ảnh hưởng của bổ sung
một số thảo dược vào khẩu
phần ăn đến năng suất và Học viện
2. Hoàng Ngọc Thảo 2020-2023 Chính
chất lượng thịt lợn. Theo NNVN
quyết định số 6463/QĐ-
HVN ngày 20/12/2021
3. Nguyễn Mỹ Uyên Ảnh hưởng của việc bổ Học viện 2021-2024 Chính
sung một số dầu thực vật NNVN
trong khẩu phần ăn đến
năng suất và chất lượng thịt
gà. Theo quyết định số
…./QĐ-HVN ngày
3
…/12/2022
13.2. Hướng dẫn Đại học
Họ và tên Cơ sở đào Thời gian Vai trò
TT Đề tài luận án
học viện tạo đào tạo hướng dẫn
Ảnh hưởng của việc bổ
sung một số loại dầu thực
vật trong khẩu phần ăn đến
khả năng sản xuất trứng và Học viện
1. Nguyễn Đức Thịnh 2019-2022 Chính
chất lượng trứng gà Ai NNVN
Cập. Theo quyết định số
1583/QĐ-HVN ngày
25/3/2022
Ảnh hưởng bổ sung dầu
Sacha inchi trong khẩu
phần ăn đến năng suất sinh
trưởng và chất lượng thịt gà Học viện
2. Tạ Đức Trung 2018-2022 Chính
giai đoạn 56 ngày - giết NNVN
thịt. Theo quyết định số
1583/QĐ-HVN ngày
25/3/2022
Ảnh hưởng của thảo dược
Dr. Refreshlife trong khẩu
phần ăn đến năng suất sinh
trưởng của lợn thịt [(Duroc
Học viện
3. Tạ Phương Nam x (Landrace x Yorkshire)] 2018-2022 Chính
NNVN
giai đoạn sinh trưởng - vỗ
béo. Theo quyết định số
2271/QĐ-HVN ngày
29/4/2022
Năng suất sinh trưởng và
một số chỉ tiêu sinh lý sinh
hóa máu của lợn con sau
cai sữa ăn khẩu phần bổ Học viện
4. Nguyễn Đức Hùng 2019-2023 Chính
sung hỗn hợp thảo dược. NNVN
Theo quyết định số
4684/QĐ-HVN ngày
22/8/2022

14. Hoạt động nghiên cứu khoa học


14.1. Lĩnh vực nghiên cứu:
- Nghiên cứu giống vật nuôi bằn kỹ thuật sinh học phân tử;
- Nghiên cứu về dinh dưỡng động vật;
- Nghiên cứu chất lượng thịt gia súc và gia cầm;
- Nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật chăn nuôi lợn trang trại, gia trại và nông hộ;
- Nghiên cứu tập tính động vật.

4
14.2. Kinh nghiệm trong hoạt động nghiên cứu khoa học
- Viết thuyết minh và lập dự toán cho các đề tài, dự án từ cấp Tỉnh, cấp Bộ, cấp Nhà nước đến
Nghị Định Thư và Hợp tác quốc tế;
- Tổ chức và triển khai thực hiện tốt các nội dung nghiên cứu và thanh quyết toán của các đề tài,
dự án;
- Viết các báo cáo tiến độ và báo cáo tổng kết của đề tài, dự án;
- Viết các bài báo khoa học từ kết quả nghiên cứu của đề tài, dự án.
14.3. Các công trình khoa học đã công bố
a) Công trình có mã số chuẩn quốc tế ISBN
Tác giả công trình (Luận án Tiến sỹ) “Rice distillers’ by-products in swine diet: animal and
intestinal microbiota responses”; năm xuất bản 2019; nhà xuất bản Đại học Liège, Vương quốc
Bỉ, mã số ISBN 978-2-87543-145-5.
b) Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học nước ngoài
Mức độ Phân loại
Chỉ
Năm Tên, số, từ trang tham gia chất lượng
T số H
công Tên bài báo …. đến trang …., (tác giả, tạp chí: ISI/
T (nếu
bố của tạp chí đồng tác SCOPUS, IF,
có)
giả) ... (nếu có)
1. 2022 Effects of dietary Tropical Animal Tác giả ISI/Scopus 49
Sacha inchi Health and chính (IF: 1,55), Q2
(Plukenetia volubilis Production, 54:87,
L.) oil and medicinal https://doi.org/10.1
plant powder 007/s11250-021-
supplementation on 02994-8
growth performance,
carcass traits and
breast meat quality of
colored broiler
chickens raised in
Vietnam.
2. 2022 Effects of probiotics Advances in Đồng tác Scopus (IF: 8
and organic acids and Animal and giả 0,53), Q4
their mixture on Veterinary
nutrient digestibility, Sciences,
growth performance 10(3):480-487,
and fecal gas emission http://dx.doi.org/
in grower-finisher 10.17582/
pigs journal.aavs/
2022/10.3.480.487

5
Mức độ Phân loại
Chỉ
Năm Tên, số, từ trang tham gia chất lượng
T số H
công Tên bài báo …. đến trang …., (tác giả, tạp chí: ISI/
T (nếu
bố của tạp chí đồng tác SCOPUS, IF,
có)
giả) ... (nếu có)
3. 2021 Effects of medicinal Veterinary World, Tác giả ISI/Scopus 29
plants mixture on 14(7), pp 1894- chính (IF: 2,11), Q1
growth performance, 1900. eISSN:
nutrient digestibility, 2231-0916
blood profiles, and fecal www.doi.org/
microbiota in growing 10.14202/
pigs vetworld.2021.189
4-1900
4. 2021 Growth performance, Journal of Animal Tác giả ISI/Scopus 34
carcass traits, meat and Feed Sciences chính (IF: 1,53), Q2
quality and
composition in pigs
fed diets
supplemented with
medicinal plants
(Bindens pilosa L.,
Urena lobata L. and
Ramulus cinnamomi)
powder.
5. 2021 Effects of dietary fiber Veterinary World, Đồng tác ISI/Scopus 29
sources on bacterial 14(10), pp 2579- giả chính (IF: 2,11), Q1
diversity in separate 2587. eISSN:
segments of the 2231-0916
gastrointestinal tract www.doi.org/
of native and exotic 10.14202/
pig breeds raised in vetworld.2021.257
Vietnam. 9-2587
6. 2021 Effects of dietary Indian Journal of Đồng tác ISI/Scopus 11
level of rice distiller’s Animal Research. giả (IF: 0,4), Q3
dried grains on DOI:
performance and meat 10.18805/IJAR.B-
quality of chickens. 1392.
7. 2021 Effects of Dietary Vietnam Journal of Tác giả
Supplementation with Agricultural chính
Medicinal Plant Sciences, 4 (4), pp
Powder on Growth 1219-1229.
Performance, Carcass

6
Mức độ Phân loại
Chỉ
Năm Tên, số, từ trang tham gia chất lượng
T số H
công Tên bài báo …. đến trang …., (tác giả, tạp chí: ISI/
T (nếu
bố của tạp chí đồng tác SCOPUS, IF,
có)
giả) ... (nếu có)
Characteristics,
Chemical
Composition and
Meat Quality of Pig.
8. 2021 Main regulatory Veterinary and Đồng tác ISI/Scopus 7
factors of marbling Animal Science, giả (IF: 1,82), Q2
level in beef cattle Vol.14
https://doi.org/
10.1016/
j.vas.2021.100219
9. 2020 Effect of increasing Asian-Australasian Tác giả ISI (IF: 45
levels of rice Journal of Animal chính 1,227), Q1
distillers’ by-product Sciences, Vol. 33,
on growth pp 788-801,
performance, nutrient eISSN: 1976-5517
digestibility, blood
https://doi.org/
profile and colonic
10.5713/
microbiota of weaned
ajas.19.0278
piglets
10. 2019 Growth performance, Animal Science Tác giả ISI (IF: 30
carcass quality Journal, Vol. 90, chính 1,402), Q1
characteristics and pp 948-960,
colonic microbiota ISSN: 1740-0929
profiles in finishing
pigs fed diets with http://doi.org/
different inclusion 10.1111/asj.13229.
levels of rice
distillers’ by-product
11. 2019 In growing pigs, Tropical Animal Tác giả ISI (IF:1,333), 41
nutritive value and Health and chính Q2
nutrient digestibility Production, Vol.
of distillers’ by- 51, pp 1679-1687
products obtained ISSN: 1573-7438
from two varieties of
rice http://doi.org/
10.1007/s11250-
019-01865-7
12. 2018 By-product Word Journal of Tác giả
originating from Agriculture chính
artisan distillers of Research, Vol. 6,
7
Mức độ Phân loại
Chỉ
Năm Tên, số, từ trang tham gia chất lượng
T số H
công Tên bài báo …. đến trang …., (tác giả, tạp chí: ISI/
T (nếu
bố của tạp chí đồng tác SCOPUS, IF,
có)
giả) ... (nếu có)
rice alcohol in No 2, pp 70-76
Northern Vietnam: ISSN: 2333-0678
production, use and
nutrient value for http://doi.org/
smallholder pig 0.12691/wjar-6-2-6
raising
13. 2017 Application of Journal of Đồng tác ISI (IF:2,302), 84
discrete choice Preventive giả Q1
experiment to assess Veterinary
farmers’ willingness Medicine, Vol.138,
to report swine pp 28-36,
diseases in the Red ISSN: 0167-5877
River Delta region,
Vietnam DOI:
10.1016/j.prevetme
d.2017.01.002
14. 2016 Risk of Introduction Transboundary and Đồng tác ISI (IF:3,554), 52
in Northern Vietnam Emerging giả Q1
of HPAI Viruses from Diseases, Vol.63,
Chia: Description, pp 389-397,
Patterns and Drivers ISSN: 1865-1682
of Illegal Poultry
Trade DOI:
10.1111/tbed.122

c) Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học trong nước (chỉ tính các tạp chí có mã số
ISBN)
Mức độ tham Mã số
Năm Tên, số, từ trang ….
T gia (tác giả, chuẩn
công Tên bài báo đến trang …., của tạp
T đồng tác giả) quốc tế
bố chí
ISSN
15. 2021 Ảnh hưởng của việc bổ Tác giả chính
sung bột tỏi vào khẩu
Tạp chí KHKT Chăn
phần đến năng suất sinh
nuôi
trưởng và chất lượng
thịt lợn
16. 2021 Ảnh hưởng của khẩu Tác giả chính
phần ăn chứa premix Hội nghị khoa học chăn
L4020 ăn đến năng suất nuôi thú y toàn quốc
và chất lượng trứng của 2021

17. 2020 Ảnh hưởng của đệm lót Tạp chí Khoa học Tác giả 1859-0004
chuồng lên men vi sinh Nông nghiệp Việt Nam chính/liên hệ
vật và giàn đậu đến một 2020, Tập 18, số 10,
số chỉ tiêu phúc lợi và trang 839-846
khả năng sinh trưởng
8
Mức độ tham Mã số
Năm Tên, số, từ trang ….
T gia (tác giả, chuẩn
công Tên bài báo đến trang …., của tạp
T đồng tác giả) quốc tế
bố chí
ISSN
của gà thịt lông màu
18. 2020 Đặc điểm ngoại hình, Tạp chí Khoa học Tác giả liên hệ 1859-0004
khả năng sinh trưởng và Nông nghiệp Việt Nam
năng suất thịt của gà 2020, Tập 18, số 6,
Tiên Yên trang 423-433
19. 2016 Đánh giá tiềm năng bã Tác giả chính 1859-0004
Tạp chí Khoa học và
rượu làm thức ăn chăn
Phát triển 2016, Tập
nuôi lợn nông hộ tại ba
14, số 1, trang 79-86,
tỉnh phía Bắc
20. 2016 Đánh giá tiềm năng sử Tập 14, số 1, trang 36- Đồng tác giả 1859-0004
dụng phụ phẩm ngành 45, Tạp chí Khoa học
rượu cồn để sản xuất và Phát triển
thức ăn chăn nuôi tại
Việt Nam
21. 2015 Ho chicken breed : Journal of Animal Đồng tác giả 1859-476X
morpho-biometric Husbandry Science and
characteristics and Technics, No.8, 2015,
economic efficiency of Pages 73 – 79,
production
22. 2013 Tiêu hóa In vitro các Tạp chí KHKT Chăn Tác giả chính 1859-476X
chất dinh dưỡng trong nuôi, số 8-2013; trang
chuối tiêu và tiêu hóa In 9-19.
vivo, hiệu quả sử dụng
Nitơ của khẩu phần ăn
có quả chuối xanh và
chín ở lợn
23. 2013 Hiện trạng sử dụng và Tạp chí KHKT Chăn Đồng tác giả 1859-476X
giá trị dinh dưỡng một nuôi, số 8-2013; trang
số loại thức ăn xanh 19-28.
dùng nuôi lợn trong
nông hộ ở miền Bắc
Việt Nam
24. 2012 Khả năng sinh trưởng, Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
năng suất và chất lượng Phát triển - Trường Đại
thân thịt của lợn Bản và học Nông nghiệp Hà
lợn lai F1 (Móng cái x Nội, Tập 10, số
Bản) nuôi tại tỉnh Hòa 7/2012 ; trang 1000-
Bình 1007.
25. 2010 Khả năng sản xuất của Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
các tổ hợp lợn lai giữa Phát triển - Trường Đại
nái F1(Yorshire x Mong học Nông nghiệp Hà
Cai) với đực giống Nội, Tập 8, số 2/2010 ;
Duroc, Landrace và trang 296-276.
F1(Landrace x
Yorshire) nuôi tại Bắc
Giang
26. 2010 Năng suất sinh sản, sinh Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
trưởng và chất lượng Phát triển - Trường Đại
9
Mức độ tham Mã số
Năm Tên, số, từ trang ….
T gia (tác giả, chuẩn
công Tên bài báo đến trang …., của tạp
T đồng tác giả) quốc tế
bố chí
ISSN
thân thịt của các tổ hợp học Nông nghiệp Hà
lợn lai giữa nái Nội, Tập 8, số 1/2010 ;
F1(Landrace x trang 106-113
Yorshire) với đực giống
Duroc và Landrace nuôi
tại Bắc Giang
27. 2009 Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
Phát triển - Trường Đại
Khảo sát một số chỉ tiêu
học Nông nghiệp Hà
chất lượng thịt trâu bò
Nội, Tập VII, số
1/2009 ; trang 17-24.
28. 2008 Năng suất sinh sản của Tạp chí Nông nghiệp Đồng tác giả 1859-4581
một số tổ hợp lợn lai &Phát triển nông thôn-
giữa nái lai F1 Bộ Nông nghiệp và
(Landrace x Yorkshire) PTNT. Số 11-
với đực giống Landrace, Tháng11/2008. Trang
Duroc và (Pietrain x 58-61.
Duroc)
29. 2008 Năng suất và chất lượng Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
thịt của các tổ hợp lai Phát triển - Trường Đại
giữa nái lai F1 học Nông nghiệp Hà
(Yorkshire x Móng Cái) Nội, Tập 6, số 5. Trang
phối với đực giống 418-424
Landrace, Duroc và
(Pietrain x Duroc)
30. 2008 Kết quả nuôi vỗ béo, Tạp chí Nông nghiệp Đồng tác giả 1859-4581
chất lượng thân thịt của &Phát triển nông thôn-
các tổ hợp lợn lai giữa Bộ Nông nghiệp và
nái F1(Landrace x PTNT. Số 7-
Yorkshire) với đực Tháng7/2008. Trang
giống Landrace, Duroc 58-62
và (Pietrain x Duroc)
31. 2008 Năng suất sinh sản của Tạp chí Khoa học và Đồng tác giả 1859-0004
nái lai F1 (Yorkshire x Phát triển- TĐHNN Hà
Móng Cái) phối với đực Nội. Tập VI, số 4/2008.
giống Landrace, Duroc Trang 326-330
và (Pietrain x Duroc)
32. 2007 Tạp chí khoa học kỹ Đồng tác giả 1859-0004
Quy mô và đặc điểm các thuật nông nghiệp -
trang trại chăn nuôi lợn Trường Đại học nông
ở 3 tỉnh Hưng Yên, Hải nghiệp I Hà Nội, tập 5
Dương và Bắc Ninh số 4 /2007, trang 44-
49.

d) Các bài báo cáo tại hội thảo trong nước và quốc tế

10
Mức độ Mã số ISBN
tham gia ISI/
Tên, thời gian và địa Tên báo cáo khoa học được
TT (tác giả, SCOPUS,
điểm HN/HT đăng trong kỷ yếu
đồng tác IF,... của
giả) Proceedings
33. The 70th annual meeting Colonic microbiota of Tác giả 978-90-8686-
of the European federation weanling piglets fed diets chính 339-6
of animal science, August containing rice distillers’ by- Scopus (Q3)
26-30, 2019, Ghent, product
Belgium
34. The 44th Animal Nutrition Growth performance and blood Tác giả
Research Forum, 2 May profiles response of weaned chính
2019, Gembloux, Belgium piglets fed diets containing
different levels of rice
distillers’ by-product
35. FARAH Day, 13 October Effects of pig diets containing Tác giả 978-2-87543-
2017, Liege, Belgium rice distiller’s by-product on chính 116-5
growth performance, carcass
characteristics and meat quality
International conference
36. Effects of feeding diets 978-604-924-
on Animal production in containing rice distiller’s by- 301-1
Southeast Asia: Current product on growth Tác giả
status and Future. Vietnam performance, carcass chính
National University of characteristics and meat quality
Agriculture, 21-22 July of fattening pigs
2017, Hanoi, Vietnam
37. Utilization of Rice Distiller’s 978-2-87543-
FARAH Day, 21 October By-product for Swine Tác giả 093-9
2017, Liege, Belgium Production in Northern chính
Vietnam
Utilisation of Rice Distiller’s 978-604-924-
38. International conference Tác giả
By-product for swine 245-8
on Agriculture chính
development in the context Production in Northern
Vietnam
of international
integration: opportunities
and challenges, Hanoi,
Vietnam, 7-8 December
2016
Rural development through the
39. 16th PHD Symposium Đồng tác
introduction of improved
Agricultural and natural giả
goats: case of Attapeu, Lao
resource economics,
PDR
Bruxelles, 29 avril 2015
What are the patterns and
40. Gripavi project in Tác giả
drivers of the illegal important
Vietnam: Results and chính
from China and the products
Perspectives, 23th
and seasons the most at risk for
September 2011, Ha Noi,
virus introduction?
Vietnam
41. The PRISE Scientific High Pathrogenic Avian Đồng tác
11
Mức độ Mã số ISBN
tham gia ISI/
Tên, thời gian và địa Tên báo cáo khoa học được
TT (tác giả, SCOPUS,
điểm HN/HT đăng trong kỷ yếu
đồng tác IF,... của
giả) Proceedings
Committee, 4th December Influenza in Poultry giả
2008, Hanoi, Vietnam, Production System in Vietnam:
Page 15-23 Tentative Approach for an
HACCP –like risk scoring
Methodology

15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
TT Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì Thời gian Thuộc Tình trạng
hoặc tham gia Chương trình đề tài/dự
án
Chủ trì
1. Nghiên cứu khẩu phần thức ăn có bổ
Chờ thực
sung Sacha inchi và thảo dược nhằm 2022-2024 Nafosted
hiện
nâng cao chất lượng thịt gà lông màu
2. Đánh giá chất lượng thịt gà [Ri x (Ri x
Đang thực
Lượng Phượng)] nuôi bằng thức ăn bổ 2022 Học viện
hiện
sung thảo dược
3. Potential for using some indigenous
medicinal plants as feed additives
Dự án quốc tế Đang thực
relating to animal health, growth 2021-2023
(IFS) hiện
performance and meat quality of pigs in
Northern Vietnam
Tham gia
4. Nghiên cứu tạo hợp chất tổng hợp từ
Bộ Nông
thảo dược với đồng và kẽm dạng nano có Đang thực
2022-2023 nghiệp và
khả năng kháng một số vi khuẩn gây hiện
PTNT
bệnh dường tiêu hóa ở lợn
5. Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt
Đang thực
lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và 2021-2024 Cấp tỉnh
hiện
ngoài tỉnh Bình Định
6. Phát triển chăn nuôi cừu tại khu vực sản
2021-2023
Tập đoàn Đang thực
xuất điện mặt trời Ninh Thuận Trung Nam hiện
7. Nghiên cứu tách chiết bacteriocins và
Bộ Nông
enzyme để thay thế kháng sinh và nâng Đang thực
2021-2023 nghiệp và
cao hiệu quả chăn nuôi gia súc và gia hiện
PTNT
cầm
8. Ảnh hưởng của việc bổ sung hỗn hợp
thảo dược đến khả năng sinh trưởng và
Đã nghiệm
tiêu hóa in vivo các chất dinh dưỡng 2020-2021 Cấp học viện
thu
trong khẩu phần ăn của lợn giai đoạn
sinh trưởng
9. Sử dụng một số thảo dược bổ sung vào 2020-2021 Cấp tỉnh Đang thực
khẩu phần thức ăn nhằm nâng cao chất hiện
12
TT Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì Thời gian Thuộc Tình trạng
hoặc tham gia Chương trình đề tài/dự
án
lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi lợn tại
các cơ sở chăn nuôi tỉnh Hải Dương
10. Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình
Bộ Nông
nông nghiệp thông minh thích ứng với Đã nghiệm
2020 nghiệp và
biến đổi khí hậu (CSA) vùng ven biển thu
PTNT
đồng bằng sông Hồng
11. Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc
Bộ Nông
bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng Đã nghiệm
2015-2017 nghiệp và
suất sinh sản của lợn nái Landrace và thu
PTNT
Yorkshire
12. Study on the use of rice distiller’s by-
Đã nghiệm
product in diets for pig production in 2015-2016 HTQT
thu
Northern Vietnam
13. Xây dựng và phát triển mô hình nuôi lợn Sở Khoa học
thịt chất lượng cao từ các tổ hợp lai giữa và Công nghệ Đã nghiệm
2015-2016
nái F1(YMC), F1(YMS) với đực PiDu25 tỉnh Hải thu
và PiDu50 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Dương
14. Promoting appropriate technology for
smallholders to increase food security Đã nghiệm
2012-2015 HTQT
among indigenous peoples in Cambodia thu
and Lao PDR
15. Surveillance of zoonoses and emerging
infectious diseases in swine » dans le
Đang thực
cadre du program Surveillance of Swine 2013-2015 HTQT
hiện
Infectious Diseases (SWEID) aux
Vietnam et Laos
16. Evaluation of the SNV programme
Đã nghiệm
2007-2011 – Biogas programme Viet 2013 SNV
thu
Nam
17. Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống
2012-2015 HTSP
Đang thực
gà Hồ hiện
18. Ứng dụng khoa học công nghệ nuôi lợn Chương trình
siêu nạc theo phương thức công nghiệp, NTMN-Bộ Đã nghiệm
2012-2014
phát triển đàn giống lợn bố mẹ tỉnh Hòa Khoa học & thu
Bình Công nghệ
19. Technical and socio-economic factors of
Đã nghiệm
Biogas systems by livestock farming 2012 SUSANE
thu
housholds in the North of Viet Nam
20. Đánh giá sức sản xuất và hoàn thiện quy Bộ Giáo dục
trình chăn nuôi lợn đực Piétrain ReHal và đào tạo; bộ Đã nghiệm
2011-2012
và PiDu (Đề tài nhánh của Dự án Nhân Nông nghiệp thu
giống lợn chất lượng cao) và PTNT
21. Evaluation du potentiel et l’efficacité des
HTQT (Cộng
aliments locaux pour améliorer la santé Đã nghiệm
2010-2012 đồng chung
du système digestif et la croissance des thu
Châu Âu)
porcs au Nord –Vietnam
22. Sử dụng lợn đực Móng Cái để nâng cao B2010-11-
Đã nghiệm
2010-2011 172
sức sản xuất của lợn Bản tại Hòa Bình thu
(Bộ GD&DT)
13
TT Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì Thời gian Thuộc Tình trạng
hoặc tham gia Chương trình đề tài/dự
án
23. Thử nghiệm mô hình chăn nuôi lợn HTQT
Đã nghiệm
hướng nạc tại một số xã xung quanh thị 2009-2010 (DA Việt –
thu
xã Tuyên Quang Bỉ)
24. Phân tích và mô hình hoá nguy cơ truyền
HTQT Đã nghiệm
lan virut cúm trong cơ sở CN gia cầm và 2009
(CIRAD) thu
chăn nuôi lợn
25. Xây dung mô hình chăn nuôi lợn nạc tại B2008-11-84
Đã nghiệm
2008-2009 (ĐT trọng
một số huyện miền núi tỉnh Bắc Giang thu
điểm cấp bộ)
26. Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi Bộ Giáo dục Đã nghiệm
lợn trang trại đạt năng suất, chất lượng 2008-2009
và đào tạo thu
và hiệu quả cao
27. Sinh thái học và Dịch tễ học bệnh Cúm
2008
HTQT Đã nghiệm
gia cầm ở các nước đang phát triển (CIRAD) thu
28. Đánh giá chất lượng cảm quan của thịt
2008
Đề tài cấp Đã nghiệm
trâu bò trường thu
29. Ứng dụng công nghệ chăn nuôi lợn siêu Chương trình
nạc theo phương thức công nghiệp, tạo NTMN-Bộ Đã nghiệm
2007-2010
giống lợn “bố, mẹ” phục vụ phát triển Khoa học & thu
chăn nuôi tại tỉnh Yên Bái Công nghệ
30. Biện pháp kỹ thuật tổng hợp nhằm nâng
cao năng suất, chất lượng thịt và hiệu Đã nghiệm
Bộ Khoa học
quả chăn nuôi lợn cho các trang trại quy 2006-2008 thu (Mức
và Công nghệ
mô nhỏ thuộc vùng đồng bằng Sông B-Khá)
Hồng
31. HTQT (Dự
Nghiên cứu khả thi nhằm tăng cường án do Cộng
Đã nghiệm
hoạt động xuất khẩu công bằng giữa Việt 2006-2007 đồng chung
thu
Nam và Cộng đồng chung châu Âu châu Âu tài
trợ)
32. Xây dựng Quỹ tín dụng hiệp hội để phát HTQT (ĐSQ
triển chăn nuôi nhằm cải thiện điều kiện Đã nghiệm
2006-2007 Luxembourg
kinh tế của các hộ nông dân nghèo xã thu
tài trợ)
Cẩm Hoàng, Cẩm Giàng, Hải Dương
33. Xây dựng Quỹ tín dụng hiệp hội để phát
triển chăn nuôi nhằm cải thiện điều kiện HTQT (ĐSQ
Đã nghiệm
kinh tế của các hộ nông dân nghèo tại xã 2006-2007 Luxembourg
thu
An Khang, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên tài trợ)
Quang
34. Xây dựng Quỹ tín dụng hiệp hội để phát
triển chăn nuôi nhằm cải thiện điều kiện HTQT (ĐSQ
Đã nghiệm
kinh tế của các hộ nông dân nghèo tại xã 2005-2006 Luxembourg
thu
Lưỡng Vượng, huyện Yên Sơn, tỉnh tài trợ)
Tuyên Quang
35. Thử nghiệm giun quế làm thức ăn bổ
2006 Đề tài Việt-Bỉ
Đã nghiệm
sung cho lợn con sau cai sữa thu
36. Điều tra tình hình kinh tế xã hội vùng
2005-2006 Đề tài Việt-Bỉ
Đã nghiệm
nông thôn ở miền Bắc Việt Nam thu

14
TT Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì Thời gian Thuộc Tình trạng
hoặc tham gia Chương trình đề tài/dự
án
37. Củng cố mạng lưới thú y cơ sở thông qua HTQT (ĐSQ
Đã nghiệm
2005 Luxembourg
đào tạo cán bộ thý y thu
tài trợ)
38. Xây dựng quỹ tín dụng hiệp hội nhằm
cải thiện điều kiện kinh tế các hộ nghèo HTQT (ĐSQ
Đã nghiệm
thống qua phát triển chăn nuôi tại xã Tân 2004-2005 Luxembourg
thu
Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên tài trợ)
Quang
16. Giải thưởng (nếu có)

TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng

1 Bằng khen của chủ tịch Tỉnh Attapeu-Lào cho vị trí 19/01/2015
chuyên gia về lĩnh vực Chăn nuôi-Thủy sản trong khuôn
khổ Dự án “Promoting appropriate technology for
smallholders to increase food security among indigenous
peoples in Cambodia and Lao PDR” do kinh phí được tài
trợ bởi Cộng đồng chung Châu Âu.

17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có):
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2022

Xác nhận của đơn vị Người khai

Nguyễn Công Oánh

15

You might also like