Professional Documents
Culture Documents
CTHSSV - 8 - Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện
CTHSSV - 8 - Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện
QUY TRÌNH
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
- Hội đồng cấp - Bảng tổng hợp - Biên bản họp xét
Trường (BGH, KQRL theo lớp KQRL cấp trường
Họp hội đồng cấp trường CTHSSV, BT được hội đồng cấp
4.4
họp xét KQRL sinh viên ĐTN, ĐT, khoa thông qua
KHTC)
2 Biểu mẫu thống kê lý lịch SV Chuyên viên phụ Kho của phòng Vĩnh viễn
trách Phòng Công Công tác HSSV
tác HSSV Văn bản
3 Biểu mẫu báo cáo kết quả học tập, rèn luyện Hết khóa học Đưa ra khỏi danh
hàng tháng sách sau khi tốt
nghiệp hoặc rời
khỏi trường
4 Biểu mẫu thống kê tình trạng ĐKMH, học phí Hết khóa học
5 Phiếu đánh giá kết quả học tập rèn luyện Hết khóa học
HSSV
6 Biểu mẫu báo cáo kết quả học tập, rèn luyện Vĩnh viễn
học kỳ
7 Quyết định công nhận KQRL Chuyên viên phụ Kho của phòng Vĩnh viễn
trách Phòng Công Công tác HSSV
tác HSSV Văn bản
7. Phụ lục (trình bầy tên và mã hiệu hệ thống biểu mẫu sử dụng trong quy trình)
ST
Tên hồ sơ/phụ lục Mã hiệu
T
1 Danh sách lớp và thông kê lý lịch (Từ phần mềm máy tính)
2 Biểu mẫu báo cáo kết quả học tập, rèn luyện hàng tháng
3 Biểu mẫu thống kê tình trạng ĐKMH, học phí
4 Phiếu đánh giá kết quả học tập rèn luyện HSSV
5 Biểu mẫu báo cáo kết quả học tập, rèn luyện học kỳ
6 Biên bản họp lớp, đánh giá KQRL của khoa
7 Biên bản họp xét KQRL của trường
8 Quyết định công nhận KQRL
DANH SÁCH SINH VIÊN D12- H1
(Kèm theo quyết định số ……./QĐ-ĐHĐL ngày …..tháng……năm 2016)
Nam/ Nơi sinh Họ tên bố, mẹ Địa chỉ liên hệ/ Điện thoại liên Điện thoại sinh Ghi chú
STT Mã SV Họ và tên Ngày sinh ĐT KV
nữ (tỉnh) Hộ khẩu hệ gia đình viên
Hạnh
STT Mã SV Họ Đệm Tên P KP Học phí ĐKMH Ghi Chú
Kiểm
1 178111050 1 Không nợ có SX
1 Lê Văn An 1
2 178111050 2 Không nợ có T
2 Lê Việt Anh 0
178111050 Nợ
3 có K
3 Lê Hoàng Mai Anh 5.000.000d
4
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
KQ Rèn luyện - Xuất Sắc: - Tốt: - Khá: - TBK : - TB: - Yếu: - Kém:
Học phí - Nợ HP : - Chưa Trừ HP : - Hoàn thành HP :
ĐKMH: Đã ĐKMH: Chưa ĐKMH:
Mã Xác Nhận: 58013
Đề xuất, kiến nghị của GVCN/CVHT:
GVCN/CVHT
( Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Văn A
* Lưu ý: Phần "Lý do" đề nghị GVCN (CVHT) điều tra và ghi rõ tình trạng của sinh viên hiện tại:
- Trường hợp 1: Nếu sinh viên đến thời điểm này đã ĐKMH hoặc đóng học phí thì liệt kê, ghi rõ ở phần "Tình trạng" và photo biên lai HP nộp kèm theo
bản báo cáo đến Phòng Công tác HSSV.
- Trường hợp 2: Chưa đóng học phí hoặc không ĐKMH vì lý do gì, liệt kê ghi rõ ở phần tình trạng.
+ Đã bỏ học thì: Bỏ học từ thời điểm nào, Bỏ học đi làm hay học trường khác, gia đình đã biết hay chưa? Ví dụ: Bỏ học đi du học từ tháng
1/2017 hay Bỏ học đi làm từ tháng 2/2017, gia đình đã biết.
+ Vẫn đi học nhưng chưa hoàn thành HP hoặc chưa ĐKMH thì GVCN (CVHT) phải chịu trách nhiệm đôn đốc và cũng ghi rõ thông tin tại
phần "Tình trạng".
Họ và tên: Lớp: Mã SV
Điểm Điểm
Điểm
Nội dung đánh giá tự do lớp
chuẩn
chấm chấm
I. Đánh giá ý thức học tập (Điểm tối đa: 20 điểm) 20
1. Đi học đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học trên lớp: 5
- Nghỉ học không lý do, bỏ giờ học mỗi lần bị trừ 1 điểm
- Vi phạm nội quy học tập (ngủ gật, làm việc riêng, nói chuyện
riêng…) mỗi lần bị trừ 1 điểm
- Trong giờ học bị GV đuổi ra ngoài, tự ý bỏ ra ngoài khi chưa
được GV đồng ý mỗi lần bị trừ 2 điểm.
* Ghi chú: Số điểm bị trừ tối đa không quá 5 điểm
2. Chuẩn bị bài đầy đủ: 1
- HSSV không chuẩn bị bài, mỗi lần bị trừ 0,5 điểm và số điểm
bị trừ tối đa không quá 1 điểm
3. Kết quả học tập: 7
* Không có học phần nào phải thi lại: 3 điểm
- Nếu có 1 học phần phải thi lại bị trừ 0,5 điểm và số điểm bị
trừ tối đa không quá 3 điểm
* Điểm học kỳ: Điểm trung bình chung tích luỹ
- Điểm TBC tích lũy học kỳ : Từ 1 đến cận 2: 2 điểm
- Điểm TBC tích lũy học kỳ : Từ 2 đến cận 3: 3 điểm
- Điểm TBC tích lũy học kỳ : Từ 3 đến cận 4: 4 điểm
4. Thực hiện nội quy, quy chế thi, kiểm tra: 3
* Nếu vi phạm quy chế thi, kiểm tra thì xử lý như sau:
- Khiển trách mỗi lần bị trừ 1 điểm
- Cảnh cáo mỗi lần bị trừ 2 điểm
- Đình chỉ mỗi lần bị trừ 3 điểm
* Ghi chú: Số điểm bị trừ tối đa không quá 3 điểm
5. Thi học sinh giỏi: 2
- Đạt danh hiệu HSG cấp trường: 1 điểm
- Đạt danh hiệu HSG cấp Bộ, TP: 2 điểm
* Ghi chú: Nếu trong học kỳ đó không tổ chức thi HSG coi như được
cộng 2 điểm ở mục này
6. Điểm thưởng cho có đề tài nghiên cứu khoa học: 2
- Cấp trường công nhận: 1điểm
- Cấp Tổng Công ty, Bộ công nhận: 2 điểm
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế 25
(Điểm tối đa: 25 điểm)
1. Thực hiện tốt quy chế nội, ngoại trú 4
- Nếu vi phạm 1 lần bị trừ 1 điểm và điểm trừ tối đa không quá
4 điểm
2. Thực hiện tốt các nội quy, quy chế khác: 7
- Vi phạm lần đầu bị trừ 1 điểm
- Vi phạm lần 2 bị trừ 4 điểm:
- Vi phạm lần 3 trở lên bị trừ hết 7 điểm:
3. Thực hiện tốt nếp sống văn hoá (không nói bậy, nói tục, giữ gěn 4
vệ sinh môi trường, thái độ giao tiếp, ứng xử…)
- Nếu bị nhắc nhở 1 lần bị trừ 1 điểm và điểm trừ tối đa không
quá 4 điểm.
4. Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt, hội họp: 4
- Nếu bỏ sinh hoạt, hội họp 1 lần lần bị trừ 2 điểm và điểm trừ
tối đa không quá 4 điểm.
5. Đóng học phí đầy đủ, đúng hạn: 6
- Nếu vi phạm 1 lần bị trừ hết 6 điểm
III. Đánh giá về ý thức tham gia hoạt động rèn luyện chính trị, 20
xã hội, văn hoá, văn nghệ, TDTT, phòng chống tệ nạn xã hội.
(Điểm tối đa: 20 điểm)
1. Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn 6
nghệ, TDTT từ lớp, chi đoàn trở lên:
- Nếu bỏ 1 lần bị trừ 2 điểm và điểm trừ tối đa không quá 6
điểm
2. Được biểu dương khen thưởng do có thành tích tham gia các hoạt 3
động chính trị, xã hội văn hoá, văn nghệ, TDTT…
3. Tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội (ma tuý, cờ 7
bạc, rựơu chè bê tha…)
- Không vi phạm, không bao che các tệ nạn XH: 7 điểm
- Nếu vi phạm các tệ nạn xã hội 1 lần bị trừ hêt 7 điểm
- Nếu bao che các tệ nạn xã hội1 lần bị trừ 4 điểm và điểm trừ
tối đa không quá 7 điểm
4. Phấn đấu trưởng thành: 4
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ của người đoàn viên: 2 điểm
- Hoàn thành XS nhiệm vụ của người đoàn viên: 3 điểm
- Được kết nạp vào đảng CSVN: 4 điểm
IV. Đánh giá về phẩm chất công dân, quan hệ cộng đồng. (Điểm 25
tối đa: 25 điểm)
1. Chấp hành nghiêm các chủ trương, đường lối, chính sách của 7
Đảng và Nhà nước
2. Tích cực tham gia và thực hiện tốt phong trào tự quản ở trường và 4
nơi cư trú (có nộp phiếu nhận xét của CA xã Phường nơi cư trú cho
nhà trường).
- Nếu bị địa phương nhận xét không tốt bị trừ 2 điểm
- Không nộp bản nhận xét bị trừ hết 4 điểm
3. Đấu tranh bảo vệ lẽ phải, đóng góp có hiệu quả vào công tác giữ 7
gìn an ninh trật tự của trường
4. Có quan hệ tốt với mọi người trong lớp, trong trường 7
V. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp và đoàn 10
thể: (Điểm tối đa: 10 điểm)
1. Cán bộ lớp, Bí thư chi đoàn, uỷ viên BCH đoàn trường. 4
- Hoàn thành nhiệm vụ: 2 điểm
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 3 điểm
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 4 điểm
2. Cán bộ tổ, BCH chi đoàn 3
- Hoàn thành nhiệm vụ: 1 điểm
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 2 điểm
- Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 3 điểm
3. Thành tích thi đua của tập thể lớp, chi đoàn (cộng cho các đối 3
tượng ở mục 1 và 2 ở nội dung V này)
- Lớp, chi đoàn đạt danh hiệu tập thể khá: 1 điểm
- Lớp, chi đoàn đạt danh hiệu tập thể tốt: 2 điểm
- Lớp, chi đoàn đạt danh hiệu tập thể XS: 3 điểm
Điểm rèn
STT Mã SV Họ Đệm Tên Xếp Loại Ghi Chú
luyện
178111050
1 1 Lê Văn An
178111050
2 2 Lê Việt Anh
178111050
3 3 Lê Hoàng Mai Anh
4
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
KQ Rèn luyện - Xuất Sắc: - Tốt: - Khá: - TBK : - TB: - Yếu: - Kém:
2. Sinh viên không tham gia buổi họp đánh giá rèn luyện, trừ điểm rèn luyện:
Ghi chú:
Những sinh viên nộp phiếu đánh giá KQRL nhưng không có mặt trong buổi họp lớp sẽ bị trừ điểm rèn luyện.
Biên bản này lưu tại Văn phòng Khoa.
BIÊN BẢN
Cuộc họp xét kết quả rèn luyện học kỳ … năm 20…-20…
Hôm nay ngày … tháng…. năm 20 …. vào hồi tại phòng họp A của Trường Đại
học Điện lực; Hội đồng họp xét học bổng kết quả rèn luyện học kỳ … năm học 20…-
20… cho HSSV của trường.
Chủ trì của đồng chí: Trương Huy Hoàng, Hiệu trưởng nhà trường;
Thư ký cuộc họp đồng chí: Nguyễn Văn A cán bộ phòng Công tác HSSV.
Thành phần tham gia hội nghị gồm có:
- Đ/c............................................ : Trưởng phòng CT HSSV
- Đ/c ............................................ : Đại diện lãnh đạo khoa
- Đ/c ............................................ : BT Đoàn trường
- Đ/c............................................ : Chuyên viên phòng CTHSSV
NỘI DUNG CUỘC HỌP:
Căn cứ theo thông tư số 16/2015/QD-BGD&DT ngày 12 tháng 08 năm 2015 của
bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đánh giá kết quả rèn
luyện.
Căn cứ quyết định số 1178/QĐ-ĐHĐL ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Hiệu
trưởng trường Đại học Điện Lực quy định về công tác sinh viên theo quy chế tín chỉ.
Căn cứ quyết định số 831/ĐHĐL-ĐT ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Hiệu trưởng
trường Đại học Điện Lực quy định về công tác cố vấn học tập.
Căn cứ kết quả học tập học kỳ… năm học 20…-20… của sinh viên.
Sau khi thảo luận Hội nghị đã thống nhất kết luận như sau:
Trường Đại học Điện lực công nhận kết quả rèn luyện học kỳ … năm học 20…-
20…. (có danh sách kèm theo).
Cuộc họp kết thúc vào…. cùng ngày.
CHỦ TRÌ THƯ KÝ
QUYẾT ĐỊNH
Về việc: Công nhận kết quả rèn luyện học kỳ… năm học 20…-20…
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số: 4010/QĐ-BCT ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trường Đại học Điện lực;
Căn cứ quy chế học sinh, sinh viên ban hành kèm theo thông tư số 10/2016/TT-
BGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo;
Căn cứ thông tư số 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 của Bộ Giáo Dục và
Đào Tạo về việc đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên;
Căn cứ quyết định 1178/QĐ-ĐHĐL ngày 26 tháng 8 năm 2014 về việc ban
hành quy định về công tác quản lý sinh viên theo quy chế đào tạo tín chỉ ở Trường
Đại học Điện Lực;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Công tác HSSV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả rèn luyện học kỳ … năm học 20…-20… cho sinh
viên các lớp …như sau: (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Kết quả rèn luyện toàn khóa là một trong những tiêu chuẩn để xét, cấp
học bổng; phân loại học sinh, sinh viên.
Điều 3. Các ông bà trưởng phòng Công tác HSSV, Đào tạo, Đoàn thanh niên,
giáo viên chủ nhiệm, các đơn vị có liên quan, các lớp và những sinh viên có tên trong
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 3;
- Lưu: VT, CTHSSV.
Trương Huy Hoàng